Bộ đề thi thử Lịch sử từ các Trường/Sở (tốt nghiệp THPT)

6.1 K 3.1 K lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 3 TL lẻ ( Xem chi tiết » )

Phiên bản:

Vui lòng chọn phân loại tài liệu



CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 182 Đề thi thử Lịch Sử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1 K 486 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫

Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia Lịch sử chọn lọc từ các trường có lời giải chi tiết:

  • Bộ 182 Đề thi thử THPT Quốc Gia Lịch sử năm 2019
  • Bộ 35 Đề thi thử THPT Quốc Gia Lịch sử năm 2021
  • Bộ 34 Đề thi thử THPT Quốc Gia Lịch sử năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi thử THPT Quốc Gia Lịch sử năm 2023 trường THPT Ninh Giang - Hải Dương;

+ Đề thi thử THPT Quốc Gia Lịch sử năm 2023 trường THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh;

+ Đề thi thử THPT Quốc Gia Lịch sử năm 2023 Sở GD- ĐT Vĩnh Phúc;

+ Đề thi thử THPT Quốc Gia Lịch sử năm 2023 ĐHSP Hà Nội;

+ Đề thi thử THPT Quốc Gia Lịch sử năm 2023 trường THPT Như Xuân - Thanh Hóa.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(6132 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT TỈNH HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NINH GIANG
ĐỀ THI THỬ THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: LỊCH SỬ 12
Thời gian làm bài: 50 phút
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 1:  !"!#$!%$&'
#()*+,-
A. ./ B. 01 C. 0123 D. 245
Câu 2: 67**!!$!8!!9: 9;<'1%=->?,-
A. 9!9'1!9@'!A-
B. 0B45CDA-
C. !):*% !"!;C7E9A-
D. '1<F9%!G1!9 9;A-
Câu 3: H2IJ2K'!LC!G!)*+,
A. M<NOA B. 7'PQ)!
C. R%!S2A D. %!GTS'7U
Câu 4: R'!TV!E"UW2Q8452 !E92D(!$!),
A. 0F( B. 4D(!O+2
C. 0(!O+2 D. 0(-
Câu 5: M!)E92DX2@!Y<Z8[R\[E)7,
A. ]+Q(' !E!Y2!'!#)+*(A
B. B9%9%!G'!#)#LA
C. ]+Q(' !E!Y2!:^#)+*(A
D. ]LC_%9C8CLED#)`)E"A-
Câu 6: 4DXa< H*V!E"B6!2#-Q@#)
!EB9%!G'!!E)7,-
A. bB9%c9%!G B. bB9%#$!%$9%!G
C. !E'!#% D. bB9%#$!%$9%!G
Câu 7: D'!%D^ES8W&6!2def(Q+%9-g
a+Q( !1h22@:7,-
A. MF7!"!<O#2!%9A-
B. @#@1D'!%CLED#)+*(A-
C. "!O'!EB!'!6!29%!GA-
D. "!O'!Q+!E"!EB!FA-
Câu 8: 0 !#$!i *(!$VD;+Q+bJjfLk5-
),-
A. 0%QWD%2"Q+<+Q+&i l))!GA
B. 0i C$#)'mYDE9(Q!EY<5alD!A
C. 0i &))$Q+<+Q+S!Y&+3A-
D. nZD9'!i C$#)'mYDE9(QA-
Câu 9: Y+)FCWgoO'!9%!G2D%TS'7U,
A. Q@ %!O'!CY)!G9%!G'!A-
B. V%1D*8"!9: 9;W9A-
C. 6!;El"E:L!<)$9%!G'!A-
D. V!B)"%#)%9Q@)('p'5A-
Câu 10: b!9%9<VD;2!pKB1l:8aLC_-D
)& !),-
A. +C!<DA B. i+<E9! C. %a:A D. '!
Câu 11: @D<9q0r2! 9%a:V!!$!8!KpfsE)
X$),-
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. n!Y]145[A B. 45[%9
C. 08tE!A D. n!Y]108
Câu 12: i !)&'#(+/E1E1E!Y2!Nu#$!45*!-!$!8
!,-
A. [A B. tppE!pA C. 08A D. %9A
Câu 13: 2s$D;)*+B)E9&'#(45n!,
A. n)A B. VCA C. tQ1Ya!A D. vp1pEA
Câu 14: b!2F!2S*!!$!8!#^<45)Y-!$!,-
A. 4D!+2'!p)!:E$!$!A-
B. n)<B<!O$Y!$!A-
C. +2'!p)!:E$W!$!A-
D. 4DC+2'!p)!:E$<!$!A-
Câu 15: R('&!*.<b!9D!% !0123[R\[B%QWCh*(-'!
),-
A. 6!2!9[R\[sA B. b!9$E!B':'IA
C. +!9[R\[dfA D. V29!!9[R\[A
Câu 16: 4DX%D:(<D%2"''wE)7,
A. +28* #)WEBD* !A-
B. 41!*uBE)2*"A-
C. ]LC_#x':<Q!A-
D. !"ED#)!1!2C$A-
Câu 17: V!!$!8!Kpfs'g#$!*(*@9Z<E(EB),
A. V<59%a: B. )W<+Q+%D^
C. q0r2! D. V<5(Q+
Câu 18: )1<%2"i fl&)9-)%
2"!$!,-
A. n)2V<5alD!.))Y!$!A-
B. n)!O'!*(*@9Z<<5(Q+2$!A-
C. 0%QW*(*@9Z))<<5(Q+xA-
D. *82"<9q]lD!<5A-
Câu 19: r *+aQy7"T!E"U!X!*!Y]1p45E)-7,-
A. V<5alD!&) Y!$!A-
B. 45(27LOEl"!$!A-
C. n!Y]1&)zQ(<9)%2"!$!A-
D. R( !E9#O2@!Y#)!EB<! ]1e45A-
Câu 20: 0r\{|}B:8*~Q@&!O$\{#)!!),
A. %j B. %sj C. %j•JJ• D. %sj•JJJ
Câu 21: 0^$bqa!'!B':'!XKK$+/#$!45Vl"2DF-!!
X#WO7,-
A. 6LA B. V '<C &+/A
C. M!)!:A D. b;C7!&+/A
Câu 22: 0N!G2Z!C:*% !"!<+/*fs2K,
A. V!!#$!%$D^A B. "!!+!#$!n!Y]1A
C. i2!#$!%$01/A D. n!Y2!Nu#$!45A
Câu 23: H!XX2J<'m]]0Dl(gBEF(E)!-)D
%2")Q$!+,-
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. V%2"1!9 B. V%2"Wa%2-
C. V%2"a D. V%2"1-
Câu 24: !!fsesJ!2#@+2<n!Y]1E)7,
A. 4&D !"!A B. ]+Q(F*&#W'5A
C. %C^C#+W2#A D. M1!9@'!*!A-
Câu 25: 0+E)2DXY."D<n!YbB9 ,
A. !)B9% !X%$)#!YA-
B. bB9%9%!GL!#O'!#L#)alD!A-
C. >!!%W9 ChC!9%9;C7A-
D. V* ;C7#HB9%#HWA-
Câu 26: 4DXF:<n!YB9 B!^b!F-2
fsE)-
A. i5!rA B. 0"!D!rA
C. +)!$!A D. Z8•!$!A
Câu 27: 6WOLk5* ; !#$!0#)+Q+a)SLE)-7,-
A. >!!#WO9@D%$E$A-
B. 2) !#$!D:^A-
C. b;9#)aChCW8!%)A-
D. .2C.FD!#B%89%!G2"2uA-
Câu 28: 2sn!Y]1E)$S!YY!$!L"D)Q$!+,
A. (!D%2"aA B. L)1#!+"A
C. V")1C2Y~A D. 0!EY4NA-
Câu 29: PZ!C< ~*'m]]E)7,
A. 7" !S.!X!*!Yn!Y]1#)45A-
B. 7"!@CDQ!‚)E&%'#('L'!G2*%A-
C. R(B9%;l!Xn!Y]1#)45'PQ)!* f9!YA-
D. R(9%!G<9)!!9LQ+D&V+3Q!‚2"2uA-
Câu 30: )!!9LQ+D&3!45E!*!!$!8!L%-D
) ,-
A. >L99SE)2aL!2;#)l(!(tA-
B. D459!W2Q87"T!E"U#$!n!Y]1A-
C. 0*(7)%E!Y2!'!+*(Y!$!A-
D. n)2*@9ZDalD!<5&n!Y]1#)01/A-
Câu 31: aP)Q$!+9%g#!;<n!Y]1 !#$!9)!!9L-Q+D
*V!!$!8!,-
A. n)$#!B'1)E"!A B. n)r2!!A-
C. n)zQ(#X.A D. n)S !':'%!9$"!!A
Câu 32: 4DX<D%2"'p1'm]]-E)*(
aW!<a),-
A. bB9% A B. n!Y2!'! C. bB9%'#(A D. )S%
Câu 33: 2fs+Q+2D* $0123l<EB!)GZ!-Q
!)DE9,-
A. S)+0r2!A B. %a:08S)+0r2!A
C. n!Y]1%.+D!A D. i+0r2!!!!%9+D!A
Câu 34: 0+E)2DX:(<)SL,-
A. >!!!GXCW1alD!A B. go*(9%!G<E(EB*aWA
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. >!!C*(9+L!)`A D. >!g9%$!XYFW'!A
Câu 35: )1E$W<45#!(!!EB)SE)7,
A. (!!O!EB%!Z A
B. >L99S*(*@9Z<n!Y]1#)01/A-
C. !E9D(Q+2$!&!O'#(YY!$!A-
D. n9B!O' !+*(Y)!$!A-
Câu 36: V:*% !"!Z!C<i HX2dJ<'ƒ]]-E)7,-
A. .#$!4w E"!n!Y]1A-
B. >+!a+2EBC!Y!$!9:C.6!2A-
C. (!E ! !"!CWEB!%2"i A-
D. 4&DX^B9%#$!%$Y!$!A-
Câu 37: VF7'!%D^ES8W<(Q+%9dpflE)2alD!
6!2aW!!!W9SE$92$!),-
A. 0^<9'!#)!G*A B. 0^<9'!#)*A
C. V1+*!G*A D. V1+#)1Q+A-
Câu 38: D!Q)Q$!+'19!E)+ go'!459%!G,
A. nlZDE$)!Y99gA-
B. 39Q@''5#)*aWG+*WA-
C. Q@% CY)!G9%!G!&!O!Y6!2A
D. nB!Q@!E)2!)A-
Câu 39: i !)*+&0123!)BDE9#)2fs,
A. 4!0!A B. %!n C. t1Ya!A D. 4ln!
Câu 40: aP)gW'!L!#ON!G2<9)!!9LQ+D&+!
#)'#(45n!*V!!$!8!,-
A. ^)%9Y'1G9%!G B. VmQ!‚&2D* F!-
C. cZ2"2u!)B.EB!E$A D. W%DWOC^WC"!A
----- HẾT -----
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GD&ĐT TỈNH HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT NINH GIANG
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: LỊCH SỬ 12
Thời gian làm bài: 50 phút 1


Câu 1: Trong học thuyết Phucưđa (1977), Nhật Bản tăng cường quan hệ đối ngoại với các nước ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Âu B. Trung Đông C. Đông Nam Á D. Nam Mĩ
Câu 2: Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai, chi phí cho quốc phòng của Nhật không quá 1% GDP?
A. Nhật phải tập trung cho khôi phục kinh tế.
B. Được Mĩ bảo hộ.
C. Nhật thi hành chính sách đối ngoại hòa bình, trung lập.
D. Nhật không chủ trương phát triển công nghiệp quốc phòng.
Câu 3: Từ năm 1960 đến năm 1973, kinh tế Nhật Bản có biểu hiện nào sau đây?
A. Khủng hoảng nặng nề.
B. Trì trệ kéo dài
C. Suy thoái trầm trọng.
D. Phát triển “thần kì”
Câu 4: Sau khi “Chiến tranh lạnh” chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới như thế nào? A. Đơn cực
B. Một cực nhiều trung tâm
C. Đa cực nhiều trung tâm D. Đa cực
Câu 5: Khi thành lập, một trong những mục tiêu quan trọng của tổ chức ASEAN là gì?
A. Xây dựng khối liên minh kinh tế và quân sự.
B. Tăng cường hợp tác phát triển kinh tế và văn hóa.
C. Xây dựng khối liên minh chính trị và quân sự.
D. Xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.
Câu 6: Một trong những xu thế của quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh lạnh được Việt Nam vận dụng vào
chiến lược phát triển kinh tế hiện nay là gì?
A. Hợp tác cùng phát triển
B. Hợp tác với các nước đang phát triển
C. Tăng cường giao lưu kinh tế, văn hoá
D. Hợp tác với các nước phát triển
Câu 7: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam (1897 – 1914), thực dân Pháp chú trọng
xây dựng hệ thống giao thông nhằm mục đích gì?
A. Khuếch trương hình ảnh hiện đại của nền văn minh Pháp.
B. Phục vụ cho công cuộc khai thác, bóc lột và quân sự.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho kinh tế Việt Nam phát triển.
D. Tạo điều kiện cho dân ta đi lại thuận lợi hơn.
Câu 8: Đối với Trung Quốc, sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (10/1949) có ý nghĩa như thế nào?
A. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Trung Quốc đã hoàn thành triệt để.
B. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. Đưa Trung Quốc trở thành nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở châu Á.
D. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
Câu 9: Nguyên nhân nào cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật phát triển một cách “thần kì”?
A. Tận dụng tốt các điều kiện bên ngoài để phát triển kinh tế.
B. Các công ty năng động, sức cạnh tranh cao, chi phí quốc phòng thấp.
C. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước trong phát triển kinh tế.
D. Con người được đào tạo chu đáo và áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật.
Câu 10: Bản Hiến pháp của Cộng hòa Nam Phi (11 - 1993) được thông qua đã chính thức xóa bỏ chế độ nào ở quốc gia này?
A. Phân biệt chủng tộc. B. Quân chủ lập hiến C. Phát xít. D. Phong kiến
Câu 11: Trụ cột của phe Đồng minh chống phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) là những nước nào? 2


A. Liên Xô, Mĩ, Anh. B. Mĩ, Anh, Pháp
C. Đức, Italia, Nhật Bản.
D. Liên Xô, Đức, Nhật Bản
Câu 12: Quốc gia nào ở khu vực Tây Âu luôn luôn liên minh chặt chẽ với Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Anh. B. I-ta-li-a. C. Đức. D. Pháp.
Câu 13: Năm 1959, nước cộng hòa nào sau đây được thành lập ở khu vực Mĩ Latinh? A. Lào. B. Cuba. C. Indônêxia. D. Ăng-gô-la.
Câu 14: Hai mươi năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai, vị thế của Mĩ như thế nào trên thế giới?
A. Một trong hai trung tâm kinh tế - tài chính lớn thế giới.
B. Là chủ nợ của nhiều nước trên thế giới.
C. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
Câu 15: Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện nào?
A. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
B. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
C. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
D. Campuchia gia nhập ASEAN (1999).
Câu 16: Một trong những tác động tích cực của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật là gì?
A. Nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống con người.
B. Môi trường sẽ được làm sạch.
C. Xóa bỏ vũ khí hủy diệt.
D. Tai nạn lao động và giao thông giảm bớt.
Câu 17: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945), kết thúc với sự sụp đổ của lực lượng nào?
A. Chủ nghĩa phát xít
B. Phong trào đấu tranh của nhân dân các thuộc địa C. Phe Đồng minh
D. Chủ nghĩa thực dân
Câu 18: Thành công của cách mạng Trung Quốc (1949) đã ảnh hưởng như thế nào đến phong trào cách mạng thế giới?
A. Làm cho Chủ nghĩa xã hội thắng thế hoàn toàn trên thế giới.
B. Là điều kiện quan trọng đưa đến sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân mới.
C. Đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân cũ.
D. Tăng cường sức mạnh của phe Xã hội chủ nghĩa.
Câu 19: Nguồn gốc sâu xa dẫn đến tình trạng “chiến tranh lạnh” giữa hai siêu cường Xô - Mĩ là gì?
A. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống trên thế giới.
B. Mĩ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế giới.
C. Liên Xô trở thành chỗ dựa của phong trào cách mạng thế giới.
D. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược của hai cường quốc Xô – Mĩ.
Câu 20: Đồng EURO được chính thức sử dụng ở nhiều nước EU vào thời gian nào? A. Tháng 1/1999 B. Tháng 5/1999 C. Tháng 1/2002 D. Tháng 5/2000
Câu 21: Định ước Henxinki, được kí kết giữa 33 nước châu Âu với Mĩ, Canađa đã tạo ra một cơ chế giải
quyết những vấn đề gì? A. Văn hóa.
B. Chống khủng bố ở châu Âu.
C. Kinh tế, tài chính.
D. Hòa bình, an ninh ở châu Âu.
Câu 22: Đặc điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của Tây Âu sau 1945 đến năm 1973?
A. Cải thiện quan hệ với các nước thuộc địa.
B. Ngoại giao thân thiện với Liên Xô.
C. Quan hệ mật thiết với các nước Đông Âu.
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
Câu 23: Từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX, Ấn Độ đã tự túc được lương thực là nhờ tiến hành cuộc
cách mạng nào dưới đây? 3


A. Cách mạng công nghiệp
B. Cách mạng chất xám C. Cách mạng xanh
D. Cách mạng công nghệ
Câu 24: Trong thời gian 1945 – 1950, nhiệm vụ trọng tâm của Liên Xô là gì?
A. Mở rộng quan hệ đối ngoại.
B. Xây dựng cơ sở vật chất, kĩ thuật.
C. Phá thế bị bao vây, cấm vận.
D. Khôi phục kinh tế sau chiến tranh.
Câu 25: Đâu là một trong những nguyên tắc hoạt động của Liên Hợp quốc?
A. Tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước thành viên.
B. Hợp tác phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hóa và xã hội.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D. Chung sống hòa bình, vừa hợp tác vừa đấu tranh.
Câu 26: Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được qui định trong Hiến chương (năm 1945) là A. Quĩ nhi đồng.
B. Đại hội đồng.
C. Ngân hàng thế giới.
D. Tổ chức Y tế Thế giới.
Câu 27: Vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta trong xu thế toàn cầu hóa là gì?
A. Giải quyết vấn đề phụ thuộc các nước lớn.
B. Bảo đảm an toàn đối với chế độ chính trị.
C. Hòa nhập vào xu thế bằng bất cứ giá nào.
D. Nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ.
Câu 28: Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên trên thế giới có hoạt động nào dưới đây?
A. Thực hiện cuộc cách mạng xanh.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Đưa con người lên Mặt Trăng.
Câu 29: Nét nổi bật của quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX là gì?
A. Tình trạng đối đầu gay gắt giữa hai siêu cường Liên Xô và Mĩ.
B. Tình trạng chiến tranh cục bộ diễn ra tràn lan ở các khu vực khó kiểm soát.
C. Sự hợp tác hòa hoãn giữa Liên Xô và Mĩ kéo dài suốt 4 thập niên.
D. Sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á diễn ra mạnh mẽ.
Câu 30: Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ la tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai có tác động
như thế nào đến quan hệ quốc tế?
A. Góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự hai cực Ianta.
B. Buộc Mĩ phải chấm dứt tình trạng “chiến tranh lạnh” với Liên Xô.
C. Đưa đến sự hình thành các liên minh kinh tế, quân sự trên thế giới.
D. Làm sụp đổ chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu.
Câu 31: Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng vai trò của Liên Xô đối với phong trào giải phóng dân tộc
sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Là nước viện trợ không hoàn lại.
B. Là đồng minh tin cậy.
C. Là chỗ dựa vững chắc.
D. Là cầu nối kí kết các hiệp ước ngoại giao.
Câu 32: Một trong những hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học-công nghệ thế kỉ XX là sự
xuất hiện của xu thế nào?
A. Hợp tác quốc tế.
B. Liên minh kinh tế
C. Hợp tác khu vực. D. Toàn cầu hoá
Câu 33: Năm 1945, nhân dân một số nước Đông Nam Á đã tranh thủ yếu tố thuận lợi nào để nổi dậy giành độc lập?
A. Nhật Bản đầu hàng quân Đồng minh.
B. Phát xít Đức đầu hàng quân Đồng minh.
C. Liên Xô đánh thắng quân đội Nhật Bản.
D. Quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật Bản.
Câu 34: Đâu là một trong những hệ quả tích cực của toàn cầu hóa?
A. Giải quyết triệt để những bất công xã hội.
B. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất. 4



ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 7
MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................ MÔN LỊCH SỬ
Câu 1.
Sự kiện nào mở đầu cho cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917?
A. Các đội Cận vệ đỏ tấn công những vị trí then chốt ở Thủ đô Pêtơrôgrát.
B. Quân cách mạng đã đánh chiếm Cung điện Mùa đông tại Thủ đô.
C. Chính quyền Xô viết được thành lập ở Pêtơrôgrát.
D. Chính quyền Xô viết được thành lập ở Mátxcơva.
Câu 2. Người chỉ huy nghĩa quân đánh chìm chiếc tàu Étpêrăng của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông đầu năm 1862 là
A. Nguyễn Tri Phương. B. Nguyễn Trung Trực. C. Trương Định. D. Trương Quyền.
Câu 3. Lực lượng nào mới hình thành ở Việt Nam và có số lượng đông đảo nhất do tác động từ cuộc khai
thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp? A. Nông dân.
B. Tiểu tư sản thành thị. C. Công nhân. D. Tư sản.
Câu 4. Sự kiện “Năm châu Phi” diễn ra vào năm nào ? A. Năm 1945. B. Năm 1956. C. Năm 1960. D. Năm 1975.
Câu 5. Tình hình kinh tế Mĩ khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai như thế nào?
A. Nền kinh tế phát triển chậm lại do hậu quả của chiến tranh.
B. Nền kinh tế phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế – tài chính lớn nhất thế giới.
C. Nền kinh tế có bước phát triển nhưng gặp phải sự cạnh tranh quyết liệt của các nước Tây Âu, Nhật Bản.
D. Duy trì mức tăng trưởng như trước chiến tranh, một số lĩnh vực vươn lên vị trí hàng đầu thế giới.
Câu 6. Các tổ chức cơ sở của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã được xây dựng ở đâu?
A. Bắc Kì, Trung Kì.
B. Bắc Kì, Trung Kì, Nam Kì. C. Bắc Kì, Nam Kì.
D. Bắc Kì, Trung Kì và cả ở Xiêm (Thái Lan).
Câu 7. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10-1930) đã
quyết định lấy tên Đảng là
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đảng Lao động Việt Nam.
Câu 8. Thực dân Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc trong thu – đông năm 1947 nhằm mục đích gì?
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Thiết lập một hành lang ngăn chặn phong trào cách mạng tràn xuống Đông Nam Á.
C. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc. Trang 1
D. Mở đường xâm nhập vào miền Nam Trung Quốc.
Câu 9. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951) họp ở đâu ?
A. Chiêm Hóa (Tuyên Quang).
B. Tân Trào (Tuyên Quang).
C. Định Hóa (Thái Nguyên).
D. Pác Bó (Cao Bằng).
Câu 10. Vì miền Nam, nhân dân miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại vừa sản xuất với khẩu hiệu
A. “Mỗi người làm việc bằng hai”, “Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người”.
B. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng giặc Mĩ xâm lược”.
C. “Tất cả để đánh thắng giặc Mĩ xâm lược”.
D. “Vì miền Nam ruột thịt, mỗi người làm việc bằng hai”.
Câu 11. Khó khăn, yếu kém trong công cuộc đổi mới ở nước ta những năm 1986 - 1990 biểu hiện ra sao?
A. Năm 1988, nước ta vẫn còn phải nhập khẩu 45 vạn tấn gạo.
B. Hàng tiêu dùng tuy dồi dào, đa dạng nhưng việc lưu thông còn gặp nhiều khó khăn.
C. Chưa có nhiều mặt hàng xuất khẩu đạt giá trị cao.
D. Nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát cao, hiệu quả kinh tế thấp.
Câu 12. Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ phong trào đấu tranh chống Pháp ở các nước Đông Dương
những năm ngay sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì?
A. Do chính sách khai thác tàn bạo và thuế khóa lao dịch nặng nề của thực dân Pháp.
B. Do chính sách khủng bố trắng của thực dân Pháp.
C. Do thực dân Pháp thay đổi chính sách thống trị bóp nghẹt quyền tự do dân chủ.
D. Do lực lượng cách mạng đã lớn mạnh trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Câu 13. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 đạt đến đỉnh cao vào thời điểm nào?
A. Từ tháng 2 đến tháng 4-1930.
B. Từ tháng 5 đến tháng 8-1930.
C. Từ tháng 9 đến tháng 10-1930.
D. Từ tháng 1 đến tháng 5-1931.
Câu 14. Sự kiện đánh dấu thực dân Pháp đã hoàn thành xâm lược Việt Nam cuối thế kỉ XIX là
A. Các tỉnh thành ở Bắc Kì rơi vào tay quân Pháp (đầu năm 1883).
B. Triều đình Huế kí Hiệp ước 1874 với Pháp.
C. Triều đình Huế kí Hiệp ước 1883 với Pháp.
D. Triều đình Huế kí Hiệp ước 1884 với Pháp.
Câu 15. Ý nào phản ánh đúng tình hình Liên Xô khi bắt tay thực hiện công cuộc khôi phục kinh tế sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Là nước thắng trận, đạt được nhiều quyền lợi và tổn thất không đáng kể.
B. Chịu tổn thất nặng nề nhất do chiến tranh.
C. Nhận được sự giúp đỡ tích cực của các nước trong phe XHCN.
D. Nhận sự viện trợ của Mĩ theo “Kế hoạch phục hưng châu Âu”.
Câu 16. Phương châm tác chiến của quân ta trong chiến dịch Biên giới (1950) là
A. đánh nhanh thắng nhanh.
B. đánh chắc tiến chắc. C. đánh công kiên.
D. đánh điểm diệt viện. Trang 2
Câu 17. Hội nghị Ianta đã thỏa thuận việc đóng quân ở nước Đức sau Chiến tranh thế giới thứ hai như thế nào?
A. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức; Mĩ đóng quân ở Tây Đức.
B. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức và Đông Béclin; Mĩ đóng quân ở Tây Đức và Tây Béclin.
C. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức và Đông Béclin; Mĩ, Anh, Pháp đóng quân ở Tây Đức và Tây Béclin.
D. Mỗi nước Liên Xô và Mĩ đóng quân ở một nửa lãnh thổ nước Đức.
Câu 18. Các cuộc chiến tranh được ví như “ngọn gió thần” thổi vào nền kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. nội chiến ở Trung Quốc (1946 - 1949) và chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953).
B. chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) và chiến tranh Việt Nam (1954 - 1975).
C. nội chiến ở Trung Quốc (1946 - 1949) và chiến tranh vùng Vịnh (1991).
D. chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) và chiến tranh vùng Vịnh (1991).
Câu 19. Mục tiêu của Mĩ khi phát động chiến tranh lạnh là
A. ngăn chặn sự mở rộng của CNXH từ Liên Xô lan sang Đông Âu và thế giới.
B. cô lập Liên Xô để từng bước thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới.
C. chống lại sự đe dọa của chủ nghĩa cộng sản.
D. chống lại lực lượng tiến bộ và nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế giới.
Câu 20. Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu đi vào đấu tranh tự giác?
A. Thành lập Công hội (bí mật) ở Sài Gòn - Chợ Lớn.
B. Bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn.
C. Bãi công của công nhân ở Nam Định, Hà Nội, Hải Phòng.
D. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son ở cảng Sài Gòn nhằm ngăn tàu Pháp đàn áp cách mạng Trung Quốc.
Câu 21. Hãy sắp xếp các sự kiện sau đây theo trình tự thời gian : 1. Nhật Bản đầu hàng Đồng minh
không điều kiện; 2. Quân Nhật vượt biên giới Việt - Trung, tiến vào miền Bắc Việt Nam; 3. Nhật đảo
chính lật đổ Pháp ở Đông Dương. A. 2, 3, 1. B. 1, 2, 3. C. 3, 2, 1. D. 1, 3, 2.
Câu 22. Thực hiện dồn dân lập “ấp chiến lược” trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965),
âm mưu của Mĩ và chính quyền Sài Gòn là gì?
A. Củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gòn.
B. Mở rộng vùng kiểm soát.
C. Đẩy lực lượng cách mạng khỏi các xã, ấp, tách dân khỏi cách mạng, tiến tới nắm dân, thực hiện
chương trình bình định miền Nam.
D. Bình định miền Nam trong vòng 18 tháng.
Câu 23. Tại sao đến năm 1965 Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam?
A. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” đã bị phá sản hoàn toàn.
B. Mĩ muốn mở rộng và quốc tế hóa chiến tranh Việt Nam.
C. Mĩ muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh ở Việt Nam. Trang 3
D. Mĩ lo ngại sự ủng hộ của Trung Quốc và Liên Xô cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
Câu 24. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam trong năm đầu sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước là gì?
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội, hoàn thành thống nhất đất
nước về mặt nhà nước.
B. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội, thực hiện kế hoạch 5 năm (1976 - 1980).
C. Thực hiện kế hoạch 5 năm (1976 - 1980).
D. Khắc phục hậu quả chiến tranh ở miền Nam, khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc.
Câu 25. Ý nghĩa quan trọng nhất của Cách mạng tháng Tám 1945 là
A. mở đầu kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc.
B. góp phần làm suy yếu chủ nghĩa đế quốc.
C. đưa Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành Đảng cầm quyền.
D. có ảnh hưởng trực tiếp và to lớn đến cách mạng Lào và Campuchia.
Câu 26. Vì sao trong quá trình khai thác thuộc địa lần thứ hai, tư bản Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng ở Việt Nam?
A. Vì Việt Nam là thuộc địa của Pháp.
B. Để cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp.
C. Để biến Việt Nam thành thị trường trao đổi hàng hóa với Pháp.
D. Vì Việt Nam không có thế mạnh phát triển nhanh công nghiệp nặng.
Câu 27. Mục tiêu của chiến lược kinh tế hướng ngoại so với chiến lược kinh tế hướng nội của các nước
sáng lập ASEAN có điểm gì khác?
A. Nhằm phát triển đồng bộ các ngành kinh tế.
B. Nhằm công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu.
C. Nhằm công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
D. Nhằm công nghiệp hóa đất nước.
Câu 28. Thành tựu to lớn nhất mà các nước Tây Âu đạt được trong những năm 50 - 70 của thế kỉ XX là
A. trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
B. trình độ khoa học - kĩ thuật phát triển cao và hiện đại.
C. thành lập được một tổ chức khu vực hoạt động rất có hiệu quả.
D. trở thành trung tâm chính trị có ảnh hưởng lớn trên phạm vi thế giới.
Câu 29. Tổ chức không phải là sản phẩm của xu thế toàn cầu hóa là
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
B. Tổ chức Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA).
C. Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM).
D. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA).
Câu 30. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931?
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công nhân và nông dân đứng lên chống đế quốc và phong kiến. Trang 4



SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 3
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. có tốc độ phát triển mạnh mẽ và chiếm hơn 70% sản lượng công nghiệp thế giới.
C. bị suy giảm nghiêm trọng do phải chi phí cho sản xuất vũ khí, chạy đua vũ trang.
D. phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn, duy nhất thế giới.
Câu 2 (VDC): Từ thực tiễn phong trào yêu nước (1919 - 1925) của lực lượng tiểu tư sản, trí thức Việt
Nam có thể rút ra biện pháp nào sau đây để phát huy vai trò của đội ngũ trí thức trong sự nghiệp công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Đẩy mạnh cải cách hành chính, tăng tính cạnh tranh của nền kinh tế.
B. Bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao để nhạy bén với thời cuộc.
C. Đưa đội ngũ trí thức tham gia vào các cơ quan, bộ máy của Nhà nước.
D. Quốc hội ban hành luật đầu tư cho đội ngũ trí thức được làm kinh tế.
Câu 3 (VDC): Nhận xét nào sau đây là đúng về phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 1928 - 1929?
A. Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn tử đầu.
B. Giai cấp công nhân đã trưởng thành, đủ sức lãnh đạo cuộc cách mạng.
C. Phát triển ngày càng mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
D. Có sự liên kết chặt chẽ và trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc.
Câu 4 (TH): Nguyên nhân khách quan thúc đẩy kinh tế Nhật phát triển là
A. vai trò quan trọng của nhà nước có hiệu quả.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc đã đem lại cho Nhật nhiều nguồn lợi.
C. biết tận dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật của thế giới.
D. con người Nhật Bản có ý thức vươn lên, được đào tạo trình độ cao, cần cù lao động.
Câu 5 (TH): Hiện nay Việt Nam đã hội nhập vào xu thế toàn cầu hóa bằng việc trở thành thành viên của A. WTO, APEC. B. UNESCO. C. UNICEF. D. NATO.
Câu 6 (NB): Sau Chiến tranh lạnh, dưới tác động của cách mạng khoa học - kĩ thuật, hầu hết các nước ra
sức điều chỉnh chiến lược
A. lấy chính trị làm trọng tâm.
B. lấy kinh tế làm trọng tâm.
C. lấy văn hoá, giáo dục làm trọng tâm.
D. lấy quân sự làm trọng tâm.
Câu 7 (VD): Một kết quả to lớn của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập dân tộc ở châu Á, châu
Phi và khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gi? 1
A. Góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự hai cực lanta.
B. Đã góp phần vào quá trình khu vực hóa và toàn cầu hóa.
C. Làm thất bại âm mưu của Mỹ trong chiến lược toàn cầu.
D. Dẫn đến thay đổi căn bản trong quan hệ Đông - Tây.
Câu 8 (TH): Trong lịch sử thế giới hiện đại, phong trào giải phóng dân tộc diễn ra chủ yếu ở
A. châu Á, châu Âu và Mỹ Latinh.
B. châu Á, châu Âu, châu Phi và Mỹ Latinh.
C. châu Á, châu Phi và Mỹ Latinh.
D. châu Á, châu Phi và châu Âu.
Câu 9 (NB): Vào thập niên 90 thế kỉ XX, Mĩ sử dụng khẩu hiệu “dân chủ” ở nước ngoài nhằm mục đích
A. Làm bình phong để xâm lược các nước khác.
B. Làm công cụ can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác.
C. Làm chỗ dựa để xâm lược các nước khác.
D. Làm công cụ để thống trị các nước khác.
Câu 10 (VDC): Điểm chung trong nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc (1945), Định ước
Henxinki (8 - 1975) và Hiệp ước Bali (2 - 1946) là gì?
A. Thúc đẩy nhanh việc hợp tác về kinh tế, văn hóa, giáo dục.
B. Tăng cường hỗ trợ nhân đạo cho các nước đang phát triển.
C. Ủng hộ việc giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
D. Duy trì nền hòa bình và an ninh trên phạm vi toàn thế giới.
Câu 11 (NB): Sự hình thành các tổ chức nào đã đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực hai phe, Chiến tranh
lạnh bao trùm thế giới? A. NATO và VACSAVA. B. NATO và SEATO. C. VACSAVA và SEATO. D. NATO và SEATO.
Câu 12 (TH): Quá trình phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) từ 6 nước thảnh
viên lên 10 nước không gặp phải trở ngại nào sau đây?
A. Sự đối đầu giữa ASEAN với ba nước Đông Dương.
B. Những tác động to lớn của cuộc Chiến tranh lạnh.
C. Những khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
D. Thời gian giành được độc lập ở các nước khác biệt.
Câu 13 (NB): Sau khi hoàn thành khôi phục kinh tế (1945 - 1950), nhiệm vụ trọng tâm của Liên Xô là
A. phá thế bao vây, cấm vận của Mỹ và các nước châu Âu.
B. hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp ở vùng nông thôn.
C. mở rộng quan hệ đối ngoại với các nước Đông Nam Á.
D. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật cho chủ nghĩa xã hội.
Câu 14 (TH): Nguyên nhân cơ bản thúc đẩy kinh tế các nước Tây Âu phát triển lả
A. nhà nước đóng vai trò lớn trong việc quản lý, điều tiết, thúc đẩy nền kinh tế.
B. áp dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật hiện đại vào trong sản xuất. 2
C. tận dụng các cơ hội bên ngoài để phát triển kinh tế.
D. sự nỗ lực bóc lột của các nhà tư bản đối với công nhân trong nước và nước ngoài.
Câu 15 (VDC): Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm tương đồng của trật tự thế giới theo hệ thống
Vécxai - Oasinhtơn và trật tự thế giới hai cực lanta?
A. Bảo đảm việc thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nước cũng thể chế chính trị.
C. Đều có sự phân cực rõ rệt giữa hai hệ thống chính trị xã hội khác nhau.
D. Quan hệ quốc tế thường bị chi phối bởi các cường quốc.
Câu 16 (NB): Bảo “Búa liềm” là cơ quan ngôn luận của tổ chức cộng sản nào ở Việt Nam?
A. Đông Dương Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng
Câu 17 (VD): Trong bối cảnh thế giới bị phân chia làm “hai cực”, “hai pheº nguyên tắc hoạt động nào
được xem là có ý nghĩa thực tiễn nhất của Liên hợp quốc?
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
B. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của 5 nước lớn trong Hội đồng Bảo an.
C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết dân tộc.
D. Các thành viên không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
Câu 18 (NB): Một yếu tố tác động đến sự xuất hiện xu thể hòa hoãn Đông - Tây trong quan hệ quốc tế từ
đầu những năm 70 của thế kỉ XX là gì?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. Nhu cầu hợp tác giữa Liên Xô với các trung tâm kinh tế - tài chính lớn.
C. Những vấn đề tồn tại giữa hai nhà nước Đức từng bước được giải quyết.
D. Nhằm đối phó với các cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới có tính chu kì.
Câu 19 (TH): Sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949) có ý nghĩa quan trọng nào sau đây?
A. Đưa Trung Quốc trở thành một nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở châu Á.
B. Lật đổ chế độ phong kiến và đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
C. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Trung Quốc hoàn thành triệt để.
D. Hoàn thành xong cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân sau nhiều thập kỉ.
Câu 20 (VD): Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nhận định: Từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời,
phong trào công nhân Việt Nam có đầy đủ các điều kiện của một phong trào tự giác?
A. Phong trào công nhân đã có một tổ chức lãnh đạo, thống nhất.
B. Đảng ra đời gắn với phong trào công nhân, phong trào yêu nước.
C. Phong trào công nhân không thể tách rời phong trào yêu nước.
D. Sự ra đời của Đảng quyết định cho mọi thắng lợi của cách mạng. 3
Câu 21 (NB): Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919 - 1929) đã làm sâu sắc thêm
mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam. Đó là mâu thuẫn giữa
A. giai cấp vô sản với tư sản phản cách mạng. B. dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.
C. giai cấp vô sản với bọn phản động Pháp.
D. giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ.
Câu 22 (VD): Nhận định nào dưới đây về Nhật Bản là không đúng?
A. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
B. Một nước có công nghệ sản xuất xe hơi phát triển mạnh.
C. Một cường quốc hạt nhân.
D. Một trong những nước có ngành khoa học vũ trụ phát triển.
Câu 23 (TH): Khuynh hướng cách mạng vô sản đã thắng thể trong phong trào cách mạng ở Việt Nam vào năm 1930, vì
A. đáp ứng được mọi nguyện vọng của các giai cấp và tầng lớp trong xã hội.
B. khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã lỗi thời nên phải nhường chỗ.
C. giải quyết trực tiếp mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu trong xã hội ở thuộc địa.
D. đây là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng được yêu cầu lịch sử.
Câu 24 (NB): Vào tháng 3/1921, Lênin đã đề xướng thực hiện chính sách gì để cứu vãn tình hình nước Nga?
A. Tập thể hóa nông nghiệp.
B. Cộng sản thời chiến. C. Kinh tế mới.
D. Sắc lệnh ruộng đất.
Câu 25 (NB): Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Campuchia, Malaixia, Brunây.
B. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.
C. Inđônêxia, Singapo, Malaixia.
D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
Câu 26 (NB): Từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX, Ấn Độ đã tự túc được lương thực là nhờ tiến hành
cuộc cách mạng nào dưới đây?
A. Cách mạng chất xám. B. Cách mạng xanh.
C. Cách mạng công nghệ.
D. Cách mạng công nghiệp,
Câu 27 (NB): Tại Quảng Châu (Trung Quốc), Nguyễn Ái Quốc đã thành lập tổ chức chính trị nào vào tháng 6/1925?
A. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Hội Liên hiệp thuộc địa.
Câu 28 (TH): Trong những năm 50 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, nền kinh tế Mỹ, Nhật Bản và
Tây đạt được sự tăng trưởng nhanh chủ yếu một phần là do
A. phát triển ngành công nghiệp quốc phòng, dân dụng.
B. vai trò quản lý và điều tiết của bộ máy nhà nước. 4




SỞ GD&ĐT TỈNH HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT NINH GIANG
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: LỊCH SỬ 12
Thời gian làm bài: 50 phút 1


Câu 1: Trong học thuyết Phucưđa (1977), Nhật Bản tăng cường quan hệ đối ngoại với các nước ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Âu B. Trung Đông C. Đông Nam Á D. Nam Mĩ
Câu 2: Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai, chi phí cho quốc phòng của Nhật không quá 1% GDP?
A. Nhật phải tập trung cho khôi phục kinh tế.
B. Được Mĩ bảo hộ.
C. Nhật thi hành chính sách đối ngoại hòa bình, trung lập.
D. Nhật không chủ trương phát triển công nghiệp quốc phòng.
Câu 3: Từ năm 1960 đến năm 1973, kinh tế Nhật Bản có biểu hiện nào sau đây?
A. Khủng hoảng nặng nề.
B. Trì trệ kéo dài
C. Suy thoái trầm trọng.
D. Phát triển “thần kì”
Câu 4: Sau khi “Chiến tranh lạnh” chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới như thế nào? A. Đơn cực
B. Một cực nhiều trung tâm
C. Đa cực nhiều trung tâm D. Đa cực
Câu 5: Khi thành lập, một trong những mục tiêu quan trọng của tổ chức ASEAN là gì?
A. Xây dựng khối liên minh kinh tế và quân sự.
B. Tăng cường hợp tác phát triển kinh tế và văn hóa.
C. Xây dựng khối liên minh chính trị và quân sự.
D. Xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.
Câu 6: Một trong những xu thế của quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh lạnh được Việt Nam vận dụng vào
chiến lược phát triển kinh tế hiện nay là gì?
A. Hợp tác cùng phát triển
B. Hợp tác với các nước đang phát triển
C. Tăng cường giao lưu kinh tế, văn hoá
D. Hợp tác với các nước phát triển
Câu 7: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam (1897 – 1914), thực dân Pháp chú trọng
xây dựng hệ thống giao thông nhằm mục đích gì?
A. Khuếch trương hình ảnh hiện đại của nền văn minh Pháp.
B. Phục vụ cho công cuộc khai thác, bóc lột và quân sự.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho kinh tế Việt Nam phát triển.
D. Tạo điều kiện cho dân ta đi lại thuận lợi hơn.
Câu 8: Đối với Trung Quốc, sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (10/1949) có ý nghĩa như thế nào?
A. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Trung Quốc đã hoàn thành triệt để.
B. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. Đưa Trung Quốc trở thành nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở châu Á.
D. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
Câu 9: Nguyên nhân nào cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật phát triển một cách “thần kì”?
A. Tận dụng tốt các điều kiện bên ngoài để phát triển kinh tế.
B. Các công ty năng động, sức cạnh tranh cao, chi phí quốc phòng thấp.
C. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước trong phát triển kinh tế.
D. Con người được đào tạo chu đáo và áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật.
Câu 10: Bản Hiến pháp của Cộng hòa Nam Phi (11 - 1993) được thông qua đã chính thức xóa bỏ chế độ nào ở quốc gia này?
A. Phân biệt chủng tộc. B. Quân chủ lập hiến C. Phát xít. D. Phong kiến
Câu 11: Trụ cột của phe Đồng minh chống phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) là những nước nào? 2


A. Liên Xô, Mĩ, Anh. B. Mĩ, Anh, Pháp
C. Đức, Italia, Nhật Bản.
D. Liên Xô, Đức, Nhật Bản
Câu 12: Quốc gia nào ở khu vực Tây Âu luôn luôn liên minh chặt chẽ với Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Anh. B. I-ta-li-a. C. Đức. D. Pháp.
Câu 13: Năm 1959, nước cộng hòa nào sau đây được thành lập ở khu vực Mĩ Latinh? A. Lào. B. Cuba. C. Indônêxia. D. Ăng-gô-la.
Câu 14: Hai mươi năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai, vị thế của Mĩ như thế nào trên thế giới?
A. Một trong hai trung tâm kinh tế - tài chính lớn thế giới.
B. Là chủ nợ của nhiều nước trên thế giới.
C. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
Câu 15: Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện nào?
A. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
B. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
C. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
D. Campuchia gia nhập ASEAN (1999).
Câu 16: Một trong những tác động tích cực của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật là gì?
A. Nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống con người.
B. Môi trường sẽ được làm sạch.
C. Xóa bỏ vũ khí hủy diệt.
D. Tai nạn lao động và giao thông giảm bớt.
Câu 17: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945), kết thúc với sự sụp đổ của lực lượng nào?
A. Chủ nghĩa phát xít
B. Phong trào đấu tranh của nhân dân các thuộc địa C. Phe Đồng minh
D. Chủ nghĩa thực dân
Câu 18: Thành công của cách mạng Trung Quốc (1949) đã ảnh hưởng như thế nào đến phong trào cách mạng thế giới?
A. Làm cho Chủ nghĩa xã hội thắng thế hoàn toàn trên thế giới.
B. Là điều kiện quan trọng đưa đến sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân mới.
C. Đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân cũ.
D. Tăng cường sức mạnh của phe Xã hội chủ nghĩa.
Câu 19: Nguồn gốc sâu xa dẫn đến tình trạng “chiến tranh lạnh” giữa hai siêu cường Xô - Mĩ là gì?
A. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống trên thế giới.
B. Mĩ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế giới.
C. Liên Xô trở thành chỗ dựa của phong trào cách mạng thế giới.
D. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược của hai cường quốc Xô – Mĩ.
Câu 20: Đồng EURO được chính thức sử dụng ở nhiều nước EU vào thời gian nào? A. Tháng 1/1999 B. Tháng 5/1999 C. Tháng 1/2002 D. Tháng 5/2000
Câu 21: Định ước Henxinki, được kí kết giữa 33 nước châu Âu với Mĩ, Canađa đã tạo ra một cơ chế giải
quyết những vấn đề gì? A. Văn hóa.
B. Chống khủng bố ở châu Âu.
C. Kinh tế, tài chính.
D. Hòa bình, an ninh ở châu Âu.
Câu 22: Đặc điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của Tây Âu sau 1945 đến năm 1973?
A. Cải thiện quan hệ với các nước thuộc địa.
B. Ngoại giao thân thiện với Liên Xô.
C. Quan hệ mật thiết với các nước Đông Âu.
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
Câu 23: Từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX, Ấn Độ đã tự túc được lương thực là nhờ tiến hành cuộc
cách mạng nào dưới đây? 3


A. Cách mạng công nghiệp
B. Cách mạng chất xám C. Cách mạng xanh
D. Cách mạng công nghệ
Câu 24: Trong thời gian 1945 – 1950, nhiệm vụ trọng tâm của Liên Xô là gì?
A. Mở rộng quan hệ đối ngoại.
B. Xây dựng cơ sở vật chất, kĩ thuật.
C. Phá thế bị bao vây, cấm vận.
D. Khôi phục kinh tế sau chiến tranh.
Câu 25: Đâu là một trong những nguyên tắc hoạt động của Liên Hợp quốc?
A. Tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước thành viên.
B. Hợp tác phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hóa và xã hội.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D. Chung sống hòa bình, vừa hợp tác vừa đấu tranh.
Câu 26: Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được qui định trong Hiến chương (năm 1945) là A. Quĩ nhi đồng.
B. Đại hội đồng.
C. Ngân hàng thế giới.
D. Tổ chức Y tế Thế giới.
Câu 27: Vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta trong xu thế toàn cầu hóa là gì?
A. Giải quyết vấn đề phụ thuộc các nước lớn.
B. Bảo đảm an toàn đối với chế độ chính trị.
C. Hòa nhập vào xu thế bằng bất cứ giá nào.
D. Nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ.
Câu 28: Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên trên thế giới có hoạt động nào dưới đây?
A. Thực hiện cuộc cách mạng xanh.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Đưa con người lên Mặt Trăng.
Câu 29: Nét nổi bật của quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX là gì?
A. Tình trạng đối đầu gay gắt giữa hai siêu cường Liên Xô và Mĩ.
B. Tình trạng chiến tranh cục bộ diễn ra tràn lan ở các khu vực khó kiểm soát.
C. Sự hợp tác hòa hoãn giữa Liên Xô và Mĩ kéo dài suốt 4 thập niên.
D. Sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á diễn ra mạnh mẽ.
Câu 30: Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ la tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai có tác động
như thế nào đến quan hệ quốc tế?
A. Góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự hai cực Ianta.
B. Buộc Mĩ phải chấm dứt tình trạng “chiến tranh lạnh” với Liên Xô.
C. Đưa đến sự hình thành các liên minh kinh tế, quân sự trên thế giới.
D. Làm sụp đổ chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu.
Câu 31: Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng vai trò của Liên Xô đối với phong trào giải phóng dân tộc
sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Là nước viện trợ không hoàn lại.
B. Là đồng minh tin cậy.
C. Là chỗ dựa vững chắc.
D. Là cầu nối kí kết các hiệp ước ngoại giao.
Câu 32: Một trong những hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học-công nghệ thế kỉ XX là sự
xuất hiện của xu thế nào?
A. Hợp tác quốc tế.
B. Liên minh kinh tế
C. Hợp tác khu vực. D. Toàn cầu hoá
Câu 33: Năm 1945, nhân dân một số nước Đông Nam Á đã tranh thủ yếu tố thuận lợi nào để nổi dậy giành độc lập?
A. Nhật Bản đầu hàng quân Đồng minh.
B. Phát xít Đức đầu hàng quân Đồng minh.
C. Liên Xô đánh thắng quân đội Nhật Bản.
D. Quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật Bản.
Câu 34: Đâu là một trong những hệ quả tích cực của toàn cầu hóa?
A. Giải quyết triệt để những bất công xã hội.
B. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất. 4


zalo Nhắn tin Zalo