Đề kiểm tra 15p Tiếng anh 10 năm 2023 - Đề số 1

220 110 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

 

 

 

  • 1

    Đề học kì 2 Tiếng anh 10 năm 2023 có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

     

     

    275 138 lượt tải
    50.000 ₫
    50.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ chuyên đề luyện thi môn Tiếng anh trường ĐHSP Hà Nội bao gồm: Phần 3: Đề kiểm tra mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo chuyên đề luyện thi Tiếng anh 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

 

Đánh giá

4.6 / 5(220 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 1 (UNIT 6 & 7)
I - Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. It’s time for us to________the problem of air pollution.
A. contrast B. force C. address D. pursue
2. Nick was kneeling in front of the________and praying.
A. preference B. altar C. magpie D. superstition
3. The newly married couple left for their________in Paris.
A. honeymoon B. bridesmaid C. handkerchief D. soul
4. Do you think________between men and women in the workplace is still only theoretical?
A. equality B. diversity C. gender D. wealth
5. It is necessary to________gender discrimination in today’s society.
A. sue B. rebel C. present D. eliminate
6. Traditional wedding ceremonies are more________than modern ones.
A. qualified B. native C. complicated D. engaged
7. The________ is a male friend of the bridegroom, who helps him during the wedding ceremony.
A. bridesmaid B. best man C. high status D. life partner
II - Give the correct forms of adjectives (comparative or superlative) in the brackets.
1. Women are________than men. (hard-working)
2. The bride is________person on her wedding day. (pretty)
3. Life In the country is________than that in the city (quiet)
4. Mike is________student in his class (good)
III - Choose the correct passive modals in the box to complete the sentences.
should be shared can be chosen must be eliminated will be helped
1. Minh________with homework by his friend, Hung.
2. Gender discrimination________soon.
3. Household chores________equally among family members.
4. Hoa________to perform in this show.
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN
I - Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. Đáp án: C. address
Giải thích:
A. contrast (v.): trái ngược B. force (v.): ép buộc
C. address (v.): giải quyết D. pursue (v.): theo đuổi
Xét về nghĩa, ta chọn phương án C.
Dịch nghĩa: It’s time for us to address the problem of air pollution. (Đã đến lúc chúng ta phải giải quyết
vấn đề ô nhiễm không khí.)
2. Đáp án: B. altar
Giải thích:
A. preference (n.): sự ưu tiên B. altar (n.). bàn thờ
C. magpie (n.): chim chích chòe D. superstition (n.): sự mê tín
Xét về nghĩa, ta chọn phương án B.
Dịch nghĩa: Nick was kneeling in front of the altar and praying. (Nick đang quỳ gối trước bàn thờ
khấn/ cầu nguyện.)
3. Đáp án: A. honeymoon
Giải thích:
A. honeymoon (n.): tuần trăng mật B. bridesmaid (n.): phù dâu
C. handkerchief (n.): khăn tay D. soul (n.): tâm hồn, linh hồn
Xét về nghĩa, ta chọn phương án A.
Dịch nghĩa: The newly married couple left for their honeymoon in Paris. (Cặp vợ chồng mới cưới này
nghỉ tuần trăng mật tại Paris.)
4. Đáp án: A. equality
Giải thích:
A. equality (n.): sự bình đẳng B. diversity (n.): sự đa dạng
C. gender (n.): giới tính D. wealth (n.): sự giàu có
Xét về nghĩa, ta chọn phương án A.
Dịch nghĩa: Do you think equality between men and women in the workplace is still only theoretical?
(Bạn có cho rằng sự bình đẳng giữa nam và nữ trong công sở vẫn chỉ mang tính lý thuyết không?)
5. Đáp án: D. eliminate
Giải thích:
A. sue (v.): kiện B. rebel (v.): nổi loạn, chống đối
C. present (v.): trình bày D. eliminate (v.): xóa bỏ
Xét về nghĩa, ta chọn phương án D.
Trang 2
Dịch nghĩa: It is necessary to eliminate gender discrimination in today’s society. (Cần phải xóa bỏ s
phân biệt giới tính trong xã hội ngày nay.)
6. Đáp án: C. complicated
Giải thích:
A. qualified (adj.): đủ năng lực B. native (adj.): bản ngữ
C. complicated (adj.): phức tạp D. engaged (adj.): đính hôn
Xét về nghĩa, ta chọn phương án C.
Dịch nghĩa: Traditional wedding ceremonies are more complicated than modern ones. (Lễ cưới truyền
thống phức tạp hơn lễ cưới hiện đại.)
7. Đáp án: B. best man
Giải thích:
A. bridesmaid (n.): phù dâu B. best man (n.): phù rể
C. high status (n.): địa vị cao D. life partner (n.): người bạn đời
Xét về nghĩa, ta chọn phương án B.
Dịch nghĩa: The best man is a male friend of the bridegroom, who helps him during the wedding
ceremony. (Phù rể là một người bạn của chú rể, người giúp chú rể trong lễ cưới.)
II - Give the correct forms of adjectives (comparative or superlative) in the brackets.
1. Đáp án: more hard-working
Giải thích: Trong câu đã cho từ “than”, đây dấu hiệu của so sánh hơn. Bên cạnh đó, từ “hard-
working” một tính từ dài (3 âm tiết) nên theo thuyết ta dùng “more + tính từ dài”, cấu trúc của so
sánh hơn với tính từ dài là: chủ ngữ + to be + more + tính từ dài + than....
Dịch nghĩa: Women are more hard-working than men. (Phụ nữ chăm chỉ hơn đàn ông.)
2. Đáp án: the prettiest
Giải thích: Xét về nghĩa, ta cần sử dụng so sánh nhất trong trường hợp này. Từ đã cho “pretty” tính từ
có 2 âm tiết với tận cùng là “y”(áp dụng chuyển đổi như với tính từ ngắn), nên theo nguyên tắc, ta chuyển
“y” thành “i” thêm đuôi “est” (trong so sánh nhất). Ta áp dụng cấu trúc của so sánh nhất như sau: chủ
ngữ + to be + the + tính từ ngắn + “-est” + danh từ +
Dịch nghĩa: The bride is the prettiest person on her wedding day. ( dâu người đẹp nhất trong lễ
cưới.)
3. Đáp án: quieter/ more quiet
Giải thích: Trong câu đã cho từ “than”, đây dấu hiệu của so sánh hơn. Bên cạnh đó, từ “quiet”
một tính từ đặc biệt hai dạng so sánh hơn nên ta thêm “er” vào sau từ đó (quieter) hoặc thêm “more”
trước nó (more quiet).
Dịch nghĩa: Life in the country is quieter/ more quiet than that in the city. (Cuộc sốngnông thôn thanh
bình hơn cuộc sống ở thành phố.)
4. Đáp án: the best
Trang 3

Mô tả nội dung:



ĐỀ SỐ 1 (UNIT 6 & 7)
I - Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. It’s time for us to________the problem of air pollution. A. contrast B. force C. address D. pursue
2. Nick was kneeling in front of the________and praying. A. preference B. altar C. magpie D. superstition
3. The newly married couple left for their________in Paris. A. honeymoon B. bridesmaid C. handkerchief D. soul
4. Do you think________between men and women in the workplace is still only theoretical? A. equality B. diversity C. gender D. wealth
5. It is necessary to________gender discrimination in today’s society. A. sue B. rebel C. present D. eliminate
6. Traditional wedding ceremonies are more________than modern ones. A. qualified B. native C. complicated D. engaged
7. The________ is a male friend of the bridegroom, who helps him during the wedding ceremony. A. bridesmaid B. best man C. high status D. life partner
II - Give the correct forms of adjectives (comparative or superlative) in the brackets.
1. Women are________than men. (hard-working)
2. The bride is________person on her wedding day. (pretty)
3. Life In the country is________than that in the city (quiet)
4. Mike is________student in his class (good)
III - Choose the correct passive modals in the box to complete the sentences. should be shared can be chosen must be eliminated will be helped
1. Minh________with homework by his friend, Hung.
2. Gender discrimination________soon.
3. Household chores________equally among family members.
4. Hoa________to perform in this show. Trang 1
ĐÁP ÁN
I - Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. Đáp án: C. address Giải thích:
A. contrast (v.): trái ngược
B. force (v.): ép buộc
C. address (v.): giải quyết
D. pursue (v.): theo đuổi
Xét về nghĩa, ta chọn phương án C.
Dịch nghĩa: It’s time for us to address the problem of air pollution. (Đã đến lúc chúng ta phải giải quyết
vấn đề ô nhiễm không khí.) 2. Đáp án: B. altar Giải thích:
A. preference (n.): sự ưu tiên
B. altar (n.). bàn thờ
C. magpie (n.): chim chích chòe
D. superstition (n.): sự mê tín
Xét về nghĩa, ta chọn phương án B.
Dịch nghĩa: Nick was kneeling in front of the altar and praying. (Nick đang quỳ gối trước bàn thờ và
khấn/ cầu nguyện.)
3. Đáp án: A. honeymoon Giải thích:
A. honeymoon (n.): tuần trăng mật B. bridesmaid (n.): phù dâu
C. handkerchief (n.): khăn tay
D. soul (n.): tâm hồn, linh hồn
Xét về nghĩa, ta chọn phương án A.
Dịch nghĩa: The newly married couple left for their honeymoon in Paris. (Cặp vợ chồng mới cưới này
nghỉ tuần trăng mật tại Paris.)
4. Đáp án: A. equality Giải thích:
A. equality (n.): sự bình đẳng
B. diversity (n.): sự đa dạng
C. gender (n.): giới tính
D. wealth (n.): sự giàu có
Xét về nghĩa, ta chọn phương án A.
Dịch nghĩa: Do you think equality between men and women in the workplace is still only theoretical?
(Bạn có cho rằng sự bình đẳng giữa nam và nữ trong công sở vẫn chỉ mang tính lý thuyết không?)
5. Đáp án: D. eliminate Giải thích:
A. sue (v.): kiện
B. rebel (v.): nổi loạn, chống đối
C. present (v.): trình bày
D. eliminate (v.): xóa bỏ
Xét về nghĩa, ta chọn phương án D. Trang 2
Dịch nghĩa: It is necessary to eliminate gender discrimination in today’s society. (Cần phải xóa bỏ sự
phân biệt giới tính trong xã hội ngày nay.)
6. Đáp án: C. complicated Giải thích:
A. qualified (adj.): đủ năng lực
B. native (adj.): bản ngữ
C. complicated (adj.): phức tạp
D. engaged (adj.): đính hôn
Xét về nghĩa, ta chọn phương án C.
Dịch nghĩa: Traditional wedding ceremonies are more complicated than modern ones. (Lễ cưới truyền
thống phức tạp hơn lễ cưới hiện đại.)
7. Đáp án: B. best man Giải thích:
A. bridesmaid (n.): phù dâu
B. best man (n.): phù rể
C. high status (n.): địa vị cao
D. life partner (n.): người bạn đời
Xét về nghĩa, ta chọn phương án B.
Dịch nghĩa: The best man is a male friend of the bridegroom, who helps him during the wedding
ceremony. (Phù rể là một người bạn của chú rể, người giúp chú rể trong lễ cưới.)
II - Give the correct forms of adjectives (comparative or superlative) in the brackets.
1. Đáp án: more hard-working
Giải thích: Trong câu đã cho có từ “than”, đây là dấu hiệu của so sánh hơn. Bên cạnh đó, từ “hard-
working” là một tính từ dài (3 âm tiết) nên theo lý thuyết ta dùng “more + tính từ dài”, cấu trúc của so
sánh hơn với tính từ dài là: chủ ngữ + to be + more + tính từ dài + than....
Dịch nghĩa: Women are more hard-working than men. (Phụ nữ chăm chỉ hơn đàn ông.)
2. Đáp án: the prettiest
Giải thích: Xét về nghĩa, ta cần sử dụng so sánh nhất trong trường hợp này. Từ đã cho “pretty” là tính từ
có 2 âm tiết với tận cùng là “y”(áp dụng chuyển đổi như với tính từ ngắn), nên theo nguyên tắc, ta chuyển
“y” thành “i” và thêm đuôi “est” (trong so sánh nhất). Ta áp dụng cấu trúc của so sánh nhất như sau: chủ
ngữ + to be + the + tính từ ngắn + “-est” + danh từ +
Dịch nghĩa: The bride is the prettiest person on her wedding day. (Cô dâu là người đẹp nhất trong lễ cưới.)
3. Đáp án: quieter/ more quiet
Giải thích: Trong câu đã cho có từ “than”, đây là dấu hiệu của so sánh hơn. Bên cạnh đó, từ “quiet” là
một tính từ đặc biệt có hai dạng so sánh hơn nên ta thêm “er” vào sau từ đó (quieter) hoặc thêm “more” trước nó (more quiet).
Dịch nghĩa: Life in the country is quieter/ more quiet than that in the city. (Cuộc sống ở nông thôn thanh
bình hơn cuộc sống ở thành phố.) 4. Đáp án: the best Trang 3


zalo Nhắn tin Zalo