ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 8
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 75 đọc là A. bảy mươi lăm B. bảy lăm C. bảy năm D. bảy mươi năm
Câu 2. Số gồm 6 đơn vị và 5 chục viết là: A. 65 B. 15 C. 16 D. 56
Câu 3. Số nhỏ nhất trong các số 81, 85, 79, 75 là: A. 81 B. 85 C. 79 D. 75
Câu 4. Độ dài của chiếc bút (như hình bên dưới) là: A. 10 cm B. 9 cm C. 8 cm D. 7 cm
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài 1. Số? (1 điểm)
Bài 2. Tính: (1 điểm) 16 + 1 = …… 14 – 2 – 1 = …… 18 – 7 = …… 11 + 5 + 2 = ……
Bài 3. Số? (1 điểm) 10 + …… = 13 …… + 4 = 15 19 - …… = 17 …… - 2 = 14
Bài 4. Cho các số: 67, 41, 72, 59. (1 điểm)
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………….
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………..
Bài 5. Hai chị em Liên và Linh cùng nhau giúp mẹ bẻ ngô. Chị Liên bẻ được 9 bắp
ngô, em Linh bẻ được 1 chục bắp. Hỏi cả hai chị em bẻ được bao nhiêu bắp ngô? (1 điểm) Phép tính:
………………………………………………………………… Trả lời:
Cả hai chị em bẻ được tất cả ………. bắp ngô.
Bài 6. Trong đợt thi đua giành nhiều điểm 10 của khối lớp 1, lớp 1A, 1B, 1C và 1D
đạt được số điểm 10 là 26, 31, 19, 27. Lớp 1C vinh dự đứng thứ nhất toàn khối 1.
Lớp 1B đứng thứ hai, lớp 1D đứng thứ ba và lớp 1A đứng thứ tư. Hỏi số điểm 10
mà các lớp đạt được là bao nhiêu? (1 điểm) Trả lời:
Lớp 1A: ………. điểm 10
Lớp 1B: ………. điểm 10
Lớp 1C: ………. điểm 10
Lớp 1D: ………. điểm 10
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A D D A
Câu 1. Đáp án đúng là: A
Số 75 đọc là: bảy mươi lăm.
Câu 2. Đáp án đúng là: D
Số gồm 6 đơn vị và 5 chục viết là: 56.
Câu 3. Đáp án đúng là: D
Số nhỏ nhất trong các số 81, 85, 79, 75 là: 75.
Câu 4. Đáp án đúng là: A
Độ dài của chiếc bút (như hình bên dưới) là: 10 cm.
II. Phần tự luận. Bài 1. Bài 2. 16 + 1 = 17 14 – 2 – 1 = 11 18 – 7 = 11 11 + 5 + 2 = 18 Bài 3. 10 + 3 = 13 11 + 4 = 15 19 - 2 = 17 16 - 2 = 14
Bài 4. Cho các số: 67, 41, 72, 59.
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 41, 59, 67, 72.
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 67, 59, 41. Bài 5. 1 chục = 10 Phép tính: 9 + 10 = 19 Trả lời:
Cả hai chị em bẻ được tất cả 19 bắp ngô. Bài 6.
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều - Đề 8
196
98 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 2 Toán 1 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(196 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 1
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 8
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 75 đọc là
A. bảy mươi lăm
B. bảy lăm
C. bảy năm
D. bảy mươi năm
Câu 2. Số gồm 6 đơn vị và 5 chục viết là:
A. 65 B. 15
C. 16 D. 56
Câu 3. Số nhỏ nhất trong các số 81, 85, 79, 75 là:
A. 81 B. 85
C. 79 D. 75
Câu 4. Độ dài của chiếc bút (như hình bên dưới) là:
A. 10 cm B. 9 cm
C. 8 cm D. 7 cm
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài 1. Số? (1 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Bài 2. Tính: (1 điểm)
16 + 1 = ……
18 – 7 = ……
14 – 2 – 1 = ……
11 + 5 + 2 = ……
Bài 3. Số? (1 điểm)
10 + …… = 13
19 - …… = 17
…… + 4 = 15
…… - 2 = 14
Bài 4. Cho các số: 67, 41, 72, 59. (1 điểm)
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………….
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………..
Bài 5. Hai chị em Liên và Linh cùng nhau giúp mẹ bẻ ngô. Chị Liên bẻ được 9 bắp
ngô, em Linh bẻ được 1 chục bắp. Hỏi cả hai chị em bẻ được bao nhiêu bắp ngô?
(1 điểm)
Phép tính:
…………………………………………………………………
Trả lời:
Cả hai chị em bẻ được tất cả ………. bắp ngô.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Bài 6. Trong đợt thi đua giành nhiều điểm 10 của khối lớp 1, lớp 1A, 1B, 1C và 1D
đạt được số điểm 10 là 26, 31, 19, 27. Lớp 1C vinh dự đứng thứ nhất toàn khối 1.
Lớp 1B đứng thứ hai, lớp 1D đứng thứ ba và lớp 1A đứng thứ tư. Hỏi số điểm 10
mà các lớp đạt được là bao nhiêu? (1 điểm)
Trả lời:
Lớp 1A: ………. điểm 10
Lớp 1B: ………. điểm 10
Lớp 1C: ………. điểm 10
Lớp 1D: ………. điểm 10
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
A D D A
Câu 1. Đáp án đúng là: A
Số 75 đọc là: bảy mươi lăm.
Câu 2. Đáp án đúng là: D
Số gồm 6 đơn vị và 5 chục viết là: 56.
Câu 3. Đáp án đúng là: D
Số nhỏ nhất trong các số 81, 85, 79, 75 là: 75.
Câu 4. Đáp án đúng là: A
Độ dài của chiếc bút (như hình bên dưới) là: 10 cm.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
II. Phần tự luận.
Bài 1.
Bài 2.
16 + 1 = 17
18 – 7 = 11
14 – 2 – 1 = 11
11 + 5 + 2 = 18
Bài 3.
10 + 3 = 13
19 - 2 = 17
11 + 4 = 15
16 - 2 = 14
Bài 4. Cho các số: 67, 41, 72, 59.
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 41, 59, 67, 72.
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 67, 59, 41.
Bài 5.
1 chục = 10
Phép tính:
9 + 10 = 19
Trả lời:
Cả hai chị em bẻ được tất cả 19 bắp ngô.
Bài 6.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Trả lời:
Lớp 1A: 19 điểm 10
Lớp 1B: 27 điểm 10
Lớp 1C: 31 điểm 10
Lớp 1D: 26 điểm 10
(Giải thích: 19 < 26 < 27 < 31).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85