Giáo án Bài 17: Thế giới động vật xung quanh em Tự nhiên và xã hội lớp 3 Chân trời sáng tạo

812 406 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Tự nhiên và xã hội
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Tự nhiên và xã hội 3 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tự nhiên và xã hội 3 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tự nhiên và xã hội 3 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(812 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$%!& '(%')*+,'(%
-)./0$%!1,.2.*+,'(%345+!67%.1%/
.89:4 ;4 ;+<%
/8=>
Sau bài học, HS:
- Vẽ hoặc sử dụng sơ đồ có sẵn để chỉ vị trí và nói ( hoặc viết) được tên một số bộ
phận của động vật.
- Trình bày được chức năng của một số bộ phận của động vật.
- So sánh được đặc điểm cấu tạo của một số động vật khác nhau, phân loại được
động vật dựa trên cơ quan di chuyển.
?8+@A$
*Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn
đề và sáng tạo.
* Năng lực riêng: Đưa ra ý kiến, phân tích ra quyết định để giải quyết tình
huống trong bài học; thu thập thông tin .Phân loại được các loại động vật theo môi
trường sống của chúng.
B8CDE$ Nhân ái, chăm chỉ, yêu thiên nhiên.
..8%!.1%-FG<9!H
I,': bài hát, tranh ảnh trong SGK bài 18 hoặc tranh ảnh về động vật.
I!J$ SGK, VBT, tranh ảnh sưu tầm về động vật.
...8!K<%*+,G<9!H
!K<%*+, "5,' !K<%*+, "5!J
58!LMNOPN
7QR$ Tạo hứng thú và khơi gợi
những hiểu biết đã có của HS về thế giới
động vật quanh em để dẫn dắt vào bài
học mới.
S$
- Cả lớp hát
7TUURL$VWX?WBXYWY

- GV tổ chức cho HS cùng hát bài “Chú
voi con ở Bản Đôn”.
- GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời:
+ Nội dung bài hát nói về những loài
động vật nào?
+ Kể tên một số loài động vật mà em
biết?
- GV khuyến khích HS chia sẻ câu trả
lời trước lớp
- GV nhận xét chung, dẫn dắt vào bài
học “ Thế giới động vật quanh em”.
-8=!Z7C!Z
!LMN/$%[N\]R
L^L]8
7QR$ HS nhận biết được các bộ
phận bên ngoài của một số con vật.
S$
- GV chia lớp thành các nhóm có bốn
HS, phát cho HS hình 1 trong SGK trang
72:
Quan sát các động vật trong hình và
hoàn thành bảng theo gợi ý sau:
- GV mời các nhóm trình bày trước lớp.
- HS đọc câu hỏi, đưa ra câu trả lời:
+ Con voi con
+ Trâu , bò, dê, hổ, voi, cừu, gà, vịt,
chó, mèo….
- HS trình bày câu trả lời trước lớp.
- HS lắng nghe nhận xét.
- HS quan sát tranh, tìm câu trả lời điền
vào bảng.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả trước
lớp
- HS lắng nghe, nhận xét
7TUURL$VWX?WBXYWY

-GV và HS cùng nhận xét.
- GV yêu cầu HS: Nêu nhận xét về các
bộ phận bên ngoài của động vật mà em
đã quan sát.
- GV cùng HS nhận xét và rút ra kết
luận: Các loài động vật có hình dạng,
kích thước, màu sắc khác nhau. Cơ thể
chúng thường gồm ba phần: đầu , mình
và cơ quan di chuyển.
!LMN?$%[R>@
^N_`N\]PL]8
7QR$ HS chỉ vị trí và nói được tên,
chức năng một số bộ phận của động vật.
S$
IGV chia HS thành các nhóm đôi, cho
HS quan sát các hình 2, 3,4, 5 trong
SGK trang 73) và yêu cầu HS : Chỉ trên
hình và nói về cơ quan di chuyển , lớp
bao phủ của các động vật dưới đây theo
các gợi ý :
+ Cá di chuyển bằng gì?
+ Da cá được bao phủ bởi những gì?
+ Chim có các bộ phận nào?
+ Toàn thân chim bao phủ bằng gì?
I+]a: Các bộ phận bên ngoài của
các loại động vật đều khác nhau để phù
hợp và thích nghi với môi trường sống
của chúng.
-HS lắng nghe GV nhận xét kết luận.
-HS thảo luận nhóm đôi quan sát hình và
thực hiện yêu cầu.
![ %RbL
]
c
de

fg\
L
\^
2 Con cá Vây Vảy
3 Con thằn
lằn
Chân Vảy
4 Con chim Cánh Lông
5 Con chó Chân Lông
mao
7TUURL$VWX?WBXYWY

-GV mời các nhóm HS trình bày với cả
lớp.
- GV nhận xét và cùng HS rút ra kết
luận: Lớp bao phủ bên ngoài của động
vật có chức năng che chở, giữ nhiệt độ
cho cơ thể. Đối với một số động vật, lớp
bao phủ còn có chức năng chống thấm
nước hoặc ngụy trang.
!LMNB$fR
7QR$ HS nêu được nhận xét và so
sánh về lớp bao phủ, cơ quan di chuyển
của một số động vật.
S$
- GV cho HS làm việc cặp đôi, hỏi - đáp
nhau (theo các câu hỏi):
+ Nhận xét và so sánh về lớp bao phủ ,
cơ quan di chuyển của một số động vật
mà em biết.
+ Em nhìn thấy các con vật này ở đâu?
+ Chúng di chuyển bằng cơ quan nào?
+ Chức năng của lớp bao phủ bên ngoài
con vật ấy là gì?
- GV mời các nhóm trình bày nội dung
đã thảo luận.
- GV kết luận: Động vật có lớp bao phủ
bên ngoài như vảy, lông vũ, lông mao, …,
giúp bảo vệ cho cơ thể.
h!LMN`\$
- GV yêu cầu Hs về sưu tầm tranh , ảnh
các loại động vật.
- HS lắng nghe GV kết luận.
-Hs thảo luận nhóm 2 trả lời các câu hỏi.
-Đại diện các nhóm trình bày, nhận xét.
-HS lắng nghe GV kết luận.
7TUURL$VWX?WBXYWY

- Quan sát cách di chuyển của một loại
động vật và chụp ảnh hoặc quay video
clip để giới thiệu cho bạn.
-HS lắng nghe thực hiện.
.'8ij_eM$
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
%&+!.:+')kl!*.
-)./0$%!1,.2.*+,'(%345+!67%.1%?
.89:4 ;4 ;+<%
/8=>
Sau bài học, HS:
- Vẽ hoặc sử dụng sơ đồ có sẵn để chỉ vị trí và nói ( hoặc viết) được tên một số bộ
phận của động vật.
- Trình bày được chức năng của một số bộ phận của động vật.
- So sánh được đặc điểm cấu tạo của một số động vật khác nhau, phân loại được
động vật dựa trên cơ quan di chuyển.
?8+@A$
*Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn
đề và sáng tạo.
* Năng lực riêng: Đưa ra ý kiến, phân tích ra quyết định để giải quyết tình
huống trong bài học; thu thập thông tin .Phân loại được các loại động vật theo môi
trường sống của chúng.
B8CDE$ Nhân ái, chăm chỉ, yêu thiên nhiên.
..8%!.1%-FG<9!H
I,': Tranh ảnh trong SGK bài 18 hoặc tranh ảnh về động vật.
I!J$ SGK, VBT, tranh ảnh sưu tầm về động vật.
...8!K<%*+,G<9!H
7TUURL$VWX?WBXYWY

Mô tả nội dung:



CHỦ ĐỀ: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
BÀI 17: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT QUANH EM (TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức Sau bài học, HS:
- Vẽ hoặc sử dụng sơ đồ có sẵn để chỉ vị trí và nói ( hoặc viết) được tên một số bộ phận của động vật.
- Trình bày được chức năng của một số bộ phận của động vật.
- So sánh được đặc điểm cấu tạo của một số động vật khác nhau, phân loại được
động vật dựa trên cơ quan di chuyển. 2. Năng lực:
*Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo.
* Năng lực riêng: Đưa ra ý kiến, phân tích và ra quyết định để giải quyết tình
huống trong bài học; thu thập thông tin .Phân loại được các loại động vật theo môi trường sống của chúng.
3. Phẩm chất: Nhân ái, chăm chỉ, yêu thiên nhiên.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
- GV: bài hát, tranh ảnh trong SGK bài 18 hoặc tranh ảnh về động vật.
- HS: SGK, VBT, tranh ảnh sưu tầm về động vật.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Hoạt động khởi động
Mục tiêu: Tạo hứng thú và khơi gợi
những hiểu biết đã có của HS về thế giới
động vật quanh em để dẫn dắt vào bài - Cả lớp hát học mới. Cách tiến hành:


- GV tổ chức cho HS cùng hát bài “Chú - HS đọc câu hỏi, đưa ra câu trả lời: voi con ở Bản Đôn”. + Con voi con
- GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời:
+ Nội dung bài hát nói về những loài
+ Trâu , bò, dê, hổ, voi, cừu, gà, vịt, động vật nào? chó, mèo….
+ Kể tên một số loài động vật mà em biết?
- HS trình bày câu trả lời trước lớp.
- GV khuyến khích HS chia sẻ câu trả lời trước lớp - HS lắng nghe nhận xét.
- GV nhận xét chung, dẫn dắt vào bài
học “ Thế giới động vật quanh em”. B. KHÁM PHÁ
Hoạt động 1: Tìm hiểu bộ phận bên ngoài của con vật.
Mục tiêu: HS nhận biết được các bộ
phận bên ngoài của một số con vật. Cách tiến hành:
- GV chia lớp thành các nhóm có bốn
HS, phát cho HS hình 1 trong SGK trang - HS quan sát tranh, tìm câu trả lời điền 72: vào bảng.
Quan sát các động vật trong hình và
- Đại diện nhóm trình bày kết quả trước
hoàn thành bảng theo gợi ý sau: lớp
- GV mời các nhóm trình bày trước lớp. - HS lắng nghe, nhận xét

-GV và HS cùng nhận xét.
- GV yêu cầu HS: Nêu nhận xét về các
bộ phận bên ngoài của động vật mà em
- Nhận xét: Các bộ phận bên ngoài của đã quan sát.
các loại động vật đều khác nhau để phù
- GV cùng HS nhận xét và rút ra kết
hợp và thích nghi với môi trường sống
luận: Các loài động vật có hình dạng, của chúng.
kích thước, màu sắc khác nhau. Cơ thể
chúng thường gồm ba phần: đầu , mình -HS lắng nghe GV nhận xét kết luận.
và cơ quan di chuyển.
Hoạt động 2: Tìm hiểu tên , chức năng
của một số bộ phận ở con vật.
Mục tiêu: HS chỉ vị trí và nói được tên,
chức năng một số bộ phận của động vật. Cách tiến hành:
- GV chia HS thành các nhóm đôi, cho
HS quan sát các hình 2, 3,4, 5 trong
SGK trang 73) và yêu cầu HS : Chỉ trên
hình và nói về cơ quan di chuyển , lớp
-HS thảo luận nhóm đôi quan sát hình và
bao phủ của các động vật dưới đây theo thực hiện yêu cầu. các gợi ý : Hình Tên con Lớp vật quan di bao chuyển phủ 2 Con cá Vây Vảy 3 Con thằn Chân Vảy lằn 4 Con chim Cánh Lông vũ 5 Con chó Chân Lông + Cá di chuyển bằng gì? mao
+ Da cá được bao phủ bởi những gì?
+ Chim có các bộ phận nào?
+ Toàn thân chim bao phủ bằng gì?


-GV mời các nhóm HS trình bày với cả lớp.
- GV nhận xét và cùng HS rút ra kết
luận: Lớp bao phủ bên ngoài của động
vật có chức năng che chở, giữ nhiệt độ
- HS lắng nghe GV kết luận.
cho cơ thể. Đối với một số động vật, lớp
bao phủ còn có chức năng chống thấm nước hoặc ngụy trang.
Hoạt động 3: Liên hệ
Mục tiêu: HS nêu được nhận xét và so
sánh về lớp bao phủ, cơ quan di chuyển
của một số động vật. Cách tiến hành:
- GV cho HS làm việc cặp đôi, hỏi - đáp nhau (theo các câu hỏi):
-Hs thảo luận nhóm 2 trả lời các câu hỏi.
+ Nhận xét và so sánh về lớp bao phủ ,
cơ quan di chuyển của một số động vật mà em biết.
+ Em nhìn thấy các con vật này ở đâu?
+ Chúng di chuyển bằng cơ quan nào?
-Đại diện các nhóm trình bày, nhận xét.
+ Chức năng của lớp bao phủ bên ngoài con vật ấy là gì?
- GV mời các nhóm trình bày nội dung đã thảo luận.
- GV kết luận: Động vật có lớp bao phủ
bên ngoài như vảy, lông vũ, lông mao, …,
giúp bảo vệ cho cơ thể.
-HS lắng nghe GV kết luận.
*Hoạt động nối tiếp:
- GV yêu cầu Hs về sưu tầm tranh , ảnh
các loại động vật.


zalo Nhắn tin Zalo