ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 SINH HỌC 10 (ĐỀ 2)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Sự kiện nào sau đây luôn xảy ra ở giai đoạn tiếp nhận của quá trình truyền
thông tin giữa các tế bào?
A. Phân tử tín hiệu liên kết với thụ thể đặc hiệu ở tế bào đích, làm thay đổi hình
dạng của thụ thể dẫn đến hoạt hóa thụ thể.
B. Phân tử tín hiệu đi qua màng và liên kết với thụ thể nằm ở bên trong tế bào tạo
thành phức hợp tín hiệu – thụ thể.
C. Phức hợp tín hiệu – thụ thể đi vào nhân và tác động đến DNA và hoạt hóa sự
phiên mã gene nhất định.
D. Tế bào đích xuất hiện nhiều thay đổi khác nhau như tăng cường phiên mã, dịch
mã, tăng hay giảm quá trình chuyển hóa một hoặc một số chất,…
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình giảm phân?
A. Tất cả mọi tế bào đều có thể tiến hành giảm phân.
B. Từ một tế bào (2n) qua giảm phân bình thường sẽ tạo ra bốn tế bào con (n).
C. Quá trình giảm phân luôn tạo ra tế bào con có bộ NST đơn bội.
D. Sự phân bào giảm phân luôn dẫn tới quá trình tạo giao tử.
Câu 3: Thời gian của một chu kì tế bào được xác định bằng:
A. thời gian sống và phát triển của tế bào.
B. thời gian các pha của chu kì tế bào (G1 + S + G2 + M).
C. thời gian của quá trình nguyên phân.
D. thời gian phân chia của tế bào chất.
Câu 4: Hiện tượng các nhiễm sắc thể tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở kì nào của giảm phân?
A. Kì đầu I. B. Kì giữa I. C. Kì đầu II. D. Kì giữa II.
Câu 5: Hai kiểu truyền thông tin phổ biến giữa các tế bào gồm
A. truyền tin nội tiết và truyền tin cận tiết.
B. truyền tin cận tiết và truyền tin qua synapse.
C. truyền tin qua kết nối trực tiếp và truyền tin cận tiết.
D. truyền tin qua kết nối trực tiếp và truyền tin nội tiết.
Câu 6: Kết thúc kì sau I của giảm phân, hai NST kép cùng cặp tương đồng có hiện tượng nào sau đây?
A. Hai chiếc cùng về một cực của tế bào.
B. Một chiếc về cực và một chiếc ở mặt phẳng xích đạo của tế bào.
C. Mỗi chiếc về một cực tế bào.
D. Đều nằm ở mặt phẳng xích đạo của tế bào.
Câu 7: Vi nhân giống có ứng dụng nào sau đây?
A. Bảo tồn các giống cây trồng quý hiếm như các cây gỗ quý, các cây có nguy cơ tuyệt chủng.
B. Tạo nguyên liệu khởi đầu cho nuôi cấy dịch huyền phù tế bào, chuyển gene vào tế bào thực vật.
C. Tạo ra các giống cây trồng sạch bệnh virus.
D. Tất cả những ứng dụng trên.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân li của NST ở kì sau I của giảm phân?
A. Phân li các NST đơn.
B. Phân li các NST kép, không tách tâm động.
C. NST chỉ di chuyển về một cực của tế bào.
D. NST tách tâm động rồi mới phân li.
Câu 9: Mục đích của bước nhuộm mẫu vật trong quy trình làm tiêu bản quan sát
quá trình nguyên phân và giảm phân của tế bào là
A. làm cho NST bắt màu, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các kì phân bào.
B. làm cho tế bào chất bắt màu, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các kì phân bào.
C. làm cho màng nhân biến mất, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các kì phân bào.
D. làm cho các NST ngừng di chuyển, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các kì phân bào.
Câu 10: Hai tế bào mới sinh ra sau nguyên phân có bộ nhiễm sắc thể giống nhau là nhờ
A. sự co xoắn cực đại của NST và sự biến mất của nhân con.
B. sự dãn xoắn cực đại của NST và sự biến mất của màng nhân.
C. sự nhân đôi chính xác DNA và sự phân li đồng đều của các NST.
D. sự nhân đôi chính xác DNA và sự biến mất của màng nhân.
Câu 11: Quá trình truyền thông tin tế bào gồm ba giai đoạn là
A. truyền tin nội tiết, truyền tin cận tiết và truyền tin qua synapse.
B. tiếp nhận tín hiệu, truyền tin và đáp ứng.
C. tiếp nhận tín hiệu, phân rã nhân và tạo tế bào mới.
D. tiếp nhận tín hiệu, đáp ứng và phân chia tế bào.
Câu 12: Thời điểm bắt đầu giảm phân và số lần giảm phân được quy định bởi
A. nhân tố phân bào.
B. nhân tố di truyền.
C. nhân tố sinh sản.
D. nhân tố bên ngoài.
Câu 13: Phản biệt hóa ở tế bào động vật thường
A. dễ thực hiện hơn tế bào thực vật.
B. không thể thực hiện được.
C. khó thực hiện hơn tế bào thực vật.
D. thực hiện được ở tất cả các tế bào.
Câu 14: Quá trình truyền tin nội bào thường bắt đầu khi
A. phân tử tín hiệu làm protein thụ thể thay đổi.
B. tín hiệu hóa học được giải phóng từ tế bào alpha.
C. tế bào đích thay đổi hình dạng.
D. hormone được giải phóng từ tuyến nội tiết vào máu.
Câu 15: Hormone estrogen, testosterone có bản chất là steroid. Thụ thể tế bào của
những hormone thuộc loại nào sau đây? A. Thụ thể màng.
B. Thụ thể ngoài màng.
C. Thụ thể nội bào.
D. Thụ thể ngoại bào.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về chu kì tế bào?
A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào.
Đề thi giữa kì 2 Sinh học 10 Cánh diều (Đề 2)
367
184 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu đề thi giữa kì 2 môn Sinh học 10 Cánh diều mới nhất 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Sinh học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(367 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 SINH HỌC 10 (ĐỀ 2)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: !"
# $%
A.&'()*+,-.$(/01!
2,-234,-5
B.&'(0*)*+,-60$)$
78(9,-5
C.&78(9,-** :;<=*4
)0>??@A5
D.B$(@"1 CDCE)0>/2A
0>/D0 !-40:.0:F@/G
Câu 2:& $-H4*" !0%
A.B@0I$"4-05
B.BJ0:$KLM0$!CEN$F$KM5
C5O !0$4$:<BP$:5
D.$023+ !'5
Câu 3:BE0:!$C8 A$6Q
A.EF* -$5
B.E !$KR
S
TTR
L
TUM5
C.E !)5
D.E$@5
Câu 4:VC8 W0X-8*1Y2W!
0%
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.Z![\5
B.Z!#\5
C.Z![\\5
D.Z!#\\5
Câu 5:V-"1$# $]0
A.":*"5
B."*"?5
C."F*"5
D."F*":5
Câu 6:^ZH!\0/<BY_.CP]4
C8%
A.V_*"0:$5
B.U:*"*0:0.`($5
C.Ua*"0:$5
D.b"600.`($5
Câu 7:cF472,%
A.d] F]e0C ae/ 4P
5
B.B)[@2A"_$/-??*
$*5
C.B F]$*5
D.B@#72,)5
Câu 8:& $-H*+<B!\0
%
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.& <BP5
B.& <BY/ 0:5
C.<Bf2-*"0:$5
D.<B 0:]0+5
Câu 9:^U,($C+:003*!0)$
!)*0$
A. 0<B$X0/H$C8<B$ !$5
B. 0$@$X0/H$C8<B$ !
$5
C. 00$0@/H$C8<B$ !
$5
D. 0 <BJ2-/H$C8<B$ !
$5
Câu 10: V$0+)4$:W0X-F
E
A. X<B*$0@5
B. 2>X<B*$0@05
C. ( ;<=*]" <B5
D. ( ;<=*$0@05
Câu 11:O !"$]0$
A.":/"*"?5
B.(/"* 75
C.(/>*$0+5
D.(/ 7*$5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 12:BE-0$X[0*F[0C8A$
A.F$5
B. F2"5
C.F5
D.F$)5
Câu 13:^&$4$:*CE
A.2WP$*5
B.-C85
C.4P$*5
D.C8@ $5
Câu 14:O !":$CE$X[
A.'(0?,-15
B.(4IC84J$5
C.$(1!25
D.0?C84J:*0 5
Câu 15:V0???/???4$@?25B,-$
#0?:%
A.B,-05
B.B,-05
C.B,-:$5
D.B,-$5
Câu 16:^& $-khôngH*"!$%
A.g!$E#[$5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B.g!$]0![/!#/!*!F5
C.Z!0[+!$5
D.BE!$ _:*$5
Câu 17:^ZH0/0:$N
A.h_5
B.S_5
C.L_5
D.i_5
Câu 18:^bF*+*$/"# $H
A.DF:*E ((J0CEFP-5
B.P"f/F8:0$(F@P-5
C.?# $0$FA $*A(@AP-5
D.@ $P-"*E((J0CE5
Câu 19:$@!$%
A.&R
S
5
B.&U5
C. &5
D.&R
L
5
Câu 20:B$[$*>C8$j
A.$5
B.$5
C.-5
D.,5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85