Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Kết nối tri thức Cấu trúc mới 2025 (Đề 5)

33 17 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Lịch Sử
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi Giữa kì 2
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử 10 Kết nối tri thức nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(33 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 10
* Lưu ý: Áp dụng với các trường thực hiện phân phối tiết dạy: 1 tiết/ tuần (Học kì 2)
* Tỉ lệ chung về mức độ đánh giá: 40% Nhận biết - 30% Thông hiểu - 30% Vận dụng Mức độ đánh giá TN khách quan Tự luận
Nội dung/ đơn vị kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng - sai Biế Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD t
Cơ sở hình thành và quá 1 1
trình phát triển của văn 8 1 1 (2 lệnh - (2 lệnh - minh Đại Việt 0,5đ) 1,5đ) 1 1
Một số thành tựu của văn 1/2 1/2 8 1 1 (2 lệnh - (2 lệnh - minh Đại Việt (2,0đ) (1,0đ) 0,5đ) 1,5đ) Tổng số câu hỏi 16 2 2 2 1 Tổng số điểm 5,0 2,0 3,0 Tỉ lệ (%) 50% 20% 30%
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT …………….
Môn: Lịch sử -----ooo----- Lớp: 10
ĐỀ THI SỐ: ….
Thời gian làm bài: 45 phút Đề gồm …. trang
(Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Văn minh Đại Việt được phát triển trong điều kiện độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt, với kinh đô chủ yếu là A. Thăng Long (Hà Nội). B. Phú Xuân (Huế). C. Hoa Lư (Ninh Bình).
D. Thiên Trường (Nam Định).
Câu 2. Người Việt đã tiếp thu có chọn lọc các thành tựu về: thể chế chính trị, luật pháp, chữ viết, tư tưởng
Nho giáo, giáo dục, khoa cử… từ nền văn minh nào dưới đây? A. Văn minh Ấn Độ. B. văn minh Trung Hoa. C. Văn minh Phục hưng.
D. Văn minh Hy Lạp - La Mã.
Câu 3. Văn minh Phương Tây du nhập vào Đại Việt từ khoảng A. thế kỉ X. B. thế kỉ XIII. C. thế kỉ XVI. D. thế kỉ XX.
Câu 4. Thế kỉ XVIII - giữa thế kỉ XIX, văn minh Đại Việt có nhiều biến động do quốc gia Đại Việt từng
bước rơi vào khủng hoảng, gắn liền với các vương triều A. Ngô, Đinh, Tiền Lê. B. Lý, Trần, Hồ, Lê sơ. C. Mạc, Lê trung hưng.
D. Lê trung hưng, Tây Sơn, Nguyễn.
Câu 5. Ở thế kỉ X, văn minh Đại Việt
A. bước đầu được định hình.
B. phát triển mạnh mẽ và toàn diện.
C. có sự giao lưu với văn minh phương Tây.
D. có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.
Câu 6. Từ thế kỉ XI-XV, văn minh Đại Việt phát triển mạnh mẽ và toàn diện gắn liền với các vương triều nào sau đây? A. Lý, Trần, Hồ, Lê sơ
B. Khúc, Ngô, Đinh, Tiền Lê
C. Lý, Trần, Lê sơ, Mạc
D. Lê sơ, Tây Sơn, Nguyễn
Câu 7. Công trình kiến trúc nào dưới đây được coi là minh chứng cho sự phát triển rực rỡ của văn minh Đại
Việt trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục?
A. Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội).
B. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam).
C. Thành Cổ Loa (Hà Nội).
D. Thành nhà Hồ (Thanh Hóa).
Câu 8. Từ đầu thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX, văn minh Đại Việt
A. bước đầu được định hình.
B. phát triển mạnh mẽ và toàn diện.
C. có sự giao lưu với văn minh phương Tây.
D. bộc lộ những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.
Câu 9. Thời kì phát triển của nền văn minh Đại Việt chấm dứt khi
A. vua Bảo Đại thoái vị (1945), chế độ quân chủ ở Việt Nam sụp đổ.
B. thực dân Pháp xâm lược và thiết lập chế độ cai trị ở Việt Nam.
C. nhà Minh xâm lược và thiết lập ách cai trị, đô hộ ở Đại Ngu.
D. nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (2/9/1945).
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành và phát triển của nền văn minh Đại Việt?
A. Kế thừa nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
B. Nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt.
C. Sao chép nguyên bản thành tựu văn minh Trung Hoa.
D. Tiếp thu có chọn lọc thành tựu văn minh bên ngoài.
Câu 11. Bộ luật nào dưới đây được ban hành dưới thời Nguyễn? A. Hình thư. B. Hình luật. C. Luật Hồng Đức. D. Luật Gia Long.
Câu 12. Ở Đại Việt, thời phát triển, tư tưởng nào được xem là tiêu chuẩn đạo đức cao nhất để đánh giá con
người và các hoạt động xã hội?
A. Yêu nước, thương dân. B. Yêu chuộng hòa bình. C. Tương thân tương ái. D. Nhân nghĩa, đoàn kết.
Câu 13. Ở Đại Việt, Phật giáo phát triển mạnh mẽ nhất dưới thời kì nào? A. Ngô - Đinh. B. Đinh - Tiền Lê. C. Lý - Trần. D. Lê - Nguyễn.
Câu 14. Ngô Sĩ Liên và các sử thần triều Hậu Lê đã biên soạn bộ sử nào dưới đây? A. Đại Việt sử kí.
B. Đại Việt sử kí toàn thư. C. Lam Sơn thực lục. D. Đại Việt thông sử.
Câu 15. Nội dung nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của cư dân Đại Việt? A. Thờ Thành hoàng.
B. Thờ anh hùng dân tộc. C. Thờ tổ nghề. D. Thờ Thiên Chúa.
Câu 16. Một trong những tác phẩm văn học chữ Nôm tiêu biểu của Nguyễn Du là A. Lục Vân Tiên. B. Truyện Kiều. C. Quốc âm thi tập. D. Chinh phụ ngâm.
Câu 17. Trịnh Hoài Đức là tác giả của bộ sách địa lí nào sau đây? A. Dư địa chí. B. Hồng Đức bản đồ. C. Phủ Biên tạp lục.
D. Gia Định thành thông chí.
Câu 18. Từ năm 1442, nhà Lê sơ tổ chức lễ xướng danh và vinh quy bái tổ. Sự kiện trên thể hiện vương
triều Lê sơ rất coi trọng
A. phát triển kinh tế thủ công nghiệp.
B. khuyến khích giáo dục và khoa cử.
C. tăng cường sức mạnh chính quyền.
D. phát triển khoa học kĩ thuật hiện đại.
Câu 19. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của giáo dục, khoa cử nước ta thời phong kiến?
A. Đào tạo ra nhiều nhân tài phục vụ đất nước.
B. Trực tiếp thúc đẩy nông nghiệp phát triển.
C. Thúc đẩy sự phát triển của kĩ thuật hiện đại. D. Suy yếu vai trò của triều đình trung ương.
Câu 20. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt?
A. Khẳng định tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo bền bỉ của nhân dân.
B. Chứng tỏ nền văn hóa du nhập hoàn toàn chi phối nền văn hóa truyền thống.
C. Chứng minh sự phát triển vượt bậc trên các lĩnh vực trong các thời kì lịch sử.
D. Tạo nên sức mạnh dân tộc trong những cuộc chiến đấu bảo vệ độc lập dân tộc.
Thí sinh trả lời từ câu 21 đến câu 22. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 21. Đọc tư liệu sau đây:
Tư liệu. “Trong quá trình hình thành và phát triển, người Việt đã tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn minh từ
bên ngoài, đặc biệt là văn minh Trung Hoa (thể chế chính trị, luật pháp, chữ viết, tư tưởng Nho giáo, giáo
dục, khoa cử,…); văn minh Ấn Độ (Phật giáo, nghệ thuật, kiến trúc,…); văn minh phương Tây (chữ viết,
Thiên Chúa giáo,…) góp phần làm phong phú nền văn minh Đại Việt.”
a) Văn minh Đại Việt đã tiếp thu thành tựu về tôn giáo của cả phương Đông và phương Tây.
b) Cư dân Đại Việt chỉ tiếp thu thành tựu về chữ viết từ nền văn minh Trung Hoa.
c) Văn minh Đại Việt có sự kết hợp hài hòa giữa các giá trị của văn minh bản địa với các yếu tố du nhập bên ngoài.
d) Việc tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa từ bên ngoài là nhân tố quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển
rực rỡ của văn minh Đại Việt.
Câu 22. Đọc tư liệu sau đây:
Tư liệu. Về chữ viết, trên cơ sở tiếp thu chữ Hán của người Trung Hoa, người Việt đã sáng tạo ra chữ Nôm
để ghi lại tiếng nói của dân tộc. Bên cạnh chữ Hán là văn tự chính thống dùng trong thi cử, một số triều đại
đã có những chính sách khuyến khích và đề cao chữ Nôm (nhà Hồ, nhà Tây Sơn). Đến thế kỉ XVII, chữ Quốc
ngữ được hình thành từ việc sử dụng, cải biến bảng chữ cái La-tinh để ghi âm tiếng Việt và từng bước phát
triển, trở thành chữ viết chính thức của người Việt”.
a) Chữ Nôm xuất hiện trước chữ Hán, là chữ viết do người Việt sáng tạo ra.
b) Chữ viết chính thức của người Việt hiện nay đã được ra đời từ thế kỉ XVII.
c) Một số triều đại phong kiến Việt Nam đề cao tinh thần dân tộc thông qua việc khuyến khích sử dụng chữ Nôm.
d) Chữ Nôm và chữ Quốc ngữ được sáng tạo ra đều trên cơ sở tiếp thu thành tựu về chữ viết của các nền văn minh bên ngoài.


zalo Nhắn tin Zalo