Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều - Đề 3

184 92 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi Giữa kì 2
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 2 Toán 1 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(184 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm. (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số sáu mươi tư viết là:
A. 46 B. 64
C. 14 D. 60
Câu 2. Số?
A. 35 B. 41
C. 34 D. 39
Câu 3. Số?
A. 10 B. 11
C. 12 D. 13
Câu 4. Độ dài của chiếc bút chì dưới đây là: (Học sinh dùng thước kẻ để đo)
A. 6 cm B. 7 cm
C. 8 cm D. 9 cm
Câu 5. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90 B. 99
C. 100 D. 10
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 6. Hai chị em Lan và Hương cùng đi giúp mẹ hái hoa trong vườn. Chị Lan hái
được 8 bông hoa. Em Hương hái được 1 chục bông hoa. Cả hai chị em hái được tất
cả số bông hoa là:
A. 10 bông hoa
B. 9 bông hoa
C. 8 bông hoa
D. 18 bông hoa
II. Phần tự luận. (4 điểm)
Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp: (1 điểm)
Viết số Đọc số Viết số Đọc số
71 ……………………. ….. ba mươi bảy
…… chín mươi tám 55 …………………….
Bài 2. Tính: (1 điểm)
13 + 6 = ………….
10 + 8 = ………….
18 – 3 – 2 = ………….
17 – 4 – 3 = ………….
Bài 3. Cho các số: 76, 65, 91, 68. (1 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
a) Viết các số theo thứ tự giảm dần: ………………………………..
b) Số bé nhất là: ……. và số lớn hơn 80 là: ……………………….
Bài 4. Vườn cây ăn quả nhà Nam 19 cây táo cam, trong đó 7 cây táo. Hỏi
vườn cây ăn quả nhà Nam có bao nhiêu cây cam? (1 điểm)
Phép tính:
……………………………………………………………..
Trả lời:
Vườn cây ăn quả nhà Nam có ……… cây cam.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B D C C A D
Câu 1. Đáp án đúng là: B
Số sáu mươi tư viết là: 64
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 2. Đáp án đúng là: D
Câu 3. Đáp án đúng là: C
Vì:
10 + 2 = 12
11 + 2 = 13
12 + 2 = 14
13 + 2 = 15
Câu 4. Đáp án đúng là: C
Học sinh đo được chiếc bút chì dài 8 cm.
Câu 5. Đáp án đúng là: A
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90
Câu 6. Đáp án đúng là: D
1 chục = 10
Phép tính: 8 + 10 = 18.
Trả lời: Hai chị em hái được tất cả 18 bông hoa.
II. Phần tự luận.
Bài 1.
Viết số Đọc số Viết số Đọc số
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
71 bảy mươi mốt 37 ba mươi bảy
98 chín mươi tám 55 năm mươi lăm
Bài 2.
13 + 6 = 19
10 + 8 = 18
18 – 3 – 2 = 13
17 – 4 – 3 = 10
Bài 3. Cho các số: 76, 65, 91, 68.
a) Viết các số theo thứ tự giảm dần: 91, 76, 68, 65
b) Số bé nhất là: 65 và số lớn hơn 80 là: 91
Bài 4.
Phép tính:
19 – 7 = 12
Trả lời:
Vườn cây ăn quả nhà Nam có 12 cây cam.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm. (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số sáu mươi tư viết là: A. 46 B. 64 C. 14 D. 60 Câu 2. Số? A. 35 B. 41 C. 34 D. 39 Câu 3. Số? A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 4. Độ dài của chiếc bút chì dưới đây là: (Học sinh dùng thước kẻ để đo) A. 6 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 9 cm
Câu 5. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 90 B. 99 C. 100 D. 10


Câu 6. Hai chị em Lan và Hương cùng đi giúp mẹ hái hoa trong vườn. Chị Lan hái
được 8 bông hoa. Em Hương hái được 1 chục bông hoa. Cả hai chị em hái được tất cả số bông hoa là: A. 10 bông hoa B. 9 bông hoa C. 8 bông hoa D. 18 bông hoa
II. Phần tự luận. (4 điểm)
Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp: (1 điểm) Viết số Đọc số Viết số Đọc số 71 ……………………. ….. ba mươi bảy …… chín mươi tám 55 …………………….
Bài 2. Tính: (1 điểm) 13 + 6 = …………. 18 – 3 – 2 = …………. 10 + 8 = …………. 17 – 4 – 3 = ………….
Bài 3. Cho các số: 76, 65, 91, 68. (1 điểm)


a) Viết các số theo thứ tự giảm dần: ………………………………..
b) Số bé nhất là: ……. và số lớn hơn 80 là: ……………………….
Bài 4. Vườn cây ăn quả nhà Nam có 19 cây táo và cam, trong đó có 7 cây táo. Hỏi
vườn cây ăn quả nhà Nam có bao nhiêu cây cam? (1 điểm) Phép tính:
…………………………………………………………….. Trả lời:
Vườn cây ăn quả nhà Nam có ……… cây cam.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D C C A D
Câu 1. Đáp án đúng là: B
Số sáu mươi tư viết là: 64


Câu 2. Đáp án đúng là: D
Câu 3. Đáp án đúng là: C Vì: 10 + 2 = 12 11 + 2 = 13 12 + 2 = 14 13 + 2 = 15
Câu 4. Đáp án đúng là: C
Học sinh đo được chiếc bút chì dài 8 cm.
Câu 5. Đáp án đúng là: A
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90
Câu 6. Đáp án đúng là: D 1 chục = 10 Phép tính: 8 + 10 = 18.
Trả lời: Hai chị em hái được tất cả 18 bông hoa.
II. Phần tự luận. Bài 1. Viết số Đọc số Viết số Đọc số


zalo Nhắn tin Zalo