Đề thi cuối kì 2 Hóa học 10 Kết nối tri thức - Đề 3

303 152 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 3 đề thi cuối kì 2 môn Hóa học 10 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(303 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đề số 3
Sở GD- ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi: 003
ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KÌ II
Môn: Hóa học 10
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Mức độ nhận biết:
Câu 1: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử dựa trên sự thay đổi đại
lượng nào sau đây của nguyên tử?
A. Số khối.
B. Số oxi hóa.
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số mol.
Câu 2: Chất oxi hoá là chất
A. nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Phản ứng đốt cháy than trong không khí.
B. Phản ứng tạo gỉ sắt.
C. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
D. Phản ứng trong lò nung clinker xi măng.
Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền là
A. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với hydrogen.
B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với oxygen.
C. bằng 0.
D. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
Câu 5: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được kí hiệu là
A. .
B.
f
H.
C. .
D.
r
H.
Câu 6: Phản ứng thu nhiệt là
A. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt.
D. phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 7: Chất xúc tác là
A. chất làm giảm tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
B. chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao trong phản ứng.
C. chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không bị thay đổi cả lượng và chất sau khi phản
ứng kết thúc.
D. chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng.
Câu 8: Thông thường đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ
phản ứng
A. giảm.
B. không đổi.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
C. tăng.
D. không xác định được.
Câu 9: Cho các phản ứng sau:
(1) Phản ứng than cháy trong không khí.
(2) Phản ứng tạo gỉ sắt.
(3) Phản ứng nổ của khí bình gas.
(4) Phản ứng lên men rượu.
Phản ứng xảy ra với tốc độ nhanh nhất là
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 10: Hình ảnh dưới đây minh họa ảnh hưởng của yếu tố nào tới tốc độ phản ứng:
A. Áp suất.
B. Nhiệt độ.
C. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
D. Chất xúc tác.
Câu 11: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố halogen thuộc
nhóm
A. IA. B. VIIA. C. VA. D. VIIIA.
Câu 12: Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa Teflon?
A. Fluorine.
B. Iodine.
C. Chlorine.
D. Bromine.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 13: Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl
2
tính oxi hoá
mạnh hơn Br
2
?
A. Br
2
+ 2NaCl → 2NaBr + Cl
2
.
B. Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O.
C. Br
2
+ 2NaOH → NaBr + NaBrO + H
2
O.
D. Cl
2
+ 2NaBr → 2NaCl + Br
2
.
Câu 14: Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO
3
thu được kết tủa
màu vàng nhạt.
A. HCl. B. NaBr. C. NaCl. D. HF.
Câu 15: trạng thái lỏng, giữa các phân tử hydrogen halide nào sau đây tạo được liên
kết hydrogen mạnh?
A. HCl. B. HI. C. HF. D. HBr.
Câu 16: Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn,
hàn, mạ điện là
A. HBr. B. HF. C. HI. D. HCl.
Mức độ thông hiểu:
Câu 17: Số oxi hoá của Fe trong hợp chất Fe
2
O
3
A. +2. B. +3. C. -2. D. -3.
Câu 18: Quá trình Ostwald dùng để sản xuất nitric acid từ ammonia được đề xuất vào
năm 1902. Ở giai đoạn đầu của quá trình, ammonia bị oxi hoá bởi oxygen ở nhiệt độ cao
khi có chất xúc tác:
4NH
3
+ 5O
2
4NO + 6H
2
O
Chất bị oxi hoá trong quá trình trên là
A. NH
3
. B. O
2
. C. NO. D. H
2
O.
Câu 19: Phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon graphite trong khí oxygen (ở
điều kiện chuẩn) tạo ra 1 mol CO
2
, nhiệt lượng toả ra là 393,5 kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn
của CO
2
(g) là
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. + 393,5 kJ/ mol.
B. –393,5 kJ/ mol.
C. +196,75 kJ/ mol.
D. –196,75 kJ/ mol.
Câu 20: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng tỏa nhiệt mạnh.
B. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.
C. Phản ứng xảy ra dưới điều kiện nhiệt độ thấp.
D. Phản ứng thu nhiệt.
Câu 21: Cho phương trình phản ứng tổng quát sau: 2A + B → C.
Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: .
Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ của chất.
B. Nồng độ của chất B.
C. Nhiệt độ của phản ứng.
D. Thời gian xảy ra phản ứng.
Câu 22: Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân
potassium chlorate với xúc tác manganes dioxide. Để thí nghiệm thành công và rút ngắn
thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp sau:
(1) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác.
(2) Nung ở nhiệt độ cao.
(3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen.
(4) Nghiền nhỏ potassium chlorate.
Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đề số 3 Sở GD- ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT … Môn: Hóa học 10
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống Mã đề thi: 003
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Mức độ nhận biết:
Câu 1: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại
lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số khối.
B. Số oxi hóa.
C. Số hiệu nguyên tử. D. Số mol.
Câu 2: Chất oxi hoá là chất
A. nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Phản ứng đốt cháy than trong không khí.
B. Phản ứng tạo gỉ sắt.
C. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể.


D. Phản ứng trong lò nung clinker xi măng.
Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền là
A. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với hydrogen.
B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với oxygen. C. bằng 0.
D. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
Câu 5: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được kí hiệu là A. . B. ∆fH. C. . D. ∆rH.
Câu 6: Phản ứng thu nhiệt là
A. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt.
D. phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 7: Chất xúc tác là
A. chất làm giảm tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
B. chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao trong phản ứng.
C. chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không bị thay đổi cả lượng và chất sau khi phản ứng kết thúc.
D. chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng.
Câu 8: Thông thường đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng A. giảm. B. không đổi.

C. tăng.
D. không xác định được.
Câu 9: Cho các phản ứng sau:
(1) Phản ứng than cháy trong không khí.
(2) Phản ứng tạo gỉ sắt.
(3) Phản ứng nổ của khí bình gas.
(4) Phản ứng lên men rượu.
Phản ứng xảy ra với tốc độ nhanh nhất là A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 10: Hình ảnh dưới đây minh họa ảnh hưởng của yếu tố nào tới tốc độ phản ứng: A. Áp suất. B. Nhiệt độ.
C. Diện tích bề mặt tiếp xúc. D. Chất xúc tác.
Câu 11: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố halogen thuộc nhóm A. IA. B. VIIA. C. VA. D. VIIIA.
Câu 12: Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa Teflon? A. Fluorine. B. Iodine. C. Chlorine. D. Bromine.


Câu 13: Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2?
A. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2.
B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
C. Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O.
D. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2.
Câu 14: Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt. A. HCl. B. NaBr. C. NaCl. D. HF.
Câu 15: Ở trạng thái lỏng, giữa các phân tử hydrogen halide nào sau đây tạo được liên kết hydrogen mạnh? A. HCl. B. HI. C. HF. D. HBr.
Câu 16: Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, mạ điện là A. HBr. B. HF. C. HI. D. HCl.
Mức độ thông hiểu:
Câu 17: Số oxi hoá của Fe trong hợp chất Fe2O3 là A. +2. B. +3. C. -2. D. -3.
Câu 18: Quá trình Ostwald dùng để sản xuất nitric acid từ ammonia được đề xuất vào
năm 1902. Ở giai đoạn đầu của quá trình, ammonia bị oxi hoá bởi oxygen ở nhiệt độ cao khi có chất xúc tác: 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
Chất bị oxi hoá trong quá trình trên là A. NH3. B. O2. C. NO. D. H2O.
Câu 19: Phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon graphite trong khí oxygen dư (ở
điều kiện chuẩn) tạo ra 1 mol CO2, nhiệt lượng toả ra là 393,5 kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) là


zalo Nhắn tin Zalo