Đề thi cuối kì 1 Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - Đề 2

130 65 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 9 đề thi cuối kì 1 (7 đề có đáp án, 2 đề không có đáp án) có đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết Hóa học 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(130 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Sở GD- ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi: 002
ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KÌ I
Năm học 2022 - 2023
Môn: Hóa học 10
Bộ: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 3 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron và neutron.
B. proton và neutron.
C. neutron và electron.
D. electron, proton và neutron.
Câu 2: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng 10
2
pm thì đường kính của hạt nhân
khoảng
A. 10
2
pm.
B. 10
-4
pm.
C. 10
-2
pm.
D. 10
4
pm.
Câu 3: Số neutron (N) trong nguyên tử của một nguyên tố hoá học thể tính được khi
biết số khối (A), số hiệu nguyên tử (Z) theo công thức:
A. A = Z – N.
B. N = A – Z.
C. A = N – Z.
D. Z = N + A.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 4: Nguyên tử Z có 7 neutron và 6 proton. Kí hiệu nguyên tử của Z là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5: Hình ảnh dưới đây là hình dạng của loại orbital nguyên tử nào?
A. Orbital s.
B. Orbital p.
C. Orbital d.
D. Orbital f.
Câu 6: Lớp M có bao nhiêu phân lớp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Cho nguyên tử X 2 lớp eletron, lớp thứ 2 6 electron. Số hiệu nguyên tử X
A. 8. B. 6. C. 12. D. 16.
Câu 8: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử phosphorus (P) có số electron độc thân là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Nhóm nguyên tố là
A. tập hợp các nguyên tố nguyên tử cùng cấu hình electron giống nhau được xếp
ở cùng một cột.
B. tập hợp các nguyên tố nguyên tử cấu hình electron gần giống nhau, do đó
tính chất hóa học giống nhau và được xếp thành một cột.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
C. tập hợp các nguyên tố nguyên tử cấu hình electron tương tự nhau, do đó
tính chất hóa học gần giống nhau và được xếp cùng một cột.
D. tập hợp các nguyên tố nguyên tử tính chất hóa học giống nhau được xếp
cùng một cột.
Câu 10: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm A?
A. [Ne]3s
2
3p
3
.
B. [Ar]3d
1
4s
2
.
C. [Ar]3d
7
4s
2
.
D. [Ar]3d
5
4s
2
.
Câu 11: Trong các nguyên tố nhóm A, đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần
hoàn?
A. Bán kính nguyên tử.
B. Tính kim loại.
C. Độ âm điện.
D. Khối lượng nguyên tử.
Câu 12: Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, những yếu tố
sẽ tăng dần là
A. bán kính nguyên tử và tính phi kim.
B. độ âm điện và tính phi kim.
C. bán kính nguyên tử và tính kim loại.
D. độ âm điện và tính kim loại.
Câu 13: Nguyên tố R có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
4
. Công thức hợp chất oxide ứng với
hóa trị cao nhất của R là
A. RO
3
.
B. R
2
O
3
.
C. R
2
O
7
.
D. R
2
O
5
.
Câu 14: Dãy nào sau đây sắp xếp thứ tự tăng dần tính acid?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. H
3
PO
4
; H
2
SO
4
; H
3
AsO
4
.
B. H
2
SO
4
; H
3
AsO
4
; H
3
PO
4
.
C. H
3
PO
4
; H
3
AsO
4
; H
2
SO
4
.
D. H
3
AsO
4
; H
3
PO
4
; H
2
SO
4
.
Câu 15: Nguyên tố X chu 2, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của
nguyên tử nguyên tố X là
A. 1s²2s²2p
2
.
B. 1s²2s
2
.
C. 1s²2s³.
D. 1s²2s²2p
6
3s².
Câu 16: X và Y thuộc cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp. Tổng số đơn vị điện tích
hạt nhân của X và Y là 18 (biết Z
X
< Z
Y
). Hai nguyên tố X; Y là
A. Be (Z = 4) và Si (Z = 14).
B. B (Z = 5) và Al (Z = 13).
C. N (Z = 7) và Na (Z = 11).
D. C (Z = 6) và Mg (Z = 12).
Câu 17: Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử có số hiệu nào sau đây có xu hướng
nhường 2 electron để đạt tới cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet?
A. X (Z = 12).
B. Y (Z = 9).
C. Q (Z = 11).
D. T (Z = 10).
Câu 18: Công thức electron nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet?
A.
B.
C.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
D.
Câu 19: Liên kết ion có bản chất là
A. sự dùng chung các electron.
B. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
C. lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại với các electron tự do.
D. lực hút giữa các phân tử.
Câu 20: Cặp nguyên tố nào sau đây khả năng tạo thành liên kết ion trong hợp chất
của chúng?
A. Nitrogen và oxygen.
B. Carbon và oxygen.
C. Sulfur và oxygen.
D. Calcium và oxygen.
Câu 21: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. H
2
.
B. NH
3
.
C. CH
4
.
D. N
2
.
Câu 22: Dãy nào sau đây gồm các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị?
A. CaCl
2
, NaCl, NO
2
.
B. SO
2
, CO
2
, K
2
O.
C. SO
3
, H
2
S, H
2
O.
D. MgCl
2
, Na
2
O, HCl.
Câu 23: Trong phân tử nitrogen (N
2
), mỗi nguyên tử nitrogen đã góp ba electron để tạo
cặp electron chung. Nhờ đó, mỗi nguyên tử nitrogen đã đạt cấu hình electron bền vững
của khí hiếm nào dưới đây?
A. Xe.
B. Ne.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Sở GD- ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT … Năm học 2022 - 2023 Môn: Hóa học 10 Mã đề thi: 002
Bộ: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 3 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron và neutron. B. proton và neutron.
C. neutron và electron.
D. electron, proton và neutron.
Câu 2: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng 102 pm thì đường kính của hạt nhân khoảng A. 102 pm. B. 10-4 pm. C. 10-2 pm. D. 104 pm.
Câu 3: Số neutron (N) trong nguyên tử của một nguyên tố hoá học có thể tính được khi
biết số khối (A), số hiệu nguyên tử (Z) theo công thức: A. A = Z – N. B. N = A – Z. C. A = N – Z. D. Z = N + A.


Câu 4: Nguyên tử Z có 7 neutron và 6 proton. Kí hiệu nguyên tử của Z là A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Hình ảnh dưới đây là hình dạng của loại orbital nguyên tử nào? A. Orbital s. B. Orbital p. C. Orbital d. D. Orbital f.
Câu 6: Lớp M có bao nhiêu phân lớp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Cho nguyên tử X có 2 lớp eletron, lớp thứ 2 có 6 electron. Số hiệu nguyên tử X là A. 8. B. 6. C. 12. D. 16.
Câu 8: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử phosphorus (P) có số electron độc thân là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Nhóm nguyên tố là
A. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cùng cấu hình electron giống nhau được xếp ở cùng một cột.
B. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron gần giống nhau, do đó có
tính chất hóa học giống nhau và được xếp thành một cột.


C. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, do đó có
tính chất hóa học gần giống nhau và được xếp cùng một cột.
D. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có tính chất hóa học giống nhau và được xếp cùng một cột.
Câu 10: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm A? A. [Ne]3s23p3. B. [Ar]3d14s2. C. [Ar]3d74s2. D. [Ar]3d54s2.
Câu 11: Trong các nguyên tố nhóm A, đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Bán kính nguyên tử. B. Tính kim loại. C. Độ âm điện.
D. Khối lượng nguyên tử.
Câu 12: Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, những yếu tố sẽ tăng dần là
A. bán kính nguyên tử và tính phi kim.
B. độ âm điện và tính phi kim.
C. bán kính nguyên tử và tính kim loại.
D. độ âm điện và tính kim loại.
Câu 13: Nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p4. Công thức hợp chất oxide ứng với
hóa trị cao nhất của R là A. RO3. B. R2O3. C. R2O7. D. R2O5.
Câu 14: Dãy nào sau đây sắp xếp thứ tự tăng dần tính acid?


A. H3PO4 ; H2SO4 ; H3AsO4.
B. H2SO4 ; H3AsO4 ; H3PO4.
C. H3PO4; H3AsO4; H2SO4.
D. H3AsO4; H3PO4; H2SO4 .
Câu 15: Nguyên tố X ở chu kì 2, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của
nguyên tử nguyên tố X là A. 1s²2s²2p2. B. 1s²2s2. C. 1s²2s³. D. 1s²2s²2p63s².
Câu 16: X và Y thuộc cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp. Tổng số đơn vị điện tích
hạt nhân của X và Y là 18 (biết ZX < ZY). Hai nguyên tố X; Y là
A. Be (Z = 4) và Si (Z = 14).
B. B (Z = 5) và Al (Z = 13).
C. N (Z = 7) và Na (Z = 11).
D. C (Z = 6) và Mg (Z = 12).
Câu 17: Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử có số hiệu nào sau đây có xu hướng
nhường 2 electron để đạt tới cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet? A. X (Z = 12). B. Y (Z = 9). C. Q (Z = 11). D. T (Z = 10).
Câu 18: Công thức electron nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet? A. B. C.


zalo Nhắn tin Zalo