Chuyên đề luyện thi Tiếng anh 10 năm 2023 trường ĐHSP Hà Nội - Unit 3: Music

287 144 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 39 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

 

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ chuyên đề luyện thi môn Tiếng anh trường ĐHSP Hà Nội bao gồm: Phần 1: Nội dung kiến thức mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo chuyên đề luyện thi Tiếng anh 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(287 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 3
MUSIC
Âm nhạc
MỤC TIÊU – Objectives
* TỪ VỰNG – Vocabulary
Sử dụng các từ và cụm từ liên quan đến Âm nhạc
* NGỮ ÂM – Pronunciation
Phát âm các âm cuối /est/, /ənt/ và /eɪt/ riêng lẻ và theo ngữ cảnh
* NGỮ PHÁP – Grammar
Sử dụng câu ghép
Sử dụng động từ nguyên thể có to và không có to
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills
Đọc để biết thông tin cụ thể về các chương trình trên tivi
* KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills
Nói về các chương trình trên tivi
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills
Nghe thông tin cụ thể trong một đoạn hội thoại về âm nhạc
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills
Viết một tiểu sử của một ca sĩ nổi tiếng
A – NGÔN NGỮ
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
* TỪ VỰNG – Vocabulary
air /eə(r)/ v. phát thanh/ phát
hình
The event was aired on local BBC television.
(Sự kiện được phát hình trên tivi BBC của địa
phương)
audience /ˈɔːdiəns/ n. khán giả/ thính
giả
He tried to speak loudly so that his audience
could heard clearly. (Anh ta cố nói to để khán
giả có thể nghe thấy rõ ràng)
biography /baɪˈɒɡrəfi/ n. tiểu sử I enjoy reading the biographies of historical
figures. (Tôi thích đọc tiểu sử của các nhân vật
lịch sử)
celebrity
panel
/səˈlebrəti
ˈpænl/
n.ph
r.
ban giám khảo
gồm những
người nổi tiếng
The Voice” is my favourite TV show as I love
the celebrity panel. (“The Voice” chương
trình truyền hình yêu thích của tôi tôi yêu quí
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
ban giám khảo với những người nổi tiếng)
clip /klɪp/ n. một đoạn phim/
nhạc
We made a short clip about our trip to Sa Pa
(Chúng tôi đã làm một đoạn phim ngắn về
chuyến đi của chúng tôi tới Sa Pa)
composer /kəm
ˈpəʊzə(r)/
n. nhà soạn nhạc Beethoven is one of the greatest composers in
history. (Beetheoven được xem một trong
những nhà soạn nhạc vĩ đại nhất trong lịch sử)
contest /ˈkɒntest/ n. cuộc thi There’re thousands of contestants joining in
this contest. (Có hàng ngàn thí sinh tham gia
cuộc thi này)
dangdut /dæŋdət/ n. một loại nhạc
dân gian của In-
đô-nê-xia
Dangdut combines Arab and Malay folk
elements. (Dangdut kết hợp các yếu tố dân gian
Ả Rập và Malay)
debut album /ˈdeɪbjuː
ˈælbəm/
n.ph
r.
tuyển tập nhạc
đầu tay
Taylor Swift” is her self-titled debut album.
(“Taylor Swift” là tuyển tập nhạc đầu tay mang
chính tên của cô ấy)
fan /fæn/ n. người hâm mộ We are fans of our national football team.
(Chúng tôi là người hâm mộ của đội tuyển bóng
đá quốc gia)
idol /ˈaɪdl/ n. thần tượng The idol has a lot of international fans. (Thần
tượng này có rất nhiều người hâm mộ quốc tế)
global
smash hit
/ˈɡləʊbl
smæʃ hɪt/
n.ph
r.
thành công lớn
trên thế giới
The latest single of Lady Gaga is a global
smash hit. (Đĩa đơn mới nhất của Lady Gaga
là một thành công lớn trên thế giới)
judge /dʒʌdʒ/ n. ban giám khảo The judges were offended by his disrespectful
attitude. (Ban giám khảo đã phật ý bởi thái độ
thiếu tôn trọng của anh ấy)
phenomeno
n
/fəˈnɒmɪnən/ n. hiện tượng Frost is a beautiful weather phenomenon.
(Băng giá là một hiện tượng thời tiết tuyệt đẹp)
platinum /ˈplætɪnəm/ n. danh hiệu thu âm
dành cho ca
hoặc nhóm nhạc
tuyển tập
nhạc phát hành
tối thiểu 1 triệu
Every single wants to earn a platinum. (Mỗi ca
đều muốn đạt được danh hiệu thu âm dành
cho ca tuyển tập nhạc phát hành tối thiểu
1 triệu bản)
Trang 2
bản
pop /pɒp/ n. nhạc đại chúng I have been into pop these days. (Dạo gần đây
tôi đang thích nhạc đại chúng)
post /pəʊst/ v. đưa lên internet Don’t post any private information of mine.
(Đừng đưa lên Internet bất kỳ thông tin riêng tư
nào của tôi)
process /ˈprəʊses/ n. quy trình, quá
trình
Going to court to obtain compensation is a long
process (Ra tòa để được bồi thường một quá
trình lâu dài)
release /rɪˈliːs/ v. công bố Their debut album will be released on October
17
th
. (Tuyển tập nhạc đầu tay của họ sẽ được
công bố vào ngày 17 tháng Mười)
NGỮ ÂM
Pronunciation
1. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /est/
CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ
Để phát âm nhóm phụ âm /est/, ta cần lần lượt phát âm âm /e/ đến
âm /s/ và âm /t/.
* guestest/ n. (khác)
* test /test/ v. (kiểm tra)
* rest /rest/ v. (nghỉ ngơi)
* dressed /drest/ adj. (đã
mặc đồ)
Âm /e/ Âm /t/
Âm /s/
2. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /ənt/
CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ
Để phát âm nhóm phụ âm /ənt/, ta cần lần lượt phát âm âm /ə/ đến
âm /n/ và âm /t/.
parent /ˈpeərənt/ n. (bố/
mẹ)
• development Âm /ə/ Âm /t/
Trang 3
/dɪˈveləpmənt/ n. (sự phát
triển)
student /ˈstjuːdənt/ n. (học
sinh)
patient /ˈpeɪʃənt/. n. (bệnh
nhân)
Âm /n/
3. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /eɪt/
CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ
Để phát âm nhóm phụ âm /eɪt/, ta cần lần lượt phát âm âm // đến
âm /t/.
* weight /weɪt/ n. (trọng
lượng)
* great /ɡreɪt/ adj. (tuyệt
vời)
* skate /skeɪt/ n. (giày pa-
tin)
* classmate /ˈklɑːsmeɪt/ n.
(bạn cùng lớp)
Âm /eɪ/ Âm /t/
NGỮ PHÁP
Grammar
1. CÂU GHÉP (COMPOUND SENTENCES)
* Câu ghép bao gồm hai mệnh đề độc lập trở lên, được nối với
nhau bởi liên từ hoặc trạng từ liên kết. Sau mệnh đề độc lập 1
thường có dấu phẩy (,).
Mệnh đề
độc lập 1
(Independent
clause 1)
Liên từ kết hợp (Coordinating
conjunctions)
Mệnh đề
độc lập 2
(Independent
clause 2)
Ví dụ:
- She posted a clip of her song, and
she became a phenomenon
immediately.
( ấy tải lên một đoạn nhạc bài
hát của mình ấy trở thành
một hiện tượng ngay lập tức.)
Trang 4
S + V
And
()
Or
(Hoặc)
But, yet
(Nhưng)
So
(nên)
S + V
- They're talented, but they haven't
had a global smash hit.
(Họ tài năng, nhưng họ vẫn chưa
một thành công lớn trên thế
giới.)
2. ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ “TO” KHÔNG “TO” ("TO" INFINITIVES AND BARE
INFINITIVES)
a. Các động từ theo sau động từ nguyên thể
to:
• begin (bắt đầu)
• decide (quyết định)
• ask (yêu cầu)
• expect (kỳ vọng)
• forget (quên)
• intend (có ý định)
• learn (học)
• plan (lên kế hoạch)
• prefer (thích hơn)
• promise (hứa)
• hope (hi vọng)
• seem (trông có vẻ)
• try (cố gắng)
• want (muốn)
• would like (muốn)
Ví dụ:
- After waiting for half an hour, she began to get
angry.
(Sau khi chờ được nửa tiếng đồng hồ, cô ấy bắt đầu
trở nên giận dữ.)
- Matt didn’t expect to receive such a big birthday
present.
(Matt không kỳ vọng nhận được món quà sinh nhật
lớn như vậy.)
- They seem to enjoy their performance
themselves.
(Họ trông vẻ đắm mình vào màn trình diễn của
chính họ.)
- I intend to go to Korea this October.
(Tôi dự định đi Hàn Quốc vào tháng Mười này.)
- The thief tried to unlock the safe.
(Tên trộm cố gắng bẻ khóa chiếc két sắt.)
b. Các động từ theo sau động từ nguyên thể
không có to:
• eel (cảm thấy)
• hear (nghe thấy)
• notice (nhận ra)
• see (nhìn thấy)
• watch (xem)
• make (làm, khiến)
• let (cho phép)
Ví dụ:
- The band always makes their fans sing along
their songs.
(Ban nhạc luôn khiến người hâm mộ của họ hát
theo bài hát.)
BÀI TẬP VẬN DỤNG
TỪ VỰNG (VOCABULARY)
I – Choose the best option to complete each of the following sentences.
E.g.: I’m a fan of__________music. It consists of simple tunes so it is easy to listen and remember.
A. pop B. rock C. classical D. jazz
1. Lan is keen on reading about the lives of___________such as Michael Jackson or Elvis Presley.
Trang 5

Mô tả nội dung:


UNIT 3 MUSIC Âm nhạc
MỤC TIÊU – Objectives
* TỪ VỰNG – Vocabulary
Sử dụng các từ và cụm từ liên quan đến Âm nhạc
* NGỮ ÂM – Pronunciation
Phát âm các âm cuối /est/, /ənt/ và /eɪt/ riêng lẻ và theo ngữ cảnh
* NGỮ PHÁP – Grammar Sử dụng câu ghép
Sử dụng động từ nguyên thể có to và không có to
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills
Đọc để biết thông tin cụ thể về các chương trình trên tivi
* KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills
Nói về các chương trình trên tivi
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills
Nghe thông tin cụ thể trong một đoạn hội thoại về âm nhạc
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills
Viết một tiểu sử của một ca sĩ nổi tiếng A – NGÔN NGỮ
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
* TỪ VỰNG – Vocabulary air /eə(r)/ v.
phát thanh/ phát The event was aired on local BBC television. hình
(Sự kiện được phát hình trên tivi BBC của địa phương) audience /ˈɔːdiəns/ n.
khán giả/ thính He tried to speak loudly so that his audience giả
could heard clearly. (Anh ta cố nói to để khán
giả có thể nghe thấy rõ ràng) biography /baɪˈɒɡrəfi/ n. tiểu sử
I enjoy reading the biographies of historical
figures. (Tôi thích đọc tiểu sử của các nhân vật lịch sử) celebrity /səˈlebrəti n.ph
ban giám khảo The Voice” is my favourite TV show as I love panel ˈpænl/ r. gồm
những the celebrity panel. (“The Voice” là chương người nổi tiếng
trình truyền hình yêu thích của tôi vì tôi yêu quí Trang 1

ban giám khảo với những người nổi tiếng) clip /klɪp/ n.
một đoạn phim/ We made a short clip about our trip to Sa Pa nhạc
(Chúng tôi đã làm một đoạn phim ngắn về
chuyến đi của chúng tôi tới Sa Pa) composer /kəm n. nhà soạn nhạc
Beethoven is one of the greatest composers in ˈpəʊzə(r)/
history. (Beetheoven được xem là một trong
những nhà soạn nhạc vĩ đại nhất trong lịch sử) contest /ˈkɒntest/ n. cuộc thi
There’re thousands of contestants joining in
this contest. (Có hàng ngàn thí sinh tham gia cuộc thi này) dangdut /dæŋdət/ n.
một loại nhạc Dangdut combines Arab and Malay folk
dân gian của In- elements. (Dangdut kết hợp các yếu tố dân gian đô-nê-xia Ả Rập và Malay)
debut album /ˈdeɪbjuː n.ph
tuyển tập nhạc Taylor Swift” is her self-titled debut album. ˈælbəm/ r. đầu tay
(“Taylor Swift” là tuyển tập nhạc đầu tay mang
chính tên của cô ấy) fan /fæn/ n. người hâm mộ
We are fans of our national football team.
(Chúng tôi là người hâm mộ của đội tuyển bóng đá quốc gia) idol /ˈaɪdl/ n. thần tượng
The idol has a lot of international fans. (Thần
tượng này có rất nhiều người hâm mộ quốc tế) global /ˈɡləʊbl n.ph
thành công lớn The latest single of Lady Gaga is a global smash hit smæʃ hɪt/ r. trên thế giới
smash hit. (Đĩa đơn mới nhất của Lady Gaga
là một thành công lớn trên thế giới) judge /dʒʌdʒ/ n. ban giám khảo
The judges were offended by his disrespectful
attitude. (Ban giám khảo đã phật ý bởi thái độ
thiếu tôn trọng của anh ấy) phenomeno /fəˈnɒmɪnən/ n. hiện tượng
Frost is a beautiful weather phenomenon. n
(Băng giá là một hiện tượng thời tiết tuyệt đẹp) platinum /ˈplætɪnəm/ n.
danh hiệu thu âm Every single wants to earn a platinum. (Mỗi ca
dành cho ca sĩ sĩ đều muốn đạt được danh hiệu thu âm dành
hoặc nhóm nhạc cho ca sĩ có tuyển tập nhạc phát hành tối thiểu
có tuyển tập 1 triệu bản) nhạc phát hành tối thiểu 1 triệu Trang 2 bản pop /pɒp/ n. nhạc đại chúng
I have been into pop these days. (Dạo gần đây
tôi đang thích nhạc đại chúng) post /pəʊst/ v. đưa lên internet
Don’t post any private information of mine.
(Đừng đưa lên Internet bất kỳ thông tin riêng tư nào của tôi) process /ˈprəʊses/ n.
quy trình, quá Going to court to obtain compensation is a long trình
process (Ra tòa để được bồi thường là một quá trình lâu dài) release /rɪˈliːs/ v. công bố
Their debut album will be released on October
17th. (Tuyển tập nhạc đầu tay của họ sẽ được
công bố vào ngày 17 tháng Mười) NGỮ ÂM Pronunciation
1. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /est/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ
Để phát âm nhóm phụ âm /est/, ta cần lần lượt phát âm âm /e/ đến
* guestest/ n. (khác) âm /s/ và âm /t/.
* test /test/ v. (kiểm tra) Âm /e/ Âm /t/
* rest /rest/ v. (nghỉ ngơi)
* dressed /drest/ adj. (đã mặc đồ) Âm /s/
2. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /ənt/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ
Để phát âm nhóm phụ âm /ənt/, ta cần lần lượt phát âm âm /ə/ đến
• parent /ˈpeərənt/ n. (bố/ âm /n/ và âm /t/. mẹ) Âm /ə/ Âm /t/ • development Trang 3
/dɪˈveləpmənt/ n. (sự phát triển)
• student /ˈstjuːdənt/ n. (học sinh)
• patient /ˈpeɪʃənt/. n. (bệnh nhân) Âm /n/
3. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /eɪt/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ
Để phát âm nhóm phụ âm /eɪt/, ta cần lần lượt phát âm âm // đến
* weight /weɪt/ n. (trọng âm /t/. lượng) Âm /eɪ/ Âm /t/
* great /ɡreɪt/ adj. (tuyệt vời)
* skate /skeɪt/ n. (giày pa- tin)
* classmate /ˈklɑːsmeɪt/ n. (bạn cùng lớp) NGỮ PHÁP Grammar
1. CÂU GHÉP (COMPOUND SENTENCES)
* Câu ghép bao gồm hai mệnh đề độc lập trở lên, được nối với Ví dụ:
nhau bởi liên từ hoặc trạng từ liên kết. Sau mệnh đề độc lập 1 - She posted a clip of her song, and
thường có dấu phẩy (,). she became a phenomenon Mệnh đề Mệnh đề immediately. độc lập 1
Liên từ kết hợp (Coordinating độc lập 2
(Cô ấy tải lên một đoạn nhạc bài (Independent conjunctions) (Independent
hát của mình và cô ấy trở thành clause 1) clause 2)
một hiện tượng ngay lập tức.) Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo