Chuyên đề luyện thi Tiếng anh 10 năm 2023 trường ĐHSP Hà Nội - Unit 2: Your body and you

208 104 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 40 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

 

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ chuyên đề luyện thi môn Tiếng anh trường ĐHSP Hà Nội bao gồm: Phần 1: Nội dung kiến thức mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo chuyên đề luyện thi Tiếng anh 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(208 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 2
YOUR BODY AND YOU
Cơ thể bạn và bạn
MỤC TIÊU – Objectives
* TỪ VỰNG – Vocabulary
Sử dụng các từ và cụm từ để nói về bộ phận cơ thể, lối sống và chăm sóc sức khỏe
* NGỮ ÂM – Pronunciation
Phát âm chính xác nhóm phụ âm /pr/, /pl/, /gl/ /gr/
* NGỮ PHÁP – Grammar
Sử dụng will và be going to để nói về dự định, kế hoạch, dự đoán hoặc sự sẵn lòng làm gì
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills
Đọc để biết thông tin cụ thể về châm cứu
* KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills
Nói về một hoạt động bạn làm để có sức khỏe tốt
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills
Nghe thông tin chung về việc lựa chọn chế độ ăn uống lành mạnh
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills
Viết về một loại hình thể dục mà bạn thích
A – NGÔN NGỮ
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
* TỪ VỰNG – Vocabulary
acupuncture /
ˈækjupʌŋktʃə
(r)/
n. châm cứu I use accupuncture for my hand tremor. (Tôi
dùng phương pháp châm cứu cho chứng run tay
của mình)
ailment /ˈeɪlmənt/ n. bệnh tật You should treat minor ailments yourself. (Bạn
nên tự điều trị những bệnh nhẹ)
allergy /ˈælədʒi/ n. dị ứng Jane has an allergy to seafood. (Jane dị ứng với
hải sản)
boost /buːst/ v. đẩy mạnh The theatre boosted its revenua by cutting
ticket prices. (Rạp hát đã đẩy mạnh doanh thu
bằng cách giảm giá vé)
cancer /ˈkænsə(r)/ n. ung thư This drug is an important step in the fight
against cancer. (Thuốc này một bước tiến
quan trọng trong cuộc chiến chống ung thư)
circulatory /ˌsɜːkjə adj. (thuộc) tuần He is in hospital with circulatory problems.
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
ˈleɪtəri/ hoàn (Anh ấy đang trong bệnh viện các vấn đề
thuộc tuần hoàn)
complicated /
ˈkɒmplɪkeɪtɪ
d/
adj. phức tạp A microchip is complicated (Một con vi mạch
rất phức tạp)
compound /ˈkɒmpaʊnd/ n. hợp chất Salt is a compound of sodium and chlorine
(Muối là một hợp chất của natri và clo)
consume /kənˈsjuːm/ v. tiêu thụ Our current population consume 25 percent of
the world’s oil (Dân số chúng ta hiện tại tiêu
thụ 25% lượng dầu trên thế giới)
digestive /daɪˈdʒestɪv/ adj. (thuộc) tiêu hóa People that eat clean have little digestive
disease. (Những người ăn uống sạch mắc ít
bệnh về tiêu hóa hơn)
disease /dɪˈziːz/ n. bệnh The first symptom of the disease is a very high
temperature. (Triệu chứng đầu tiên của bệnh
sốt rất cao)
evidence /ˈevɪdəns/ n. bằng chứng She was charged with giving false evidence in
court. (Cô ta bị buộc tội đưa ra bằng chứng giả
trước tòa)
frown /fraʊn/ v. cau mày Don’t frown so it spoils your pretty face.
(Đừng cau mày quá, làm xấu gương mặt
xinh xắn của cậu)
grain /ɡreɪn/ n. ngũ cốc Wheat is a common grain used in making
bread. (Lúa loại ngũ cốc phổ biến được
dùng để làm bánh mì)
heal /hiːl/ v. hàn gắn, chữa
(bệnh)
A broken heart takes a long time to heal. (Một
trái tim tan vỡ phải mất một thời gian dài để
chữa lành)
inspire /ɪnˈspaɪə(r)/ v. truyền cảm hứng She inspired her students to do the best they
could (Cô đã truyền cảm hứng cho học sinh của
mình để làm tốt nhất có thể)
intestine /ɪnˈtestɪn/ n. ruột Your small intestine is the longest part of your
digestive system. (Ruột non của bạn bộ phận
dài nhất trong hệ thống tiêu hóa)
lung /lʌŋ/ n. phổi There’s a high corelation between smoking and
lung cancer. (Có mối tương quan cao giữa hút
Trang 2
thuốc và ung thư phổi)
muscle /ˈmʌsl/ n. cơ bắp These exercises build muscle and increase
stamina. (Những bài tập này xây dựng bắp
và tăng sức chịu đựng)
needle /ˈniːdl/ n. cây kim Acupuncture involves the insertion of very thin
needles through your skin. (Châm cứu gồm việc
đâm cây kim siêu mỏng qua da của bạn)
nerve /nɜːv/ n. (dây) thần kinh Repairing damaged nerves is a very delicate
operation. (Phục hồi các dây thần kinh bị
tổn là một cuộc phẫu thuật rất tinh vi)
oxygenate /
ˈɒksɪdʒəneɪt/
v. truyền/ cấp thêm
ô-xy
Fish tanks often have a pump which
oxygenates the water. (Bể thường một
máy bơm cấp ô-xy cho nước)
poultry /ˈpəʊltri/ n. gia cầm Mediterranean diets favor fish and poultry over
red meat. (Chế độ ăn của người Địa Trung Hải
ưa thích cá và gia cầm hơn thịt có màu đỏ)
respiratory /rəˈspɪrətri/ adj. (thuộc) hô hấp Smoking can cause respiratory diseases. (Hút
thuốc có thể gây ra các bệnh về đường hô hấp)
NGỮ ÂM
Pronunciation
1. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /pr/
CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ
Để phát âm nhóm phụ âm /pr/, ta cần lần lượt phát âm âm /p/ đến âm
/r/.
pray /preɪ/ v. (cầu nguyện)
aspirin /ˈæsprɪn/ n. (thuốc
giảm đau)
price /praɪs/ n. (giá cả)
princess prɪnˈses/n.
(công chúa)
Âm /p/ Âm /r/
Đầu lưỡi nâng lên, hơi uốn
cong vào phía trong. Hai bên
lưỡi hơi chạm hai hàm răng trên.
• Hạ lưỡi xuống và đẩy hơi ra.
2. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /pl/
Trang 3
CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ
Để phát âm nhóm phụ âm /pl/, ta cần lần lượt phát âm âm /p/ đến âm
/l/.
play /pleɪ/ v. (chơi)
explore /ɪkˈsplɔː(r)/ v.
(khám phá)
planet plænɪt/ n. (hành
tinh)
place /pleɪs/ n. (nơi chốn)
Âm /p/ Âm /l/
Đầu lưỡi chạm chân răng cửa
trên
• Miệng mở tự nhiên
• Hạ lưỡi xuống và đẩy hơi ra.
3. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /gl/
CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ
Để phát âm nhóm phụ âm /gl/, ta cần lần lượt phát âm âm /g/ đến âm
/l/.
sunglasses /ˈsʌnɡlɑːsɪz/ n.
(kính râm)
glove /ɡlʌv/ n. (găng tay)
globe /ɡləʊb/ n. (địa cầu)
glue /ɡluː/ n. (keo dán)
Âm /g/ Âm /l/
Đầu lưỡi chạm chân răng cửa
trên
• Miệng mở tự nhiên
• Hạ lưỡi xuống và đẩy hơi ra.
4. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /gr/
CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ
Để phát âm nhóm phụ âm /gr/, ta cần lần lượt phát âm âm /g/ đến âm
/r/.
grape /ɡreɪp/ n. (nho)
• agree /əˈɡriː/ v. (đồng ý)
green /ɡriːn/ n. (màu xanh)
grab /ɡræb/ v. (kéo)
Âm /g/ Âm /r/
Trang 4
Đầu lưỡi nâng lên, hơi uốn
cong vào phía trong. Hai bên
lưỡi hơi chạm hai hàm răng trên.
• Hạ lưỡi xuống và đẩy hơi ra.
NGỮ PHÁP
Grammar
1. WILL VÀ BE GOING TO (WILL AND BE GOING TO)
a. Cách dùng
WILL BE GOING TO
Diễn tả lời hứa Diễn tả kế hoạch, ý định
I promise I will quit smoking.
(Tôi hứa sẽ bỏ hút thuốc.)
I’m going to watch a movie tonight.
(Đêm nay tôi sẽ đi xem một bộ phim.)
Dự đoán về tương lai Diễn tả sự đoán về tương lai
We will live on Mars in the future.
(Trong tương lai chúng ta sẽ sống trên sao Hỏa.)
There is going to be a cure for cancer.
(Sẽ có cách chữa bệnh ung thư.)
Đề nghị giúp đỡ hoặc được giúp đỡ * Chú ý:
Will you read the book for me?
(Cháu đọc sách cho bà được không?)
I will read it for you.
(Cháu sẽ đọc cho bà nhé.)
Willbe going to đôi khi có thể thay thế
được cho nhau khi đưa ra dự đoán về tương
lai.
Tuy nhiên, be going to diễn tả dự đoán mang
tính chắc chắn hơn so với will.
Diễn tả lời từ chối
The wound is going to heal up. (Vết thương
sẽ lành.) = The wound will heal up. (Vết
thương sẽ lành.)
I won’t eat junk food.
(Tôi sẽ không ăn đồ ăn nhanh.)
b. Cấu trúc
WILL BE GOING TO
Dạng khẳng
định
(Affirmative
form)
S + will + V S + is/ am/ are + going to + V
Our teacher will inspire us.
(Cô giáo sẽ truyền cảm hứng cho chúng
ta.)
Our teacher is going to inspire us.
(Cô giáo sẽ truyền cảm hứng cho chúng
ta.)
Dạng phủ định
(Negative form)
S + will not/ won’t + V S + is/ am/ are + not + going to + V
He won’t build muscle without weiqht-
lifting. (Anh ta sẽ không xây dựng cơ
bắp mà không nâng tạ.)
He isn’t going to build muscle without
weight-lifting. (Anh ta sẽ không xây
dựng cơ bắp mà không nâng tạ.)
Dạng nghi vấn
(Interrogative
Will + S + V? Is/ am/ are + S + V?
Will she use acupuncture instead of
medicine. (Cô ấy sẽ dùng châm cứu
Is she going to use acupuncture instead
of medicine. (Cô ấy sẽ dùng châm cứu
Trang 5

Mô tả nội dung:


UNIT 2 YOUR BODY AND YOU Cơ thể bạn và bạn
MỤC TIÊU – Objectives
* TỪ VỰNG – Vocabulary
Sử dụng các từ và cụm từ để nói về bộ phận cơ thể, lối sống và chăm sóc sức khỏe
* NGỮ ÂM – Pronunciation
Phát âm chính xác nhóm phụ âm /pr/, /pl/, /gl/ /gr/
* NGỮ PHÁP – Grammar
Sử dụng will và be going to để nói về dự định, kế hoạch, dự đoán hoặc sự sẵn lòng làm gì
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills
Đọc để biết thông tin cụ thể về châm cứu
* KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills
Nói về một hoạt động bạn làm để có sức khỏe tốt
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills
Nghe thông tin chung về việc lựa chọn chế độ ăn uống lành mạnh
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills
Viết về một loại hình thể dục mà bạn thích A – NGÔN NGỮ
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
* TỪ VỰNG – Vocabulary acupuncture / n. châm cứu
I use accupuncture for my hand tremor. (Tôi ˈækjupʌŋktʃə
dùng phương pháp châm cứu cho chứng run tay (r)/ của mình) ailment /ˈeɪlmənt/ n. bệnh tật
You should treat minor ailments yourself. (Bạn
nên tự điều trị những bệnh nhẹ) allergy /ˈælədʒi/ n. dị ứng
Jane has an allergy to seafood. (Jane dị ứng với hải sản) boost /buːst/ v. đẩy mạnh
The theatre boosted its revenua by cutting
ticket prices. (Rạp hát đã đẩy mạnh doanh thu
bằng cách giảm giá vé) cancer /ˈkænsə(r)/ n. ung thư
This drug is an important step in the fight
against cancer. (Thuốc này là một bước tiến
quan trọng trong cuộc chiến chống ung thư) circulatory /ˌsɜːkjə adj.
(thuộc) tuần He is in hospital with circulatory problems. Trang 1
ˈleɪtəri/ hoàn
(Anh ấy đang ở trong bệnh viện vì các vấn đề thuộc tuần hoàn) complicated / adj. phức tạp
A microchip is complicated (Một con vi mạch ˈkɒmplɪkeɪtɪ rất phức tạp) d/ compound /ˈkɒmpaʊnd/ n. hợp chất
Salt is a compound of sodium and chlorine
(Muối là một hợp chất của natri và clo) consume /kənˈsjuːm/ v. tiêu thụ
Our current population consume 25 percent of
the world’s oil (Dân số chúng ta hiện tại tiêu
thụ 25% lượng dầu trên thế giới) digestive /daɪˈdʒestɪv/ adj. (thuộc) tiêu hóa
People that eat clean have little digestive
disease. (Những người ăn uống sạch mắc ít
bệnh về tiêu hóa hơn) disease /dɪˈziːz/ n. bệnh
The first symptom of the disease is a very high
temperature. (Triệu chứng đầu tiên của bệnh là sốt rất cao) evidence /ˈevɪdəns/ n. bằng chứng
She was charged with giving false evidence in
court. (Cô ta bị buộc tội đưa ra bằng chứng giả trước tòa) frown /fraʊn/ v. cau mày
Don’t frown so – it spoils your pretty face.
(Đừng cau mày quá, nó làm xấu gương mặt xinh xắn của cậu) grain /ɡreɪn/ n. ngũ cốc
Wheat is a common grain used in making
bread. (Lúa mì là loại ngũ cốc phổ biến được
dùng để làm bánh mì) heal /hiːl/ v.
hàn gắn, chữa A broken heart takes a long time to heal. (Một (bệnh)
trái tim tan vỡ phải mất một thời gian dài để chữa lành) inspire /ɪnˈspaɪə(r)/ v.
truyền cảm hứng She inspired her students to do the best they
could (Cô đã truyền cảm hứng cho học sinh của
mình để làm tốt nhất có thể) intestine /ɪnˈtestɪn/ n. ruột
Your small intestine is the longest part of your
digestive system. (Ruột non của bạn là bộ phận
dài nhất trong hệ thống tiêu hóa) lung /lʌŋ/ n. phổi
There’s a high corelation between smoking and
lung cancer. (Có mối tương quan cao giữa hút Trang 2
thuốc và ung thư phổi) muscle /ˈmʌsl/ n. cơ bắp
These exercises build muscle and increase
stamina. (Những bài tập này xây dựng cơ bắp
và tăng sức chịu đựng) needle /ˈniːdl/ n. cây kim
Acupuncture involves the insertion of very thin
needles through your skin. (Châm cứu gồm việc
đâm cây kim siêu mỏng qua da của bạn) nerve /nɜːv/ n. (dây) thần kinh
Repairing damaged nerves is a very delicate
operation. (Phục hồi các dây thần kinh bị hư
tổn là một cuộc phẫu thuật rất tinh vi) oxygenate / v.
truyền/ cấp thêm Fish tanks often have a pump which ˈɒksɪdʒəneɪt/ ô-xy
oxygenates the water. (Bể cá thường có một
máy bơm cấp ô-xy cho nước) poultry /ˈpəʊltri/ n. gia cầm
Mediterranean diets favor fish and poultry over
red meat. (Chế độ ăn của người Địa Trung Hải
ưa thích cá và gia cầm hơn thịt có màu đỏ) respiratory /rəˈspɪrətri/ adj. (thuộc) hô hấp
Smoking can cause respiratory diseases. (Hút
thuốc có thể gây ra các bệnh về đường hô hấp) NGỮ ÂM Pronunciation
1. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /pr/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ
Để phát âm nhóm phụ âm /pr/, ta cần lần lượt phát âm âm /p/ đến âm
pray /preɪ/ v. (cầu nguyện) /r/.
• aspirin /ˈæsprɪn/ n. (thuốc Âm /p/ Âm /r/ giảm đau)
price /praɪs/ n. (giá cả) •
princess /ˌprɪnˈses/n. (công chúa)
• Đầu lưỡi nâng lên, hơi uốn
cong vào phía trong. Hai bên
lưỡi hơi chạm hai hàm răng trên.
• Hạ lưỡi xuống và đẩy hơi ra.
2. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /pl/ Trang 3 CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ
Để phát âm nhóm phụ âm /pl/, ta cần lần lượt phát âm âm /p/ đến âm
play /pleɪ/ v. (chơi) /l/.
• explore /ɪkˈsplɔː(r)/ v. Âm /p/ Âm /l/ (khám phá)
planet /ˈplænɪt/ n. (hành tinh)
place /pleɪs/ n. (nơi chốn)
• Đầu lưỡi chạm chân răng cửa trên • Miệng mở tự nhiên
• Hạ lưỡi xuống và đẩy hơi ra.
3. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /gl/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ
Để phát âm nhóm phụ âm /gl/, ta cần lần lượt phát âm âm /g/ đến âm
• sunglasses /ˈsʌnɡlɑːsɪz/ n. /l/. (kính râm) Âm /g/ Âm /l/
glove /ɡlʌv/ n. (găng tay)
globe /ɡləʊb/ n. (địa cầu)
glue /ɡluː/ n. (keo dán)
• Đầu lưỡi chạm chân răng cửa trên • Miệng mở tự nhiên
• Hạ lưỡi xuống và đẩy hơi ra.
4. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /gr/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ
Để phát âm nhóm phụ âm /gr/, ta cần lần lượt phát âm âm /g/ đến âm
grape /ɡreɪp/ n. (nho) /r/.
• agree /əˈɡriː/ v. (đồng ý) Âm /g/ Âm /r/
green /ɡriːn/ n. (màu xanh)
grab /ɡræb/ v. (kéo) Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo