Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều - Đề 4

138 69 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi Giữa kì 2
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 2 Toán 1 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(138 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 4
I. Phần trắc nghiệm. (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 6 chục 5 đơn vị đọc là:
A. sáu mươi năm
B. sáu mươi lăm
C. năm mươi sáu
D. sáu năm
Câu 2. Số?
A. 56 B. 63
C. 60 D. 64
Câu 3. Các số 35, 26, 51, 33 sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. 35, 26, 33, 51
B. 51, 35, 33, 26
C. 26, 35, 33, 51
D. 26, 33, 35, 51
Câu 4. Số?
A. 5 B. 4
C. 3 D. 2
Câu 5. Trong hình dưới đây, con vật cao nhất là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 6. Lan cắt một sợi dây dài 15 cm thành 3 đoạn dây độ dài bằng nhau. Độ
dài của mỗi đoạn dây đó là:
A. 3 cm B. 4 cm
C. 5 cm D. 6 cm
II. Phần tự luận. (4 điểm)
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) Số …. đọc là bảy mươi tư.
b) Số gồm 4 đơn vị 3 chục viết là: ….
c) Số liền sau của 99 là: …..
d) Số 28 gồm …. chục và …. đơn vị.
Bài 2. Tính: (1 điểm)
12 + 4 = ……
17 – 5 = ……
19 – 7 – 1 = ……
19 – 9 – 5 = ……
Bài 3. >; <; = ? (1 điểm)
43 …… 64
20 …… 10 + 8
19 – 1 …… 11 + 7
15 – 2 – 2 …… 18 – 8
Bài 4. Nam 12 viên bi. Minh 6 viên bi. Hỏi cả hai bạn tất cả bao nhiêu
viên bi? (1 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Phép tính:
………………………………………………………………..
Trả lời:
Cả hai bạn có tất cả ……… viên bi.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B C D A C C
Câu 1. Đáp án đúng là: B
Số gồm 6 chục 5 đơn vị đọc là: sáu mươi lăm
Câu 2. Đáp án đúng là: C
Câu 3. Đáp án đúng là: D
Các số 35, 26, 51, 33 sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 26, 33, 35, 51.
Câu 4. Đáp án đúng là: A
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 5. Đáp án đúng là: C
Trong hình dưới đây, con vật cao nhất là: con sư tử.
Câu 6. Đáp án đúng là: C
Phép tính: 5 + 5 + 5 = 15.
Trả lời: Độ dài của mỗi đoạn dây là 5 cm.
II. Phần tự luận.
Bài 1.
a) Số 74 đọc là bảy mươi tư.
b) Số gồm 4 đơn vị 3 chục viết là: 34
c) Số liền sau của 99 là: 100
d) Số 28 gồm 2 chục và 8 đơn vị.
Bài 2.
12 + 4 = 16
17 – 5 = 12
19 – 7 – 1 = 11
19 – 9 – 5 = 5
Bài 3.
43 < 64
20 > 10 + 8
19 – 1 = 11 + 7
15 – 2 – 2 > 18 – 8
Bài 4.
Phép tính:
12 + 6 = 18
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Trả lời:
Cả hai bạn có tất cả 18 viên bi.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 4
I. Phần trắc nghiệm. (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 6 chục 5 đơn vị đọc là: A. sáu mươi năm B. sáu mươi lăm C. năm mươi sáu D. sáu năm Câu 2. Số? A. 56 B. 63 C. 60 D. 64
Câu 3. Các số 35, 26, 51, 33 sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 35, 26, 33, 51
B. 51, 35, 33, 26 C. 26, 35, 33, 51 D. 26, 33, 35, 51 Câu 4. Số? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 5. Trong hình dưới đây, con vật cao nhất là:


Câu 6. Lan cắt một sợi dây dài 15 cm thành 3 đoạn dây có độ dài bằng nhau. Độ
dài của mỗi đoạn dây đó là: A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
II. Phần tự luận. (4 điểm)
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) Số …. đọc là bảy mươi tư.
b) Số gồm 4 đơn vị 3 chục viết là: ….
c) Số liền sau của 99 là: …..
d) Số 28 gồm …. chục và …. đơn vị.
Bài 2. Tính: (1 điểm) 12 + 4 = …… 19 – 7 – 1 = …… 17 – 5 = …… 19 – 9 – 5 = ……
Bài 3. >; <; = ? (1 điểm) 43 …… 64 19 – 1 …… 11 + 7 20 …… 10 + 8
15 – 2 – 2 …… 18 – 8
Bài 4. Nam có 12 viên bi. Minh có 6 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? (1 điểm)

Phép tính:
……………………………………………………………….. Trả lời:
Cả hai bạn có tất cả ……… viên bi.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C D A C C
Câu 1. Đáp án đúng là: B
Số gồm 6 chục 5 đơn vị đọc là: sáu mươi lăm
Câu 2. Đáp án đúng là: C
Câu 3. Đáp án đúng là: D
Các số 35, 26, 51, 33 sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 26, 33, 35, 51.
Câu 4. Đáp án đúng là: A


Câu 5. Đáp án đúng là: C
Trong hình dưới đây, con vật cao nhất là: con sư tử.
Câu 6. Đáp án đúng là: C Phép tính: 5 + 5 + 5 = 15.
Trả lời: Độ dài của mỗi đoạn dây là 5 cm.
II. Phần tự luận. Bài 1.
a) Số 74 đọc là bảy mươi tư.
b) Số gồm 4 đơn vị 3 chục viết là: 34
c) Số liền sau của 99 là: 100
d) Số 28 gồm 2 chục và 8 đơn vị. Bài 2. 12 + 4 = 16 19 – 7 – 1 = 11 17 – 5 = 12 19 – 9 – 5 = 5 Bài 3. 43 < 64 19 – 1 = 11 + 7 20 > 10 + 8
15 – 2 – 2 > 18 – 8 Bài 4. Phép tính: 12 + 6 = 18


zalo Nhắn tin Zalo