Đề thi cuối kì 1 Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - Đề 7

259 130 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 9 đề thi cuối kì 1 (7 đề có đáp án, 2 đề không có đáp án) có đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết Hóa học 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(259 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 7
SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT…
--------------------
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Hóa học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể TG phát đề)
Họ và tên: .................................................................. Số báo danh: ............. Mã đề 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7 điểm)
NHẬN BIẾT:
Câu 1: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích âm là
A. chỉ có electron. B. gồm neutron và electron.
C. gồm proton và neutron. D. chỉ có proton.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khối lượng của proton lớn hơn rất nhiều so với khối lượng của neutron.
B. Proton và electron là các hạt mang điện, neutron là hạt không mang điện.
C. Electron tạo nên lớp vỏ nguyên tử.
D. Số lượng proton và electron trong nguyên tử là bằng nhau
Câu 3. Nguyên tố hoá học là tập hợp những
A. nguyên tử có cùng số proton. B. nguyên tử có cùng số nơtron và proton.
C. nguyên tử có cùng số khối. D. nguyên tử có cùng số neutron.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về đồng vị?
A. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá họccùng số e và cùng số n là đồng vị của
nhau.
B. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá họccùng số p và cùng số n là đồng vị của
nhau.
C. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học số neutron khác nhau đồng vị của
nhau.
D. Các nguyên tố hóa học khác nhau có số neutron bằng nhau là đồng vị của nhau.
Câu 5: Lớp electron gần hạt nhân nguyên tử nhất kí hiệu là
A. lớp K. B. lớp L. C. lớp M. D. lớp N.
Câu 6:Theohình RutherfordBohr, quỹ đạo chuyển động của các electron xung quanh
hạt nhân có dạng hình gì?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Hình zich–zắc. B. Hình tròn.
C. Hình vuông. D. Hình cầu.
Câu 7: Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 5 có bao nhiêu lớp electron trong nguyên tử?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 8: Hình dạng của orbital (AO)s và AO(p) tương ứng là
A. Hình elip và hình số tám nổi. B. Hình số tám nổi và hình cầu
C. Hình cầu và hình lục phương. D. Hình cầu và hình số tám nổi.
Câu 9: Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây ?
A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trên nguyên tử được xếp thành một hàng.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
D. Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn.
Câu 10: Nguyên tố Si (Z = 28) thuộc nhóm nào ?
A. VIIA. B. IIA. C. VIIIA. D. IVA.
Câu 11: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.
B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.
D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính kim loại giảm dần.
Câu 12: Trong bảng tuần hoàn hóa học, nguyên tố nhóm A nào trong mỗi chu kỳ độ âm
điện lớn nhất:
A. Nhóm IIA. B. Nhóm VIIIA.
C. Nhóm IA. D. Nhóm VIIA.
Câu 13: Tính chất base của hydroxide trong một chu kỳ theo chiều tăng của số thứ tự là
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây về liên kết hóa học là đúng?
A. Liên kết hóa học sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hoặc tinh thể bền
vững hơn.
B. Liên kết hóa học là sự kết hợp giữa các phân tử tạo thành tinh thể bền vững hơn.
C. Liên kết hóa học sự kết hợp giữa các nguyên tố tạo thành phân tử hoặc hợp chất kém
bền hơn.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. Liên kết hóa học sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hoặc tinh thể kém
bền hơn.
Câu 15: Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa
A. các nguyên tử trung hòa.
B. giữa nguyên tử và ion có điện tích dương.
C. giữa nguyên tử và ion mang điện tích âm.
D. giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Câu 16: Liên kết nào sau đây thường được tạo thành giữa 1 nguyên tử kim loại điển hình và
1 phi kim điển hình:
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực. D. Liên kết cho – nhận.
THÔNG HIỂU:
Câu 17: Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của hạt nhân xấp xỉ khối lượng nguyên tử.
B. Trong nguyên tử, số proton bằng số electron.
C. Hạt nhân tạo bởi hạt proton và hạt neutron.
D. Trong nguyên tử có số proton khác số electron.
Câu 18: Cho phổ khối lượng của chlorine như sau:
Nguyên tử khối trung bình của chlorine là
A. 35 amu B. 35,5 amu C. 36 amu D. 36,5 amu
Câu 19: Nguyên tử
26
Fe cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
. Nguyên tử Fe bao
nhiêu electron độc thân:
A. 1. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 20: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
Câu 21: Ở lớp thứ ba (n = 3) có tối đa bao nhiêu electron?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 2. B. 10. C. 18. D. 32.
Câu 22: Hai nguyên tố X, Y thuộc hai nhóm liên tiếp nhau trong một chu kì. Tổng số
proton của chúng bằng 39. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. X và Y đều phản ứng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường.
B. X thuộc nhóm IA và Y thuộc nhóm IIA.
C. X là nguyên tố p.
D. Tính kim loại của X lớn hơn Y.
Câu 23: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính phi kim?
A. Cl,F,Br,I. B. F,Br,Cl,I. C. F,Cl,I,Br. D.
F,Cl,Br,I.
Câu 24: Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo như sau:
Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
A. ô số 7, chu kì 2, nhóm VIIA. B. ô số 7, chu kì 2, nhóm VA.
C. ô số 5, chu kì 2, nhóm VA. D. ô số 5, chu kì 7, nhóm VIIA.
Câu 25: Sắp xếp các base: Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, CsOH, Ba(OH)
2
theo độ mạnh tăng dần:
A. Ba(OH)
2
< Mg(OH)
2
< Al(OH)
3
< CsOH.
B. Mg(OH)
2
< Ba(OH)
2
< Al(OH)
3
< CsOH.
C. Al(OH)
3
< Mg(OH)
2
< Ba(OH)
2
< CsOH.
D. Al(OH)
3
< Ba(OH)
2
< Mg(OH)
2
< CsOH.
Câu 26: Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất, người ta thể dựa vào hiệu độ
âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết ≥ 1,7 thì đó là liên kết:
A. kim loại. B. cộng hoá trị không cực.
C. cộng hoá trị có cực. D. Ion.
Câu 27: Trong dãy sau: Na
2
O, MgO, Al
2
O
3
, SiO
2
, P
2
O
5
, SO
3
, Cl
2
O
7
. Những oxide liên
kết cộng hóa trị là: (Cho độ âm điện của các nguyên tố Na = 0,93; Mg = 1,31; Cl = 3,16; O
= 3,44; S = 2,58; P = 1,19; Al = 1,61; Si = 1,90)
A. Na
2
O , SiO
2
, P
2
O
5
. B.MgO, Al
2
O
3
, P
2
O
5
.
C. Na
2
O, MgO, Al
2
O
3
. D. SO
3
,Cl
2
O
7
,P
2
O
5
.
Câu 28: Chất nào trong các chất sau có khả năng tạo liên kết Hydrogen:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. HI. B. H
2
S. C. PH
3
. D.H
2
O.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
VẬN DỤNG:
Câu 29: (1 điểm) Nguyên tử tố M 20 hạt proton trong hạt nhân. Nguyên tố Y số
proton trong hạt nhân ít hơn hạt nhân của nguyên tố M 8 hạt. Nguyên tố Z 19 electron
trong nguyên tử.
a. Xác định tên các nguyên tố M, Y và Z.
b. Sắp xếp M, Y và Z theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử.
Câu 30: (1 điểm) Cho độ âm điện của các nguyên tố sau:
Nguyên tố H C Br K Na Cl
Độ âm điện 2,20 2,55 2,96 0,82 0,93 3,16
Cho biết loại liên kết trong các phân tử sau: CH
4
, NaCl, KBr, HBr. Giải thích.
VẬN DỤNG CAO:
Câu 31: (0,5 điểm) a. Giải thích tại sao NH
3
tan tốt trong nước.
b. Hãy giải thích (kèm hình vẽ) tại sao nhiệt độ sôi của HF (19,5
o
C) cao hơn đáng kể so với
nhiệt độ sôi của HCl (-85,1
o
C).
Câu 32: (0,5 điểm) Flourine (F) có (Z = 9).
Hãy viết công thức Lewis của phân tử F
2
. Xác định số electron riêng dùng chung của
nguyên tử F trong phân tử dự đoán khả năng nhường hay nhận electron của nguyên tố
flourine khi tham gia các phản ứng hóa học
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
5

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 7 SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT…
MÔN: Hóa học lớp 10 --------------------
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể TG phát đề)
Họ và tên: .................................................................. Số báo danh: ............. Mã đề 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7 điểm) NHẬN BIẾT:
Câu 1: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích âm là A. chỉ có electron. B. gồm neutron và electron. C. gồm proton và neutron. D. chỉ có proton.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khối lượng của proton lớn hơn rất nhiều so với khối lượng của neutron.
B. Proton và electron là các hạt mang điện, neutron là hạt không mang điện.
C. Electron tạo nên lớp vỏ nguyên tử.
D. Số lượng proton và electron trong nguyên tử là bằng nhau
Câu 3. Nguyên tố hoá học là tập hợp những
A. nguyên tử có cùng số proton.
B. nguyên tử có cùng số nơtron và proton.
C. nguyên tử có cùng số khối.
D. nguyên tử có cùng số neutron.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về đồng vị?
A. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học có cùng số e và cùng số n là đồng vị của nhau.
B. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học có cùng số p và cùng số n là đồng vị của nhau.
C. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học có số neutron khác nhau là đồng vị của nhau.
D. Các nguyên tố hóa học khác nhau có số neutron bằng nhau là đồng vị của nhau.
Câu 5: Lớp electron gần hạt nhân nguyên tử nhất kí hiệu là A. lớp K. B. lớp L. C. lớp M. D. lớp N.
Câu 6:Theo mô hình Rutherford – Bohr, quỹ đạo chuyển động của các electron xung quanh
hạt nhân có dạng hình gì?
1
A. Hình zich–zắc. B. Hình tròn. C. Hình vuông. D. Hình cầu.
Câu 7: Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 5 có bao nhiêu lớp electron trong nguyên tử? A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 8: Hình dạng của orbital (AO)s và AO(p) tương ứng là
A. Hình elip và hình số tám nổi.
B. Hình số tám nổi và hình cầu
C. Hình cầu và hình lục phương.
D. Hình cầu và hình số tám nổi.
Câu 9: Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây ?
A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trên nguyên tử được xếp thành một hàng.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
D. Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn.
Câu 10: Nguyên tố Si (Z = 28) thuộc nhóm nào ? A. VIIA. B. IIA. C. VIIIA. D. IVA.
Câu 11: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.
B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.
D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính kim loại giảm dần.
Câu 12: Trong bảng tuần hoàn hóa học, nguyên tố nhóm A nào trong mỗi chu kỳ có độ âm điện lớn nhất: A. Nhóm IIA. B. Nhóm VIIIA. C. Nhóm IA. D. Nhóm VIIA.
Câu 13: Tính chất base của hydroxide trong một chu kỳ theo chiều tăng của số thứ tự là A. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây về liên kết hóa học là đúng?
A. Liên kết hóa học là sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hoặc tinh thể bền vững hơn.
B. Liên kết hóa học là sự kết hợp giữa các phân tử tạo thành tinh thể bền vững hơn.
C. Liên kết hóa học là sự kết hợp giữa các nguyên tố tạo thành phân tử hoặc hợp chất kém bền hơn.
2

D. Liên kết hóa học là sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hoặc tinh thể kém bền hơn.
Câu 15: Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa
A. các nguyên tử trung hòa.
B. giữa nguyên tử và ion có điện tích dương.
C. giữa nguyên tử và ion mang điện tích âm.
D. giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Câu 16: Liên kết nào sau đây thường được tạo thành giữa 1 nguyên tử kim loại điển hình và 1 phi kim điển hình:
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực. D. Liên kết cho – nhận. THÔNG HIỂU:
Câu 17: Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của hạt nhân xấp xỉ khối lượng nguyên tử.
B. Trong nguyên tử, số proton bằng số electron.
C. Hạt nhân tạo bởi hạt proton và hạt neutron.
D. Trong nguyên tử có số proton khác số electron.
Câu 18: Cho phổ khối lượng của chlorine như sau:
Nguyên tử khối trung bình của chlorine là A. 35 amu B. 35,5 amu C. 36 amu D. 36,5 amu
Câu 19: Nguyên tử 26Fe có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p63d64s2. Nguyên tử Fe có bao nhiêu electron độc thân: A. 1. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 20: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại? A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p6
Câu 21: Ở lớp thứ ba (n = 3) có tối đa bao nhiêu electron?
3
A. 2. B. 10. C. 18. D. 32.
Câu 22: Hai nguyên tố X, Y thuộc hai nhóm liên tiếp nhau trong một chu kì. Tổng số
proton của chúng bằng 39. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. X và Y đều phản ứng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường.
B. X thuộc nhóm IA và Y thuộc nhóm IIA. C. X là nguyên tố p.
D. Tính kim loại của X lớn hơn Y.
Câu 23: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính phi kim? A. Cl,F,Br,I. B. F,Br,Cl,I. C. F,Cl,I,Br. D. F,Cl,Br,I.
Câu 24: Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo như sau:
Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
A. ô số 7, chu kì 2, nhóm VIIA.
B. ô số 7, chu kì 2, nhóm VA.
C. ô số 5, chu kì 2, nhóm VA.
D. ô số 5, chu kì 7, nhóm VIIA.
Câu 25: Sắp xếp các base: Al(OH)3, Mg(OH)2, CsOH, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần:
A. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3 < CsOH.
B. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3 < CsOH.
C. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < CsOH.
D. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < CsOH.
Câu 26: Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất, người ta có thể dựa vào hiệu độ
âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết ≥ 1,7 thì đó là liên kết: A. kim loại.
B. cộng hoá trị không cực.
C. cộng hoá trị có cực. D. Ion.
Câu 27: Trong dãy sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Những oxide có liên
kết cộng hóa trị là: (Cho độ âm điện của các nguyên tố Na = 0,93; Mg = 1,31; Cl = 3,16; O
= 3,44; S = 2,58; P = 1,19; Al = 1,61; Si = 1,90) A. Na2O , SiO2 , P2O5. B.MgO, Al2O3 , P2O5 . C. Na2O, MgO, Al2O3. D. SO3,Cl2O7 ,P2O5.
Câu 28: Chất nào trong các chất sau có khả năng tạo liên kết Hydrogen:
4


zalo Nhắn tin Zalo