UNIT 4 FOR A BETTER COMMUNITY
Vì một cộng đồng tốt đẹp hơn
MỤC TIÊU – Objectives
* TỪ VỰNG – Vocabulary
Sử dụng các từ vựng liên quan đến chủ đề “Vì một cộng đồng tốt đẹp hơn”
* NGỮ ÂM – Pronunciation
Phát âm chính xác các âm /nd/, /ŋ/ và /nt/ đứng riêng lẻ và trong ngữ cảnh
* NGỮ PHÁP – Grammar
Sử dụng động từ quá khứ bất qui tắc
Sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn với when và while
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills
Đọc để biết thông tin cụ thể về việc tại sao mọi người lại làm việc tình nguyện
* KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills
Nói về hành động không nên làm để bảo vệ môi trường
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills
Nghe thông tin cụ thể về một thông báo cho các tình nguyện viên
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills
Viết về công việc tình nguyện A – NGÔN NGỮ
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
* TỪ VỰNG – Vocabulary advertiseme /əd n.
(mục) quảng I saw a TV advertisement for this fast food nt ˈvɜːtɪsmənt/
cáo, (mục) rao brand yesterday. (Hôm qua tôi đã thấy quảng vặt
cáo trên tivi cho nhãn hiệu đồ ăn nhanh này) announceme /ə n. thông báo
The announcement of the changes has been nt ˈnaʊnsmənt/
delayed. (Thông báo về những thay đổi đã được hoãn lại) apply /əˈplaɪ/ v.
nộp đơn xin việc She decided to apply for a vacant position in
company A. (Cô ấy đã quyết định nộp đơn xin
việc cho một vị trí còn trống ở công ty A) balance /ˈbæləns/ v.
làm cho cân I struggle to balance work and family life. (Tôi bằng
nỗ lực cân bằng công việc và cuộc sống gia đình) by chance / baɪ tʃɑːns/ n.ph
tình cờ, ngẫu I met Tom by chance at the café yesterday. Trang 1
r. nhiên
(Hôm qua tôi đã tình cờ gặp Tom ở quán cà phê) community /kəˈmjuːnəti/ n. cộng đồng
I joined the Asian community in Britain 3 years
ago. (Ba năm trước tôi đã tham gia vào cộng
đồng người châu Á ở Anh) concerned /kənˈsɜːnd/ adj.
lo lắng, quan David is concerned about his life after tâm
graduation. (David lo lắng về cuộc sống sau tốt nghiệp của mình) creative /kriˈeɪtɪv/ adj. sáng tạo
The artist is famous for his creative artworks.
(Người họa sĩ nổi tiếng về những tác phẩm
nghệ thuật sáng tạo của ông) dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ adj. tận tâm, tận tụy
Our company grows rapidly thanks to
dedicated employees. (Công ty chúng ta phát
triển nhanh chóng nhờ có những nhân viên tận tụy) development /dɪ n. sự phá triển The d
evelopment of technology makes our ˈveləpmənt/
lives easier. (Sự phát triển công nghệ giúp cuộc
sống của chúng ta dễ dàng hơn) disadvantag /ˌdɪsəd adj. thiệt thòi
The project targets mainly disadvantaged ed ˈvɑːntɪdʒd/
children. (Dự án này hướng tới phần lớn là trẻ em bị thiệt thòi) donate /dəʊˈneɪt/ v. cho, tặng
I donate blood twice a year. (Tôi hiến máu hai lần một năm) employment /ɪm n. việc tuyển dụng
Mrs. Kim is in charge of the employment ˈplɔɪmənt/
process. (Bà Kim phụ trách quá trình tuyển dụng) excited /ɪkˈsaɪtɪd/ adj.
phấn khởi, phấn They’re excited about their upcoming summer khích
vacation. (Họ phấn khích về kì nghỉ hè sắp tới) facility /fəˈsɪləti/ n.
cơ sở vật chất, The park is provided with modern facilities. trang thiết bị
(Công viên được trang bị những cơ sở vật chất hiện đại) fortunate /ˈfɔːtʃənət/ adj. may mắn
He’s fortunate to win the lottery. (Anh ta thật
may mắn khi trúng xổ số) handicappe /ˈhændikæpt/ adj.
tàn tật, khuyết You should care more about your handicapped d tật
friends. (Con phải quan tâm tới những người Trang 2
bạn khuyết tật nhiều hơn) helpful /ˈhelpfl/ n. hữu ích
The information in this book was helpful
(Thông tin trong cuốn sách này rất hữu ích) hopeless /ˈhəʊpləs/ adj. vô vọng
They tried to find a shelter but it was hopeless.
(Họ đã cố tìm một chỗ trú ẩn nhưng vô vọng) interact /ˌɪntərˈækt/ v. tương tác
It’s important for a teacher to interact with
his/her students. (Giáo viên tương tác với học
sinh của mình là rất quan trọng) interested /ˈɪntrəstɪd/ adj.
quan tâm, hứng They’re interested in the movie called “The thú
Lion King” (Họ hứng thú với bộ phim có tên “Vua sư tử” interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ adj. hay, thú vị
The movie called “The Lion King” they saw
yesterday was i nteresting . (Bộ phim có tên
“Vua sư tử” mà họ xem hôm qua rất hay. invalid /ɪnˈvælɪd/ adj.
người tàn tật, Is the invalid in his wheelchair now? (Người người khuyết tật
khuyết tật đó có đang ngồi trên xe lăn không?) leader /ˈliːdə(r)/ n.
người đứng đầu, He doesn’t acquire enough skills to be a leader nhà lãnh đạo
(Anh ta không có đủ kĩ năng để làm một lãnh đạo) martyr /ˈmɑːtə(r)/ n. liệt sĩ
27 July is the Remembrance Day for Martyrs
and Wounded Soldiers. (27 tháng Bảy là ngày
thương binh liệt sĩ) meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ adj. có ý nghĩa
I can learn a lot of meaningful lessons from
this book. (Tôi có thể học được nhiều bài học ý
nghĩa từ cuốn sách này) non-profit
/ˌnɒn ˈprɒfɪt/ adj. phi lợi nhuận
This organisation is non-profit so we need to
raise a fund. (Tổ chức này là phi lợi nhuận nên
chúng ta cần phải gây quỹ) narrow- /ˌnærəʊ adj.
nông cạn, cạn I’m frustrated with his narrow-minded minded ˈmaɪndɪd/ nghĩ, hẹp hòi
opinions. (Tôi bực mình với những quan điểm
nông cạn của anh ta) obvious /ˈɒbviəs/ adj.
rõ ràng, hiển It’s obvious that people can’t live without nhiên
oxygen. (Hiển nhiên là con người không thể sống thiếu oxy) opportunity /ˌɒpə n. cơ hội, dịp
This is a golden opportunity! Don’t miss it! Trang 3 ˈtjuːnəti/
(Đây là cơ hội ngàn vàng! Đừng bỏ lỡ!) passionate /ˈpæʃənət/ adj. say mê, đam mê
My sister is passionate about singing English
songs. (Em gái tôi rất say mê với việc hát
những bài hát tiếng Anh) patient adj.
kiên trì, kiên They were kept waiting for half an hour and nhẫn
couldn’t be patient anymore. (Họ bị bắt chờ
nửa tiếng rồi và không thể kiên nhẫn hơn nữa) position n.
vị trí, địa vị, We’re sorry that the position has been filled. chức vụ
(Chúng tôi lấy làm tiếc rằng vị trí đó đã tuyển được người) post n.
vị trí, địa vị, She’s held the post for 13 years. (Cô ấy đã giữ chức vụ
vị trí này trong 13 năm) priority n.
việc ưu tiên hàng Taking care of your family should be your đầu p
riority . (Chăm sóc gia đình nên là ưu tiên
hàng đầu của bạn) public adj. công cộng
We often hang out in public places. (chúng tôi
thường đi chơi ở những nơi công cộng) remote /rɪˈməʊt/ adj. xa xôi, hẻo lánh
I live in a remote area. (Tôi sống ở một khu vực xa xôi hẻo lánh) running /ˈrʌnɪŋ n.ph nước máy
Some of these old houses don’t have running water wɔːtə(r) / r. w
ater . (Một số ngôi nhà cổ này không có nước máy) NGỮ ÂM Pronunciation
1. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /est/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ
Để phát âm nhóm phụ âm /nd/, ta cần lần lượt phát âm âm /n/ đến
* friend /frend/ n. (bạn bè) âm /d/
* fund /fʌnd/ n. (quỹ) Âm /n/ Âm /d/
* blind /blaɪnd/ adj. (mù)
* hand /hænd/ (n.) (bàn tay) • Miệng hơi mở.
• Lưỡi đặt ở chân răng để ngán
luồng hơi thoát ra khỏi miệng. Trang 4
Chuyên đề luyện thi Tiếng anh 10 năm 2023 trường ĐHSP Hà Nội - Unit 4: For a better community
219
110 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ chuyên đề luyện thi môn Tiếng anh trường ĐHSP Hà Nội bao gồm: Phần 1: Nội dung kiến thức mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo chuyên đề luyện thi Tiếng anh 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(219 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 4
FOR A BETTER COMMUNITY
Vì một cộng đồng tốt đẹp hơn
MỤC TIÊU – Objectives
* TỪ VỰNG – Vocabulary
Sử dụng các từ vựng liên quan đến chủ đề “Vì một cộng đồng tốt đẹp hơn”
* NGỮ ÂM – Pronunciation
Phát âm chính xác các âm /nd/, /ŋ/ và /nt/ đứng riêng lẻ và trong ngữ cảnh
* NGỮ PHÁP – Grammar
Sử dụng động từ quá khứ bất qui tắc
Sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn với when và while
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills
Đọc để biết thông tin cụ thể về việc tại sao mọi người lại làm việc tình nguyện
* KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills
Nói về hành động không nên làm để bảo vệ môi trường
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills
Nghe thông tin cụ thể về một thông báo cho các tình nguyện viên
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills
Viết về công việc tình nguyện
A – NGÔN NGỮ
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
* TỪ VỰNG – Vocabulary
advertiseme
nt
/əd
ˈvɜːtɪsmənt/
n. (mục) quảng
cáo, (mục) rao
vặt
I saw a TV advertisement for this fast food
brand yesterday. (Hôm qua tôi đã thấy quảng
cáo trên tivi cho nhãn hiệu đồ ăn nhanh này)
announceme
nt
/ə
ˈnaʊnsmənt/
n. thông báo The announcement of the changes has been
delayed. (Thông báo về những thay đổi đã được
hoãn lại)
apply /əˈplaɪ/ v. nộp đơn xin việc She decided to apply for a vacant position in
company A. (Cô ấy đã quyết định nộp đơn xin
việc cho một vị trí còn trống ở công ty A)
balance /ˈbæləns/ v. làm cho cân
bằng
I struggle to balance work and family life. (Tôi
nỗ lực cân bằng công việc và cuộc sống gia
đình)
by chance / baɪ tʃɑːns/ n.ph tình cờ, ngẫu I met Tom by chance at the café yesterday.
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
r. nhiên (Hôm qua tôi đã tình cờ gặp Tom ở quán cà
phê)
community /kəˈmjuːnəti/ n. cộng đồng I joined the Asian community in Britain 3 years
ago. (Ba năm trước tôi đã tham gia vào cộng
đồng người châu Á ở Anh)
concerned /kənˈsɜːnd/ adj. lo lắng, quan
tâm
David is concerned about his life after
graduation. (David lo lắng về cuộc sống sau tốt
nghiệp của mình)
creative /kriˈeɪtɪv/ adj. sáng tạo The artist is famous for his creative artworks.
(Người họa sĩ nổi tiếng về những tác phẩm
nghệ thuật sáng tạo của ông)
dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ adj. tận tâm, tận tụy Our company grows rapidly thanks to
dedicated employees. (Công ty chúng ta phát
triển nhanh chóng nhờ có những nhân viên tận
tụy)
development /dɪ
ˈveləpmənt/
n. sự phá triển The development of technology makes our
lives easier. (Sự phát triển công nghệ giúp cuộc
sống của chúng ta dễ dàng hơn)
disadvantag
ed
/ˌdɪsəd
ˈvɑːntɪdʒd/
adj. thiệt thòi The project targets mainly disadvantaged
children. (Dự án này hướng tới phần lớn là trẻ
em bị thiệt thòi)
donate /dəʊˈneɪt/ v. cho, tặng I donate blood twice a year. (Tôi hiến máu hai
lần một năm)
employment /ɪm
ˈplɔɪmənt/
n. việc tuyển dụng Mrs. Kim is in charge of the employment
process. (Bà Kim phụ trách quá trình tuyển
dụng)
excited /ɪkˈsaɪtɪd/ adj. phấn khởi, phấn
khích
They’re excited about their upcoming summer
vacation. (Họ phấn khích về kì nghỉ hè sắp tới)
facility /fəˈsɪləti/ n. cơ sở vật chất,
trang thiết bị
The park is provided with modern facilities.
(Công viên được trang bị những cơ sở vật chất
hiện đại)
fortunate /ˈfɔːtʃənət/ adj. may mắn He’s fortunate to win the lottery. (Anh ta thật
may mắn khi trúng xổ số)
handicappe
d
/ˈhændikæpt/ adj. tàn tật, khuyết
tật
You should care more about your handicapped
friends. (Con phải quan tâm tới những người
Trang 2
bạn khuyết tật nhiều hơn)
helpful /ˈhelpfl/ n. hữu ích The information in this book was helpful
(Thông tin trong cuốn sách này rất hữu ích)
hopeless /ˈhəʊpləs/ adj. vô vọng They tried to find a shelter but it was hopeless.
(Họ đã cố tìm một chỗ trú ẩn nhưng vô vọng)
interact /ˌɪntərˈækt/ v. tương tác It’s important for a teacher to interact with
his/her students. (Giáo viên tương tác với học
sinh của mình là rất quan trọng)
interested /ˈɪntrəstɪd/ adj. quan tâm, hứng
thú
They’re interested in the movie called “The
Lion King” (Họ hứng thú với bộ phim có tên
“Vua sư tử”
interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ adj. hay, thú vị The movie called “The Lion King” they saw
yesterday was interesting . (Bộ phim có tên
“Vua sư tử” mà họ xem hôm qua rất hay.
invalid /ɪnˈvælɪd/ adj. người tàn tật,
người khuyết tật
Is the invalid in his wheelchair now? (Người
khuyết tật đó có đang ngồi trên xe lăn không?)
leader /ˈliːdə(r)/ n. người đứng đầu,
nhà lãnh đạo
He doesn’t acquire enough skills to be a leader
(Anh ta không có đủ kĩ năng để làm một lãnh
đạo)
martyr /ˈmɑːtə(r)/ n. liệt sĩ 27 July is the Remembrance Day for Martyrs
and Wounded Soldiers. (27 tháng Bảy là ngày
thương binh liệt sĩ)
meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ adj. có ý nghĩa I can learn a lot of meaningful lessons from
this book. (Tôi có thể học được nhiều bài học ý
nghĩa từ cuốn sách này)
non-profit /ˌnɒn ˈprɒfɪt/ adj. phi lợi nhuận This organisation is non-profit so we need to
raise a fund. (Tổ chức này là phi lợi nhuận nên
chúng ta cần phải gây quỹ)
narrow-
minded
/ˌnærəʊ
ˈmaɪndɪd/
adj. nông cạn, cạn
nghĩ, hẹp hòi
I’m frustrated with his narrow-minded
opinions. (Tôi bực mình với những quan điểm
nông cạn của anh ta)
obvious /ˈɒbviəs/ adj. rõ ràng, hiển
nhiên
It’s obvious that people can’t live without
oxygen. (Hiển nhiên là con người không thể
sống thiếu oxy)
opportunity /ˌɒpə n. cơ hội, dịp This is a golden opportunity! Don’t miss it!
Trang 3
ˈtjuːnəti/ (Đây là cơ hội ngàn vàng! Đừng bỏ lỡ!)
passionate /ˈpæʃənət/ adj. say mê, đam mê My sister is passionate about singing English
songs. (Em gái tôi rất say mê với việc hát
những bài hát tiếng Anh)
patient adj. kiên trì, kiên
nhẫn
They were kept waiting for half an hour and
couldn’t be patient anymore. (Họ bị bắt chờ
nửa tiếng rồi và không thể kiên nhẫn hơn nữa)
position n. vị trí, địa vị,
chức vụ
We’re sorry that the position has been filled.
(Chúng tôi lấy làm tiếc rằng vị trí đó đã tuyển
được người)
post n. vị trí, địa vị,
chức vụ
She’s held the post for 13 years. (Cô ấy đã giữ
vị trí này trong 13 năm)
priority n. việc ưu tiên hàng
đầu
Taking care of your family should be your
priority . (Chăm sóc gia đình nên là ưu tiên
hàng đầu của bạn)
public adj. công cộng We often hang out in public places. (chúng tôi
thường đi chơi ở những nơi công cộng)
remote /rɪˈməʊt/ adj. xa xôi, hẻo lánh I live in a remote area. (Tôi sống ở một khu vực
xa xôi hẻo lánh)
running
water
/ˈrʌnɪŋ
wɔːtə(r) /
n.ph
r.
nước máy Some of these old houses don’t have running
water . (Một số ngôi nhà cổ này không có nước
máy)
NGỮ ÂM
Pronunciation
1. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /est/
CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ
Để phát âm nhóm phụ âm /nd/, ta cần lần lượt phát âm âm /n/ đến
âm /d/
* friend /frend/ n. (bạn bè)
* fund /fʌnd/ n. (quỹ)
* blind /blaɪnd/ adj. (mù)
* hand /hænd/ (n.) (bàn tay)
Âm /n/ Âm /d/
• Miệng hơi mở.
• Lưỡi đặt ở chân răng để ngán
luồng hơi thoát ra khỏi miệng.
Trang 4
• Đẩy luồng hơi đi qua mũi để phát
âm âm /n/.
• Khi phát âm, dây thanh rung lên.
• Hai răng khép lại.
• Đầu lưỡi chạm vào chân răng
cửa hàm trên.
• Hạ đầu lưỡi xuống đồng thời
phát âm /t/.
• Khi phát âm, dây thanh không
rung.
2. CÁCH PHÁT ÂM ÂM / ŋ /
CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ
* sing /sɪŋ/ v. (hát)
* finger /ˈfɪŋɡə(r)/ n. (ngón tay)
* gangster /ˈɡæŋstə(r)/ n. (kẻ bất lương)
* wing /wɪŋ/ n. (cánh)
* Mở miệng tự nhiên
* Nâng cuống lưỡi chạm vào ngạc mềm
* Đẩy hơi ra, phát âm âm /ŋ/
3. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /nt/
CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ
Để phát âm nhóm phụ âm /nt/, ta cần lần lượt phát âm âm /n/ đến
âm /t/.
• student /ˈstjuːdnt/ n. (học
sinh)
• elephant /ˈelɪfənt/ n.
(con voi)
• plant /plɑːnt/ n. (cây)
• parent /ˈpeərənt/ n.
(cha/ mẹ)
Âm /n/ Âm /t/
• Miệng hơi mở.
• Lưỡi đặt ở chân răng để ngán
luồng hơi thoát ra khỏi miệng.
• Đẩy luồng hơi đi qua mũi để phát
âm âm /n/.
• Khi phát âm, dây thanh rung lên.
• Hai răng khép lại.
• Đầu lưỡi chạm vào chân răng
cửa hàm trên.
Trang 5