ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 SINH HỌC 10 (ĐỀ 4)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Các nhân tố bên ngoài như nhiệt độ, các hóa chất, bức xạ có tác động
A. kích thích quá trình giảm phân.
B. ức chế quá trình giảm phân.
C. quy định thời điểm bắt đầu giảm phân.
D. làm tăng tốc độ quá trình giảm phân hình thành giao tử. Câu 2: Pha G1 là pha
A. chuẩn bị nhân đôi DNA.
B. nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể.
C. chuẩn bị phân bào. D. phân bào.
Câu 3: Nhiễm sắc thể kép tồn tại trong quá trình nguyên phân ở
A. kì trung gian đến hết kì giữa.
B. kì trung gian đến hết kì sau.
C. kì trung gian đến hết kì cuối.
D. kì đầu, kì giữa và kì sau.
Câu 4: Đặc trưng nào dưới đây của nhiễm sắc thể là phù hợp với kì cuối của giảm phân I?
A. Các nhiễm sắc thể đơn tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh.
B. Các nhiễm sắc thể kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng
là bộ nhiễm sắc thể đơn bội kép.
C. Các nhiễm sắc thể kép tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh.
D. Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành với số lượng là
bộ nhiễm sắc thể đơn bội.
Câu 5: Khi làm tiêu bản quan sát tế bào nguyên phân, người ta thường lấy mẫu ở
đầu chóp rễ hành chủ yếu vì
A. đầu chóp rễ hành chứa mô phân sinh ngọn.
B. đầu chóp rễ hành chứa nhiều tế bào hơn.
C. đầu chóp rễ hành mềm dễ ép tạo tiêu bản.
D. đầu chóp rễ hành dễ bắt màu với thuốc nhuộm.
Câu 6: Trong giảm phân II, các NST có trạng thái kép ở các kì nào sau đây?
A. Kì giữa II, kì sau II và kì cuối II.
B. Kì đầu II, kì sau II và kì cuối II.
C. Kì đầu II, kì giữa II.
D. Tất cả các kì.
Câu 7: Ở kì trung gian, pha nào có sự tổng hợp các chất cần thiết cho sự tăng
trưởng và hoạt động sống của tế bào? A. Pha G1. B. Pha G2. C. Pha S. D. Pha M.
Câu 8: Ung thư được hình thành do cơ chế nào sau đây?
A. Các tế bào phân chia một cách bình thường.
B. Các tế bào phân chia liên tục và di căn đến các bộ phận khác.
C. Các tế bào phân chia bình thường và di căn đến các bộ phận khác.
D. Các tế bào không có khả năng phân chia.
Câu 9: Sự kết thúc quá trình truyền thông tin giữa các tế bào đòi hỏi điều gì sau đây?
A. Loại bỏ thụ thể.
B. Đảo ngược sự liên kết giữa phân tử tín hiệu và thụ thể.
C. Hoạt hóa một loạt các phân tử truyền tin khác.
D. Phân hủy phân tử truyền tin cuối cùng.
Câu 10: Quá trình thông tin giữa các tế bào gồm có A. 1 giai đoạn. B. 2 giai đoạn. C. 3 giai đoạn. D. 4 giai đoạn.
Câu 11: Sự phối hợp của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh là cơ chế
A. duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể (2n) của loài qua các thế hệ tế bào.
B. duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể (n) của loài qua các thế hệ tế bào.
C. duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ.
D. duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài sinh sản vô tính qua các thế hệ.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự phản biệt hóa?
A. Là quá trình kích hoạt tế bào đã biệt hóa thành tế bào mới giảm hoặc không còn
tính chuyên hóa về cấu trúc và chức năng.
B. Phản biệt hóa có thể thực hiện ở hầu hết các loại tế bào khác nhau của cơ thể thực vật.
C. Phản biệt hóa ở tế bào động vật thường dễ thực hiện hơn ở tế bào thực vật.
D. Khả năng phản biệt hóa của tế bào động vật có sự khác biệt rất lớn giữa các loại tế bào, mô, cơ quan.
Câu 13: Nhân bản vô tính ở động vật là quá trình
A. tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể hoàn toàn giống nhau về mặt di truyền từ
một hoặc một số tế bào sinh dưỡng ban đầu.
B. tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể hoàn toàn khác nhau về mặt di truyền từ một
hoặc một số tế bào sinh dưỡng ban đầu.
C. tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể hoàn toàn khác nhau về mặt di truyền từ một
hoặc một số tế bào sinh dục chín ban đầu.
D. tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể hoàn toàn giống nhau về mặt di truyền từ
một hoặc một số tế bào sinh dục chín ban đầu.
Câu 14: Sự truyền tín hiệu qua synapse giữa các tế bào thần kinh lân cận giống
như truyền tín hiệu hormone (truyền tin nội tiết) ở đặc điểm nào sau đây?
A. Các phân tử tín hiệu được tiết vào máu.
B. Các phân tử tín hiệu được truyền ở khoảng cách xa.
C. Các phân tử tín hiệu có cấu trúc giống nhau.
D. Cần có sự liên kết của phân tử tín hiệu với thụ thể.
Câu 15: Quá trình tế bào tiếp nhận, xử lí và trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác gọi là
A. phân tích tế bào.
B. mối quan hệ giữa các tế bào.
C. thông tin giữa các tế bào.
D. xử lí tín hiệu tế bào.
Đề thi giữa kì 2 Sinh học 10 Cánh diều (Đề 4)
592
296 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu đề thi giữa kì 2 môn Sinh học 10 Cánh diều mới nhất 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Sinh học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(592 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 SINH HỌC 10 (ĐỀ 4)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1:
A. !"#$
B.% !"#$
C.&'()"*+!"#$
D.,"- !"# .$
Câu 2:/0
1
,#
A.2'3456$
B.345678"9*)$
C.2'#$
D.#$
Câu 3:58"9*):#; &#<
A. %% =$
B. %% 9$
C. %% $
D. + =7 9$
Câu 4:>?@A&B8"9*),#CD#7A B!"
#EF
A.8"9*)G*<7H@9D"!$
B.8"9*):#I"JK"AD7A9,D
,8"9*)G:#$
C.8"9*):#*<7H@9D"!$
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D.8"9*)GI"J"AD7A9,D,
8"9*)G$
Câu 5:L,"!9%&#((,&"M<
+#8B&%7
A. +#8"3#9J$
B. +#8H%G$
C. +#8"H"@8:#!$
D. +#8@8*"7A"$
Câu 6:NO!"#EE5PO:#< 9&F
A.L =EE 9EE7 EE$
B.L +EE 9EE7 EE$
C.L +EE =EE$
D.O! $
Câu 7: Q #9RSD#+%9R-
<79B%F
A./0
1
$
B./0
K
$
C./P$
D./T$
Câu 8:UD @G%9&F
A.%#" ($
B.%#,V7@-%#W$
C.%# (7@-%#W$
D.%3!-#$
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 9:NPR%X &H3=%YZH 9
&F
A.[ZV)$
B.>!D9R,%=#.7V)$
C.\",#.&H$
D./B&#.&HC$
Câu 10: ] 3=%;"
A.1$
B. K$
C. ^$
D._$
Câu 11:PR#D#B &#!"#7V,G
%
A.@& S'8"9*)`KaB,%%$
B.@& S'8"9*)`aB,%%$
C.@& S'8"9*)?B,99!=%
$
D.@& S'8"9*)?B,99!73%
$
Câu 12:/)9&khôngX7H9R#!F
A.[ %b%"A!"?3Y
&7HX7-$
B./!)R<+%,%BG)
R7W$
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C./!<%7W(@8RG<%R7W$
D.L!-#!B%7W9R,A=,
%"3G$
Câu 13:5!73<7W,
A.%?H)7H"?@&Hc
"?"9%9@d+$
B.%?H)7H"?@&Hc"
?"9%9@d+$
C.%?H)7H"?@&Hc"
?"9%9@V+$
D.%?H)7H"?@&Hc
"?"9%9@V+$
Câu 14:NPR&H9	e=%+,W
&H"e`&H%a<?)"9&F
A.#.D%7"$
B.#.D&H<!$
C.#.X$
D.+9R,%B#.7AV)$
Câu 15:] %%#W.,7!,(Dc
%J,
A.#%$
B."=%$
C.3=%$
D..,%$
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 16:L +B &#không!&9R9&F
A.8"9*)*+*7*$
B.O#D $
C.8"9*):#7A#<"$
D.8"9*):#%#D#7S:$
Câu 17:N]9!!"#<f&%8"9*)
%#"?#g%&<
A. +$
B. =$
C. 9$
D. $
Câu 18:Nh)9&,%!B7"#.,%7A
"V)F
A.PRei&"eV)$
B.PR&S @BV)$
C.PR@&)BV)"9$
D.PR!#ZV)$
Câu 19:Nj;"Kkl$T%B;"< 9B!"
#EE$O%5POGF
A.K$
B._$
C$l$
D.1m$
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85