UNIT 10 ECOTOURISM Du lịch sinh thái
MỤC TIÊU – Objectives
* TỪ VỰNG – Vocabulary
Sử dụng từ vựng liên quan đến tầm quan trọng, lợi ích và nguyên tắc của du lịch sinh thái
* NGỮ ÂM – Pronunciation
Xác định trọng âm của các từ có nhiều hơn ba âm tiết
* NGỮ PHÁP – Grammar
Sử dụng câu điều kiện loại 1 và loại 2 chính xác và phù hợp
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills
Đọc để tìm hiểu thông tin khái quát và cụ thể về nguyên tắc và lợi ích của du lịch sinh thái
* KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills
Nói về các biện pháp phát triển du lịch sinh thái bền vững ở Việt Nam
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills
Nghe thông tin khái quát và cụ thể về lợi ích của du lịch sinh thái
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills
Viết về các vấn đề của du lịch sinh thái A – NGÔN NGỮ
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
* TỪ VỰNG – Vocabulary adapt /əˈdæpt/ v.
sửa lại cho phù These styles can be adapted to suit individual hợp, thích nghi
tastes. (Những kiểu dáng này có thể được điều
chỉnh cho phù hợp với thị hiếu cá nhân) biosphere /ˈbaɪəʊsfɪə(r) n.
khu dự trữ sinh He recommended taking an eco tour to Cat Ba reserve rɪˈzɜːv/ quyển
Biosphere Reserve. (Anh ấy đã gợi ý tham gia
một chuyến du lịch sinh thái đến Khu dự trữ sinh quyển Cát Bà) discharge /dɪsˈtʃɑːdʒ/ v. thải ra, xả ra
Large amounts of dangerous waste are
discharged into the water and air daily. (Một
lượng lớn chất thải nguy hại bị thải vào nguồn
nước và không khí mỗi ngày) eco-friendly /ˌiːkəʊ adj.
thân thiện với Eco-friendly products are drawing a lot of ˈfrendli/ môi trường
interest. (Các sản phẩm thân thiện với môi Trang 1
trường đang thu hút rất nhiều sự quan tâm) ecology /iˈkɒlədʒi/ n. hệ sinh thái
Chemicals in the factory’s sewage system have
changed the ecology of the whole area. (Hóa
chất trong hệ thống nước thải của nhà máy đã
làm thay đổi hệ sinh thái của toàn khu vực) ecotourism / n. du lịch sinh thái
Ecotourism helps protect natural habitats and ˈiːkəʊtʊərɪzə
pristine environments. (Du lịch sinh thái giúp m/
bảo vệ môi trường sống tự nheien và môi trường nguyên sơ) entertain /ˌentəˈteɪn/ v. tiếp đãi, giải trí
An eco tour can aim to entertain as well as
educate. (Một chuyến du lịch sinh thái có thể
nhằm mục đích giải trí cũng như giáo dục) exotic /ɪɡˈzɒtɪk/ adj.
từ nước ngoài Ecotourism gives us the great opportunity to
đưa vào, đẹp kì explore exotic locations in the world. (Du lịch lạ
sinh thái cho chúng ta cơ hội tuyệt vời để khám
phá các địa điểm kỳ lạ trên thế giới) fauna /ˈfɔːnə/ n.
hệ động vật, The locals suppose that tourism is damaging the
quần thể động fauna of the island. (Người dân địa phương cho vật
rằng du lịch đang phá hủy hệ động vật của hòn đảo) flora /ˈflɔːrə/ n.
hệ thực vật, quần Ecotourism typically involves travel to thể thực vật
destinations where flora and fauna are the
primary attractions. (Du lịch sinh thái thường
bao gồm các chuyến đi đến những nơi mà hệ
thực vật và động vật là những điểm thu hút chính) impact /ˈɪmpækt/ n. ảnh hưởng
On the other hand, ecotourism activities also
have some negative impacts on the
environment. (Mặt khác, các hoạt động du lịch
sinh thái cũng có một số tác động tiêu cực đến môi trường) sustainable /səˈsteɪnəbl/ adj.
không gây hại I think ecotourism is a type of sustainable
cho môi trường, toursim. (Tôi nghĩ du lịch sinh thái là một loại bền vững
hình du lịch không gây hại cho môi trường) tour guide /tʊə(r) ɡaɪd/ n.
hướng dẫn viên The tour guide is very funny and du lịch
knowledgeable. (Người hướng dẫn viên du lịch Trang 2
rất hài hước và có hiểu biết rộng) NGỮ ÂM Pronunciation
Trọng âm của các từ có nhiều hơn ba âm tiết
(Stress in words of more than three syllables)
Các từ có tận cùng là -tion, -ic, -ical, -ial, -ity có trọng âm chính (primary stress) được nhấn vào âm tiết
đứng ngay trước các đuôi kết thúc này.
relaXAtion /ˌriːlækˈseɪʃn/ n. (sự thư giãn) -TION
compeTItion /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ n. (cuộc thi)
ecoNOmic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ adj. (thuộc về kinh tế) -IC
scienTIfic /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ adj. (có tính khoa học)
hisTOrical /hɪˈstɒrɪkl/ adj. (liên quan đến lịch sử) -ICAL
anaLYtical /ˌænəˈlɪtɪkl/ adj. (thuộc phân tích)
confiDENtial /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ adj. (bảo mật) -IAL
influENtial /ˌɪnfluˈenʃl/ adj. (có ảnh hưởng)
pubLIcity /pʌbˈlɪsəti/ n. (sự công khai) -ITY
aBIlity /əˈbɪləti/ n. (khả năng, tài năng) Chú ý:
conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/ n. (cuộc nói chuyện)
Một số từ nhiều âm tiết có thể có trọng âm phụ ecotourism /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ n. (du lịch sinh thái)
(secondary stress). Trọng âm phụ (,) không được
nhấn mạnh bằng trọng âm chính ( ). NGỮ PHÁP Grammar
1. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1 (CONDITIONAL TYPE 1) a. Cách dùng
Diễn tả hành động, sự việc có thật hay có thể Ví dụ:
xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
If it rains tomorrow, we win cancel the picnic. (Nếu
ngày mai trời mưa thì chúng tôi sẽ hủy buổi dã ngoại.) b. Cấu trúc
If + S + Vpresent simple , S will/ may/ might/ can + V Ví dụ 1:
If Jack gets that job, he may/ might earn a lot of
money. (Nếu Jack có được công việc đó thì anh ấy
có thể kiếm được rất nhiều tiền). Ví dụ 2: Trang 3
If the weather is warm, you can go swimming.
(Nếu thời tiết ấm áp thì con có thể đi bơi.) Chú ý:
Hai mệnh đề của câu điều kiện có thể đổi chỗ cho Ví dụ:
nhau. Nếu mệnh đề chính đứng trước thì giữa hai If I finish work early, I will hang out with my
mệnh đề không cần dấu phẩy, ngược lại thì phải có friends tonight. (Nếu tôi hoàn thành công việc sớm dấu phẩy ở giữa.
thì tối nay tôi sẽ đi chơi với bạn bè.)
= I will hang out with my friends tonight if I finish
work early. (Tối nay tôi sẽ đi chơi với bạn bè nếu
tôi hoàn thành công việc sớm.)
2. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2 (CONDITIONAL TYPE 2) a. Cách dùng
Diễn tả những hành động, sự việc không có thật Ví dụ:
hay không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
She would buy this dress if it fitted her.
(Cô ấy sẽ mua chiếc váy này nếu nó vừa với cô ấy.) b. Cấu trúc
If + S + Vpast simple/could + V , S + would/could + V Ví dụ:
If I were you, I would apologize to Laura for my
lateness. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ xin lỗi Laura vì sự
chậm trễ của mình.) Chú ý:
could có thể được sử dụng trong mệnh đề chính Ví dụ:
hoặc mệnh đề điều kiện hoặc cả hai.
If I could fly, I wound/ could travel wherever I
want. (Nếu tôi có thể bay thì tôi sẽ/ có thể đi du lịch
đến bất cứ nơi nào tôi muốn.) BÀI TẬP VẬN DỤNG
TỪ VỰNG (VOCABULARY)
Complete the following sentences using the given words in the box. There is ONE extra word. Part 1: flora sustainable exotic adapt ecology entertained
1. It requires a lot of effort to make ecotourism a_________type of tourism.
2. Oil pollution could damage the fragile_________of the coral reefs.
3. He_________us with beautiful landscape and good food in the ecotourism area.
4. We have to protect rare species of _________and fauna during ecotourism.
5. Some animals have a remarkable ability to_________to changing environments. Trang 4
Chuyên đề luyện thi Tiếng anh 10 năm 2023 trường ĐHSP Hà Nội - Unit 10: Ecotourism
399
200 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ chuyên đề luyện thi môn Tiếng anh trường ĐHSP Hà Nội bao gồm: Phần 1: Nội dung kiến thức mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo chuyên đề luyện thi Tiếng anh 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(399 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 10
ECOTOURISM
Du lịch sinh thái
MỤC TIÊU – Objectives
* TỪ VỰNG – Vocabulary
Sử dụng từ vựng liên quan đến tầm quan trọng, lợi ích và nguyên tắc của du lịch sinh thái
* NGỮ ÂM – Pronunciation
Xác định trọng âm của các từ có nhiều hơn ba âm tiết
* NGỮ PHÁP – Grammar
Sử dụng câu điều kiện loại 1 và loại 2 chính xác và phù hợp
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills
Đọc để tìm hiểu thông tin khái quát và cụ thể về nguyên tắc và lợi ích của du lịch sinh thái
* KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills
Nói về các biện pháp phát triển du lịch sinh thái bền vững ở Việt Nam
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills
Nghe thông tin khái quát và cụ thể về lợi ích của du lịch sinh thái
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills
Viết về các vấn đề của du lịch sinh thái
A – NGÔN NGỮ
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
* TỪ VỰNG – Vocabulary
adapt /əˈdæpt/ v. sửa lại cho phù
hợp, thích nghi
These styles can be adapted to suit individual
tastes. (Những kiểu dáng này có thể được điều
chỉnh cho phù hợp với thị hiếu cá nhân)
biosphere
reserve
/ˈbaɪəʊsfɪə(r)
rɪˈzɜːv/
n. khu dự trữ sinh
quyển
He recommended taking an eco tour to Cat Ba
Biosphere Reserve. (Anh ấy đã gợi ý tham gia
một chuyến du lịch sinh thái đến Khu dự trữ
sinh quyển Cát Bà)
discharge /dɪsˈtʃɑːdʒ/ v. thải ra, xả ra Large amounts of dangerous waste are
discharged into the water and air daily. (Một
lượng lớn chất thải nguy hại bị thải vào nguồn
nước và không khí mỗi ngày)
eco-friendly /ˌiːkəʊ
ˈfrendli/
adj. thân thiện với
môi trường
Eco-friendly products are drawing a lot of
interest. (Các sản phẩm thân thiện với môi
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
trường đang thu hút rất nhiều sự quan tâm)
ecology /iˈkɒlədʒi/ n. hệ sinh thái Chemicals in the factory’s sewage system have
changed the ecology of the whole area. (Hóa
chất trong hệ thống nước thải của nhà máy đã
làm thay đổi hệ sinh thái của toàn khu vực)
ecotourism /
ˈiːkəʊtʊərɪzə
m/
n. du lịch sinh thái Ecotourism helps protect natural habitats and
pristine environments. (Du lịch sinh thái giúp
bảo vệ môi trường sống tự nheien và môi
trường nguyên sơ)
entertain /ˌentəˈteɪn/ v. tiếp đãi, giải trí An eco tour can aim to entertain as well as
educate. (Một chuyến du lịch sinh thái có thể
nhằm mục đích giải trí cũng như giáo dục)
exotic /ɪɡˈzɒtɪk/ adj. từ nước ngoài
đưa vào, đẹp kì
lạ
Ecotourism gives us the great opportunity to
explore exotic locations in the world. (Du lịch
sinh thái cho chúng ta cơ hội tuyệt vời để khám
phá các địa điểm kỳ lạ trên thế giới)
fauna /ˈfɔːnə/ n. hệ động vật,
quần thể động
vật
The locals suppose that tourism is damaging the
fauna of the island. (Người dân địa phương cho
rằng du lịch đang phá hủy hệ động vật của hòn
đảo)
flora /ˈflɔːrə/ n. hệ thực vật, quần
thể thực vật
Ecotourism typically involves travel to
destinations where flora and fauna are the
primary attractions. (Du lịch sinh thái thường
bao gồm các chuyến đi đến những nơi mà hệ
thực vật và động vật là những điểm thu hút
chính)
impact /ˈɪmpækt/ n. ảnh hưởng On the other hand, ecotourism activities also
have some negative impacts on the
environment. (Mặt khác, các hoạt động du lịch
sinh thái cũng có một số tác động tiêu cực đến
môi trường)
sustainable /səˈsteɪnəbl/ adj. không gây hại
cho môi trường,
bền vững
I think ecotourism is a type of sustainable
toursim. (Tôi nghĩ du lịch sinh thái là một loại
hình du lịch không gây hại cho môi trường)
tour guide /tʊə(r) ɡaɪd/ n. hướng dẫn viên
du lịch
The tour guide is very funny and
knowledgeable. (Người hướng dẫn viên du lịch
Trang 2
rất hài hước và có hiểu biết rộng)
NGỮ ÂM
Pronunciation
Trọng âm của các từ có nhiều hơn ba âm tiết
(Stress in words of more than three syllables)
Các từ có tận cùng là -tion, -ic, -ical, -ial, -ity có trọng âm chính (primary stress) được nhấn vào âm tiết
đứng ngay trước các đuôi kết thúc này.
-TION
relaXAtion /ˌriːlækˈseɪʃn/ n. (sự thư giãn)
compeTItion /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ n. (cuộc thi)
-IC
ecoNOmic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ adj. (thuộc về kinh tế)
scienTIfic /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ adj. (có tính khoa học)
-ICAL
hisTOrical /hɪˈstɒrɪkl/ adj. (liên quan đến lịch sử)
anaLYtical /ˌænəˈlɪtɪkl/ adj. (thuộc phân tích)
-IAL
confiDENtial /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ adj. (bảo mật)
influENtial /ˌɪnfluˈenʃl/ adj. (có ảnh hưởng)
-ITY
pubLIcity /pʌbˈlɪsəti/ n. (sự công khai)
aBIlity /əˈbɪləti/ n. (khả năng, tài năng)
Chú ý:
Một số từ nhiều âm tiết có thể có trọng âm phụ
(secondary stress). Trọng âm phụ (,) không được
nhấn mạnh bằng trọng âm chính ( ).
conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/ n. (cuộc nói chuyện)
ecotourism /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ n. (du lịch sinh thái)
NGỮ PHÁP
Grammar
1. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1 (CONDITIONAL TYPE 1)
a. Cách dùng
Diễn tả hành động, sự việc có thật hay có thể
xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
If it rains tomorrow, we win cancel the picnic. (Nếu
ngày mai trời mưa thì chúng tôi sẽ hủy buổi dã
ngoại.)
b. Cấu trúc
If + S + V
present simple
, S will/ may/ might/ can + V Ví dụ 1:
If Jack gets that job, he may/ might earn a lot of
money. (Nếu Jack có được công việc đó thì anh ấy
có thể kiếm được rất nhiều tiền).
Ví dụ 2:
Trang 3
If the weather is warm, you can go swimming.
(Nếu thời tiết ấm áp thì con có thể đi bơi.)
Chú ý:
Hai mệnh đề của câu điều kiện có thể đổi chỗ cho
nhau. Nếu mệnh đề chính đứng trước thì giữa hai
mệnh đề không cần dấu phẩy, ngược lại thì phải có
dấu phẩy ở giữa.
Ví dụ:
If I finish work early, I will hang out with my
friends tonight. (Nếu tôi hoàn thành công việc sớm
thì tối nay tôi sẽ đi chơi với bạn bè.)
= I will hang out with my friends tonight if I finish
work early. (Tối nay tôi sẽ đi chơi với bạn bè nếu
tôi hoàn thành công việc sớm.)
2. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2 (CONDITIONAL TYPE 2)
a. Cách dùng
Diễn tả những hành động, sự việc không có thật
hay không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
She would buy this dress if it fitted her.
(Cô ấy sẽ mua chiếc váy này nếu nó vừa với cô ấy.)
b. Cấu trúc
If + S + V
past simple
/could + V
, S + would/could + V Ví dụ:
If I were you, I would apologize to Laura for my
lateness. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ xin lỗi Laura vì sự
chậm trễ của mình.)
Chú ý:
could có thể được sử dụng trong mệnh đề chính
hoặc mệnh đề điều kiện hoặc cả hai.
Ví dụ:
If I could fly, I wound/ could travel wherever I
want. (Nếu tôi có thể bay thì tôi sẽ/ có thể đi du lịch
đến bất cứ nơi nào tôi muốn.)
BÀI TẬP VẬN DỤNG
TỪ VỰNG (VOCABULARY)
Complete the following sentences using the given words in the box. There is ONE extra word.
Part 1:
flora sustainable exotic
adapt ecology entertained
1. It requires a lot of effort to make ecotourism a_________type of tourism.
2. Oil pollution could damage the fragile_________of the coral reefs.
3. He_________us with beautiful landscape and good food in the ecotourism area.
4. We have to protect rare species of _________and fauna during ecotourism.
5. Some animals have a remarkable ability to_________to changing environments.
Trang 4
Part 2:
exotic fauna impact
eco-friendly biosphere discharged
1. She travels to all kinds of_________locations all over the world as an ecotourist.
2. Large amounts of dangerous waste are_________to the environment daily by the factory.
3. Nature, with her infinite variety of flora and_________, is God’s gift to humans.
4. The national park is one of the core areas of the_________reserve.
5. A lot of traffic from tourists can negatively_________the ecosystems
NGỮ ÂM (PRONUNCIATION)
I - Put the following given words into correct column according to their primary stress.
fertilizer sustainable vegetation preservation ecosystem
ecology inorganic favourable complicated contaminate
disadvantage technology oxygenate application identify
Stress on the 1
st
syllable Stress on the 2
nd
syllable Stress on the 3
rd
syllable
E.g.: fertilizer
II- Choose the word with a different stress pattern.
E.g.: A. megacity B. ceremony C. diversity D. acupuncture
1. A. contaminant B. multimedia C. Oceania D. exhibition
2. A. indicator B. stimulating C. acupuncture D. application
3. A. biography B. noticeable C. facilitate D. simplicity
4. A. development B. astronomy C. disadvantaged D. phenomenon
5. A. inspiration B. Sagittarius C. inorganic D. ecosystem
6. A. disadvantage B. sustainable C. inorganic D. vegetation
7. A. preservation B. ecology C. contaminate D. identify
8. A. diversity B. majority C. technology D. fertilizer
9. A. oxygenate B. dedicated C. ecology D. complicated
10. A. superstition B. remarkable C. respiratory D. advertisement
11. A. stimulating B. technology C. oxygenate D. favourable
12. A. illiterate B. development C. variety D. application
13. A. noticeable B. pedestrian C. establishment D. emergency
14. A. limitation B. education C. ecology D. inorganic
15. A. ecosystem B. superstitious C. favourable D. stimulating
2. A. dominance B. flyover C. confusion D. skyscraper
3. A. consumption B. chemical C. exporter D. attraction
4. A. handicraft B. dialect C. evidence D. solution
Trang 5