Đề thi giữa kì 2 Hóa học 10 Kết nối tri thức - Đề 3

350 175 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 3 đề thi giữa kì 2 môn Hóa học 10 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(350 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đề số 3
Sở GD- ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi: 003
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Hóa học 10
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Lớp: .............................
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Mức độ nhận biết:
Câu 1: Số oxi hoá của aluminium trong hợp chất là
A. -3. B. +3. C. 0. D. +1.
Câu 2: Số oxi hoá của sulfur (lưu huỳnh) trong đơn chất là
A. -2. B. +2. C. 0. D. +4.
Câu 3: Quy tắc xác định số oxi hoá nào sau đây là không đúng?
A. Trong đa số các hợp chất, số oxi hoá của hydrogen là +1.
B. Kim loại kiềm (nhóm IA) luôn có số oxi hoá +1 trong hợp chất.
C. Oxygen luôn có số oxi hoá là -2.
D. Trong hợp chất, fluorine có số oxi hoá là –1.
Câu 4: Chất bị oxi hoá là
A. chất nhường electron.
B. chất nhận electron.
C. chất có số oxi hoá giảm xuống sau phản ứng.
D. chất có số oxi hoá không thay đổi sau phản ứng.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 5: Cho phương trình hoá học sau: 2H
2
S + 3O
2
→ 2SO
2
+ 2H
2
O. Chất khử
trong phương trình hoá học là
A. O
2
. B. H
2
S.
C. SO
2
. D. H
2
O.
Câu 6: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử?
A.
B.
C.
D. 4Fe(OH)
2
+ O
2
2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử phản ứng trong đó sự thay đổi số oxi hoá của một
số nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử phản ứng sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các
nguyên tố.
D. Phản ứng oxi hoá - khử phản ứng sự chuyển electron giữa các chất phản
ứng.
Câu 8: Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa 3 ml HCl, sắt phản ứng với HCl theo
phương trình hoá học sau: Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
. Nhận xét nào sau đây
đúng?
A. Fe nhường electron nên là chất bị khử.
B. Ion H
+
nhận electron nên là chất oxi hoá.
C. Quá trình oxi hoá:
D. Quá trình khử: .
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 9: Nhiệt kèm theo (nhiệt lượng toả ra hay thu vào) của một phản ứng hoá học
ở áp suất không đổi (và thường ở một nhiệt độ xác định) gọi là
A. enthalpy tạo thành chuẩn của một chất.
B. enthalpy tạo thành của một chất.
C. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hoá học.
D. biến thiên enthalpy của phản ứng.
Câu 10: Cho phản ứng hoá học sau: 2Na(s) + Cl
2
(g) 2NaCl(s). Biến thiên
enthalpy chuẩn của phản ứng này được tính theo công thức là
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điều kiện chuẩn điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1
mol/ L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K.
B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298
o
C.
C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.
D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 °C.
Câu 12: Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
A. Phản ứng nhiệt phân KClO
3
.
B. Phản ứng giữa H
2
và O
2
trong không khí.
C. Phản ứng giữa Mg và dung dịch H
2
SO
4
loãng.
D. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím.
Câu 13: Phản ứng tỏa nhiệt là
A. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
B. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. phản ứng không có sự giải phóng năng lượng.
D. phản ứng có ∆
r
H > 0.
Câu 14: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng tỏa nhiệt mạnh.
B. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.
C. Phản ứng xảy ra dưới điều kiện nhiệt độ thấp.
D. Phản ứng thu nhiệt.
Câu 15: Biến thiên enthalpy của phản ứng được kí hiệu là
A.
a
H.. B.
f
H.
C.
t
H.. D.
r
H.
Câu 16: Khi nung vôi, người ta sử dụng phản ứng đốt than để cung cấp nhiệt cho
phản ứng phân hủy đá vôi. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng đốt than là phản ứng thu nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôiphản ứng
tỏa nhiệt.
D. Phản ứng đốt than là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôiphản ứng
thu nhiệt.
Mức độ thông hiểu:
Câu 17: Phản ứng hoá học xảy ra trong thí nghiệm nào sau đây là phản ứng oxi
hoá – khử?
A. Cho mẩu đá vôi vào dung dịch HCl.
B. Nhiệt phân Mg(OH)
2
thì thu được MgO màu trắng.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
C. Cho kim loại Al tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra.
D. Nhỏ dung dịch AgNO
3
vào dung dịch HCl thấy có kết tủa trắng.
Câu 18: Sulfur trong hợp chất nào sau đây có số oxi hoá là +4?
A. H
2
S. B. SO
3
.
C. H
2
SO
4
. D. Na
2
SO
3
.
Câu 19: Cho các hợp chất sau: FeO; FeCl
2
; Fe(OH)
3
; Fe
2
O
3
; FeSO
4
. Số hợp chất
trong đó sắt có số oxi hoá +2 là
A. 1. B. 2.
C. 4. D. 3.
Câu 20: Copper(II) oxide (CuO) bị khử bởi ammonia (NH
3
) theo phản ứng sau:
Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của phản ứng là?
A. 11. B. 12.
C. 13. D. 14.
Câu 21: Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO
2
→ PbCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O.
(b) HCl + NH
4
HCO
3
→ NH
4
Cl + CO
2
+ H
2
O.
(c) 2HCl + 2HNO
3
→ 2NO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl
2
+ H
2
.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2. B. 3.
C. 1. D. 4.
Câu 22: Cho phương trình hóa học: aAl + bH
2
SO
4
→ cAl
2
(SO
4
)
3
+ dSO
2
+ eH
2
O.
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 1. B. 2 : 3.
C. 1 : 3. D. 1 : 2.

Mô tả nội dung:


Đề số 3 Sở GD- ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT … Môn: Hóa học 10
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống Mã đề thi: 003
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Lớp: ............................. Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Mức độ nhận biết:
Câu 1: Số oxi hoá của aluminium trong hợp chất là A. -3. B. +3. C. 0. D. +1.
Câu 2: Số oxi hoá của sulfur (lưu huỳnh) trong đơn chất là A. -2. B. +2. C. 0. D. +4.
Câu 3: Quy tắc xác định số oxi hoá nào sau đây là không đúng?
A. Trong đa số các hợp chất, số oxi hoá của hydrogen là +1.
B. Kim loại kiềm (nhóm IA) luôn có số oxi hoá +1 trong hợp chất.
C. Oxygen luôn có số oxi hoá là -2.
D. Trong hợp chất, fluorine có số oxi hoá là –1.
Câu 4: Chất bị oxi hoá là
A. chất nhường electron.
B. chất nhận electron.
C. chất có số oxi hoá giảm xuống sau phản ứng.
D. chất có số oxi hoá không thay đổi sau phản ứng.

Câu 5: Cho phương trình hoá học sau: 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O. Chất khử
trong phương trình hoá học là A. O2. B. H2S. C. SO2. D. H2O.
Câu 6: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử? A. B. C. D. 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
Câu 8: Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa 3 ml HCl, sắt phản ứng với HCl theo
phương trình hoá học sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Fe nhường electron nên là chất bị khử.
B. Ion H+ nhận electron nên là chất oxi hoá.
C. Quá trình oxi hoá: D. Quá trình khử: .

Câu 9: Nhiệt kèm theo (nhiệt lượng toả ra hay thu vào) của một phản ứng hoá học
ở áp suất không đổi (và thường ở một nhiệt độ xác định) gọi là
A. enthalpy tạo thành chuẩn của một chất.
B. enthalpy tạo thành của một chất.
C. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hoá học.
D. biến thiên enthalpy của phản ứng.
Câu 10: Cho phản ứng hoá học sau: 2Na(s) + Cl2(g) → 2NaCl(s). Biến thiên
enthalpy chuẩn của phản ứng này được tính theo công thức là A. B. C. D.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1
mol/ L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K.
B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 oC.
C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.
D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 °C.
Câu 12: Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
A. Phản ứng nhiệt phân KClO3.
B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong không khí.
C. Phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 loãng.
D. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím.
Câu 13: Phản ứng tỏa nhiệt là
A. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.

B. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. phản ứng không có sự giải phóng năng lượng.
D. phản ứng có ∆rH > 0.
Câu 14: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng tỏa nhiệt mạnh.
B. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.
C. Phản ứng xảy ra dưới điều kiện nhiệt độ thấp.
D. Phản ứng thu nhiệt.
Câu 15: Biến thiên enthalpy của phản ứng được kí hiệu là A. ∆aH.. B. ∆fH. C. ∆tH.. D. ∆rH.
Câu 16: Khi nung vôi, người ta sử dụng phản ứng đốt than để cung cấp nhiệt cho
phản ứng phân hủy đá vôi. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng đốt than là phản ứng thu nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Phản ứng đốt than là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.
Mức độ thông hiểu:
Câu 17: Phản ứng hoá học xảy ra trong thí nghiệm nào sau đây là phản ứng oxi hoá – khử?
A. Cho mẩu đá vôi vào dung dịch HCl.
B. Nhiệt phân Mg(OH)2 thì thu được MgO màu trắng.


zalo Nhắn tin Zalo