Đề thi giữa kì 2 Sinh học 10 Kết nối tri thức (Đề 4)

489 245 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Sinh Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu đề thi giữa kì 2 môn Sinh học 10 Kết nối tri thức mới nhất 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Sinh học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(489 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 SINH HỌC 10 (ĐỀ 4)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Một loài (2n) giảm phân không có trao đổi chéo tối đa sẽ cho bao nhiêu loại giao tử? A. 22n. B. 2n. C. 3n. D. 2 × n.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về giảm phân?
A. Kết quả của giảm phân luôn tạo ra 4 loại giao tử.
B. Trao đổi chéo là cơ chế tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất trong giảm phân.
C. Loài nào có số lượng nhiễm sắc thể càng lớn thì qua giảm phân càng tạo ra
nhiều biến dị tổ hợp.
D. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể.
Câu 3: Sử dụng mẫu vật là các tế bào mô phân sinh ở đỉnh rễ hành có thể quan
sát được quá trình nào sau đây? A. Giảm phân I. B. Giảm phân II. C. Nguyên phân. D. Thụ tinh.
Câu 4: Sinh vật hóa dưỡng có đặc điểm nào sau đây?
A. Sử dụng nguồn năng lượng là các chất vô cơ.
B. Sử dụng nguồn năng lượng là các chất hữu cơ.
C. Sử dụng nguồn năng lượng từ các phản ứng oxy hóa khử.
D. Sử dụng nguồn năng lượng là các chất hóa học vô cơ hoặc hữu cơ.
Câu 5: Trong quá trình làm tiêu bản quan sát quá trình giảm phân, sau khi gắp
được các ống sinh tinh cần đưa sang dung dịch nào?

A. H2SO4. B. HCl. C. KMnO4. D. KCl.
Câu 6: Bốn tế bào cải bắp (2n = 18) đang ở kì giữa giảm phân I, người ta đếm
được tổng số chromatid là? A. 54. B. 81. C. 144. D. 108.
Câu 7: Khi hoàn thành kì sau của nguyên phân, số nhiễm sắc thể trong tế bào là
A. 2n, trạng thái đơn.
B. 4n, trạng thái đơn.
C. 4n, trạng thái kép.
D. 2n, trạng thái đơn.
Câu 8: Tại điểm kiểm soát nào, tế bào sẽ đưa ra “quyết định” có nhân đôi DNA
để sau đó bước vào phân bào hay không?
A. Điểm kiểm soát thoi phân bào.
B. Điểm kiểm soát G1/S.
C. Điểm kiểm soát G2/M.
D. Điểm kiểm soát S/M.
Câu 9: “Nhiều loài cây chỉ có thể ra hoa khi gặp điều kiện thời tiết, chế độ
chiếu sáng thích hợp”. Đây là ảnh hưởng của yếu tố nào đến giảm phân?
A. Yếu tố môi trường.
B. Yếu tố di truyền. C. Yếu tố hormone.
D. Yếu tố độ tuổi của cây.


Câu 10: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để phòng tránh bệnh ung thư?
A. Tránh tiếp xúc với tác nhân gây ung thư.
B. Sử dụng thực phẩm có nguồn gốc xuất xứ an toàn.
C. Tập luyện thể dục thể thao thường xuyên.
D. Chỉ đi khám sức khỏe khi có dấu hiệu của bệnh.
Câu 11: Các vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là chất vô cơ và nguồn carbon là CO2 thuộc nhóm A. hóa tự dưỡng.
B. quang tự dưỡng. C. hóa dị dưỡng. D. quang dị dưỡng.
Câu 12: Để xác định vi khuẩn gây bệnh thuộc nhóm Gram âm hay Gram
dương, làm cơ sở cho việc sử dụng thuốc điều trị phù hợp, nâng cao hiệu quả
chữa trị các bệnh nhiễm khuẩn, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Nhuộm đơn. B. Soi tươi. C. Nhuộm Gram. D. Nhuộm kép.
Câu 13: Việc làm nào sau đây là ứng dụng những hiểu biết về ảnh hưởng của
độ ẩm tới sinh trưởng của quần thể vi sinh vật?
A. Dùng nhiệt độ cao để thanh trùng vi sinh vật.
B. Ướp muối, ướp đường thực phẩm.
C. Phơi khô, sấy khô thực phẩm. D. Lên men.
Câu 14: Để sát khuẩn ngoài da, em cần sử dụng loại hóa chất nào sau đây? A. Hợp chất phenol.


B. Hợp chất kim loại nặng. C. Fomaldehyde. D. Cồn iodine.
Câu 15: Một số vi sinh vật có khả năng chuyển hóa N2 trong khí quyển thành
NH3 cung cấp nguồn nitrogen cho quá trình tổng hợp các amino acid của chúng.
Quá trình này được gọi là
A. quá trình cố định hydrogen.
B. quá trình cố định nitrogen.
C. quá trình phân giải.
D. quá trình hô hấp kị khí.
Câu 16: Vi sinh vật khuyết dưỡng là
A. vi sinh vật tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.
B. vi sinh vật không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.
C. vi sinh vật tự tổng hợp được chất dinh dưỡng.
D. vi sinh vật không tự tổng hợp được chất dinh dưỡng.
Câu 17: Từ một tế bào, qua hai lần phân bào của giảm phân tạo ra được
A. 2 tế bào con có số lượng NST giống tế bào mẹ.
B. 2 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa.
C. 4 tế bào con có số lượng NST giống tế bào mẹ.
D. 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa.
Câu 18: Trong phương pháp phân lập và nuôi cấy vi sinh vật, vi sinh vật được nuôi cấy trên
A. môi trường lỏng.
B. môi trường thạch.
C. môi trường kị khí.
D. môi trường hiếu khí.
Câu 19: Phương pháp nào dùng để phân biệt vi khuẩn Gr + và Gr -?


zalo Nhắn tin Zalo