Bộ 182 Đề thi thử Lịch Sử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án

1.1 K 570 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 182 đề thi THPT Quốc gia môn Lịch sử qua các năm bao gồm: 13 đề luyện thi, 21 đề chuẩn cấu trúc minh họa, 78 đề chọn lọc từ các trường, 39 đề chọn lọc từ các sách, 31 đề luyện thi tổ hợp KHXH có lời giải chi tiết được biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1140 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

HOCMAI.VN
CÔ LÊ THỊ THU TRANG
(Đề thi có trang)
ĐỀ PEN–I – ĐỀ SỐ 9
Môn thi: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
I. MA TRẬN ĐỀ THI
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Thấp
Vân dụng
cao
Các nước Á – Phi – Mĩ La tinh từ cuối
thế kỷ XIX đến Chiến tranh thế giới
thứ hai (1939 –1945)
1
1
Ấn Độ từ nửa sau thế kỷ XIX đến năm
1945
Trung Quốc từ giữa thế kỷ XIX đến năm
1945
Các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ
XIX đến năm 1945
Câu 1
Châu Phi và khu vực Mĩ Latinh (thế kỷ
XIX đến năm 1945)
Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
Chiến tranh thế giới thứ nhất; Công
cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở Liên
Xô (1921 –1941)
Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở
Liên Xô (1921 –1941)
Nhật Bản từ thế kỷ XIX đến năm 1945;
Các nước tư bản giữa hai cuộc chiến
tranh thế giới (1918 –1939)
1
1
Nhật Bản cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế
giới và quá trình quân phiệt hóa bộ máy
nhà nước
Trật tự Vecxai – Oasinhtơn và cuộc khủng
hoảng kinh tế 1929 –1933
Nước Đức sau Chiến tranh thế giới thứ
nhất và sự hình thành chủ nghĩa phát xít
Câu 29
Nước Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ
nhất và Chính sách mới của Tổng thống
Rudơven
Chiến tranh thế giới thứ hai (1939
1945)
1
1
Quan hệ quốc tế trước Chiến tranh thế
giới thứ hai
Câu 15
Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 –1945)
và tác động của nó đến tình hình thế giới
Sự hình thành trật tự thế giới mới sau
Chiến tranh thế giới thứ hai (1945 –
1949)
1 1
Hội nghị Ianta Câu 2
Liên hợp quốc
Liên Xô và các nước Đông Âu (1945 –
1991), Liên bang Nga (1991 –2000)
1 1
Liên Xô (1945 –1991) Câu 3
Liên bang Nga (1991 –2000)
Các nước Á, Phi, Mĩ La–tinh (1945 –
2000)
1 1 2
Các nước Đông Bắc Á
Câu 25
Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ
Các nước châu Phi và Mĩ Latinh
Câu 30
Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản (1945 – 2000)
1 1 2
Nước Mĩ
Tây Âu Câu 31
Nhật Bản Câu 4
Quan hệ quốc tế (1945 – 2000)
1 1
Quan hệ quốc tế (1945 – 2000) Câu 16
Cách mạng khoa học – công nghệ và xu
thể toàn cầu hóa
1 1
Cách mạng khoa học – công nghệ và xu
thể toàn cầu hóa
Câu 5
Lịch sử Việt Nam từ 1858 đến 1918
4 1 1 2 8
Âm mưu và quá trình Pháp xâm lược Việt
Nam từ 1858 đến 1884
Câu 26 Câu 32
Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân
dân Việt Nam từ 1858 đến năm 1884
Câu 17 Câu 33
Phong trào Cần Vương và phong trào đấu
tranh tự vệ cuối thế kỷ XIX
Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của
thực dân Pháp
Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt
Nam từ đầu thế kỷ XX đến Chiến tranh
thế giới thứ nhất (1914)
Câu 6, 7
Việt Nam trong những năm Chiến tranh
thế giới thứ nhất (1914 –1918)
Câu 8,9
Việt Nam từ năm 1919 – 1930
1 2 1 4
Phong trào DTDC ở Việt Nam (1919 –
1925)
Câu 34
Phong trào DTDC ở Việt Nam (1925
1930)
Câu 10 Câu 18,
19
Việt Nam từ năm 1930 – 1945
2 1 2 5
Phong trào cách mạng 1930 – 1935 Câu 20
Phong trào dân chủ 1936 – 1939 Câu 35
Phong trào GPDT và TKN tháng Tám
(1939 – 1945). Nước VNDCCH ra đời
Câu 11, 12 Câu 36
Việt Nam từ năm 1945– 1954
1 2 1 2 6
Nước VNDCCH từ sau 2 – 9 – 1945 đến
trước 19 – 12 – 1946
Những năm đầu của cuộc kháng chiến
toàn quốc chống TD Pháp (1946 – 1950)
Câu 13 Câu 21,
22
Bước phát triển của cuộc kháng chiến
toàn quốc chống TD Pháp (1951 – 1953)
Câu 37
Cuộc kháng chiến toàn quốc chống TD
Pháp kết thúc (1953 – 1954)
Câu 27 Câu 38
Việt Nam từ năm 1954 – 1975
1 1 1 2 5
Xây dựng CNXH ở miền Bắc, đấu tranh
chống ĐQ Mĩ và CQ SG ở miền Nam
(1954– 1965)
Câu 14
Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu
chống ĐQ Mĩ xâm lược. MB vừa chiến
đấu vừa sản xuất (1965 – 1973)
Câu 28 Câu 39
Khôi phục và phát triển KT – XH ở miền
Bắc. giải phóng hoàn toàn miền Nam
(1973 – 1975)
Câu 23 Câu 40
Việt Nam từ năm 1975 – 2000
1 1
Việt Nam sau năm đầu của cuộc kháng
chiến chống Mĩ, cứu nước năm 1975
Câu 24
Đất nước trên đường đổi mới đi lên xây
dựng CNXH (1986 – 2000)
Số câu
14 10 4 12 40
II. ĐỀ THI
Câu 1. Quốc gia nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của Mĩ trước năm 1945?
A. Brunây. B. Lào. C. Philippin. D. Malaixia.
Câu 2. Cho các sự kiện:
1. Bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức có hiệu lực.
2. Cộng hòa Dân chủ Đức được thành lập.
3. Cộng hòa Liên bang Đức được thành lập.
Hãy sắp xếp các sự kiện theo thứ tự thời gian
A. 1,2,3. B. 2,3,1. C. 3,2,1. D. 1,3, 2.
Câu 3. Trong giai đoạn tiếp tục xây dựng sở vật chất thuật của CNXH từ những năm 50 đến nửa
đầu những năm 70, tỉ trọng ngành nào của Liên Xô chiếm khoảng 20% sản lượng thế giới?
A. Nông nghiệp. B. Sản lượng than.
C. Sản lượng điện. D. Sản lượng công nghiệp.
Câu 4. Đâu không phải là những cải cách lớn về kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thủ tiêu chế độ tập trung kinh tế, giải tán các "Daibatxư".
B. Cải cách ruộng đất.
C. Dân chủ hóa lao động.
D. Quân sự hóa nền công nghiệp.
Câu 5. Toàn cầu hóa là kết quả của
A. quá trình tăng tiến mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
B. quá trình hạn chế sản xuất vũ khí.
C. quá trình tập trung mọi nguồn lực để phát triển kinh tế.
D. một thế giới hòa bình, không có chiến tranh.
Câu 6. Mong muốn ban đầu của Phan Bội Châu là chống Pháp cứu nước, thành lập
A. thể chế cộng hòa dân quốc. B. thể chế quân chủ lập hiến.
C. thể chế quân chủ chuyên chế. D. thể chế cộng hòa liên bang.
Câu 7. Đầu thế kỷ XX, các sĩ phu yêu nước Việt Nam sau khi đón nhận trào lưu tưởng mới họ đã làm
gì?
A. Mở cuộc vận động đổi mới trên nhiều lĩnh vực: kinh tế, chính trị, tư tưởng, văn hóa.
B. Tìm cách ra nước ngoài học tập.
C. Muốn sử dụng vũ lực để chống Pháp.
D. Liên kết với các sĩ phu nước ngoài chống Pháp.
Câu 8. Vì sao binh lính ở Thái Nguyên lại khởi nghĩa vào năm 1917?
A. Vì thực dân Pháp sơ hở.
B. Vì có sự tiếp xúc bí mật giữa những người tù chính trị với những binh lính làm việc trong nhà tù.
C. Vì sự bất bình của binh lính khi bị ép đi lính cho Pháp.
D. Vì có sự động viên của các gia đình binh lính.
Câu 9. Tại sao lại gọi là phong trào "Hội kín" ở Nam Kì?
A. Vì các phong trào yêu nước của nhân dân Nam Kì hoạt động bí mật.
B. các hoạt động yêu nước của nhân dân Nam núp dưới hình thức tôn giáo, tín để dễ tuyên
truyền, vận động quần chúng.
C. Vì đây là các hoạt động thuần túy mang màu sắc tôn giáo
D. Vì phong trào này thường hội họp kín.
Câu 10. Việt Nam Quốc dân Đảng được thành lập, hạt nhân đầu tiên là
A. Cộng sản Đoàn. B. Nam đồng thư xã. C. Cường học thư xã. D. Quan hải tùng thư.
Câu 11. Hội nghị nào của Đảng là Hội nghị cuối cùng do Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì?
A. Hội nghị tháng 10–1930. B. Hội nghị tháng 7–1936.
C. Hội nghị tháng 11–1939. D. Hội nghị tháng 5 –1941.
Câu 12. Khi Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, Pháp ở Đông Dương đã thi hành chính sách
A. "Kinh tế chỉ huy". B. chính sách "Chia để trị".
C. chính sách "Dùng người Việt đánh người Việt". D. chính sách "Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh"
Câu 13. Cho các sự kiện:
1. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội lần đầu tiên trong lịch sử.
2. Bản Hiến pháp đầu tiên được thông qua.
3. Vệ quốc đoàn đổi thành Quân đội Quốc gia Việt Nam.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo thứ tự thời gian.
A. 1,2,3. B. 2,3,1. C. 3,2,1. D. 1,3,2.
Câu 14. "Ngoài con đường bạo lực cách mạng, nhân dân miền Nam khôngcon đường nào khác". Đây
là quyết định của Đảng tại:
A. hội nghị lần thứ 15 (1–1959) B. hội nghị Toàn quốc của Đảng (8–1945)
C. hội nghị tháng 11–1939. D. hội nghị 8 (5–1941).
Câu 15. Các nước đế quốc bán rẻ đồng minh, nhân nhượng với phát xít, đỉnh cao là
A. thờ ơ khi phát xít Đức tấn công các nước châu Âu.
B. Hội nghị Muy– ních.
C. Đức tấn công Ba Lan.
D. Đức can thiệp vào Tây Ban Nha.
Câu 16. Tình hình căng thẳng ở châu Âu giảm đi rõ rệt sau sự kiện nào?
A. Hai cường quốc Xô – Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược .
B. CHDC Đức và CHLB Đức ký Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức tại
Bon.
C. Định ước Henxinki được ký giữa 33 nước châu Âu với Mĩ và Canađa.
D. Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh..
Câu 17. Vì sao thực dân Pháp dễ dàng xâm lược các tỉnh miền Tây Nam Kì?
A. Vì thái độ của quan quân triều đình đã không kiên quyết chống Pháp.
B. Vì triều đình nhân nhượng để tránh đổ máu cho nhân dân.
C. Vì thực dân Pháp dùng vũ khí hiện đại.
D. Vì nhân dân các tỉnh miền Tây Nam Kì không còn khả năng chống Pháp.
Câu 18: Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên nhằm tổ chức lãnh đạo
quần chúng đoàn kết chống
A. đế quốc Pháp.
B. đế quốc chủ nghĩa Pháp và tay sai để tự cứu lấy mình.
C. phong kiến đem lại ruộng đất cho nông dân.
D. chống đế quốc Pháp và phong kiến.
Câu 19. Tôn chỉ của Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông là gì?
A. Liên lạc với các dân tộc bị áp bức để cùng làm cách mạng đánh đổ đế quốc.
B. Liên lạc giai cấp công nhân ở châu Á.
C. Liên lạc với các giai cấp ở Đông Nam Á .
D. Liên lạc với các dân tộc bị áp bức ở Đông Nam Á.
Câu 20. sao tại một số địa phương Nghệ An Tĩnh lại thành lập được chính quyền cách mạng
trong phong trào 1930 –1931?
A. Do chính quyền địch nơi đó suy yếu, tan rã, Đảng bộ đã kịp thời lãnh đạo nhân dân lập ra chính
quyền Xô viết.
B. Do địa hình ở đây phù hợp.

Mô tả nội dung:

HOCMAI.VN
ĐỀ PEN–I – ĐỀ SỐ 9 CÔ LÊ THỊ THU TRANG Môn thi: LỊCH SỬ (Đề thi có trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................ I. MA TRẬN ĐỀ THI
Mức độ nhận thức Vận Chủ đề Thông Vân dụng Tổng Nhận biết dụng hiểu cao Thấp
Các nước Á – Phi – Mĩ La tinh từ cuối
thế kỷ XIX đến Chiến tranh thế giới 1 1
thứ hai (1939 –1945)
Ấn Độ từ nửa sau thế kỷ XIX đến năm 1945
Trung Quốc từ giữa thế kỷ XIX đến năm 1945
Các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ Câu 1 XIX đến năm 1945
Châu Phi và khu vực Mĩ Latinh (thế kỷ XIX đến năm 1945)
Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
và Chiến tranh thế giới thứ nhất; Công
cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 –1941)
Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 –1941)
Nhật Bản từ thế kỷ XIX đến năm 1945;
Các nước tư bản giữa hai cuộc chiến
1 1
tranh thế giới (1918 –1939)
Nhật Bản cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế
giới và quá trình quân phiệt hóa bộ máy nhà nước
Trật tự Vecxai – Oasinhtơn và cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 –1933
Nước Đức sau Chiến tranh thế giới thứ Câu 29
nhất và sự hình thành chủ nghĩa phát xít
Nước Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ
nhất và Chính sách mới của Tổng thống Rudơven
Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1 1 1945)
Quan hệ quốc tế trước Chiến tranh thế Câu 15 giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 –1945)
và tác động của nó đến tình hình thế giới
Sự hình thành trật tự thế giới mới sau 1 1
Chiến tranh thế giới thứ hai (1945 – 1949) Hội nghị Ianta Câu 2 Liên hợp quốc
Liên Xô và các nước Đông Âu (1945 – 1 1
1991), Liên bang Nga (1991 –2000)
Liên Xô (1945 –1991) Câu 3 Liên bang Nga (1991 –2000)
Các nước Á, Phi, Mĩ La–tinh (1945 – 1 1 2 2000)
Các nước Đông Bắc Á Câu 25
Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ
Các nước châu Phi và Mĩ Latinh Câu 30
Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản (1945 – 2000) 1 1 2 Nước Mĩ Tây Âu Câu 31 Nhật Bản Câu 4
Quan hệ quốc tế (1945 – 2000) 1 1
Quan hệ quốc tế (1945 – 2000) Câu 16
Cách mạng khoa học – công nghệ và xu 1 1 thể toàn cầu hóa
Cách mạng khoa học – công nghệ và xu Câu 5 thể toàn cầu hóa
Lịch sử Việt Nam từ 1858 đến 1918 4 1 1 2 8
Âm mưu và quá trình Pháp xâm lược Việt Câu 26 Câu 32 Nam từ 1858 đến 1884
Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân Câu 17 Câu 33
dân Việt Nam từ 1858 đến năm 1884
Phong trào Cần Vương và phong trào đấu
tranh tự vệ cuối thế kỷ XIX
Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp
Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Câu 6, 7
Nam từ đầu thế kỷ XX đến Chiến tranh
thế giới thứ nhất (1914)
Việt Nam trong những năm Chiến tranh Câu 8,9
thế giới thứ nhất (1914 –1918)
Việt Nam từ năm 1919 – 1930 1 2 1 4
Phong trào DTDC ở Việt Nam (1919 – Câu 34 1925)
Phong trào DTDC ở Việt Nam (1925 – Câu 10 Câu 18, 1930) 19
Việt Nam từ năm 1930 – 1945 2 1 2 5
Phong trào cách mạng 1930 – 1935 Câu 20
Phong trào dân chủ 1936 – 1939 Câu 35
Phong trào GPDT và TKN tháng Tám Câu 11, 12 Câu 36
(1939 – 1945). Nước VNDCCH ra đời
Việt Nam từ năm 1945– 1954 1 2 1 2 6
Nước VNDCCH từ sau 2 – 9 – 1945 đến trước 19 – 12 – 1946
Những năm đầu của cuộc kháng chiến Câu 13 Câu 21,
toàn quốc chống TD Pháp (1946 – 1950) 22
Bước phát triển của cuộc kháng chiến Câu 37
toàn quốc chống TD Pháp (1951 – 1953)
Cuộc kháng chiến toàn quốc chống TD Câu 27 Câu 38
Pháp kết thúc (1953 – 1954)
Việt Nam từ năm 1954 – 1975 1 1 1 2 5
Xây dựng CNXH ở miền Bắc, đấu tranh Câu 14
chống ĐQ Mĩ và CQ SG ở miền Nam (1954– 1965)
Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu Câu 28 Câu 39
chống ĐQ Mĩ xâm lược. MB vừa chiến
đấu vừa sản xuất (1965 – 1973)
Khôi phục và phát triển KT – XH ở miền Câu 23 Câu 40
Bắc. giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973 – 1975)
Việt Nam từ năm 1975 – 2000 1 1
Việt Nam sau năm đầu của cuộc kháng Câu 24
chiến chống Mĩ, cứu nước năm 1975
Đất nước trên đường đổi mới đi lên xây dựng CNXH (1986 – 2000) Số câu 14 10 4 12 40 II. ĐỀ THI
Câu 1.
Quốc gia nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của Mĩ trước năm 1945? A. Brunây. B. Lào. C. Philippin. D. Malaixia.
Câu 2. Cho các sự kiện:
1. Bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức có hiệu lực.
2. Cộng hòa Dân chủ Đức được thành lập.
3. Cộng hòa Liên bang Đức được thành lập.
Hãy sắp xếp các sự kiện theo thứ tự thời gian A. 1,2,3. B. 2,3,1. C. 3,2,1. D. 1,3, 2.
Câu 3. Trong giai đoạn tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của CNXH từ những năm 50 đến nửa
đầu những năm 70, tỉ trọng ngành nào của Liên Xô chiếm khoảng 20% sản lượng thế giới? A. Nông nghiệp.
B. Sản lượng than.
C. Sản lượng điện.
D. Sản lượng công nghiệp.
Câu 4. Đâu không phải là những cải cách lớn về kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thủ tiêu chế độ tập trung kinh tế, giải tán các "Daibatxư".
B. Cải cách ruộng đất.
C. Dân chủ hóa lao động.
D. Quân sự hóa nền công nghiệp.
Câu 5. Toàn cầu hóa là kết quả của
A. quá trình tăng tiến mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
B. quá trình hạn chế sản xuất vũ khí.
C. quá trình tập trung mọi nguồn lực để phát triển kinh tế.
D. một thế giới hòa bình, không có chiến tranh.
Câu 6. Mong muốn ban đầu của Phan Bội Châu là chống Pháp cứu nước, thành lập
A. thể chế cộng hòa dân quốc.
B. thể chế quân chủ lập hiến.
C. thể chế quân chủ chuyên chế.
D. thể chế cộng hòa liên bang.
Câu 7. Đầu thế kỷ XX, các sĩ phu yêu nước Việt Nam sau khi đón nhận trào lưu tư tưởng mới họ đã làm gì?
A. Mở cuộc vận động đổi mới trên nhiều lĩnh vực: kinh tế, chính trị, tư tưởng, văn hóa.
B. Tìm cách ra nước ngoài học tập.
C. Muốn sử dụng vũ lực để chống Pháp.
D. Liên kết với các sĩ phu nước ngoài chống Pháp.
Câu 8. Vì sao binh lính ở Thái Nguyên lại khởi nghĩa vào năm 1917?
A. Vì thực dân Pháp sơ hở.
B. Vì có sự tiếp xúc bí mật giữa những người tù chính trị với những binh lính làm việc trong nhà tù.
C. Vì sự bất bình của binh lính khi bị ép đi lính cho Pháp.
D. Vì có sự động viên của các gia đình binh lính.
Câu 9. Tại sao lại gọi là phong trào "Hội kín" ở Nam Kì?
A. Vì các phong trào yêu nước của nhân dân Nam Kì hoạt động bí mật.
B. Vì các hoạt động yêu nước của nhân dân Nam Kì núp dưới hình thức tôn giáo, mê tín để dễ tuyên
truyền, vận động quần chúng.
C. Vì đây là các hoạt động thuần túy mang màu sắc tôn giáo
D. Vì phong trào này thường hội họp kín.
Câu 10. Việt Nam Quốc dân Đảng được thành lập, hạt nhân đầu tiên là
A. Cộng sản Đoàn.
B. Nam đồng thư xã.
C. Cường học thư xã.
D. Quan hải tùng thư.
Câu 11. Hội nghị nào của Đảng là Hội nghị cuối cùng do Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì?
A. Hội nghị tháng 10–1930.
B. Hội nghị tháng 7–1936.
C. Hội nghị tháng 11–1939.
D. Hội nghị tháng 5 –1941.
Câu 12. Khi Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, Pháp ở Đông Dương đã thi hành chính sách
A. "Kinh tế chỉ huy".
B. chính sách "Chia để trị".
C. chính sách "Dùng người Việt đánh người Việt". D. chính sách "Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh"
Câu 13. Cho các sự kiện:
1. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội lần đầu tiên trong lịch sử.
Document Outline

  • III. ĐÁP ÁN


zalo Nhắn tin Zalo