Đề thi cuối kì 1 Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - Đề 4

193 97 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 9 đề thi cuối kì 1 (7 đề có đáp án, 2 đề không có đáp án) có đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết Hóa học 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(193 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 4
SỞ GD ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT ……….
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 10
(Thời gian làm bài: 50 phút)
Cho biết nguyên tkhi ca các nguyên t: H = 1; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; Na = 23, K =
39; Ca = 40; S = 32; Br = 80.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là
A. electron. B. proton.
C. neutron. D. neutron và electron.
Câu 2: Nitrogen một chất khí chiếm số lượng lớn không
chỉ trái đất còn được tìm thấy nhiều đứng hàng thứ bảy
toàn bộ Dải Ngân hà và cả hệ Mặt Trời. Nói riêng về Trái đất,
chiếm khoảng 78% toàn bộ bầu khí quyển. Trong thể
con người, nitrogen chiếm khoảng 3% trọng lượng thể của
con người chúng ta nitrogen cũng được xem nguyên tố thành phần phong phú
nhất chỉ sau oxygen, carbon hydrogen. Biết rằng hạt nhân nguyên tử nitrogen 7
proton và 7 neutron. Ký hiệu nguyên tử nitrogen là:
A.
N.
7
7
B.
N.
14
7
C.
N.
7
14
D.
N.
7
21
Câu 3: Công thức cấu tạo nào sau đây là công thức Lewis?
A.
B.
C.
D.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 4: Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây ?
A. Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 5: Định luật tuần hoàn phát biểu rằng tính chất của các đơn chất cũng như thành
phần tính chất của hợp chất tạo nên từ các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều
tăng của yếu tố nào sau đây?
A. Điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Khối lượng nguyên tử.
C. Bán kính nguyên tử. D. Số lớp electron.
Câu 6: Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử xu hướng
nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như
A. Kim loại kiềm gần nhất. B. Kim loại kiểm thổ gần nhất.
C. Nguyên tử halogen gần nhất. D. Nguyên tử khí hiếm gần nhất.
Câu 7: Điều nào dưới đây đúng khi nói về ion O
2-
?
A. Hạt nhân có chứa 10 proton.
B. Lớp vỏ có chứa 10 electron.
C. Trung hoà về điện.
D. Được tạo thành khi nguyên tử Oxygen (O) nhường 2 electron.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng nhất
A. Liên kết ion là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử kim loại.
B. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện
tích cùng dấu.
C. Liên kết ion liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang
điện tích trái dấu.
D. Liên kết ion thường được hình thành giữa hai nguyên tử phi kim điển hình.
Câu 9: Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết cộng hoá trị là liên kết
A. Giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
B. Được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
D. Trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
Câu 10: Orbital nguyên tử là
A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi.
C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân tại đó xác suất mặt electron lớn
nhất.
D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân kích thước năng
lượng xác định.
Câu 11: Các liên kết bằng dấu chấm (...) vai trò quan trọng trong việc làm bền chuỗi
xoắn DNA. Đó là loại liên kết gì
A. liên kết cộng hóa trị có cực.
B. liên kết ion.
C. liên kết cộng hóa trị không cực.
D. liên kết hydrogen.
Câu 12: Năng lượng liên kết (E
b
) đặc trưng cho điều gì?
A. Độ bền liên kết.
B. Độ dài liên kết.
C. Tính chất liên kết.
D. Loại liên kết.
Câu 13: Những liên kết có lực liên kết yếu như
A. liên kết hydrogen và tương tác Van der Waals.
B. liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
C. liên kết ion và liên kết hydrogen.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. liên kết hydrogen và liên kết cộng hóa trị.
Câu 14: Trong dãy halogen, tương tác van der Waals (1) …… theo sự (2) ….. của số
electron (và proton) trong phân tử, làm (3) ….. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các
chất
A. (1) Tăng, (2) Tăng, (3) Tăng.
B. (1) Tăng, (2) Giảm, (3) Tăng.
C. (1) Giảm, (2) Tăng, (3) Giảm.
D. (1) Giảm, (2) Tăng, (3) Tăng.
Câu 15: Liên kết cộng hóa trị không cực là gì?
A. Liên kết cộng hóa trị trong đó cặp điện tử dùng chung lệch về nguyên tử độ
âm điện lớn hơn.
B. Liên kết cộng hóa trị trong đó cặp điện tử dùng chung lệch về nguyên tử độ
âm điện bé hơn.
C. Liên kết cộng hóa trị mà trong đó cặp electron dùng chung không lệch về nguyên tử
nào.
D. Liên kết hình thành giữa 2 nguyên tử có độ âm điện khác nhau.
Câu 16: Dựa vào giá trị hiệu độ âm điện ta có thể dự đoán được điều gì?
A. Tính chất của liên kết.
B. Loại liên kết.
C. Liên kết lệch về nguyên tử nào.
D. Độ dài liên kết.
Câu 17: Thông tin nào sau đây không đúng?
A. Proton mang điện tích dương, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 1 amu.
B. Electron mang điện tích âm, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 0 amu.
C. Neutron không mang điện, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 1 amu.
D. Nguyên tử trung hòa về điện, kích thước lớn hơn nhiều so với hạt nhân, nhưng
có khối lượng gần bằng khối lượng hạt nhân.
Câu 18: Aluminium rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Kim loại này được các
thương hiệu tại Việt Nam dùng để tạo thành vỏ máy bay do độ bền
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
chắc mỏng nhẹ của nó. Aluminium cũng được dùg để sản xuất các thiết bị dụng cụ
sinh hoạt như nồi, chảo, các đường dây tải điện, các loại cửa,… Cấu hình electron của
nguyên tử Aluminium (Z = 13) theo ô orbital là:
A. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
B. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
C. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
D. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
Câu 19: Cho các nhận xét dưới đây:
(a) Hợp chất k với hidrogen của nguyên tố X XH
3
thì công thức oxide cao nhất
của X có thể X
2
O
5
.
(b) Công thức phân t của hợp chất k tạo bởi nguyên tố R hidrogen RH
2
thì
cấu hình e của Rthể 1s
2
2s
2
2p
4
.
(c) Cho cấu hình electron của A là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
. Vậy A thuộc chu 3, nhóm
IIA.
(d) Nguyên t của nguyên tố X phân lớp electron mức ng lượng cao nhất
3p
4
nên X thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 20: Trong các hợp chất, để đạt được cấu hình bền của khí hiếm gần nhất, nguyên tử
magnesium đã
A. nhường đi 2 e. B. nhận vào 1 e.
C. nhường đi 3 e. D. nhận vào 2 e.
Câu 21: Dãy các phân tử đều có liên kết ion là
A. Cl
2
, Br
2
, I
2
. HCl. B. HCl, H
2
S, NaCl, N
2
O.
C. BaCl
2
, Al
2
O
3
, KCl, Na
2
O. D. HCl, H
3
PO
4
, H
2
SO
4
. MgO.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 4
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I SỞ GD ĐT TIỀN GIANG NĂM HỌC: 2022-2023
TRƯỜNG THPT ……….
MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 10
(Thời gian làm bài: 50 phút)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; Na = 23, K =
39; Ca = 40; S = 32; Br = 80.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là A. electron. B. proton. C. neutron.
D. neutron và electron.
Câu 2: Nitrogen là một chất khí chiếm số lượng lớn không
chỉ ở trái đất mà còn được tìm thấy nhiều đứng hàng thứ bảy
toàn bộ Dải Ngân hà và cả hệ Mặt Trời. Nói riêng về Trái đất,
nó chiếm khoảng 78% toàn bộ bầu khí quyển. Trong cơ thể
con người, nitrogen chiếm khoảng 3% trọng lượng cơ thể của
con người chúng ta và nitrogen cũng được xem là nguyên tố có thành phần phong phú
nhất chỉ sau oxygen, carbon và hydrogen. Biết rằng hạt nhân nguyên tử nitrogen có 7
proton và 7 neutron. Ký hiệu nguyên tử nitrogen là: 7 7 14 21 A. B. C. D. 7N. 14N. 7N. 7N.
Câu 3: Công thức cấu tạo nào sau đây là công thức Lewis? A. B. C. D.


Câu 4: Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây ?
A. Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 5: Định luật tuần hoàn phát biểu rằng tính chất của các đơn chất cũng như thành
phần và tính chất của hợp chất tạo nên từ các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều
tăng của yếu tố nào sau đây?
A. Điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Khối lượng nguyên tử.
C. Bán kính nguyên tử. D. Số lớp electron.
Câu 6: Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng
nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như
A. Kim loại kiềm gần nhất.
B. Kim loại kiểm thổ gần nhất.
C. Nguyên tử halogen gần nhất.
D. Nguyên tử khí hiếm gần nhất.
Câu 7: Điều nào dưới đây đúng khi nói về ion O2- ?
A. Hạt nhân có chứa 10 proton.
B. Lớp vỏ có chứa 10 electron.
C. Trung hoà về điện.
D. Được tạo thành khi nguyên tử Oxygen (O) nhường 2 electron.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng nhất
A. Liên kết ion là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử kim loại.
B. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích cùng dấu.
C. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. Liên kết ion thường được hình thành giữa hai nguyên tử phi kim điển hình.
Câu 9: Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết cộng hoá trị là liên kết
A. Giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
B. Được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.


C. Được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
D. Trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
Câu 10: Orbital nguyên tử là
A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi.
C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất.
D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định.
Câu 11: Các liên kết bằng dấu chấm (...) có vai trò quan trọng trong việc làm bền chuỗi
xoắn DNA. Đó là loại liên kết gì
A. liên kết cộng hóa trị có cực. B. liên kết ion.
C. liên kết cộng hóa trị không cực.
D. liên kết hydrogen.
Câu 12: Năng lượng liên kết (Eb) đặc trưng cho điều gì?
A. Độ bền liên kết.
B. Độ dài liên kết.
C. Tính chất liên kết. D. Loại liên kết.
Câu 13: Những liên kết có lực liên kết yếu như
A. liên kết hydrogen và tương tác Van der Waals.
B. liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
C. liên kết ion và liên kết hydrogen.


D. liên kết hydrogen và liên kết cộng hóa trị.
Câu 14: Trong dãy halogen, tương tác van der Waals (1) …… theo sự (2) ….. của số
electron (và proton) trong phân tử, làm (3) ….. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các chất
A. (1) Tăng, (2) Tăng, (3) Tăng.
B. (1) Tăng, (2) Giảm, (3) Tăng.
C. (1) Giảm, (2) Tăng, (3) Giảm.
D. (1) Giảm, (2) Tăng, (3) Tăng.
Câu 15: Liên kết cộng hóa trị không cực là gì?
A. Liên kết cộng hóa trị mà trong đó cặp điện tử dùng chung lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
B. Liên kết cộng hóa trị mà trong đó cặp điện tử dùng chung lệch về nguyên tử có độ âm điện bé hơn.
C. Liên kết cộng hóa trị mà trong đó cặp electron dùng chung không lệch về nguyên tử nào.
D. Liên kết hình thành giữa 2 nguyên tử có độ âm điện khác nhau.
Câu 16: Dựa vào giá trị hiệu độ âm điện ta có thể dự đoán được điều gì?
A. Tính chất của liên kết. B. Loại liên kết.
C. Liên kết lệch về nguyên tử nào.
D. Độ dài liên kết.
Câu 17: Thông tin nào sau đây không đúng?
A. Proton mang điện tích dương, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 1 amu.
B. Electron mang điện tích âm, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 0 amu.
C. Neutron không mang điện, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 1 amu.
D. Nguyên tử trung hòa về điện, có kích thước lớn hơn nhiều so với hạt nhân, nhưng
có khối lượng gần bằng khối lượng hạt nhân.
Câu 18: Aluminium có rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Kim loại này được các
thương hiệu tại Việt Nam dùng để tạo thành vỏ máy bay do độ bền


zalo Nhắn tin Zalo