Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Kết nối tri thức - Đề 3

123 62 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Lịch Sử
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử 10 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(123 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC …………..
MÔN: LỊCH SỬ 10 - BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ SỐ 3
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Một trong những tác phẩm văn hóa chữ Nôm tiêu biểu của người Việt là
A. Bình Ngô đại cáo. B. Đoạn trường tân thanh.
C. Bạch Đằng giang phú. D. Thượng kinh kí sự.
Câu 2. Nhà nước Lâm Ấp ra đời trên cơ sở nào dưới đây?
A. Sự tập hợp, đoàn kết của nhiều tộc người và nhiều tiểu quốc.
B. Thắng lợi trong cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của nhà Hán.
C. Sự du nhập và ảnh hưởng của các thành tựu văn minh Trung Hoa.
D. Nhu cầu đoàn kết để trị thủy của cư dân Lạc Việt và Âu Việt.
Câu 3. Truyền thuyết nào sau đây có nội dung giải thích về nguồn gốc, tổ tiên của các dân tộc trên lãnh
thổ Việt Nam?
A. Con Rồng cháu Tiên. B. Sơn Tinh - Thủy Tinh.
C. Thánh Gióng. D. Mị Châu - Trọng Thủy.
Câu 4. Khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam không được hình thành trên cơ sở nào sau đây?
A. Yêu cầu liên kết để làm thủy lợi, phục sụ sản xuất nông nghiệp.
B. Nhu cầu đoàn kết lực lượng để đấu tranh chống ngoại xâm.
C. Nhu cầu mở rộng giao lưu, buôn bán với các nước láng giềng.
D. Các chủ trương, chính sách, biện pháp cụ thể của nhà nước.
Câu 5. Cư dân Phù Nam tiếp nhận những tôn giáo nào của Ấn Độ?
A. Hồi giáo và Đạo giáo. B. Phật giáo và Hin-đu giáo.
C. Nho giáo và Đạo giáo. D. Công giáo và Nho giáo.
Câu 6. Thành phần dân tộc theo dân số ở Việt Nam hiện nay được chia thành hai nhóm, là
A. dân tộc miền núi và dân tộc đồng bằng.
B. dân tộc đa số và dân tộc thiểu số.
C. dân tộc miền xuôi và dân tộc miền ngược.
D. dân tộc phát triển và dân tộc kém phát triển.
Câu 7. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng chủ trương của Đảng và nhà nước Việt Nam trong chính
sách dân tộc về an ninh - quốc phòng?
A. Tôn vinh những giá trị truyền thống của các dân tộc.
B. Giải quyết tốt quan hệ dân tộc trong mối liên hệ tộc người.
C. Củng cố và mở rộng lãnh thổ trên đất liền và trên biển.
D. Giữ gìn và củng cố mối quan hệ với các nước láng giềng.
Câu 8. Lễ hội của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu được tổ chức với quy mô
A. làng/ bản và tộc người. B. quốc gia và quốc tế.
C. gia đình và làng/ bản. D. vùng và khu vực.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 9. Trong đời sống tín ngưỡng, tôn giáo, người Kinh và cộng đồng các dân tộc thiểu số ở Việt Nam
đều duy trì tín ngưỡng nào dưới đây?
A. Thờ Đức Chúa trời. B. Thờ thần Vishnu. C. Vạn vật hữu linh. D. Thờ thánh A-la.
Câu 10. Trên lĩnh vực văn hóa, nội dung bao trùm trong chính sách dân tộc của Đảng nhà nước
Việt Nam là gì?
A. Xây dựng văn hóa bản địa, không tiếp thu văn hóa bên ngoài.
B. Chỉ tiếp thu văn hóa của các quốc gia đồng văn, đồng chủng.
C. Tiếp thu mọi giá trị văn hóa du nhập từ bên ngoài vào.
D. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến và đậm đà bản sắc dân tộc.
Câu 11. Các dân tộc thiểu số vùng trung du, miền núi phía Bắc khu vực Trường Sơn - Tây
Nguyên thường phát triển hoạt động canh tác nương rẫy, vì: địa bàn cư trú của họ chủ yếu có
A. địa hình cao, độ dốc lớn. B. địa hình bằng phẳng.
C. nhiều dòng sông lớn. D. nhiều động vật hoang dã.
Câu 12. Việc người Việt sáng tạo ra chữ Nôm không phản ánh ý nghĩa nào dưới đây?
A. Cho thấy tinh thần dân tộc và sự phát triển cao về tư duy của cư dân.
B. Phản ánh tính khép kín trong quan hệ với các nền văn minh bên ngoài.
C. Chữ viết là phương tiện để ghi chép, lưu trữ nhiều thành tựu văn minh khác.
D. Là minh chứng cho sự tiếp thu có sáng tạo các thành tựu văn minh bên ngoài.
Câu 13. sự phát triển kinh tế của cư dân Việt cổ thời Văn Lang - Âu Lạc được thể hiện ở việc
A. xây dựng cảng thị Óc Eo là trung tâm buôn bán với nhiều quốc gia.
B. mở rộng ảnh hưởng ra nhiều quốc gia ở khu vực Đông Nam Á.
C. hình thành nhiều cảng thị nổi tiếng như: Đại Chiêm, Thị Nại,...
D. kĩ thuật luyện kim (đồ đồng) đã phát triển đến trình độ cao.
Câu 14. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều
đại phong kiến ở Việt Nam?
A. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.
B. Nhà nước thành lập các cơ quan chuyên trách đê điều.
C. Khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
D. Quy định cấm giết trâu bò, bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp.
Câu 15. Tín ngưỡng dân gian nào của người Việt được đưa vào cung đình từ thời Lý, được triều đình
bảo trợ và phát triển dưới hình thức một nghi lễ nhằm giữ đạo trung hiếu với vua và quốc gia?
A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ thần Đồng Cổ. C. Thờ Thiên Chúa. D. Thờ Thành hoàng làng.
Câu 16. Dân tộc nào chiếm đa số ở Việt Nam?
A. Mường. B. Kinh. C. Tày. D. Thái.
Câu 17. Biểu hiện nào dưới đây cho thấy dân Chăm-pa đã tiếp thu sáng tạo các thành tựu văn
minh bên ngoài để làm phong phú văn hóa dân tộc?
A. Sáng tạo ra chữ Chăm cổ từ chữ Phạn. B. Xây dựng các ngôi nhà trệt bằng gạch nung.
C. Hình thành tín ngưỡng vạn vật hữu linh. D. Hình thành tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 18. Nguyên tắc trong xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Việt Nam là gì?
A. Đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển.
B. “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết".
C. Đoàn kết, bình đẳng, tương trợ nhau cùng phát triển.
D. Nghiêm cấm mọi hành vi kì thi, chia rẽ dân tộc.
Câu 19. Cư dân Chăm-pa là chủ nhân của thành tựu văn hóa nào dưới đây?
A. Chữ Nôm. B. Lễ hội Ka-tê. C. Chùa Cầu. D. Bia Tiến sĩ.
Câu 20. Một trong những cơ sở hình thành văn minh Đại Việt là
A. sự kế thừa những nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam.
B. quá trình xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.
C. quá trình áp đặt về kinh tế và văn hóa lên các quốc gia láng giềng.
D. sự tiếp thu nguyên bản thành tựu văn minh Hy Lạp, La Mã.
Câu 21. Một trong những nhân tố quan trọng nhất quyết định sự thành công của công cuộc đấu tranh
chống giặc ngoại xâm trong lịch sử dân tộc Việt Nam là
A. truyền thống đoàn kết. B. vũ khí chiến đấu hiện đại.
C. thành lũy, công sự kiên cố. D. sự viện trợ của bên ngoài.
Câu 22. Nhận xét nào sau đây đúng về nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc?
A. Chịu sự tác động và ảnh hưởng sâu sắc bởi văn minh Ấn Độ.
B. Có cội nguồn từ nền văn hóa tiền Óc Eo ở khu vực Nam Bộ.
C. Nền văn minh nông nghiệp trên nền tảng cộng đồng xóm làng.
D. Hình thành ở khu vực Nam Trung bộ của Việt Nam hiện nay.
Câu 23. Trong kỉ nguyên Đại Việt, việc đề cao Nho giáo đã dẫn tới hạn chế nào sau đây?
A. Tạo ra tâm lí bình quân, cào bằng giữa các thành viên trong xã hội.
B. Góp phần tạo nên một xã hội kỉ cương, khuôn phép và ổn định.
C. Gia tăng tinh thần cố kết cộng đồng giữa con người với nhau.
D. Tạo ra sự bảo thủ, chậm cải cách trước những biến đổi về xã hội.
Câu 24. Một trong những đặc trưng nổi bật của văn minh Đại Việt thời Lý - Trần là
A. kinh tế hướng ngoại. B. tam giáo đồng nguyên.
C. kinh tế hướng nội. D. thống nhất trong đa dạng.
Câu 25. Chủ trương của Đảng nhà nước Việt Nam trong chính sách dân tộc trên lĩnh vực kinh tế
gì?
A. Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Phát triển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
C. Phát huy tiềm năng, thế mạnh của từng dân tộc, vùng miền.
D. Phát triển nền kinh tế nhiều ngành, quy mô, trình độ công nghệ.
Câu 26. Việc triển khai chính sách dân tộc trên thực tế của Đảng nhà nước Việt Nam không được
thể hiện thông qua hoạt động nào sau đây?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. Chương trình phát triển kinh tế - xã hội 135.
B. Thành lập các trường phổ thông dân tộc nội trú.
C. Tổ chức “Ngày văn hóa các dân tộc Việt Nam”.
D. Tổ chức lễ kỉ niệm “Ngày thầy thuốc Việt Nam”.
Câu 27. Điểm khác trong trang phục của các dân tộc thiểu số so với dân tộc Kinh là gì?
A. Trang phục thường có hoa văn trang trí sặc sỡ.
B. Trang phục chủ yếu là áo cánh và quần hoặc váy.
C. Ưa thích dùng đồ trang sức (vòng tay, khuyên tai,…)
D. Được may bằng nhiều loại vải có chất liệu tự nhiên.
Câu 28. Thành tựu nào sau đây của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam đã được UNESCO
ghi danh là Di sản văn hoá thế giới?
A. Đồng tiền cổ Óc Eo. B. Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Trống đồng Đông Sơn. D. Phật viện Đông Dương.
Câu 29. Tín ngưỡng bản địa của người Việt cổ thời Văn Lang - Âu Lạc là gì?
A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ thần Shiva. C. Thờ Thiên Chúa. D. Thờ Đức phật.
Câu 30. Một trong những chính sách củng cố khối đại đoàn kết dân tộc của các triều đại phong kiến
Việt Nam là
A. xóa bỏ mọi tô thuế cho các dân tộc thiểu số ở miền núi.
B. chia ruộng đất trong cả nước cho mọi tầng lớp nhân dân.
C. luôn dùng quân sự buộc các tù trưởng miền núi thần phục.
D. gả công chúa cho thủ lĩnh người dân tộc vùng biên giới.
Câu 31. Văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam đều
A. được hình thành ở khu vực Nam Bộ của Việt Nam.
B. chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi văn minh Ấn Độ.
C. mang tính khép kín, không có sự giao lưu với bên ngoài.
D. được hình thành trên cơ sở của văn hóa tiền Óc Eo.
Câu 32. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của Vương quốc Phù Nam?
A. Quốc gia cổ được phát triển trên cơ sở nền văn hoá Sa Huỳnh.
B. Phát triển hùng mạnh ở Đông Nam Á trong các thế kỉ III - V.
C. Cường quốc thương mại đường biển ở ở Trung Bộ của Việt Nam.
D. Quốc gia hình thành sớm nhất trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay.
Câu 33. Hiện nay, người Kinh ở các vùng miền thường mặc áo sơ mi, áo phông, quần âu,… do
A. chịu ảnh hưởng từ văn hóa Trung Quốc. B. trang phục truyền thống đã bị thất truyền.
C. chịu ảnh hưởng từ văn hóa phương Tây. D. mặc trang phục truyền thống là lạc hậu.
Câu 34. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc
ở Việt Nam?
A. Ngày càng đa dạng và phong phú. B. Có tiếp thu văn hóa bên ngoài.
C. Mang đậm bản sắc văn hóa dân tộc. D. Mang tính khép kín, biệt lập.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 35. Trong sự nghiệp xây dựng bảo vệ Tổ quốc hiện nay, Đảng Cộng sản Việt Nam xác định:
đại đoàn kết dân tộc là
A. yếu tố góp phần vào sự thành công của cách mạng.
B. sách lược quan trọng cần được vận dụng linh hoạt.
C. công việc cần phải được nhà nước quan tâm chú ý.
D. đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam.
Câu 36. Nền văn minh Đại Việt không mang ý nghĩa nào sau đây?
A. Chứng minh sự phát triển vượt bậc trên các lĩnh vực trong các thời kì lịch sử.
B. Khẳng định tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo bền bỉ của nhân dân.
C. Tạo nên sức mạnh dân tộc trong những cuộc chiến đấu bảo vệ độc lập dân tộc.
D. Tạo nên một xã hội ổn định nhưng bảo thủ trước những biến động của thời cuộc.
Câu 37. Nghi lễ phổ biến của hầu hết cư dân các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là
A. cày tịch điền. B. cúng vía thần Tài. C. thổi tai (đặt tên). D. cúng Táo quân.
Câu 38. Các bia Tiến sĩ được dựng ở Văn Miếu - Quốc Tử Giám (Hà Nội) thể hiện chính sách nào của
Vương triều Lê sơ?
A. Phát triển các loại hình văn hoá dân gian. B. Coi trọng nghề thủ công chạm khắc.
C. Quan tâm đến biên soạn lịch sử. D. Đề cao giáo dục, khoa cử.
Câu 39. Hệ tư tưởng tôn giáo nào sau đây giữ địa vị thống trị ở Việt Nam trong các thế kỉ XV - XIX?
A. Công giáo. B. Nho giáo. C. Đạo giáo. D. Phật giáo.
Câu 40. So với người Kinh, hoạt động sản xuất thủ công nghiệp của đồng bào các dân tộc thiểu số
Việt Nam có điểm gì khác biệt?
A. Sản phẩm làm ra chủ yếu để phục vụ hoạt động trao đổi, buôn bán.
B. Phát triển đa dạng nhiều nghề thủ công, như: gốm, mộc, dệt vải,…
C. Kĩ thuật sản xuất điêu luyện, mang những dấu ấn và bản sắc riêng.
D. Sản phẩm chủ yếu đáp ứng nhu cầu của người dân địa phương.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-B 2-B 3-A 4-C 5-B 6-B 7-B 8-A 9-C 10-D
11-A 12-B 13-D 14-A 15-B 16-B 17-A 18-C 19-B 20-A
21-A 22-C 23-D 24-B 25-C 26-D 27-A 28-B 29-A 30-D
31-B 32-B 33-C 34-D 35-D 36-D 37-C 38-D 39-B 40-D
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC …………..
MÔN: LỊCH SỬ 10 - BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG ĐỀ SỐ 3
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Một trong những tác phẩm văn hóa chữ Nôm tiêu biểu của người Việt là
A. Bình Ngô đại cáo.
B. Đoạn trường tân thanh.
C. Bạch Đằng giang phú.
D. Thượng kinh kí sự.
Câu 2. Nhà nước Lâm Ấp ra đời trên cơ sở nào dưới đây?
A. Sự tập hợp, đoàn kết của nhiều tộc người và nhiều tiểu quốc.
B. Thắng lợi trong cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của nhà Hán.
C. Sự du nhập và ảnh hưởng của các thành tựu văn minh Trung Hoa.
D. Nhu cầu đoàn kết để trị thủy của cư dân Lạc Việt và Âu Việt.
Câu 3. Truyền thuyết nào sau đây có nội dung giải thích về nguồn gốc, tổ tiên của các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam?
A. Con Rồng cháu Tiên.
B. Sơn Tinh - Thủy Tinh. C. Thánh Gióng.
D. Mị Châu - Trọng Thủy.
Câu 4. Khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam không được hình thành trên cơ sở nào sau đây?
A. Yêu cầu liên kết để làm thủy lợi, phục sụ sản xuất nông nghiệp.
B. Nhu cầu đoàn kết lực lượng để đấu tranh chống ngoại xâm.
C. Nhu cầu mở rộng giao lưu, buôn bán với các nước láng giềng.
D. Các chủ trương, chính sách, biện pháp cụ thể của nhà nước.
Câu 5. Cư dân Phù Nam tiếp nhận những tôn giáo nào của Ấn Độ?
A. Hồi giáo và Đạo giáo.
B. Phật giáo và Hin-đu giáo.
C. Nho giáo và Đạo giáo.
D. Công giáo và Nho giáo.
Câu 6. Thành phần dân tộc theo dân số ở Việt Nam hiện nay được chia thành hai nhóm, là
A. dân tộc miền núi và dân tộc đồng bằng.
B. dân tộc đa số và dân tộc thiểu số.
C. dân tộc miền xuôi và dân tộc miền ngược.
D. dân tộc phát triển và dân tộc kém phát triển.
Câu 7. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng chủ trương của Đảng và nhà nước Việt Nam trong chính
sách dân tộc về an ninh - quốc phòng?
A. Tôn vinh những giá trị truyền thống của các dân tộc.
B. Giải quyết tốt quan hệ dân tộc trong mối liên hệ tộc người.
C. Củng cố và mở rộng lãnh thổ trên đất liền và trên biển.
D. Giữ gìn và củng cố mối quan hệ với các nước láng giềng.
Câu 8. Lễ hội của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu được tổ chức với quy mô
A. làng/ bản và tộc người.
B. quốc gia và quốc tế.
C. gia đình và làng/ bản. D. vùng và khu vực.


Câu 9. Trong đời sống tín ngưỡng, tôn giáo, người Kinh và cộng đồng các dân tộc thiểu số ở Việt Nam
đều duy trì tín ngưỡng nào dưới đây?
A. Thờ Đức Chúa trời. B. Thờ thần Vishnu.
C. Vạn vật hữu linh. D. Thờ thánh A-la.
Câu 10. Trên lĩnh vực văn hóa, nội dung bao trùm trong chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước Việt Nam là gì?
A. Xây dựng văn hóa bản địa, không tiếp thu văn hóa bên ngoài.
B. Chỉ tiếp thu văn hóa của các quốc gia đồng văn, đồng chủng.
C. Tiếp thu mọi giá trị văn hóa du nhập từ bên ngoài vào.
D. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến và đậm đà bản sắc dân tộc.
Câu 11. Các dân tộc thiểu số ở vùng trung du, miền núi phía Bắc và khu vực Trường Sơn - Tây
Nguyên thường phát triển hoạt động canh tác nương rẫy, vì: địa bàn cư trú của họ chủ yếu có
A. địa hình cao, độ dốc lớn.
B. địa hình bằng phẳng.
C. nhiều dòng sông lớn.
D. nhiều động vật hoang dã.
Câu 12. Việc người Việt sáng tạo ra chữ Nôm không phản ánh ý nghĩa nào dưới đây?
A. Cho thấy tinh thần dân tộc và sự phát triển cao về tư duy của cư dân.
B. Phản ánh tính khép kín trong quan hệ với các nền văn minh bên ngoài.
C. Chữ viết là phương tiện để ghi chép, lưu trữ nhiều thành tựu văn minh khác.
D. Là minh chứng cho sự tiếp thu có sáng tạo các thành tựu văn minh bên ngoài.
Câu 13. sự phát triển kinh tế của cư dân Việt cổ thời Văn Lang - Âu Lạc được thể hiện ở việc
A. xây dựng cảng thị Óc Eo là trung tâm buôn bán với nhiều quốc gia.
B. mở rộng ảnh hưởng ra nhiều quốc gia ở khu vực Đông Nam Á.
C. hình thành nhiều cảng thị nổi tiếng như: Đại Chiêm, Thị Nại,...
D. kĩ thuật luyện kim (đồ đồng) đã phát triển đến trình độ cao.
Câu 14. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều
đại phong kiến ở Việt Nam?
A. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.
B. Nhà nước thành lập các cơ quan chuyên trách đê điều.
C. Khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
D. Quy định cấm giết trâu bò, bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp.
Câu 15. Tín ngưỡng dân gian nào của người Việt được đưa vào cung đình từ thời Lý, được triều đình
bảo trợ và phát triển dưới hình thức một nghi lễ nhằm giữ đạo trung hiếu với vua và quốc gia?
A. Thờ cúng tổ tiên.
B. Thờ thần Đồng Cổ. C. Thờ Thiên Chúa.
D. Thờ Thành hoàng làng.
Câu 16. Dân tộc nào chiếm đa số ở Việt Nam? A. Mường. B. Kinh. C. Tày. D. Thái.
Câu 17. Biểu hiện nào dưới đây cho thấy cư dân Chăm-pa đã tiếp thu có sáng tạo các thành tựu văn
minh bên ngoài để làm phong phú văn hóa dân tộc?
A. Sáng tạo ra chữ Chăm cổ từ chữ Phạn.
B. Xây dựng các ngôi nhà trệt bằng gạch nung.
C. Hình thành tín ngưỡng vạn vật hữu linh.
D. Hình thành tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.


Câu 18. Nguyên tắc trong xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?
A. Đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển.
B. “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết".
C. Đoàn kết, bình đẳng, tương trợ nhau cùng phát triển.
D. Nghiêm cấm mọi hành vi kì thi, chia rẽ dân tộc.
Câu 19. Cư dân Chăm-pa là chủ nhân của thành tựu văn hóa nào dưới đây? A. Chữ Nôm. B. Lễ hội Ka-tê. C. Chùa Cầu. D. Bia Tiến sĩ.
Câu 20. Một trong những cơ sở hình thành văn minh Đại Việt là
A. sự kế thừa những nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam.
B. quá trình xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.
C. quá trình áp đặt về kinh tế và văn hóa lên các quốc gia láng giềng.
D. sự tiếp thu nguyên bản thành tựu văn minh Hy Lạp, La Mã.
Câu 21. Một trong những nhân tố quan trọng nhất quyết định sự thành công của công cuộc đấu tranh
chống giặc ngoại xâm trong lịch sử dân tộc Việt Nam là
A. truyền thống đoàn kết.
B. vũ khí chiến đấu hiện đại.
C. thành lũy, công sự kiên cố.
D. sự viện trợ của bên ngoài.
Câu 22. Nhận xét nào sau đây đúng về nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc?
A. Chịu sự tác động và ảnh hưởng sâu sắc bởi văn minh Ấn Độ.
B. Có cội nguồn từ nền văn hóa tiền Óc Eo ở khu vực Nam Bộ.
C. Nền văn minh nông nghiệp trên nền tảng cộng đồng xóm làng.
D. Hình thành ở khu vực Nam Trung bộ của Việt Nam hiện nay.
Câu 23. Trong kỉ nguyên Đại Việt, việc đề cao Nho giáo đã dẫn tới hạn chế nào sau đây?
A. Tạo ra tâm lí bình quân, cào bằng giữa các thành viên trong xã hội.
B. Góp phần tạo nên một xã hội kỉ cương, khuôn phép và ổn định.
C. Gia tăng tinh thần cố kết cộng đồng giữa con người với nhau.
D. Tạo ra sự bảo thủ, chậm cải cách trước những biến đổi về xã hội.
Câu 24. Một trong những đặc trưng nổi bật của văn minh Đại Việt thời Lý - Trần là
A. kinh tế hướng ngoại.
B. tam giáo đồng nguyên.
C. kinh tế hướng nội.
D. thống nhất trong đa dạng.
Câu 25. Chủ trương của Đảng và nhà nước Việt Nam trong chính sách dân tộc trên lĩnh vực kinh tế là gì?
A. Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Phát triển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
C. Phát huy tiềm năng, thế mạnh của từng dân tộc, vùng miền.
D. Phát triển nền kinh tế nhiều ngành, quy mô, trình độ công nghệ.
Câu 26. Việc triển khai chính sách dân tộc trên thực tế của Đảng và nhà nước Việt Nam không được
thể hiện thông qua hoạt động nào sau đây?


A. Chương trình phát triển kinh tế - xã hội 135.
B. Thành lập các trường phổ thông dân tộc nội trú.
C. Tổ chức “Ngày văn hóa các dân tộc Việt Nam”.
D. Tổ chức lễ kỉ niệm “Ngày thầy thuốc Việt Nam”.
Câu 27. Điểm khác trong trang phục của các dân tộc thiểu số so với dân tộc Kinh là gì?
A. Trang phục thường có hoa văn trang trí sặc sỡ.
B. Trang phục chủ yếu là áo cánh và quần hoặc váy.
C. Ưa thích dùng đồ trang sức (vòng tay, khuyên tai,…)
D. Được may bằng nhiều loại vải có chất liệu tự nhiên.
Câu 28. Thành tựu nào sau đây của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam đã được UNESCO
ghi danh là Di sản văn hoá thế giới?
A. Đồng tiền cổ Óc Eo.
B. Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Trống đồng Đông Sơn.
D. Phật viện Đông Dương.
Câu 29. Tín ngưỡng bản địa của người Việt cổ thời Văn Lang - Âu Lạc là gì?
A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ thần Shiva. C. Thờ Thiên Chúa. D. Thờ Đức phật.
Câu 30. Một trong những chính sách củng cố khối đại đoàn kết dân tộc của các triều đại phong kiến Việt Nam là
A. xóa bỏ mọi tô thuế cho các dân tộc thiểu số ở miền núi.
B. chia ruộng đất trong cả nước cho mọi tầng lớp nhân dân.
C. luôn dùng quân sự buộc các tù trưởng miền núi thần phục.
D. gả công chúa cho thủ lĩnh người dân tộc vùng biên giới.
Câu 31. Văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam đều
A. được hình thành ở khu vực Nam Bộ của Việt Nam.
B. chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi văn minh Ấn Độ.
C. mang tính khép kín, không có sự giao lưu với bên ngoài.
D. được hình thành trên cơ sở của văn hóa tiền Óc Eo.
Câu 32. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của Vương quốc Phù Nam?
A. Quốc gia cổ được phát triển trên cơ sở nền văn hoá Sa Huỳnh.
B. Phát triển hùng mạnh ở Đông Nam Á trong các thế kỉ III - V.
C. Cường quốc thương mại đường biển ở ở Trung Bộ của Việt Nam.
D. Quốc gia hình thành sớm nhất trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay.
Câu 33. Hiện nay, người Kinh ở các vùng miền thường mặc áo sơ mi, áo phông, quần âu,… do
A. chịu ảnh hưởng từ văn hóa Trung Quốc.
B. trang phục truyền thống đã bị thất truyền.
C. chịu ảnh hưởng từ văn hóa phương Tây.
D. mặc trang phục truyền thống là lạc hậu.
Câu 34. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc ở Việt Nam?
A. Ngày càng đa dạng và phong phú.
B. Có tiếp thu văn hóa bên ngoài.
C. Mang đậm bản sắc văn hóa dân tộc.
D. Mang tính khép kín, biệt lập.


zalo Nhắn tin Zalo