UNIT 5 INVENTIONS Các phát minh
MỤC TIÊU – Objectives
* TỪ VỰNG – Vocabulary
Sử dụng các từ vựng liên quan đến chủ đề “Các phát minh”
* NGỮ ÂM – Pronunciation
Xác định các dạng trọng âm của danh từ ghép và cụm danh từ
* NGỮ PHÁP – Grammar
Sử dụng danh động từ và động từ nguyên thể sau “use” để nói về công dụng hoặc mục đích của đồ vật
Sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng có kết quả ở hiện tại
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills
Đọc để biết ý chính và thông tin cụ thể về các phát minh dựa vào thiên nhiên
* KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills
Nói về các phát minh, cách sử dụng và lợi ích của chúng
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills
Nghe thông tin cụ thể về một nhà phát minh nổi tiếng
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills
Viết về một nhà phát minh mà em ngưỡng mộ A – NGÔN NGỮ
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
* TỪ VỰNG – Vocabulary bulky /ˈbʌlki/ adj.
to lớn, kềnh càng It’s difficult to treat bulky waste. (Thật khó để
xử lí rác thải cồng kềnh) collapse /kəˈlæps/ v. xếp lại, cụp lại
All the wheelchairs collapse for easy storage.
(Toàn bộ các xe lăn xếp lại để dễ dàng cất đi) earbuds /ˈɪəbʌd/ n. tai nghe trong
Wearing earbuds all the time can damage your
ears. (Đeo tai nghe trong mọi lúc có thể gây tổn
thương cho tai của bạn) economical /ˌiːkə adj.
tiết kiệm, không There’s increasing demand for cars that are ˈnɒmɪkl/ lãng phí
economical on fuel. (Nhu cầu ngày càng tăng
đối với những chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu) fabric /ˈfæbrɪk/ n. vải, chất liệu vải
The designs are printed onto the fabric by
hand. (Các thiết kế được in lên vải bằng tay) generous /ˈdʒenərəs/ adj.
rộng rãi, hào It’s so generous of him to donate a huge Trang 1
phóng
amount of money. (Anh ấy thật hào phóng khi
quyên góp một số tiền khổng lồ) headphones /ˈhedfəʊnz/ n. tai nghe qua đầu
He always wears headphones to avoid talking
to others. (Anh ta luôn đeo tai nghe để tránh nói
chuyện với người khác) imitate /ˈɪmɪteɪt/ v.
bắt chước, mô He imitated her accent perfectly. (Anh ấy bắt phỏng theo
chước giọng của cô một cách hoàn hảo) inspiration /ˌɪnspəˈreɪʃn/ n. cảm
hứng, Nature is their main source of inspiration. nguồn cảm hứng
(Thiên nhiên là nguồn cảm hứng chính của họ) invention /ɪnˈvenʃn/ n.
sự phát minh, The world changed rapidly after the invention vật phát minh
of the light bulb. (Thế giới thay đổi nhanh
chóng sau phát minh tạo ra bóng đèn sợi đốt) laptop /ˈlæptɒp/ n.
máy tính xách She needs to bring her laptop on her business tay
trip. (Cô ấy cần phải mang theo máy tính xách
tay trong chuyến công tác) portable /ˈpɔːtəbl/ adj.
dễ dàng mang, Laptops are convenient because they’re xách theo
portable. (Máy tính xách tay rất tiện vì chúng dễ mang theo) patent /ˈpætnt/ n.,v.
bằng sáng chế; If you don’t patent your invention, other people
được cấp bằng may make all the profit out of it. (Nếu bạn sáng chế
không được cấp bằng sáng chế cho phát minh
của bạn, người khác có thể kiếm được tất cả lợi nhuận từ nó) principle /ˈprɪnsəpl/ n.
nguyên tắc, yếu Our priciples of justice must be upheld. tố cơ bản
(Nguyên tắc của chúng ta về công lý cần phải được đề cao) submarine /ˌsʌbməˈriːn/ n. tàu ngầm
The submarine sailed deep under the ice cap
(Chiếc tàu ngầm lặn sâu dưới chỏm băng) velcro /ˈvelkrəʊ/ n.
một loại khóa Velcro shoes are easier to put on and take off. dán
(Giày quai dán dễ đi và dễ cởi ra hơn) NGỮ ÂM Pronunciation
Trọng âm của danh từ ghép và cụm danh từ
(Stress in compound nouns and noun groups) Danh từ ghép Cụm danh từ
Trọng âm thường rơi vào từ thứ nhất.
Trọng âm thường rơi vào từ thứ hai. Trang 2 HOT dog /‘hɒt dɒg/
hot DOG /hɒt ‘dɒg/ (bánh mì kẹp xúc xích)
(chú chó cảm thấy nóng)
LIGHThouse /ˈlaɪthaʊs/
light HOUSE /laɪtˈhaʊs/ (hải đăng)
(ngôi nhà ngập tràn ánh sáng)
SOFTware /ˈsɒftweə(r)/
soft WARE /sɒftˈweə(r)/ (phần mềm) (đồ vật mềm)
RACING car /ˈreɪsɪŋ kɑː(r)/
racing CAR /reɪsɪŋ ˈkɑː(r)/ (xe đua) (xe đang đua) NGỮ PHÁP Grammar
1. DANH TỪ GHÉP VỚI CỤM DANH TỪ (COMPOUND NOUNS VS. NOUN GROUPS) a. Khái niệm Ví dụ:
Danh từ ghép là danh từ gồm các từ được viết liền light (ánh sáng) + house (nhà) → lighthouse (hải
nhau, là sự kết hợp của các từ riêng biệt đăng)
b. Cách thành lập danh từ ghép toothpaste (kem đánh blackboard (bảng đen), răng) Tính từ + Danh greenhouse (nhà kính),
Danh từ + Danh từ bedroom (phòng ngủ) từ
secretary general (tổng thư ký) football (bóng đá) passer-by (người qua
dry-cleaning (giặt khô) đường)
public speaking (diễn thuyết) Danh từ + Giới từ
hanger-on (kẻ đeo bám) Tính từ + Ving
heavy engineering (việc sản
mother-in-law (mẹ vợ/mẹ
xuất máy móc nặng) chồng)
underground (tàu điện playboy (kẻ ăn chơi) ngầm)
pickpocket (kẻ móc túi), Động từ + Danh Giới từ + Danh từ
bystander (người ngoài
breakwater (đê chắn sóng) từ cuộc)
on looker (người xem)
skateboarding (hoạt động
takeoff (sự cất cánh) trượt ván)
check-in (sự đăng kí) Động từ + Giới Danh từ + V-ing
wind-surfing (hoạt động drawback (hạn chế) từ lướt sóng)
sunbathing (tắm nắng) V-ing + Danh từ skateboarding (hoạt Giới từ + Động
input (đầu vào) động trượt ván) từ
output (đầu ra)
wind-surfing (hoạt động
overthrow (sự lật đổ) lướt sóng) Trang 3
sunbathing (tắm nắng)
snow white (màu trắng như tuyết)
handful (một lượng bằng Danh từ + Tính từ nắm tay)
secretary general (tổng thư ký)
2. DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ SAU “USE” (GERUNDS AND INFINITIVES AFTER "USE") a. Cách dùng
Danh động từ và động từ nguyên thể đứng sau động Ví dụ:
từ “use” có thể được dùng để nói về mục đích của • They use a stroller for carrying their baby. sự vật.
(Họ dùng xe đẩy để mang con họ đi.)
• Band-aids are used to cover small cuts or wounds on the body.
(Băng cứu thương được dùng để che vết cắt nhỏ
hoặc vết thương trên cơ thể.) b. Cấu trúc use + O + to V S + to be + used + to V use + O + for V-ing
S + to be+ use + for V-ing
Ancient Egyptian used sundials The abacus is used to solve math We use a compass for to tell the time. problems
determining north and south.
(Người Ai Cập cổ đại dùng đồng
(Bàn tính được dùng để giải các
(Chúng ta dùng la bàn để xác
hồ mặt trời để xem giờ.) phép tính.)
định hướng bắc và nam.)
3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (THE PRESENT PERFECT) a. Cách dùng
• Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự việc xảy ra Ví dụ:
trong quá khứ nhưng có kết quả ở hiện tại.
• It has rained so the roads are wet now.
(Trời đã mưa nên bây giờ đường ướt.)
• He has broken has leg so he’s absent from class.
(Cậu ấy bị gãy chân nên nghỉ học.) b. Cấu trúc
Thì hiện tại hoàn thành S + have/ has + p.p Dạng khẳng định
They have studied hard so their test results are great. (Affirmative form)
(Họ đã học chăm chỉ nên kết quả thi rất tốt.) Trang 4
Chuyên đề luyện thi Tiếng anh 10 năm 2023 trường ĐHSP Hà Nội - Unit 5: Inventions
202
101 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ chuyên đề luyện thi môn Tiếng anh trường ĐHSP Hà Nội bao gồm: Phần 1: Nội dung kiến thức mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo chuyên đề luyện thi Tiếng anh 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(202 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 5
INVENTIONS
Các phát minh
MỤC TIÊU – Objectives
* TỪ VỰNG – Vocabulary
Sử dụng các từ vựng liên quan đến chủ đề “Các phát minh”
* NGỮ ÂM – Pronunciation
Xác định các dạng trọng âm của danh từ ghép và cụm danh từ
* NGỮ PHÁP – Grammar
Sử dụng danh động từ và động từ nguyên thể sau “use” để nói về công dụng hoặc mục đích của đồ vật
Sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng có kết quả ở hiện tại
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills
Đọc để biết ý chính và thông tin cụ thể về các phát minh dựa vào thiên nhiên
* KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills
Nói về các phát minh, cách sử dụng và lợi ích của chúng
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills
Nghe thông tin cụ thể về một nhà phát minh nổi tiếng
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills
Viết về một nhà phát minh mà em ngưỡng mộ
A – NGÔN NGỮ
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
* TỪ VỰNG – Vocabulary
bulky /ˈbʌlki/ adj. to lớn, kềnh càng It’s difficult to treat bulky waste. (Thật khó để
xử lí rác thải cồng kềnh)
collapse /kəˈlæps/ v. xếp lại, cụp lại All the wheelchairs collapse for easy storage.
(Toàn bộ các xe lăn xếp lại để dễ dàng cất đi)
earbuds /ˈɪəbʌd/ n. tai nghe trong Wearing earbuds all the time can damage your
ears. (Đeo tai nghe trong mọi lúc có thể gây tổn
thương cho tai của bạn)
economical /ˌiːkə
ˈnɒmɪkl/
adj. tiết kiệm, không
lãng phí
There’s increasing demand for cars that are
economical on fuel. (Nhu cầu ngày càng tăng
đối với những chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu)
fabric /ˈfæbrɪk/ n. vải, chất liệu vải The designs are printed onto the fabric by
hand. (Các thiết kế được in lên vải bằng tay)
generous /ˈdʒenərəs/ adj. rộng rãi, hào It’s so generous of him to donate a huge
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
phóng amount of money. (Anh ấy thật hào phóng khi
quyên góp một số tiền khổng lồ)
headphones /ˈhedfəʊnz/ n. tai nghe qua đầu He always wears headphones to avoid talking
to others. (Anh ta luôn đeo tai nghe để tránh nói
chuyện với người khác)
imitate /ˈɪmɪteɪt/ v. bắt chước, mô
phỏng theo
He imitated her accent perfectly. (Anh ấy bắt
chước giọng của cô một cách hoàn hảo)
inspiration /ˌɪnspəˈreɪʃn/ n. cảm hứng,
nguồn cảm hứng
Nature is their main source of inspiration.
(Thiên nhiên là nguồn cảm hứng chính của họ)
invention /ɪnˈvenʃn/ n. sự phát minh,
vật phát minh
The world changed rapidly after the invention
of the light bulb. (Thế giới thay đổi nhanh
chóng sau phát minh tạo ra bóng đèn sợi đốt)
laptop /ˈlæptɒp/ n. máy tính xách
tay
She needs to bring her laptop on her business
trip. (Cô ấy cần phải mang theo máy tính xách
tay trong chuyến công tác)
portable /ˈpɔːtəbl/ adj. dễ dàng mang,
xách theo
Laptops are convenient because they’re
portable. (Máy tính xách tay rất tiện vì chúng
dễ mang theo)
patent /ˈpætnt/ n.,v. bằng sáng chế;
được cấp bằng
sáng chế
If you don’t patent your invention, other people
may make all the profit out of it. (Nếu bạn
không được cấp bằng sáng chế cho phát minh
của bạn, người khác có thể kiếm được tất cả lợi
nhuận từ nó)
principle /ˈprɪnsəpl/ n. nguyên tắc, yếu
tố cơ bản
Our priciples of justice must be upheld.
(Nguyên tắc của chúng ta về công lý cần phải
được đề cao)
submarine /ˌsʌbməˈriːn/ n. tàu ngầm The submarine sailed deep under the ice cap
(Chiếc tàu ngầm lặn sâu dưới chỏm băng)
velcro /ˈvelkrəʊ/ n. một loại khóa
dán
Velcro shoes are easier to put on and take off.
(Giày quai dán dễ đi và dễ cởi ra hơn)
NGỮ ÂM
Pronunciation
Trọng âm của danh từ ghép và cụm danh từ
(Stress in compound nouns and noun groups)
Danh từ ghép Cụm danh từ
Trọng âm thường rơi vào từ thứ nhất. Trọng âm thường rơi vào từ thứ hai.
Trang 2
HOT dog /‘hɒt dɒg/
(bánh mì kẹp xúc xích)
LIGHThouse /ˈlaɪthaʊs/
(hải đăng)
SOFTware /ˈsɒftweə(r)/
(phần mềm)
RACING car /ˈreɪsɪŋ kɑː(r)/
(xe đua)
hot DOG /hɒt ‘dɒg/
(chú chó cảm thấy nóng)
light HOUSE /laɪtˈhaʊs/
(ngôi nhà ngập tràn ánh sáng)
soft WARE /sɒftˈweə(r)/
(đồ vật mềm)
racing CAR /reɪsɪŋ ˈkɑː(r)/
(xe đang đua)
NGỮ PHÁP
Grammar
1. DANH TỪ GHÉP VỚI CỤM DANH TỪ (COMPOUND NOUNS VS. NOUN GROUPS)
a. Khái niệm
Danh từ ghép là danh từ gồm các từ được viết liền
nhau, là sự kết hợp của các từ riêng biệt
Ví dụ:
light (ánh sáng) + house (nhà) → lighthouse (hải
đăng)
b. Cách thành lập danh từ ghép
Danh từ + Danh từ
toothpaste (kem đánh
răng)
bedroom (phòng ngủ)
football (bóng đá)
Tính từ + Danh
từ
blackboard (bảng đen),
greenhouse (nhà kính),
secretary general (tổng thư ký)
Danh từ + Giới từ
passer-by (người qua
đường)
hanger-on (kẻ đeo bám)
mother-in-law (mẹ vợ/mẹ
chồng)
Tính từ + Ving
dry-cleaning (giặt khô)
public speaking (diễn thuyết)
heavy engineering (việc sản
xuất máy móc nặng)
Giới từ + Danh từ
underground (tàu điện
ngầm)
bystander (người ngoài
cuộc)
on looker (người xem)
Động từ + Danh
từ
playboy (kẻ ăn chơi)
pickpocket (kẻ móc túi),
breakwater (đê chắn sóng)
Danh từ + V-ing
skateboarding (hoạt động
trượt ván)
wind-surfing (hoạt động
lướt sóng)
sunbathing (tắm nắng)
Động từ + Giới
từ
takeoff (sự cất cánh)
check-in (sự đăng kí)
drawback (hạn chế)
V-ing + Danh từ skateboarding (hoạt
động trượt ván)
wind-surfing (hoạt động
lướt sóng)
Giới từ + Động
từ
input (đầu vào)
output (đầu ra)
overthrow (sự lật đổ)
Trang 3
sunbathing (tắm nắng)
Danh từ + Tính từ
snow white (màu trắng
như tuyết)
handful (một lượng bằng
nắm tay)
secretary general (tổng
thư ký)
2. DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ SAU “USE” (GERUNDS AND INFINITIVES
AFTER "USE")
a. Cách dùng
Danh động từ và động từ nguyên thể đứng sau động
từ “use” có thể được dùng để nói về mục đích của
sự vật.
Ví dụ:
• They use a stroller for carrying their baby.
(Họ dùng xe đẩy để mang con họ đi.)
• Band-aids are used to cover small cuts or
wounds on the body.
(Băng cứu thương được dùng để che vết cắt nhỏ
hoặc vết thương trên cơ thể.)
b. Cấu trúc
use + O + to V S + to be + used + to V use + O + for V-ing
S + to be+ use + for V-ing
Ancient Egyptian used sundials
to tell the time.
(Người Ai Cập cổ đại dùng đồng
hồ mặt trời để xem giờ.)
The abacus is used to solve math
problems
(Bàn tính được dùng để giải các
phép tính.)
We use a compass for
determining north and south.
(Chúng ta dùng la bàn để xác
định hướng bắc và nam.)
3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (THE PRESENT PERFECT)
a. Cách dùng
• Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự việc xảy ra
trong quá khứ nhưng có kết quả ở hiện tại.
Ví dụ:
• It has rained so the roads are wet now.
(Trời đã mưa nên bây giờ đường ướt.)
• He has broken has leg so he’s absent from class.
(Cậu ấy bị gãy chân nên nghỉ học.)
b. Cấu trúc
Thì hiện tại hoàn thành
Dạng khẳng định
(Affirmative form)
S + have/ has + p.p
They have studied hard so their test results are great.
(Họ đã học chăm chỉ nên kết quả thi rất tốt.)
Trang 4
Dạng phủ định
(Negative form)
S + haven’t/ hasn’t + p.p.
They haven’t studied hard so their test results aren’t great.
(Họ đã không học chăm chỉ nên kết quả thi không tốt.)
Dạng nghi vấn
(Interrogative
form)
Have/ Has + S + p.p.?
Have they studied hard so their test results are great?
(Có phải họ đã học chăm chỉ nên kết quả thi tốt không?)
BÀI TẬP VẬN DỤNG
TỪ VỰNG (VOCABULARY)
I – Choose the best option to complete each of the following sentences.
E.g.: It was_________of him to buy me a smartphone.
A. generous B. portable C. fast D. convenient
1. Nancy was sitting up in bed listening to the radio on the_________.
A. velcros B. laptops C. headphones D. chargers
2. No computer can_________the complex functions of the human brain.
A. collapse B. invent C. patent D. imitate
3. The natural world can be a rich source of_________for inventors.
A. information B. decoration C. inspiration D. description
4. Jack took his_________with him, so he could work anywhere.
A. submarine B. computer C. patent D. laptop
5. Paper, gunpowder and chopsticks are Chinese_________
A. celebrations B. devices C. inventions D. principles
6. In 1843, Bain filed a_________for his fax machine.
A. patent B. certificate C. degree D. coupon
7. The equipment is lightweight, _________and easy to store.
A. smooth B. portable C. digital D. bulky
8. The device runs according to the_________of electromagnetic conduction.
A. patent B. invention C. imitation D. principle
9. This laptop is_________but it has a lot of useful applications.
A. wise B. bulky C. generous D. smooth
10. All of the tables can_________for easy storage.
A. collapse B. imitate C. patent D. damage
11. _________are very small headphones that you wear in your ears.
A. Earplugs B. Earrings C. Eardrums D. Earbuds
12. A big car like that is_________on fuel, isn’t it?
A. bulky B. economical C. portable D. versatile
13. Linda bought some_________to make shirts from.
Trang 5