ĐỀ SỐ 2 (UNIT 1 & 2)
I - Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. This kind of ointment will help to__________the burn. A. absorb B. consume C. heal D. oxygenate
2. Jack’s invalid father is becoming a__________to him. A. difficulty B. burden C. gender D. evidence
3. Brain is the main controller of the__________system. A. skeletal B. respiratory C. circulatory D. nervous
4. The person who manages a house and looks after children is a__________. A. homemaker B. breadwinner C. household D. housework
5. Scientists have established the relationship between__________cancer and smoking. A. muscle B. lung C. liver D. spine
6. Children can gain a lot of__________from doing the housework. A. meals B. chores C. benefits D. needles
7. There is no scientific__________to suggest that underwater births are dangerous. A. disease B. ailment C. poultry D. evidence
II - Choose the underlined part which needs correction.
1. At the moment, Huong watches TV and her brother is sweeping the house. A. At B. watches C. and D. is sweeping
2. Gina’s dad is often busy, so he don’t have time to do the housework. A. is B. so C. don’t D. to do
3. Mr Minh is living in the countryside now. He is having a big garden. A. is living B. countryside C. is having D. garden
4. I think that Mary isn’t going to come to my party tomorrow evening. A. think
B. isn’t going to C. to D. evening
5. Go and sweep your room! - OK. I am going to do it now. A. Go B. sweep C. I am going to D. it
6. What are your plans for next sweep Sunday? - I will visit my grandparents with my mum. A. are B. will visit C. grandparent D. my mum
7. Where’s your sister? - She listens to music in the bedroom at the moment. A. your B. listens C. in D. at
8. Why is Mary wearing a nice dress? - Because she will meet an important customer. A. Why B. wearing C. will meet D. important Trang 1
ĐÁP ÁN
I- Choose the best option to complete each of the following sentences. 1. Đáp án: C. heal Giải thích:
A. absorb (v.). hấp thu
B. consume (v.). tiêu thụ, dùng
C. heal (v.) lành lại, chữa (bệnh)
D. oxygenate (v.) cấp ôxy
Xét về nghĩa, phương án C phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: This kind of ointment will help to heal the burn. (Loại thuốc mỡ này sẽ giúp chữa /điều trị vết bỏng.) 2. Đáp án: B. burden Giải thích:
A. difficulty (n.): sự khó khăn
B. burden (n.): gánh nặng
C. gender (n.): giới tính
D. evidence (n.): bằng chứng
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Jack’s invalid father is becoming a burden to him. (Người bố tàn tật của Jack đang trở thành
gánh nặng cho cậu ấy.)
3. Đáp án: D. nervous Giải thích:
A. skeletal (adj.): (thuộc) bộ xương
B. respiratory (adj.): (thuộc) hô hấp
C. circulatory (adj.): (thuộc) tuần hoàn
D. nervous (adj.): (thuộc) thần kinh
Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Brain is the main controller of the nervous system. (Bộ não là cơ quan điều khiển chính của hệ thần kinh.)
4. Đáp án: A. homemaker Giải thích:
A. homemaker (n.): người nội trợ
B. breadwinner (n.): người trụ cột của gia đình
C. household (n.): hộ gia đình
D. housework (n.): công việc nhà
Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The person who manages a house and looks after children is a homemaker. (Người mà quản
lý nhà cửa và chăm sóc con cái là người nội trợ.) 5. Đáp án: B. lung Giải thích:
A. muscle (n.): cơ bắp
B. lung (n.): phổi
C. liver (n.): gan
D. spine (n.): xương sống
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất. Trang 2
Dịch nghĩa: Scientists have established the relationship between lung cancer and smoking. (Các nhà khoa
học đã chứng minh mối liên quan giữa ung thư phổi và hút thuốc lá.)
6. Đáp án: C. benefits Giải thích:
A. meals (pl.n.): bữa ăn
B. chores (pl.n.): việc nhà
C. benefits (pl.n.): lợi ích
D. needles (pl.n.): cái kim
Xét về nghĩa, phương án C phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Children can gain a lot of benefits from doing the housework. (Làm việc nhà có thể mang lại
nhiều lợi ích cho trẻ.)
7. Đáp án: D. evidence Giải thích:
A. disease (n.): bệnh
B. ailment (n.): bệnh
C. poultry (n.): gia cầm
D. evidence (n.): bằng chứng
Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: There is no scientific evidence to suggest that underwater births are dangerous. (Không có
bằng chứng khoa học nào cho rằng việc sinh ra dưới nước là nguy hiểm.)
II - Choose the underlined part which needs correction.
1. Đáp án: B. watches → is watching
Giải thích: Câu đã cho có cụm từ “at the moment” (vào lúc này/ thời điểm này) là dấu hiệu của hành
động xảy ra tại thời điểm nói, do đó ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với cấu trúc: s + is/ are/ am + V-ing.
Chủ ngữ “Huong” là ngôi thứ ba số ít nên ta dùng “is”. Do đó, ta sửa “watches” thành “is watching”.
Dịch nghĩa: At the moment, Huong is watching TV and her brother is sweeping the house. (Vào lúc này,
Hương đang xem tivi và anh trai cô đang quét nhà.)
2. Đáp án: C. don’t → doesn’t
Giải thích: Chủ ngữ “he” là ngôi thứ ba số ít, nên trong câu phủ định của thì hiện tại đơn, ta chuyển
“don’t” thành “doesn’t”.
Dịch nghĩa: Gina’s dad is often busy, so he doesn’t have time to do the housework. (Bố của Gina thường
bận rộn, vì thế ông ấy không có thời gian làm việc nhà.)
3. Đáp án: C. is having → has
Giải thích: Với động từ mang ý nghĩa sở hữu, ta KHÔNG dùng ở dạng tiếp diễn (đuôi-ing). Do đó, ta sửa
“is having” thành “has”.
Dịch nghĩa: Mr. Minh is living in the countryside now. He has a big garden. (Hiện tại, ông Minh đang
sống ở nông thôn, ông ấy có một khu vườn rộng.)
4. Đáp án: B. isn’t going to → won’t/ will not Trang 3
Đề kiểm tra 15p Tiếng anh 10 năm 2023 - Đề số 2
324
162 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ chuyên đề luyện thi môn Tiếng anh trường ĐHSP Hà Nội bao gồm: Phần 3: Đề kiểm tra mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo chuyên đề luyện thi Tiếng anh 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(324 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 2 (UNIT 1 & 2)
I - Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. This kind of ointment will help to__________the burn.
A. absorb B. consume C. heal D. oxygenate
2. Jack’s invalid father is becoming a__________to him.
A. difficulty B. burden C. gender D. evidence
3. Brain is the main controller of the__________system.
A. skeletal B. respiratory C. circulatory D. nervous
4. The person who manages a house and looks after children is a__________.
A. homemaker B. breadwinner C. household D. housework
5. Scientists have established the relationship between__________cancer and smoking.
A. muscle B. lung C. liver D. spine
6. Children can gain a lot of__________from doing the housework.
A. meals B. chores C. benefits D. needles
7. There is no scientific__________to suggest that underwater births are dangerous.
A. disease B. ailment C. poultry D. evidence
II - Choose the underlined part which needs correction.
1. At the moment, Huong watches TV and her brother is sweeping the house.
A. At B. watches C. and D. is sweeping
2. Gina’s dad is often busy, so he don’t have time to do the housework.
A. is B. so C. don’t D. to do
3. Mr Minh is living in the countryside now. He is having a big garden.
A. is living B. countryside C. is having D. garden
4. I think that Mary isn’t going to come to my party tomorrow evening.
A. think B. isn’t going to C. to D. evening
5. Go and sweep your room! - OK. I am going to do it now.
A. Go B. sweep C. I am going to D. it
6. What are your plans for next sweep Sunday? - I will visit my grandparents with my mum.
A. are B. will visit C. grandparent D. my mum
7. Where’s your sister? - She listens to music in the bedroom at the moment.
A. your B. listens C. in D. at
8. Why is Mary wearing a nice dress? - Because she will meet an important customer.
A. Why B. wearing C. will meet D. important
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN
I- Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. Đáp án: C. heal
Giải thích:
A. absorb (v.). hấp thu B. consume (v.). tiêu thụ, dùng
C. heal (v.) lành lại, chữa (bệnh) D. oxygenate (v.) cấp ôxy
Xét về nghĩa, phương án C phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: This kind of ointment will help to heal the burn. (Loại thuốc mỡ này sẽ giúp chữa /điều trị
vết bỏng.)
2. Đáp án: B. burden
Giải thích:
A. difficulty (n.): sự khó khăn B. burden (n.): gánh nặng
C. gender (n.): giới tính D. evidence (n.): bằng chứng
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Jack’s invalid father is becoming a burden to him. (Người bố tàn tật của Jack đang trở thành
gánh nặng cho cậu ấy.)
3. Đáp án: D. nervous
Giải thích:
A. skeletal (adj.): (thuộc) bộ xương B. respiratory (adj.): (thuộc) hô hấp
C. circulatory (adj.): (thuộc) tuần hoàn D. nervous (adj.): (thuộc) thần kinh
Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Brain is the main controller of the nervous system. (Bộ não là cơ quan điều khiển chính của
hệ thần kinh.)
4. Đáp án: A. homemaker
Giải thích:
A. homemaker (n.): người nội trợ B. breadwinner (n.): người trụ cột của gia đình
C. household (n.): hộ gia đình D. housework (n.): công việc nhà
Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The person who manages a house and looks after children is a homemaker. (Người mà quản
lý nhà cửa và chăm sóc con cái là người nội trợ.)
5. Đáp án: B. lung
Giải thích:
A. muscle (n.): cơ bắp B. lung (n.): phổi
C. liver (n.): gan D. spine (n.): xương sống
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Trang 2
Dịch nghĩa: Scientists have established the relationship between lung cancer and smoking. (Các nhà khoa
học đã chứng minh mối liên quan giữa ung thư phổi và hút thuốc lá.)
6. Đáp án: C. benefits
Giải thích:
A. meals (pl.n.): bữa ăn B. chores (pl.n.): việc nhà
C. benefits (pl.n.): lợi ích D. needles (pl.n.): cái kim
Xét về nghĩa, phương án C phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Children can gain a lot of benefits from doing the housework. (Làm việc nhà có thể mang lại
nhiều lợi ích cho trẻ.)
7. Đáp án: D. evidence
Giải thích:
A. disease (n.): bệnh B. ailment (n.): bệnh
C. poultry (n.): gia cầm D. evidence (n.): bằng chứng
Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: There is no scientific evidence to suggest that underwater births are dangerous. (Không có
bằng chứng khoa học nào cho rằng việc sinh ra dưới nước là nguy hiểm.)
II - Choose the underlined part which needs correction.
1. Đáp án: B. watches → is watching
Giải thích: Câu đã cho có cụm từ “at the moment” (vào lúc này/ thời điểm này) là dấu hiệu của hành
động xảy ra tại thời điểm nói, do đó ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với cấu trúc: s + is/ are/ am + V-ing.
Chủ ngữ “Huong” là ngôi thứ ba số ít nên ta dùng “is”. Do đó, ta sửa “watches” thành “is watching”.
Dịch nghĩa: At the moment, Huong is watching TV and her brother is sweeping the house. (Vào lúc này,
Hương đang xem tivi và anh trai cô đang quét nhà.)
2. Đáp án: C. don’t → doesn’t
Giải thích: Chủ ngữ “he” là ngôi thứ ba số ít, nên trong câu phủ định của thì hiện tại đơn, ta chuyển
“don’t” thành “doesn’t”.
Dịch nghĩa: Gina’s dad is often busy, so he doesn’t have time to do the housework. (Bố của Gina thường
bận rộn, vì thế ông ấy không có thời gian làm việc nhà.)
3. Đáp án: C. is having → has
Giải thích: Với động từ mang ý nghĩa sở hữu, ta KHÔNG dùng ở dạng tiếp diễn (đuôi-ing). Do đó, ta sửa
“is having” thành “has”.
Dịch nghĩa: Mr. Minh is living in the countryside now. He has a big garden. (Hiện tại, ông Minh đang
sống ở nông thôn, ông ấy có một khu vườn rộng.)
4. Đáp án: B. isn’t going to → won’t/ will not
Trang 3