Giáo án Bài 5 Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo: Những tình huống khôi hài

356 178 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Ngữ Văn
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Ngữ văn 8.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(356 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 5: Nhng tình hung khôi hài
(Hài kch)
Gii thiu bài hc và tri thc ng văn trang 78
I. MC TIÊU
1. Mức độ yêu cu cần đạt
- Xác định được mt s yếu t ca hài kch: xung đột, hành động, nhân vt, li thoi, th
pháp trào phúng…
- Xác định đưc ch đề, thông điệp văn bản, mt s căn cứ để xác định ch đề.
- Xác định và phân tích được đặc điểm và chức năng ca tr t, thán t.
- Liên h, kết ni với các văn bản có cùng ch đề.
- Viết đưc văn bản kiến ngh v mt vấn đề của đời sng.
- Trình bày ý kiến v mt vấn đề hi, nêu rõ ý kiến và các luận điểm s dng lý l
bng chng thuyết phc.
2. Năng lực
a. Năng lực chung:
- Năng lc gii quyết vấn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lc hp
tác...
b. Năng lực riêng:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến đềi;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân;
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, tho lun;
- Năng lc viết, to lập văn bản.
3. Phm cht
- Ý thức được s bình đẳng, dân ch, v thái độ phê phán cái xu, trân trng tiếng cười
trong cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1. Chun b ca giáo viên:
- Giáo án;
- Bng giao nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp.
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS chia s kinh nghim ca bn thân.
c. Sn phm: Những suy nghĩ, chia sẻ ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li: Em đã từng nghe, đọc hoc xem mt v hài kch hay
chưa? Hãy chia s vi các bn trong lp mt v hài kch mà em yêu thích nht.
- HS tiếp nhn nhim v, chia s suy nghĩ, cảm xúc ca bn thân.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu gii thiu bài hc
a. Mc tiêu: Nắm đưc ni dung ca bài hc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: chuyn giao nhim v
- GV gii thiu: Bài hc gm hai ni
dung: khái quát ch đề và nêu th loi các
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
văn bản đọc chính. Vi ch đề Nhng tình
hung khôi hài, bài hc tp trung vào mt
s vấn đề thiết thc, có ý nghĩa quan trọng
v nhng tình hung kch.
- HS lng nghe.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng
Hoạt động 2: Khám phá Tri thc ng văn
a. Mc tiêu:
- Xác định được th loại văn bản.
- Xác định và phân tích được tình hung kch.
- Xác định được nh động kịch và xung đột kch.
- Xác định và phân tích được ngôn ng, li thoi kch.
- Nhn diện và xác định được nhân vt kch trong văn bản.
- Xác định và đưc ch đề ca tác phẩm văn học
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Xác định và phân tích được đặc điểm và chức năng của tr t, thán t.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc phn Tri thc ng
văn trong SGK
- GV yêu cu HS tho lun theo nhóm:
+ Hài kch là gì?
+ Nhân vt ca hài kch là gì?
+ Hành động trong hài kch là gì?
+ Thế nào là xung đột kch?
+ Li thoi là gì?
+ Thế nào là li ch dn sân khu?
+ Thế nào là ch đề? Để xác đnh ch đ
ca tác phm cn da vào yếu t nào?
+ Trình bày đặc điểm chức năng của
tr t và thán t.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
1. Hài kch
- Hài kch mt th loi kch dùng bin
pháp gây ời để chế giu các tính cách
hành động xu xa, l bch, li thi ca con
ngưi. Lão tin, Tác-tuyp (Tartulfe),
Trưởng gi hc làm sang ca Mô-li-e
(Molière)... là nhng kit tác v hài kch.
Hài kch mang đầy đủ các đặc điểm chung
ca kịch, đồng thi th hiện đặc đim riêng
qua các yếu t như: nhân vật, hành đng,
xung đột, li thoi, th pháp trào phúng,
- Nhân vt ca hài kịch đối tượng ca
tiếng cười, gm nhng hạng người hin thân
cho các thói tt xu hay nhng gì thp kém
trong hi. Tính cách ca nhân vt hi
kịch được th hin qua nhng biến c dn
đến s phơi bảy, phê phán cái xu.
- Hành động trong hài kch toàn b hot
động ca các nhân vt (bao gm li thoi,
điu b, c ch...) to nên ni dung ca tác
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng
phm hài kịch. Hành đng th hin qua li
thoại dưới các dng tn công - phn công;
thăm lng tránh; cht vn chi cãi;
thuyết phc ph nhn/ bác b, cu xin t
chi;
Mọi hành động ln nh trong kch nói
chung, hài kịch nói riêng đều dn ti xung
đột và gii quyết xung đột, qua đó, thể hin
ch đề ca tác phm.
- Xung đt kịch thường ny sinh da trên s
đối lp, mâu thun tạo nên tác động qua li
gia các nhân vt hay các thế lc. Có nhiu
kiểu xung đột: xung đột gia cái cao c vi
cái cao c, gia cái cao c vi cái thp kém,
gia cái thp kém vi cái thp kém... Trong
hài kịch, do đặc điểm, tính cht ca các nhân
vật, xung đột thường din ra gia cái thp
kém vi cái thp kém.
dụ: xung đột gia nhng k mưu đồ
đen tối với nhau hay xung đột gia thói keo
kit, bn xn ca mt k cho vay nng lãi
vi nhu cu tiêu pha lãng phí ca những đứa
con hư...
- Li thoi li ca các nhân vt hài kch
nói với nhau (đối thoi), nói vi bn thân
c thoi) hay nói vi khán gi (bng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
thoi), góp phần thúc đẩy xung đột hài kch
phát trin.
- Li ch dn sân khu nhng li chú thích
ngn gn ca tác gi biên kch (thưởng để
trong ngoặc đơn) nhằm hướng dn, gi ý v
cách bài trí, x âm thanh, ánh sáng, vic
vo ra sân khu ca din viên th vai nhân
vt cng trang phục, hành động, c ch, cách
nói năng của h...
- Th pháp trào phúng: Hài kịch thưởng s
dng các th pháp trào phúng như phóng đại
tinh phi lô-gíc, tính không hp tình thế trong
hành động ca nhân vt (hành vi, li nói, c
ch, trang phc...); các th pháp tăng tiến,
giu nhi, ma mai; li nói hóm hnh, li
chơi chữ, li nói nghch lý...
2. Căn cứ để xác định ch đề
- Ch đ là vấn đề chính tác phm mun
nêu lên qua mt hiện tượng đời sng. Để c
định ch đề ca tác phẩm văn học, cn da
trên nhiu yếu t như: nhan đề, h thng các
chi tiết mi quan h gia chúng trong tác
phm; giọng điệu, ngôn tử, thái độ, tình
cm, cm xúc ca ch th tr tình (trong tác
phẩm thơ), cách xây dng nhân vt, ct
truyn, s dng tình huống, hành đng,
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
xung đt ... (trong tác phm truyn và tác
phm kch).
3. Đặc điểm chức năng của tr t, thán
t
- Tr t là nhng t chuyên dùng để nhn
mnh hoc biu th thái độ đánh giá của
ngưi nói với người nghe hoc vi s vic
được nói đến trong câu. d: nhng, có,
chính, đích, ngay nhỉ, nhé, nha, nghen...
Tr t không v trí c định trong câu.
Có th chia thành hai loi tr t:
Tr t nhn mnh (nhng có, chính, mi,
ngày...): thưởng đứng trước các t ng cn
đưc nhn mnh.
Ví d:
đưa cho tôi những mười t một trăm,
bo mua ngay mt chng và mi.
“Những” trong câu trên trợ t, chc
năng nhấn mnh mức độ v ng nhiều hơn
mc cần có hay mong đợi.
Tr t tình thái (tiu t tinh thái) (à, a, nh,
nhé, nha, nhen, nghen, đẩy này...) thưng
đứng đu cui câu, tác dng to kiu
câu nghi vn, câu khiến, câu cm thán hoc
th hiện thái độ đánh giá, tình cảm ca
ngưi nói.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
thn.
Ví d: Bác này lí lun hay nh
(Mô-li-e, Ông Giuc-đanh mặc l phc)
“Nhỉ” trong câu trên là trợ t tình thái, biu
th ý ma mai, dùng cui câu cm
Thán t nhng t dùng để bc l tình
cm, cm xúc của người nói hoặc dùng để
gọi đáp. Có thể chia thành hai loi thân t
- Thán t bc l tình cm, cm xúc (a, , ô,
ôi, ối, chà...): dùng để bc l các trng thái
tình cm, cm xúc (vui mng, ngc nhiên,
đau đớn, s hãi...).
Ví d:
c làm in như trách tôi; kêu ư ,
nhìn tôi, như muốn bo tôi rằng: “A! Lão già
t lắm! Tôi ăn với lão như thế lão x
với tôi như thế này à?”.
(Nam Cao, Lão Hc)
Thán t gọi đáp (ơi, dạ, vâng, i...)
d: D, bẩm đức ông, anh em chúng tôi
xin bái t ơn người.
(Mô-li-e, Ông Giuc-đanh mặc l phc)
Thán t thường đứng đầu câu kh
năng tách ra tạo thành một câu đc bit. Khi
s dng thán từ, người nói thưởng dùng m
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
theo ng điu, c ch, nét mặt... tương ng
vi tình cm, cm xúc mà thn t biu th.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Vẽ sơ đồ trình bày kiến thức về truyện cười.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Viết bài văn có sử dụng trợ từ và thán từ.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc ca
ngưi hc
- Gn vi thc tế
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- Hp dẫn, sinh động
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Tạo hội thc
hành cho người hc
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
V. H SƠ DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kiểm, v.v…)
Ông Giuc-đanh mc l phc
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Xác định được mt số yếu tố của hài kịch: xung đột, hành động, nhân vật, lời thoại, thủ
pháp trào phúng…
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Xác định và phân tích được ch đề, thông điệp văn bản, mt s căn cứ đ xác định ch
đề.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vấn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lc hp
tác...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân v văn bản.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thuật, ý nghĩa
truyn;
- Năng lc phân tích, so sánh đặc điểm ngh thut ca truyn vi các truyn có cùng ch
đề.
3. Phm cht:
- Ý thức được s bình đẳng, dân chủ, có vẻ thái độ phê phán cái xấu, trân trọng tiếng cười
trong cuộc sống.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh nh v nhà văn, hình ảnh;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li:
+ GV cho HS xem video: “Trưởng gi học làm sang”.
https://www.youtube.com/watch?v=evxxxk2Z_sI&ab_channel=S%C3%A0iG%C3%B2
nGi%E1%BA%A3iTr%C3%AD
+ GV đặt câu hi: Sau khi xem video, em có cm nhn gì v nhân vt trưởng gi?
- HS tiếp nhn nhim v, chia s suy nghĩ.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Bài hc Ông Giuc Đanh mặc l
phc s giúp chúng ta tìm hiểu kĩ hơn về th loi hài kch.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Nắm đưc nhng thông tin v tác gi, tác phm.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
GV yêu cầu HS giới thiệu về tác giả -li-
e
(1) Tên tuổi xuất thân
I. Tìm hiu chung
1. Tác giả
- -li-e (1622 -1673) nhà son kch ni
tiếng người Pháp.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
(2) Các tác phẩm nổi tiếng
+ Xuất xứ văn bản?
+ Tóm tắt lại tác phẩm Trưởng giả học làm
sang”
+ Xác định vị trí 2 cnh chính ca v kch?
- GV hướng dẫn cách đọc.
GV đọc mu thành tiếng một đoạn đầu, sau
đó HS thay nhau đọc thành tiếng toàn VB.
- HS lng nghe.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
- những vở kịch nổi tiếng: Trưởng giả học
làm sang, Lão hà tiện, Người bệnh tưởng.
b. Tác phẩm
- Xut x: Đon trích lp kch kết thúc
hi 2 , trích v kch 5 hi Trưởng gi hc
làm sang.
- Thể loại: hài kịch
- Bố cục:
Cnh 1: Ông Giuc-đanh và bác phó may.
Cnh 2: Ông Giuc-đanh và 4 thợ ph.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Xác định được mt s yếu t ca hài kch: xung đột, hành động, nhân vt, li thoi, th
pháp trào phúng…
- Xác định và phân tích được ch đề, thông điệp văn bản, mt s căn cứ đ xác định ch
đề.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV1:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS da vào văn bản vừa đọc,
tr li câu hi:
+ Liệt tên các nhân vật trong văn bản
“Ông Giuốc-đanh mặc lễ phục”?
+ Các nhân vật ấy hiện thân cho cái cao cả
hay cái thấp kém?
+ Tiếng cười chủ yếu hướng đến nhân vật
nào?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- HS trình bày sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
II. Tìm hiu chi tiết
1. Nhân vật, hành đng, ngôn ng
xung đột hài kch
a. Nhân vật
- Nhân vt: Ông Giuc-đanh, phó may, thợ
ph.
- Các nhân vt (Ông Giuc-đanh, phó may,
th phụ) đều hin thân cho cái thp kém.
- Tiếng cười ớng đến tt c các nhân vt
nhưng chủ yếu hướng đến nhân vt ông
Giuc-đanh, cụ th thói hc làm sang l
bch ca ông.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng
* NV2:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS da vào văn bản vừa đọc,
tr li câu hi:
* Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận hoàn
thành các phiếu học tập:
Nhóm 1: Phiếu học tập số 1 tìm hiểu về
hành động, ngôn ngữ hài kịch.
Phiếu học tập số 1
Nhân vt,
li thoi
Hành động
Tác động
b. Hành động, ngôn ng
Phiếu học tập số 1
Nhân vt, li
thoi
Hành
động
Tác động
Ông Giuc-Đanh
Thế này thế
nào? Bác may
hoa ngược mt
ri!
Cht
vn,
trách
c, bc
bi,
chê bai
Làm ny
sinh xung
đột
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Phó may nào
ngài bo
ngài mun may
xuôi đâu!
Chi
cãi,
chng
chế
Kim chế,
ngăn chặn
xung đột
Ông Giuc-Đanh
Li cn phi
bo may hoa
xuôi ư?
Ng
vc,
thc
mc
Duy trì
xung đột
Phó may Vâng,
phi bo ch.
những người quý
phái đều mc
như thế c.
Chng
chế,
la bp
Kim chế,
ngăn chặn
xung đột
Ông Giuc-Đanh
những người
quý phái mc áo
ngược hoa ư?
Phó may Thưa
ngài, vâng
B la
bp -
gii ta
ng
vc
Hòa hoãn
Ông Giuc-Đanh
- ! Thế thì b áo
này may được
đấy.
T s
hài
lòng,
khen
ngi
Thuyết
phc b
thuyết
phc, mâu
thun
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Nhóm 2: Xung đột liên quan đến hành vi
(1) của phó may: Mua bít tất quá chật
Phiếu học tập 2
Hành động và
xung đột
Giữa ông Giuốc-
Đanh và phó may
Các hành động
làm nảy sinh
xung đột (1)
Các hành động
giải quyết xung
đột (1)
Nhóm 3: Xung đột liên quan đến hành vi
(2) của phó may: May hoa ngược
Phiếu học tập 3
đưc gii
quyết
Phiếu học tập số 2
Hành
động và
xung đột
Gia ông Giuc-Đanh và
phó may
Các hành
động làm
ny sinh
xung đột
(1)
- Phó may:
+ Hành vi (1): ăn bt tin
(mua bít tt cht).
Ông Giuc-Đanh:
+ Hành vi/ li thoi: kêu
than, trách móc, bc dc khi
th bít tt cht b đau chân.
Các hành
động gii
quyết
xung đột
(1)
- Phó may:
+ Hành vi/ li thoi: s,
tìm cách xoa du, ph định
v chuyn bít tt cht gây
dau chân.
=> Xung đột (1) được gii
quyết
Phiếu học tập số 3
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hành động và
xung đột
Giữa ông Giuốc-
Đanh và phó may
Các hành động
làm nảy sinh
xung đột (2)
Các hành động
giải quyết xung
đột (2)
Hành
động
xung
đột
Gia ông Giuc-Đanh
phó may
Các
hành
động
làm ny
sinh
xung đột
(2)
- Phó may:
+ Hành vi (2): may hoa
ngưc; li thoi: ba hoa,
khoác lác v cht lượng b l
phc.
- Ông Giuc-Đanh:
+ Hành vi/ li thoi: ng vc,
cht vn v hoa trên áo phm
lỗi may ngược.
Các
hành
động
gii
quyết
xung đột
(2)
- Phó may:
+ Hành vi/ li thoi: s, tìm
cách xoa du, ph đnh v
chuyn bít tt cht gây dau
chân.
- Ông Giuc-Đanh:
+ Hành vi/ li thoi: chuyn
t bc bi sang hài lòng, t
chê sang khen.
=> Xung đột (2) được gii
quyết
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Nhóm 4: Xung đột liên quan đến hành vi
(3) của phó may: Ăn bớt vải
Phiếu học tập 4
Hành động và
xung đột
Giữa ông Giuốc-
Đanh và phó
may
Các hành động
làm nảy sinh xung
đột (2)
Các hành động
giải quyết xung
đột (3)
Phiếu học tập số 4
Hành
động và
xung đột
Gia ông Giuc-Đanh và
phó may
Các hành
động làm
ny sinh
xung đột
(2)
- Phó may:
+ Hành vi (3): ăn bớt vi
(gn vi may l phc ca ông
Giuc-Đanh để may áo cho
bn thân
- Ông Giuc-Đanh:
+ Hành vi/ li thoi: phát
hin, phn ánh vic pmay
ăn bớt vi ca mình may cho
hn.
Các hành
động gii
quyết
xung đột
(3)
- Phó may:
+ Hành vi/ li thoi: ly do
vi tốt, đẹp, dùng t ng lp
l “gạn” che đậy hành vi;
đánh lạc hướng sang th l
phc.
- Ông Giuc-Đanh:
+ Hành vi/ li thoại: chưa
kp phn ng v vic b ăn
bt vải đã bị hoc bi
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Sau khi hoàn thành 4 phiếu học tập, các
nhóm trả lời các câu hỏi:
+ Nhóm 4: Tìm hiểu hành động, ngôn ngữ,
xung đột hài kịch
+ Nhóm 3: Em hiu thế nào hành động
trong hài kch?
+ Nhóm 2: Qua các hành động xung đột
kịch em hiểu nhân vật ông Giuốc-đanh
phó may là những người như thế nào?
+ Nhóm 1: Theo em, vì sao hành động của
các nhân vật cách giải quyết xung đột
trong màm kịch trên lại làm bật lên tiếng
cười?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- HS trình bày sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
vic th l phc theo cách
thc các nhà quý phái.
=> Xung đột (3) đưc gii
quyết
* Kết lun:
- Hành đng trong hài kch: toàn b
hành động ca các nhân vt (li thoại, điệu
b, c ch) to nên ni dung ca tác phm.
Hành đng th hin qua li thoại dưới các
dng khác nhau: tn công phn công,
thăm lng tránh, cht vn chi cãi,
cu xin t chi…
- Qua hành động và xung đột kch ta
thy:
+ Ông Giuốc- đanh: Mê muội, ngu dốt, ngớ
ngẩn.
+ Bác phó may: Láu cá, lừa bịp.
- Yếu tố hài được xây dựng trên sở
“Cái trái tự nhiên”: Tiếng cười bật ra từ
nhiều nguyên nhân, hành vi, lời nói của các
nhân vật, nhưng suy cho cùng toát ra từ
thói thích học làm sang của ông Giuốc-
đanh. Là “trưởng giả học làm sang”, ông ta
t biến mình thành kẻ lố bịch hoặc dễ dàng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng
* NV3:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi:
1. Màn kịch Ông Giuốc-đanh mặc lphục
khai thác dạng xung đột nào trong các dạng
xung đột dưới đây?
a, Xung đột giữa " cái cao cả" với " cái cao
cả"
b, Xung đột giữa " i cao cả" với " cái thấp
kém"
c, Xung đột giữa " cái thấp kém" với " cái
thấp kém"
Dựa vào đâu em khẳng định như vậy?
2. Xác định chủ đề văn bản?
3. Phân tích một trong những thủ pháp trào
phúng em cho hiệu quả rệt trong
việc thể hiện chủ đề?
- HS tiếp nhn nhim v.
bị người khác xỏ mũi, biến ông ta thành lố
bịch.
2. Kiểu xung đột, ch đề văn bản th
pháp trào phúng
a. Kiểu xung đột
- Xung đột gia " cái thp kém" vi " cái
thp kém"
- Các nhân vt (Ông Giuc-đanh, phó may,
th phụ) đều hin thân cho cái thp kém
b. Ch đề văn bản
- S tn kém l bch ca ông Giuc-đanh
trong vic mc l phc nhm tha mãn ham
muốn “học làm sang”.
c. Th pháp trào phúng
- Th pháp phóng đại (nói quá), th pháp
lp lại tăng tiến, th pháp phóng đi s
l bch bng những động tác cơ thể.
- VD: Th pháp phóng đại tác dng
đậm, chế giu s ng ngn ca ông Giuc-
đanh: ông tin vào một điều rt rng:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- HS trình bày sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng
GV cht li kiến thc.
* NV4:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi:
+ Những cụm từ in nghiêng đặt trong
ngoặcđơn như: “ông Giuốc-đanh (nhìn bác
phó may), “ông Giuốc-đanh (nói riêng)
lời của ai vai trò như thế nào trong
văn bản?
+ Nếu thiếu đi các đoạn văn in nghiêng
giữa cuối văn bản thì việc phát triển
xung đột kịch thể hiện tính cách nhân vật
hoa may ngược trên l phục “mốt” thời
thưng hay s thích ca những người quý
phái.
3. Vai trò của chỉ dẫn sân khấu
- Gợi ý, chỉ dẫn việc ra, vào sân khấu, cách
diễn xuất của diễn viên, cách bài trí sân
khấu.
- Đoạn văn in nghiêng trong văn bản là chỉ
dẫn sân khấu:
+ Có vai trò chỉ dẫn việc tổ chức hoạt động
của các diễn viên trên sân khấu.
+ Đây còn nmàn kịch không lời phô bày
1 cách tập trung tính chất lố bịch, nhố nhăng
trong hành động của các nhân vật.
=> Đoạn văn cho thấy s sáng tạo độc đáo,
đầy dụng ý và hiệu quả của Mô-li-e.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ông Giuốc-đanh tạo tiếng cười trong
kịch bản sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi;
- HS trình bày sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li câu hi: Một số bạn cho rằng nên dung Trưởng giả học làm sang
làm nhan đcho văn bản trên; một số khác lại cho rằng Ông Giuốc-đanh mặc lễ phục
mới sát hợp với nội dung văn bản trên? Em tán đồng ý kiến nào? Vì sao?
- Gợi ý đáp án:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Thc ra “Trường giả học làm sang” nhan đề của vở hài kịch lớn gồm 5 hồi dùng
“Trưởng giả học làm sang” làm nhanh để cho hồi nảy cũng phợp. Tuy nhiên, hồi này
chủ đề “học làm sang” xoay quanh việc học mặc lễ phục của ông Giuốc-đanh. Vì thế dùng
nhan để “Ông Giuốc-đanh mặc lễ phục” ưu điểm sát với hành động tình huống
cụ thể. Điều này cũng cho thấy, đối với một văn bản tùy góc nhìn có thể đặt các nhan đề
khác nhau.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Làm việc theo nhóm, đóng vai nhân vật trong lớp kịch Ông Giuốc-đanh
mặc lễ phục và lập buổi talk show bàn về những vấn đề sau:
+ Em đánh giá thế nào về nhân vật Giuốc-đanh những tên thợ may. Họ đại diện cho
ai?
+ Trang phục (cái bề ngoài) có làm thay đổi được bản chất con người không?
+ Đánh giá hiện tượng muốn chứng minh đẳng cấp sành điệu qua vẻ bề ngoài trong
hội nay
- Sn phm: Video, thuyết trình trc tiếp.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau ca
ngưi hc
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC
Cái chúc thư
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Nhn din phân tích được mt s yếu t ca hài kịch như: xung đột, hành động, nhân
vt, li thoi, th pháp trào phúng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Nhn biết phân tích được ch đề, ởng, thông điệp mà văn bản mun gửi đến
người đọc thông qua hình thc ngh thut của văn bản; phân tích được mt s căn cứ để
xác định ch đề.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vấn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lc hp
tác...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân v văn bản.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thuật, ý nghĩa
truyn;
- Năng lc phân tích, so sánh đặc điểm ngh thut ca truyn vi các truyn có cùng ch
đề.
3. Phm cht:
- Yêu nước: Yêu di sản văn hóa dân tộc qua các tác phẩm kinh điển xưa.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, học hỏi những phương pháp mới để phát triển bản thân.
- Trách nhiệm: trách nhiệm với bản thân cộng đồng, nâng cao ý thức trách nhiệm
học tập phát triển bản thân và đóng góp cho xã hội.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh nh v nhà văn, hình ảnh;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li:
Nhim v 1: GV kim tra kiến thc v th loi Hài kch qua công c Plickers trc tuyến.
Các câu hi thiết kế như sau:
1. Th loi kch dùng biện pháp gây cười để chế giễu các tính cách hành động xu
xa, l bch, li thi của con người là:
a. Bi kch
b. Chính kch
c. Hài kch
d. Bi hài kch.
2. Nhân vt ca hài kch gm nhng hạng người như thế nào?
a. Hiện thân cho các thói hư tật xu.
b. Những con người lương thiện, dũng cảm, anh hùng.
c. Những con người có lý tưởng sống cao đẹp.
d. Đại din cho v đp v tâm hn của con người.
3. Hành động trong hài kch là?
a. Hoạt động tri nghim sáng to.
b. Li thoi, điệu b, c ch
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c. Các li dn sân khu.
d. S sp xếp din biến kch.
4. Mọi hành động ln nh trong kịch đều dn tới điều gì?
a. Li thoi ca các nhân vt
b. Th pháp trào phúng
c. Xung đột và gii quyết xung đột.
d. Ngoi hình ca các nhân vt.
5. Tác phẩm nào dưới đây thuộc th loi kch?
a. Gió lạnh đầu mùa (Thch Lam)
d. Gia tài (Vũ Đình Long)
c. Dòng sông đen (Jules Verne)
d. Bức thư của th lĩnh da đỏ (Chief Seattle)
Nhim v 2: GV cho HS trao đổi, tho lun và chia s nhng hiu biết ca mình v chúc
thư.
Các bản chúc thư thường có ni dung, mục đích thế o thường do ai lập? Điều bo
đảm cho mt bản chúc thư có giá trị?
- HS tiếp nhn nhim v, chia s suy nghĩ.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Bài hc i chúc thư s giúp chúng ta
tìm hiểu kĩ hơn về th loi này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu:nhn thc khái quát v n bản.
b. Ni dung: Đọc phân vai, hóa thân thành nhân vt và tr li câu hi d đoán, suy luận.
c. Sn phm hc tp: Trích đoạn kch hoàn chnh do HS biu din, câu tr li ca hc
sinh.
d. T chc thc hin:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV 1. Đọc, tri nghiệm đóng vai
c 1: chuyn giao nhim v
- GV phân vai cho hs hóa thân vào nhân vt.
- Chun b: din viên: 6 bạn hs; đạo c: 1
ghế
- Các vai din: Hy Lc, Khiết, Lý, Thn
Trọng, 2 thư ký.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
* NV 2: D đoán, suy luận
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cu hs tr li các câu hi d đoán
và suy lun trong bài.
I. Tìm hiu chung
1. Đọc, tri nghiệm đóng vai
Yêu cu: Các nhân vt th hin giọng điệu
hành động ging với đặc trưng tính cách
tng nhân vt.
2. D đoán, suy lun
a. Điều gì sẽ xảy ra với các nhân vật khi họ
tham d vào màn kịch làm chúc thư mạo
danh này?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a. Điều s xy ra vi các nhân vt khi h
tham d vào màn kịch làm chúc thư mo
danh này?
b. lp kch th III và th IV, khi sp thc
hiện mưu kế đã vạch sn, tâm trng ca Hy
Lc, Khiết, có gì khác nhau? Vì sao có s
khác nhau y?
c. Tng nhân vt: Hy Lc, Khiết, Lý hin ra
trong màn kch với nét tính ch như thế
nào?
- GV cho hs nhn xét nêu cm nhn chung
ca mình v tng nhân vt.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
* NV 3:
- Nếu thành công thì họ sẽ kiếm được lợi ích
to lớn cho bản thân còn nếu thất bại thì họ
sẽ bị mất tất cả và thậm chí là bị bỏ tù.
b. Ở lớp kịch thứ III và thứ IV, khi sắp thc
hiện mưu kế đã vạch sẵn, tâm trạng của Hy
Lạc, Khiết, khác nhau? sao
s khác nhau ấy?
- Hy Lạc mong chờ, thúc giục hy vọng
vào lợi ích của bản thân
- Lý đồng tình và bình tĩnh với kế hoạch
Hy lạc không lo sợ tự tin vào kế
hoạch và không phải người trực tiếp
đóng giả ông cụ Di Lung
- Khiết bồi hồi, lo sợ chính bản thân mình
là người trực tiếp đóng giả ông cụ.
c. Từng nhân vật: Hy Lạc, Khiết, hiện ra
trong màn kịch với nét tính cách như thế
nào?
- Hy Lạc: mưu mô, tính toán, trục lợi
- Lý: giả dối, vui mừng khi được hưởng lợi
- Khiết: Lật lọng, giảo hoạt, là kẻ cơ hội.
3. Tìm hiểu tác giả, tác phẩm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
GV yêu cu HS:
+ Gii thiu v tác gi Vũ Đình Long.
+ Nêu xut x ca văn bản.
+ Tóm tt li tác phm.
- GV hướng dẫn cách đọc. GV đọc mu
thành tiếng một đoạn đầu, sau đó HS thay
nhau đọc thành tiếng toàn VB.
- HS lng nghe.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hot đng
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
a. Tác gi
- Đình Long (1896 -1960) quê thôn
Mục Xá, xã Cao Dương, huyện Thanh Oai,
tỉnh Đông (nay thuộc thành phố
Nội).
- Năm 1918, ông dạy học Đông, sau
chuyển về dạy học tại Hà Nội.
- Năm 1925, ông vừa làm việc Sở Học
chánh Nội vừa mở hiệu sách Nhà
xuất bản Tân Dân.
- Năm 1936, ông thôi việc ở Sở học chánh,
chuyên tâm cho việc xuất bản và khai sáng
các tờ báo, tạp c văn chương nổi tiếng
như: Tiểu thuyết thứ bảy, Phổ thông bán
nguyệt san, Tao đàn, Ích hữu…
- Sau Cách mạng tháng Tám, ông tham gia
Hội Văn hoá cứu quốc, tục bản Tiểu thuyết
Thứ Bảy và duy trì Nhà in Tân Dân.
Năm 1954, ông được bầu làm Ủy viên Ban
chấp hành Hội Nghệ sĩ sân khấu Việt Nam.
b. Tác phm
- Do Đình Long phóng tác từ v hài kch
-ga-tê Uy-ni-xéc-xen ca Ra-nha.
- In trong Tuyn tp kịch Đình Long,
NXN Hội nhà văn, 200)
- Tóm tt:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Văn bn nói v c Di Lung lâm bnh
nặng, nguy không qua khỏi. Gia tài ca
c chưa biết s để cho ai, Hy Lc, Khiết
bàn mi công chứng đến nhà lập chúc thư
gi. Khiết ci trang làm ông Di Lung la bp
công chng viên.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu:
- Xác định được mt s yếu t ca hài kch: xung đột, hành động, nhân vt, li thoi, th
pháp trào phúng…
- Nhn biết phân tích được ch đề, ởng, thông điệp mà văn bản mun gửi đến
người đọc thông qua hình thc ngh thut của văn bản; phân tích được mt s căn cứ để
xác định ch đề.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV1:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV chia lp thành 3 nhóm, cho hc sinh
làm phiếu hc tp s 1,2,3 tr li câu
hi:
+ Xung đột trong các lp kch này là gì?
+ Th pháp trào phúng đặc sắc trong văn
bn?
Nhóm 1: Phiếu hc tp s 1
II. Tìm hiu chi tiết
a. Một số yếu tố của hài kịch qua văn bản
Phiếu hc tp s 1
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Biu hin c th của hành động kch
trong văn bản
Nhân
vt
Hành
động
kch qua
lời đối
thoi
Hành
động
kch qua
lời độc
thoi
Hành
động
kch
qua c
ch,
hành vi
Hy
Lc
Khiết
Biu hin c th của hành động kch trong
văn bản
Nhân
vt
Hành
động
kch qua
lời đối
thoi
Hành
động
kch qua
lời độc
thoi
Hành động
kch qua c
ch, hành vi
Hy
Lc
Anh đừng
s, phi
quyết
tâm mi
đưc. (nói
vi
Khiết)
(nói
riêng)
Hai trăm
ngàn
đồng!
Thng
li láo
quá!
(cũng v như
) Bác để
gia tài cho
cháu, không
bng là bác c
sng mãi vi
cháu
Khiết
Cu nói
đúng.
Thôi t
tôi cũng
liu (Nói
vi Hy
Lc)
(ci áo) Phi
nhanh lên mi
đưc
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Nhóm 2: Phiếu hc tp s 2
Điểm tương đồng và khác bit gia
Hy Lc vi Khiết,
Hy Lc
Khiết, Lý
Tương đồng:
……………………………
………………………………………
….
Khác:
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
Anh mc
thêm cái
áo măng
này.
Nhng
khi yếu
mt, ông
c vn
hay mc
áo y.
(nói vi
Khiết)
(nói
riêng)
Cm t
Tri
Pht.
(vt gói qun
áo xung)
Đây áo, quần,
trùm đầu
ca ông c Di
Lung đấy.
Phiếu hc tp s 2
Điểm tương đồng và khác bit gia Hy Lc
vi Khiết, Lý
Hy Lc
Khiết, Lý
Hy Lc, Khiết, đu nóng lòng trông ch
vào việc hưởng li t cái chúc thư cụ Di
Lung sp lập; đều lo lng mình không được
tha kế hoặc không được chia chác quyn li.
Hy Lc, Khiết, đều nhng k liều lĩnh
thc hiện âm mưu làm chúc thư gi khi c Di
Lung sắp “chầu trời”. Hy Lạc, Khiết, Lý va
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Nhóm 3: Phiếu hc tp s 3
Điểm tương đồng và khác bit v tính
cách gia Khiết vi
Khiết
Tương đồng:
………… ……………………………
……………………………………….
Khác bit:
thng nht va có mâu thuẫn, xung đột v
quyn li
cháu trai,
hội được hưởng gia
tài nhiều hơn, thậm
chí s người toàn
phn, duy nht; Tuy
“cu chủ” nhưng
đành phải cy nh
đến hai người giúp
vic, nht Khiết;
trong màn kch lp
chúc thư giả, Hy Lc
đành vào v thế
yếu, b Khiết gi vai
c Di Lung.
những người hu/
giúp vic, ch th
đưc chia phn,
ng li nếu Hy Lc
chính thức người
tha kế gia tài ca Di
Lung; lòng tham,
dám liều lĩnh thc
hin trò gi di, phm
pháp, lưu manh
(Khiết b Hy Lc gi
thng bợm, đồ đểu
cáng…).
Phiếu hc tp s 3
Điểm tương đồng và khác bit v tính cách
gia Khiết vi Lý
Khiết
Đều người hu/ giúp vic, ch th đưc
chia phần, hưởng li nếu Hy Lc chính thc
là người tha kế gia tài ca Di Lung;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- HS trình bày sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu hot động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng
người hu trai ca
Hy Lc, tham gia
màn kch
lập chúc thư giả
trong vai trò đng
ch mưu;
Liều lĩnh, đểu ng
khi dám vượt quyn
Hy Lc, tn dng v
thế vai kch, thu vén
li ích cho bn thân
Lý, v tương
lai ca hn (Khiết b
Hy Lc gọi là “thằng
bợm”, đồ “đu
cáng”, đồ “du
đãng”, “thằng phn
bội” …)
hu gái ca c Di
Lung, li ích ca
gn lin
vi li ích ca Khiết
và Hy Lc;
Tuy chút tình cm
chân thành nhưng
nhng được hưởng,
sn sàng làm k ph
ho đắc lc cho mưu
đồ lập chúc thư giả;
* Kết luận:
- Nhân vật và hành động, lời thoại kịch:
Các nhân vật vì muốn thừa hưởng gia tài mà vào
hùa nhau làm điều phạm pháp, đóng giả cụ Di
Lung lập chúc tgiả, giả mạo chữ kí. Các hành
động thể hiện qua lời đối thoại, độc thoại, qua c
chỉ, hành vi của các nhân vật.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
* NV2:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi:
+ Thông điệp của văn bản là gì?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- HS trình bày sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu hot động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
- Xung đột kịch: thể xem đây xung đột giữa
“cái thấp kém” với “cái thấp kém”
- Thủ pháp trào phúng:
+ Cách sắp xếp hành động, s việc: hoán đổi vị
thế hài hước, lố bịch. Người hầu được định đoạt,
phán quyết về quyền lợi của người khác. Cậu
chủ lại vào vai cháu phải vâng lời người hầu của
mình.
+ Cách dng đối thoại: tạo lời thoại đứt đoạn của
nhân vật Khiết trong vai cụ Di Lung nhằm tăng
cường kịch tính.
+ Tạo s mâu thuẫn hay thống nhất giữa lời đối
thoại độc thoại để thể hiện cái thấp kém trong
nhân vật.
b. Thông điệp của văn bản
- quyền lợi vật chất (như thừa kế gia tài, chia
chác lợi tức…), Những kẻ tham lam, hám lợi có
thể hành động liều lĩnh, bất chấp pháp luật
đạo lí. Sẵn sàng cấu kết với nhau thc hiện mưu
đồ bất chính, nhưng tranh đoạt quyền lợi, khi
cần, họ có thể “phản bội” nhau.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng
- GV cht li kiến thc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li câu hi:
+ Suy nghĩ của em v ý kiến: Nhân vt c Di Lung tuy không xut hiện nhưng thực ra
vn luôn luôn có mt trong các lp kch III, IV, V, VI.
+ Suy nghĩ của em v ý kiến: Cái chúc thư cũng mt nhân vật văn học nhiều ý nghĩa.
- Gợi ý đáp án:
* Với ý kiến cho rằng: Nhân vật cụ Di Lung tuy không xuất hiện nhưng thực ra vẫn luôn
luôn có mặt trong các lớp kịch III, IV, V, VI.
+ HS có thể bày tỏ s đồng tình bởi một số lí do, chẳng hạn:
Gia tài là của cụ Di Lung và cái chúc thư dù thật dù giả đều gắn liền với nhân vật cụ Di
Lung, nên vắng mặt, cụ Di Lung vẫn luôn hiện hữu trong lời nói, ý nghĩ, hành động
của các nhân vật Hy Lạc, Khiết, Lý.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Văn bản là một màn kịch, cụ Di Lung “giả” xuất hiện đầy quyền uy (do nhân vật Khiết
người hầu trai của Hy Lạc giả danh) mang hình bóng của c Di Lung “thật”. Điều này gây
cảm giác cụ Di Lung vẫn luôn hiện hữu.
+ HS cũng có thể bày tỏ s không đồng tình với ý kiến trên, bởi lí do, chẳng hạn:
Không nên đồng nhất s hiện hữu thật s của nhân vật với ảo ảnh, hình bóng của nhân vật
ấy.
* Với ý kiến cho rằng: Cái chúc thư cũng là một nhân vật văn học có nhiều ý nghĩa.
+ HS có thể bày tỏ s đồng tình với ý kiến trên với lập luận, chẳng hạn:
Nhân vật trong tác phẩm văn học không phải chỉ con người; trong nhiều trường hợp,
thần thánh, ma quỷ, con vật, đồ vật cũng có thể được xây dng như một hình tượng nhân
vật nhân hoá, mang nghĩa biểu tượng.
Trong văn bản Cái chúc thư, “cái chúc thư” có thể xem là một hình tượng nhân vật mang
nghĩa biểu tượng, tạo tính mập mờ hài hước giữa thật giả, giữa hợp pháp bất hợp
pháp, giữa việc t nguyện cho thừa kế và việc giả danh để chiếm quyền thừa kế…
+ HS cũng có thể bày tỏ s không đồng tình ý kiến trên, với lập luận, chẳng hạn:
Cái chúc thư văn bản kịch, nhân vật kịch khác nhân vật truyện chỗ phải có hành động
được thể hiện qua hành động (lời thoại, hành vi, cử chỉ…), tương tác với nhân vật khác,
góp phần làm nảy sinh xung đột hay giải quyết xung đột. “Cái chúc thư” thể xem
một hình ảnh biểu tượng, nhưng không thể/ không nên xem là nhân vật kịch vì nó không
có hành động.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: u tầm mt s v kch có cùng ch đề với văn bản “Cái chúc thư”.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau ca
ngưi hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC
Loài vi trùng quý hiếm
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Nhn din đưc mt s thông tin chính của văn bản: nhân vt, tình huống…
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Nhn biết phân tích được ch đề, ởng, thông điệp mà văn bản mun gửi đến
người đọc thông qua hình thc ngh thut của văn bản; phân tích được mt s căn cứ để
xác định ch đề.
- Liên hệ, kết nối với văn bản: Ông Giuốc-đanh mặc lphục, i chúc thư để hiểu hơn v
chủ điểm Những tình huống khôi hài.
2. Năng lực
a. Năng lực chung:
- Năng lc gii quyết vấn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lc hp
tác...
b. Năng lực riêng:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đến đềi;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân;
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, tho lun;
- Năng lc viết, to lập văn bản.
3. Phm cht:
- Ý thức được s bình đẳng, dân chủ, thái độ phê phán cái xấu, trân trọng tiếng cười
trong cuộc sống.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh nh v nhà văn, hình ảnh;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV cho HS xem đoạn video:
https://www.youtube.com/shorts/L4z4YM7oAw8
- Yêu cầu HS sau khi xem video trả lời câu hỏi: Tìm c yếu tố gây cười trong video trên.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Bài hc Loài vi trùng quý hiếm s giúp
chúng ta tìm hiểu kĩ hơn về th loi hài kch.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Vận dụng các kĩ năng đọc đã học ở những bài trước như d đoán, suy luận
trong quá trình đọc trc tiếp văn bản.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
GV yêu cu HS:
+ Gii thiu v tác gi Aziz Nesin
+ Nêu xut x ca văn bản.
+ Tóm tt li tác phm.
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi
- A-zít Nê-xin (Aziz Nesin) tên khai sinh
Mehmet Nusret
- Sinh ngày 20 tháng 12 năm 1915, mt
ngày 6 tháng 7 năm 1995)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV hướng dẫn cách đọc. GV đọc mu
thành tiếng một đoạn đầu, sau đó HS thay
nhau đọc thành tiếng toàn VB.
- HS lng nghe.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
- Ông sinh tại Heybeliada, Istanbul dưới chế
độ đế chế Ottoman năm 1915. Sau khi làm
viên chc trong vài năm, ông trở thành
ngưi biên tp ca mt lot tp chí trào
phúng châm biếm nghiêng v ch nghĩa xã
hi.
- Ông một n văn châm biếm được
ngưng m Th Nhĩ Kỳ và là tác gi ca
hơn 100 cuốn sách.
2. Tác phm
- Xut bn trong cun Tui tr i, s ra
ngày 11/9/2019.
- Tóm tt:
Mt v giáo đầu óc vượt tri trong
gii nhãn khoa khét tiếng nghiêm khc
phát hin mt loài vi trùng qhiếm trên
mt bệnh nhân đau mắt. Giáo triệu tp
tt c đồng nghiệp sinh viên đến chiêm
ngưng thành qu nghiên cứu nói “loi
vi trùng này vào mt sau bn tám gi không
cha tr thì s tịt”. Nhưng thứ h quan
tâm li con vi trùng quý hiếm kia, ch
không phi anh bnh nhân nếu không được
cha tr trong hai tư giờ na thì shn.
Cuc trin lãm din ra vi s tp np ca
nhng nhà khoa hc tm cỡ, giáo
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
đoàn tùy tùng làm việc quên ăn quên ngủ.
Khi hỏi đến bnh nhân, biết tin anh ta hết
đầu hẳn thì giáo cười rng r
t hào vi thành qu nghiên cu ca bn
thân.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu:
- Xác định được th loi của bài thơ.
- Xác định được cách gieo vn, b cc và mch cảm xúc trong bài thơ.
- Nhn biết và phân tích các bin pháp ngh thuật được tác gi s dng.
- Nhn diện phân ch được ý nghĩa nội dung ngh thut tác gi gi gm trong
bài thơ.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV 1:
c 1: chuyn giao nhim v
- Vòng chuyên gia: GV chia HS thành 6
nhóm, phân nhiệm vụ:
+ Nhóm 1,4:
(1) Xác định các nhân vật có trong truyện.
(2) Các nhân vật ấy hin thân cho hng
người nào? Người k chuyn có thái độ vi
II. Tìm hiu chi tiết
1. Các nhân vật thái độ ca tác gi đối
vi các nhân vt:
Nhân vật ông giáo các cộng s ca
ông ta hin thân cho hạng người t cao, t
mãn, cho rng mình xut chúng, gii giang,
mng r khi phát hin ra loi vi trùng quý
hiếm mà không quan tâm đến sc khe, tính
mng ca bnh nhân.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
các nhân vt này như thế nào? Da vào đâu
để khng định như vy?
+ Nhóm 2,5:
Theo em, nhng yếu t góp phn to ra
tiếng i trong văn bn này là gì (Gợi ý:
nhận xét về hình tượng nhân vật, tình huống
các thủ pháp, ngôn ngữ trào phúng thể hiện
như thếo? …)?
+ Nhóm 3,6:
Nhn xét v cách đặt nhan đề cho văn bn
và cách s dng cm t “loại vi trùng quý
hiếm” trong văn bn.
- Vòng mảnh ghép: Sau 3 phút, khi nhóm
chuyên gia hoạt động trả lời câu hỏi xong,
GV cho HS trong nhóm chuyên gia đếm số
hình thành nhóm ghép, yêu cầu các
chuyên gia nhóm ghép thc hiện nhiệm
vụ của mình.
- GV hướng dẫn cách đọc. GV đọc mu
thành tiếng một đoạn đầu, sau đó HS thay
nhau đọc thành tiếng toàn VB.
- HS thc hin nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
Ngưi k chuyện thái độ phê phán,
châm biếm các nhân vt này qua lời văn,
cuộc đối thoi gia các nhân vt.
2. Các yếu t góp phn to ra tiếng cười
trong truyn:
- Tình hung trào phúng:
+ Nhan đề
+ Cm t, thut ng quan trng trong li
nói, ý nghĩ toàn b cách ng x ca ông
giáo bác sĩ.
- Hình ng nhân vt: đưc v theo li
biếm ha, phóng đại theo mt s nét hành
vi, li nói khác thường.
- Ngôn ng trào phúng: th pháp nói ngược
(tài năng, kh kính) đ tăng s chua chát,
mn ca tiếng i trào phúng.
3. Ý nghĩa nhan đề:
Cách đặt nhan đề cho văn bản cách s
dng cm t “Loại vi trùng qhiếm” trong
văn bản hoàn toàn nhm mục đích châm
biếm ch không phi ca ngợi phát minh
đại. Đã vi trùng gây đau mt và có th
gây mt th giác cho người bnh thì vi
trùng hại. Điều này hoàn toàn châm
biếm v giáo sư t mãn này. Vic phát hin
ra con vi trùng khiến ông vui mừng đến ni
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
không để tâm vic cha tr cho bnh nhân
trong khi trng trách ln nht của người bác
cứu người, những điều nên là thì bác
li quên. Khi bệnh nhân đã b mù thì ông ta
lại tươi cười rng r khẳng định mình đã nói
đúng v con vi trùng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v
- GV t chức cho HS chơi trò chơi Tập làm Sherlock Homes”, yêu cu HS tìm các yếu
t ca hài kch bng cách gch chân bng bút bi/bút d vào t đúng, mỗi đáp án đúng
được 0,25đ
- Yêu cu HS: Hết thời gian, các nhóm đổi kết quchm chéo: 1 2 3 4 5
6 1
B2: Thc hin nhim v
Nhóm HS thc hin nhim v.
B3: Báo cáo, tho lun
HS đổi kết qu và chm chéo, công b đáp án
B4: Kết lun, nhận đnh
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV trình chiếu đáp án đúng, các nhóm HS theo dõi và chấm chéo.
A
N
H
H
A
I
K
I
C
H
M
O
L
I
E
D
I
G
H
T
R
I
N
N
O
N
G
G
I
U
O
C
D
A
N
H
D
G
L
O
I
C
H
I
D
A
N
S
A
N
K
H
A
U
B
O
P
M
Y
T
Y
A
N
K
C
H
X
A
B
C
D
E
G
N
H
I
N
N
H
N
N
M
I
A
T
U
V
B
P
I
K
O
H
I
N
H
G
O
G
V
B
Y
E
R
N
B
N
L
H
L
P
U
I
S
G
H
N
H
A
G
U
R
B
G
G
M
S
G
M
K
L
E
U
D
I
G
I
T
H
N
B
D
D
D
K
D
E
N
R
O
R
N
S
A
D
A
H
A
N
H
D
O
N
G
H
A
I
K
I
C
H
A
T
I
T
A
B
M
A
O
T
I
L
V
I
C
X
P
D
G
T
I
E
A
I
C
G
I
K
K
N
N
U
A
Q
R
A
O
I
U
E
P
R
K
D
T
L
O
I
T
H
O
A
I
H
Q
A
U
A
N
H
K
I
A
L
A
M
C
A
I
C
H
U
C
T
H
U
T
G
A
H
C
E
X
H
I
H
T
O
T
N
A
M
T
A
O
C
C
A
T
H
U
P
H
A
P
T
R
A
O
P
H
U
N
G
C
U
N
G
H
K
L
M
A
Q
C
B
N
X
A
Q
T
R
H
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: V sơ đồ tư duy phác ha ni dung bài hc.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau ca
ngưi hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Thc hành tiếng Vit trang 115
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Nhn biết được khái nim ca tr t và thán t.
- Xác định và phân tích được đặc điểm và chức năng ca tr t và hán t.
2. Năng lực
a. Năng lực chung:
- Năng lc gii quyết vấn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lc hp
tác...
b. Năng lực riêng:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến đềi;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân;
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, tho lun;
- Năng lc viết, to lập văn bản.
3. Phm cht:
- Luôn yêu, trân trọng s gu đẹp của TV.
- T học: khám phá nội dung SGK - liên hệ - trao đổi tìm kiếm s giúp đỡ.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 8, son bài theo h thng câu hỏi hướng dn
hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề.
c. Sn phm: câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV t chc hoạt động tìm hiu kiến thc.
+ GV cho HS nghe bài hát Quê hươngcủa Giáp Văn Thạch trả lời câu hỏi: Trình bày
cảm nhận của em sau khi nghe bài hát trên.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Chúng ta s m hiu trong bài ngày
hôm nay, Thc hành tiếng Vit trang 115.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
a. Mc tiêu:
- Nhn biết được khái nim ca tr t và thán t.
- Xác định và phân tích được đặc điểm và chức năng ca tr t và hán t.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi:
+ Tr t là gì?
+ Thán t là gì?
+ Có nhng loi tr t và thán t nào?
+ So sánh skhác nhau giữa trợ từ thán
từ.
- HS nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
I. Đặc đim và chức năng của tr t, thán
t
- Tr t nhng t chuyên dùng để nhn
mnh hoc biu th thái đ đánh giá của
ngưi nói với người nghe hoc vi s vic
đưc nói đến trong câu. d: nhng, có,
chính, đích, ngay nhỉ, nhé, nha, nghen...
- Tr t không có v trí c định trong câu.
- Có th chia thành hai loi tr t:
+ Tr t nhn mnh (nhng có, chính, mi,
ngày...): thưởng đứng trước các t ng cn
đưc nhn mnh.
Ví d:
đưa cho tôi những mười t một trăm, bo
mua ngay mt chng và mi.
“Những” trong câu trên trợ t, chc
năng nhấn mnh mức đ v ng nhiều hơn
mc cần có hay mong đợi.
+ Tr t tình thái (tiu t tinh thái) (à, a, nh,
nhé, nha, nhen, nghen, đẩy này...) thường
đứng đầu và cui câu, có tác dng to kiu
câu nghi vn, câu khiến, câu cm thán hoc
th hiện thái đ đánh giá, tình cảm của người
nói.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
thn.
Ví d: Bác này lí lun hay nh
(Mô-li-e, Ông Giuc-đanh mặc l phc)
“Nhỉ” trong câu trên trợ t tình thái, biu
th ý ma mai, dùng cui câu cm
Thán t nhng t dùng để bc l tình cm,
cm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp.
Có th chia thành hai loi thân t
+ Thán t bc l tình cm, cm xúc (a, , ô,
ôi, ối, chà...): dùng để bc l các trng thái
tình cm, cm xúc (vui mng, ngc nhiên,
đau đớn, s hãi...).
Ví d:
c làm in như trách tôi; kêu ư ,
nhìn tôi, như muốn bo tôi rằng: “A! Lão già
t lắm! Tôi ăn với lão như thế mà lão x
với tôi như thế này à?”.
+ Thán t gọi đáp (ơi, dạ, vâng, i...)
Ví d: D, bẩm đức ông, anh em chúng tôi
xin bái t ơn người.
(Nam Cao, Lão Hc)
(Mô-li-e, Ông Giuc-đanh mặc l phc)
- Thán t thường đứng đầu câu kh
năng tách ra tạo thành một câu đặc bit. Khi
s dng thán từ, người nói thưởng dùng kèm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
theo ng điu, c ch, nét mặt... tương ng
vi tình cm, cm xúc mà thn t biu th.
II. Phân bit tr t và thán t
- Trợ từ:
+ Không tách riêng ra thành 1 câu, phải đi
kèm với từ khác.
+ Nhấn mạnh/ biểu thị thái độ đánh giá s
vật, s việc.
- Thán từ: thể được tách ra thành một
câu đặc biệt.
Bộc lộ tình cảm, cảm xúc, gọi đáp.
* NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS làm bài tp nhanh
Câu 1 (trang 115 sgk Ngữ văn lớp 8
Tập 1 Chân trời sáng tạo): Xác định
trợ từ thán từ được sử dụng trong các
lời thoại sau:
a. A! Bác đã tới đấy à? Tôi sắp phát
khùng lên vì bác đây.
(Mô-li-e, Ông Giuốc đanh mặc lễ phục)
b. Vâng, phải bảo chứ. Vì những người
quý phải đều mặc như thế cả.
Tr li:
Câu 1 (trang 115 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập 1
Chân trời sáng tạo):
a, Thán từ: A
b, Trợ từ: những
c, Thán từ: Nhưng, chứ
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
(Mô-li-e, Ông Giuốc đanh mặc lễ phục)
c. Nhưng mà tôi lo lắm, cậu ạ. Nếu làm
không khéo, lộ chuyện ra ttù mọt gông,
chứ chẳng chơi đâu.
(Vũ Đình Long, Cái chúc thư)
Câu 2 (trang 115 sgk Ng văn lớp 8 Tp
1 Chân tri sáng to): Tìm thán t
trong các câu sau, giải thích nghĩa nếu
chức năng của chúng
a. này! Vào đây, các chủ.
(Mô-li-e, Ông Giuốc đanh mặc l phc)
b. “C lớn”, ồ, , c ln!
(Mô-li-e, Ông Giuốc đanh mặc l phc)
d.- Ô kìa, bác phó! Vi này là th hàng tôi
đưa bác may b l phục trước của tôi đây
mà. Tôi nhận ra đúng nó rồi.
(Mô-li-e, Ông Giuốc đanh mặc l phc)
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v
Câu 2 (trang 115 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập
1 Chân trời sáng tạo):
- Thán t: này, , , Ô kìa
- Giải thích nghĩa: t ch cm xúc bt ng.
- Chức năng: để bc l cm xúc, s bt ng
và dùng để gọi đáp.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS trình bày sn phm
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV1:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi:
Câu 3 (trang 115 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập
1 Chân trời sáng tạo): Trong các cặp câu
a
1
a
2
; b
1
b
2
, dưới đây, những tử in đậm
nào là trợ tử? Căn cứ vào đâu để em khẳng
định như vậy?
Tr li:
Câu 3 (trang 115 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập
1 Chân trời sáng tạo):
- T “mất” trong câu a
1
t “kia” trong
câu b
1
là tr t
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a
1
. Tôi đau đớn quả! Tôi chết mất thôi.
(Vũ Đình Long, Cải chúc thư)
a
2
. Tôi đi từ nhà đến trường mất hơn nửa
giờ.
(Nhóm biên soạn)
b
1
. Cải tội giả mạo chữ kỉ là một trọng tội,
tôi run lắm kia, cậu ạ.
(Vũ Đình Long, Cái chúc thư)
b
2
. Người ấy chỉ tay ra xa và nói: “Ông ta
đang gặt lúa ở cánh đồng kia”.
(Truyện dân gian Việt Nam)
Câu 4 (trang 116 sgk Ng văn lớp 8 Tp
1 Chân tri sáng to): Các u sau s
dng nhng tr t nào? Hãy gii thích
nghĩa và nêu chức năng của chúng.
a. Một tên đầy t mà bác cho nhiu thế ư?
(Vũ Đình Long, Cái chúc thư)
b. Bnh nhân mi à? Anh ta làm sao?
- Căn cứ: b sung nghĩa cho t chết
t lm, nếu không hai t này thì câu
vẫn được gi nguyên.
Câu 4 (trang 116 sgk Ng văn lớp 8 Tp
1 Chân tri sáng to):
Các tr t đưc s dng:
a, ư
b, à
c,
d, đến
= > Các tr t đưc s dng có tác dng b
ngĩa cho các danh t, giúp mang li hiu
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
(A-zit Nê-xin, Loi vi trùng quý him)
c. Bầm, đúng ạ!
(Mô-li-e, Ông Giuốc đanh mặc l phc)
d. Ngài và đoàn tuỳ tùng ca ngài làm vic
đến quên ăn quên ngủ để duy trì s sng
cho nó.
(A-zit Nê-xin, Loi vi trùng quý hiếm)
Câu 5 (trang 116 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập
1 Chân trời sáng to): Đặt hai câu sử
dụng thán từ và hai câu có sử dụng trợ từ.
Câu 6 (trang 116 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập
1 Chân trời sáng tạo): Trong câu 7 (Suy
ngẫm và phản hồi Văn bản 2), khi cùng
với bạn nhập vai thể hiện lời thoại của
các nhân vật trong văn bản Cái chúc thư,
các em đã sử dụng những trợ từ thần tử
qu truyền đạt thông tin nhn mnh ch
đề đưc nhắc đến
Câu 5 (trang 116 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập
1 Chân trời sáng tạo):
- Thán t:
+ Ôi bông hoa này đẹp quá!
+ Trời ơi, bức tranh này mới đẹp làm sao!
- Tr t:
+ Người hc giỏi môn Văn nht lp bn
Hào
+ Anh t là bác sĩ.
Câu 6 (trang 116 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập
1 Chân trời sáng tạo):
- HS xem nh lại văn bản sau đó thc
hin yêu cu của đề bài.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
nào? Nêu chức năng của các trợ tử, thán tử
đó.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
+ HS tho lun và tr li tng câu hi
D kiến sn phm:
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng
tho lun
+ HS trình bày sn phm tho lun
+ GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
+ GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng
- GV cng c li kiến thc v t loi cho
HS.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr li, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS:
Câu hi 1. V sơ đồ tư duy về tr t, thán t.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu hi 2. Tham gia trò chơi “Khỉ con tranh tài” để cng c kiến thc v tr t, thán t.
a. Giải thích nghĩa của tr t in đậm trong câu sau“Mc dầu non 1 năm ròng mẹ tôi không
gi cho tôi ly một thư nhắn người thăm tôi ly mt li gi cho tôi ly một đồng
quà.”
= >Tr t ly có ý nghĩa nhấn mnh s vic
b. Giải thích nghĩa của tr t in đậm trong câu sau “Hai đứa mê nhau lm. B m đa con
gái biết vậy, nên cũng bằng lòng gả. Nhưng h thách nng quá: nguyên tin mt phi mt
trăm đồng bc, li còn cau, còn rượu…cả i na thì mt đến cứng hai trăm bạc.”
=> nguyên: Ch đến như thế, không thêm khác (Ch tính tiền thách cưới đã quá
nng.)
=> đến: Ý nhn mnh mức độ cao Ngc nhiên
c. Thán t in đậm trong câu sau đây bộc l cm xúc gì:“Lũ chuột bò lên chn, leo lên bác
Nồi Đồng. Năm sáu thằng xúm li húc mõm vào, c mãi mi lật được cái vung ni ra.
“Ha ha! Cơm nguội! Li mt bát kho! kho khế: va d vừa thơm. Chít chít,
anh em ơi, lại đánh chén đi thôi!”.
= >> Ha ha: bc l s sảng khoái, sung sướng trước nhng phát hin thú v
d. Giải thích nghĩa của tr t in đậm trong câu sau “Tính ra cậu Vàng cu ấy ăn khỏe hơn
c tôi, ông giáo !”
=> C: Có ý nhn mnh v mức độ cao, phm vi không hn chế
e. Giải thích nghĩa của tr t in đm trong câu sau“Ri c mỗi năm rằm tháng tám / Ta
nhau trông xung thế gian cười”
= > C: Biu th ý khẳng định v hoạt đông, trạng thái nhất định như thể bt chp mi
điu kin. Nhn mnh 1 vic lặp đi lặp li
f. Các thán t in đậm trong những câu sau đây bộc l cm xúc gì: Bác Nồi Đồng run như
cy sấy: “Bùng boong. Ái ái! Ly các cậu, các ông, ăn thì ăn, nhưng đừng đánh đổ tôi
xuống đất. Cái chn cao thế này, tôi ngã xung không v cũng bẹp, chết mt!”.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
= >> Ái ái: tiếng tht lên khi b đau đột ngt (s s hãi)
g. Thán t in đậm trong câu sau đây bộc l cảm xúc gì: “Chao ôi! Đối vi những người
quanh ta, nếu ta không c tìm hiu h, thì ta ch thy h gàn d, ngu ngc, bn tin,
xu xa, b ổi,… toàn những c để cho ta tàn nhn; không bao gi ta thy h nhng
người đáng thương; không bao gi ta thương….”
=> Chao ôi: Than th vì bt lc.
Câu hi 3. Trong nhng t in đậm các câu sau, t nào không phi là tr t?
A. Cnh vt chung quanh tôi đều thay đổi, chính lòng tôi đang có s thay đổi ln: hôm
nay tôi đi học.
B. Chính lúc này toàn thân các cu cũng đang run run theo nhịp bước rn ràng trong các
lp.
C. Xe kia ri! Li c ông Toàn quyền đây rồi!
D. Nhng ngưi nghèo nhiu t ái vẫn thường như thế.
= > câu D
- HS nhn nhim v.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau ca
ngưi hc
V. H SƠ DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kiểm, v.v…)
Thuyền trưởng tàu viễn dương
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cn đạt:
- Nhn din đưc một số yếu tố của hài kịch: xung đột, hành động, nhân vật, lời thoại, thủ
pháp trào phúng…
- Nhn biết phân tích được ch đề, ởng, thông điệp mà văn bản mun gửi đến
người đọc thông qua hình thc ngh thut của văn bản; phân tích được mt s căn cứ để
xác định ch đề.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vấn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lc hp
tác...
b. Năng lực riêng bit:
- Nhận biết và phân tích được một số yếu tố của hài kịch: xung đột, hành động, nhân vật,
lời thoại, thủ pháp trào phúng…
- Nhận biết và phân tích được chủ đề, thông điệp văn bản, một số căn cứ để xác định chủ
đề.
3. Phm cht:
- Ý thức được s bình đẳng, dân chủ, thái độ phê phán cái xấu, trân trọng tiếng cười
trong cuộc sống.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1. Chun b ca giáo viên:
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh nh v nhà văn, hình ảnh;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV u cầu HS trả lời câu hỏi: Em hiểu bệnh sĩ là gì? Theo em, bệnh sĩ có tác hại gì?
Gợi ý đáp án:
+ Là thói thích phô trương, khoe khoang, chung hình thc, c tình che giu s sài,
nghèo nàn ca mình (c v vt cht ln tinh thn), t ra mình giàu có, sang trng, gii
giang, nhiu thế mnh ni trội hơn người.
+ Bệnh làm cho nhiều ngưi không dám sng tht vi mình, tr nên di trá, thm chí
la bp.
- HS nhận nhiệm vụ và trả lời câu hỏi.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Bài hc Thuyền trưởng tàu viễn dương
s giúp chúng ta tìm hiểu kĩ hơn về th loi hài kch.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Vận dụng các kĩ năng đọc đã học ở những bài trước như d đoán, suy luận
trong quá trình đọc trc tiếp văn bản.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
* NV 1:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
GV yêu cu HS:
+ Gii thiu v tác gi Lưu Quang Vũ.
+ Nêu xut x ca văn bản.
+ Tóm tt li tác phm.
- GV hướng dẫn cách đọc. GV đọc mu
thành tiếng một đoạn đầu, sau đó HS thay
nhau đọc thành tiếng toàn VB.
- HS lng nghe.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi
* Cuộc đời:
- Lưu Quang (1948 1988), ông sinh
ra Phú Th, con trai ca nhà viết kch
Lưu Quang Thuận.
- Năm 1954, gia đình ông chuyn v sng
ti Hà Ni.
- Năm 1965 đến 1970, ông nhập ngũ gia
nhp Quân chng phòng không không
quân.
- Năm 1970 1978, ông xuất ngũ là làm
nhiu ngh để kiếm sng: làm ng
Cao su Đường st do T Đình Đề làm
Giám đốc, làm hợp đồng cho nhà xut bn
Gii phóng, chm công trong một đội cu
đưng, v pa-nô, áp phích...
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
- Năm 1978 – 1988, ông làm biên tp viên
“Tp chí sân khấu”.
- Giữa lúc tài năng đang vào độ chín, Lưu
Quang qua đời trong mt tai nn ô
trên quc l s 5 ti Hải Dương, cùng vi
ngưi bạn đời nhà thơ Xuân Qunh
con trai Lưu Quỳnh Thơ.
* S nghiệp văn học
a. Tác phm chính
- Ông để li di sản văn học đồ s gm kch,
thơ tiểu lun, vi các tác phẩm như Hn
Trương Ba, da hàng thịt, Hương cây, Tôi
và chúng ta, Sng mãi tui 17, Nàng Xita,
Ngc Hân công chúa...
Các tác phẩm của ông đã đ li mt du
ấn đáng kể trong lòng công chúng.
- Các v kch, truyn ngắn, thơ của Lưu
Quang Vũ giàu tính hiện thc và nhân văn
cũng như in đậm du n ca từng giai đoạn
trong cuc sng ca ông
b. Phong cách ngh thut
- Kch của Lưu Quang thể hin nhiu
cách tân độc đáo; quan tâm thể hin xung
đột trong cách sng quan nim sng,
bày t khát vng hoàn thin nhân cách con
ngưi.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
* V trí và tm ảnh hưởng
- Lưu Quang Vũ là hiện ợng đặc bit ca
sân khu kịch trường những năm tám mươi
ca thế k XX, và cũng là nhà soạn kch tài
năng nhất của văn học ngh thut Vit
Nam hiện đại.
- Ông được tng giải thưởng H Chí Minh
v ngh thut sân khấu năm 2000.
2. Tác phm
- Xut x: trích cnh VI v kch 6 cnh
“Bệnh sĩ” của Lưu Quang Vũ. - Th loi:
hài kch
- Tóm tt: (Phiếu tóm tt trong h dạy
hc)
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu:
- Nhận biết và phân tích được một số yếu tố của hài kịch: xung đột, hành động, nhân vật,
lời thoại, thủ pháp trào phúng…
- Nhận biết và phân tích được chủ đề, thông điệp văn bản, một số căn cứ để xác định chủ
đề.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV 1:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV chia lớp thành 3 nhóm
- GV chia nhiệm vụ:
+ Nhóm 1: Phiếu học tập số 1
Phiếu tìm hiu nhân vt ông Toàn Nha
Ảo tưởng
ca ông
Li thoi
th hin
Thc tế
………………
………………
………………
………………
…………..
…………..
Nhn xét v nhân vt:
………………………………………………….
………………………………………………….
II. Tìm hiu chi tiết
1. Nhân vt, ngôn ng và xung đột hài
kch
a. Nhân vật hài kịch
Phiếu học tập số 1
Phiếu tìm hiểu nhân vật ông Toàn
Nha
Ảo tưởng
của ông
Lời thoại
thể hiện
Thực tế
- Sung
sướng,
hãnh diện
khi nghĩ
đang được
đồng chí
thuyền
trưởng tàu
viễn
dương t
lái con tàu
ông đưa đi
cấp cứu.
- Đúng
lắm! Phải
thế! Rất
tốt! Toàn
Nha này
đã không
đi thì thôi,
đã đi thì
phải…
- Chúng ta
vẫn thắng
lợi lớn!
Rất lớn!...
Tiến lên!
- Ngồi trên
một con
tàu chờ
phân đạm
của một
người lái
tàu đường
ng.
- Buổi lễ
đã thất bại
bi đát. Kho
pháo bị nổ,
bản thân bị
bỏng nặng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ Nhóm 2: Phiếu hc tp s 2
Nhân
vt
Li thoi
Li ch dn
sân khu
Tiến
……………….
……………….
……………….
……………….
Xoan
……………….
……………….
……………….
……………….
Ông
Toàn
Nha
……………….
……………….
……………….
……………….
- L rước
đuốc
mừng
công thắng
lợi lớn.
các đồng
chí! Hùng
Tâm ta
tiến lên!
phải đưa đi
cấp cứu.
Nhận xét về nhân vật: Ông Toàn Nha
hiện thân sinh động trước những
người mắc bệnh sĩ” rất nặng nề. Từ
đó làm bật lên tiếng cười mang tính
chất khôi hài.
Phiếu hc tp s 2
Nhân
vt
Li thoi
Li ch
dn sân
khu
Tiến
- Điên à ? Tri
rét thế này !
Xem nào. Mình
s trao đổi rt
ngn gn ri tìm
cách đẩy h ri
khi tàu ngay.
H s bn bc
d i my xà
(suy
nghĩ)
(ch
vào mt
thùng g
to, ngoài
v hình
cái ô
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
lan kia… còn
cậu… chui vào,
không ngạt đâu,
mấy khe đủ
th. Nm im.
Mình s đẩy h
ri khỏi đây
ngay. Nhanh
thôi. Nhưng cậu
phi nằm im đấy
! Chui vào
nhanh lên !
cái cc)
y
Hưng chui
vào hòm,
đóng nắp
li, Nhàn
Xoan
xut hin.)
Xoan
- i ch ơi! Có
tiếng trong
cái hòm này
như tiếng th
y… Eo ơi!
(git
mình)
(vi
nhy khi
cái cái
hòm)
Ông
Toàn
Nha
- Chúng ta vn
thng li ln!
Rt ln! N
máy! Mc tiêu
bnh vin
huyn! Tiến lên!
Các đồng chí!
…(cố
ngi dy
na nm
na qu
vung
tay)…
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ Nhóm 3: Phiếu hc tp s 3
Các
bên
Các hành động
làm ny sinh
xung đột
Các hành
động gii
quyết xung
đột
Tiến,
Hưng
Xoan,
Nhàn
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
- HS nhn nhim v
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe đặt câu hỏi liên quan đến bài hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
Hùng Tâm ta
tiến lên!
…(ngã
gc)…
Phiếu hc tp s 3
Các
bên
Các hành
động làm
ny sinh
xung đột
Các hành
động gii
quyết xung
đột
Tiến,
Hưng
Xoan,
Nhàn
- Tiến, Hưng:
Tiến bày cho
Hưng tránh
mt Nhàn,
Xoan bng
cách chui vào
thùng và nói
di
thuyn
trưởng đi
vng”. Núp
trong thùng
Hưng tình
to ra tiếng
động…
- Xan, Nhàn
t ý ng vc,
Tiến, Hưng
- Hưng vn
núp trong
thùng Tiến
tìm li chng
chế Xoan,
Nhàn
- Xoan mun
ném cái
thùng g
xung sông
để nhn chết
con chut;
Tiến li tìm
cách chng
chế để cu
nguy cho
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thức →
Ghi lên bng.
st rut: phát
hin tiếng
động nghe
tiếng gii
thích (nói
di) tiếng
chut chy,
Xoan t s
st sng
mun tìm
cách tiêu dit
chut.
Hưng; Nhàn
cho rằng đó
lòng “nhân
đạo” rất l
lùng.. Gia
lúc đó thì
tiếng n
tiếng kêu cu
Hưng buộc
phi chui ra.
* NV 2
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
1. Xác định chủ đề văn bản?
2. Phân tích một trong những thủ pháp trào
phúng em cho hiệu quả rệt trong việc
thể hiện chủ đề?
- HS nhn nhim v
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe đặt câu hỏi liên quan đến bài hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
lun
2. Chủ đề văn bản thủ pháp trào
phúng
a. Chủ đề văn bản
- Thói sống háo danh, mắc bệnh sĩ để rồi
hại đến bản thân mà vẫn không biết sai.
b. Thủ pháp trào phúng
- Nhà văn sử dụng câu từ mỉa mai, lối
nói châm biếm và xây dng các tình
huống truyện xung đột để khắc họa rõ
nét tính cách các nhân vật.
- VD: Háo danh, sĩ, cứ phải viễn dương
cơ, biển cơ. Không phải cái thói háo danh
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thức →
Ghi lên bng.
của các vị thì làm những việc rắc
rối.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv chuyển giao nhiệm vụ:
Gv tổ chức trò chơi để ớng dẫn học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
1. Ai là tác giả của vở hài kịch “Bệnh sĩ”?
A. Lưu Minh
B. Lê Quang
C. Lê Minh
D. Lưu Quang
2. Đoạn trích “Thuyền trưởng tàu viễn dương” được trích từ cảnh thmấy vở hài kịch
“Bệnh sĩ”?
A. Cảnh II
B. Cảnh VI
C. Cảnh V
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D. Cảnh IV
3. Ai nhà nhân vật đại diện cho căn bệnh sĩ trong tác phẩm?
A. Nhàn
B. Hưng
C. Ông Toàn Nha
4. Cuối đoạn trích, ông Toàn Nha bthương nặng do bệnh sĩ của mình gây ra nhưng ông
có nhận ra sai lầm hay không?
A. Có
B. Không
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Gv quan sát, lắng nghe gợi mở
- HS tham gia trò chơi
ớc 3: Báo cáo/ thảo luận
- Gv tổ chức hoạt động
- Hs tham gia trò chơi, trả lời câu hỏi
ớc 4: Kết luận/ Nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: V sơ đồ tư duy phác họa ni dung bài hc.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau ca
ngưi hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H DY HC
* Phiếu tóm tắt văn bản:
Vì háo danh muốn “thay trời đổi đất, sắp đặt giang sơn”, ông Toàn Nha – ch tch xã
kiêm ch nhim hp tác H mun tiến hành mt loạt “cải cách” như: đổi tên cho
xã, đổi tên các phòng, ban dưới quyn mình, ly sn xut pháo n, thu mua lông vt xut
khẩu… m trọng điểm phát trin kinh tế xã; coi trng vic báo cáo, tuyên truyn v thành
tích trong các hi ngh, l tng kết hơn phát trin thc lc của địa phương. Hưng yêu
Nhàn, con gái của ông Toàn Nha nên đã nghe theo li khuyên ca cgi làm thuyn
trưởng tàu viễn dương nhằm ra oai để đưc chp nhn làm con r. Tuy nhiên gia
chng vì t trọng nên đã bỏ d định lái tàu b trốn. Điều không hay do thuc pháo
không được bo quản đúng cách nên mt v cháy n ln xy ra ti tr s U ban xã, nhiu
ngưi bng nng, phải đi cấp cu bằng đường sông trên chiếc tàu ch phân đạm của Hưng,
ông Toàn Nha thì vẫn màng hãnh diện nghĩ rằng đang trên tàu viễn dương do chàng
r tương lai điều khin
Viết văn bản kiến nghị về một vấn đề của đời sống
I. MC TIÊU
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS nhn din viết được văn bn kiến ngh v mt vấn đề của đời sng đảm bo các
c: chun b trước khi viết (xác định đề tài, mục đích, thu thập liệu); tìm ý và lp dàn
ý; viết bài; chnh sa bài viết, rút kinh nghim;
- Xác định được các yêu cầu đối vi văn bản kiến ngh v mt vấn đề của đời sng.
- HS viết được n bản kiến ngh v mt vấn đề của đời sng.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vấn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lc hp
tác...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đến đềi;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân;
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, tho lun;
- Năng lc viết, to lập văn bản.
3. Phm cht:
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 8, son bài theo h thng câu hỏi hướng dn
hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Hôm nay chúng ta s cùng nhau hc
bài Viết văn bản kiến ngh v mt vấn đề của đời sng.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiểu tri thức về văn bản kiến nghị về một vấn đề của đời sống
a. Mc tiêu: Nhận biết được khái niệm, các yêu cầu của văn bản.
b. Ni dung: Hs s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV 1:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
Gv yêu cầu HS, dựa vào SGK nêu khái
niệm yêu cầu đối với văn bản kiến
nghị về một vấn đề của đời sống.
- HS thc hin nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS nghe và đt câu hỏi liên quan đến
bài hc;
I. Tìm hiểu chung
1. Khái niệm
- Văn bản kiến nghị về một vấn đề của đời
sống kiểu văn bản thông tin, trình bày ý kiến,
nguyện vọng của người viết; đề nghị quan,
tổ chức, nhân xem xét, giải quyết một vấn
để của đời sống thuộc thẩm quyền của họ.
2.Yêu cầu đối với văn bản kiến nghị về một
vấn đề của đời sống
a. Yêu cầu về nội dung
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS trình bày sn phm.
c 3: o cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn t, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
+ Cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin về
thời gian, địa điểm, tên tố chức hoác nhân
nhận kiến nghị; thông tin vể người viết kiến
nghị; lí do, nội dung kiến nghị.
+ Diễn đạt rõ ràng, mạch lạc
b. Yêu cầu về hình thức: bố cục 3 phần
- Phần mở đầu
- Phần nội dung
- Phần kết thúc
* NV 2:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS quan sát d
SGK/trang 125-126 trả lời các u
hỏi:
+ Văn bản đã đáp ứng được những yêu
cầu nào về hình thức (bố cục, cách
trình bày thông tin trong từng phần...)
của một văn bản kiến nghị?
+ Liệt các loại thông tin cần phải
nêu phần mở đầu của văn bản kiến
nghị.
+ Vấn đề của đời sống người viết
văn bản kiến nghị gì? Nêu một số
bằng chứng cho thấy nội dung kiến
nghị đã được trình bày rõ ràng.
II. Phân tích kiểu văn bản
1. Hình thức
- Bố cục
Văn bản đủ ba phần mờ đầu, nội dung, kết thúc.
- Cách trình bày thông tin cũng đúng theo b
cục từng phần.
2. Phần mở đầu
Các loại thông tin cần phải nêu phần mở
đầu của văn bản kiến nghị:
- Tên quan, tổ chức, đơn vị của người viết
( nếu có): Trình bày sát lề trái của văn bản.
- Số hiệu văn bản ( nếu có): trình bày sát l
trái của văn bản.
- Quốc hiệu, tiêu ngữ, tên văn bản kiến nghị,
cụm ttóm tắt nội dung vấn đề kiến nghị, tên
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ Xác định những nội dung chính được
trình bày trong phần kết thúc bản kiến
nghị.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- D kiến sn phm:
c 3: o cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn t, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
nhân tổ chức tiếp nhận giải quyết kiến
nghị.
- Ghi tên, địa chỉ và các thông tin cần thiết
về cá nhân, tổ chức làm văn bản kiến nghị.
3. Phần nội dung
- Vấn đề của đời sống người viết văn bản
kiến nghị là:
+ Tiếng ồn ảnh hưởng đến sinh hoạt học tập
của học sinh
+ Có kẻ xấu lợi dụng sơ hỏe để lấy cắp đồ đạc
hoặc có hành vi thiếu đúng đắn với nữ sinh.
+ Nhiều bóng điện bị hư hỏng
- Phần nội dung đã nêu các nội dung kiến
nghị và đề xuất giải pháp cho từng đề nghị.
4. Phần kết thúc
Các nội dung chính được trình bày trong phần
kết thúc là:
- Lời cảm ơn
- Kí tên người đại diện làm kiến nghị.
Hoạt động 2: Hướng dn quy trình viết
a. Mc tiêu: Nhận biết được các yêu cầu của văn bản kiến nghị về một vấn đề của đời
sống
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc kĩ Hướng dẫn quy
trình viết trong SGK/126-129.
- Hướng dẫn HS làm bài
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- D kiến sn phm:
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
III. Thực hành
* Đề bài: Giả sử em được tập thể lớp giao
nhiệm vụ kiến nghị với Ban Giám hiệu
nhà trường tổ chức một hoạt động ngoại
khóa để nâng cao kỹ năng sống cho học
sinh hoặc giải pháp xây dng môi
trường học tập tốt hơn. Hãy thay mặt lớp
viết bản kiến nghị đó.
c 1: Chun b trưc khi viết
Đối với để bo ny, ni dung kiến ngh
có th
- M lp học bơi nhân dịp ngh hè.
- B sung ngun sách tham kho của t
vin.
- T chc hoạt động tri nghim cho mt
môn hc.
- Các bin pháp bảo đảm an toàn giao
thông trước cổng trường vào gi tan hc.
-
Lưu ý: Bản kiến ngh s ý nghĩa hơn nếu
em chọn được nhng vấn đề thiết thc,
đáp ng nhu cu hc tập, vui chơi, rèn
luyn ca hc sinh.
Đ bài viết đạt hiu qu giao tiếp, trước
khi viết, em xác định
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Mục đích viết bn kiến ngh ny là gì?
- C nhân hoc t chc nào trách nhim
nhn và gii quyết kiến ngh
- Vi mục đích, đối tượng đó, nội dung và
cách viết s như thế nào?
Tìm liệu liên quan đến bn kiến ngh
bng mt s cách sau
Tìm tài liệu liên quan đến yêu cu v đặc
điểm hướng dn viết bn kiến ngh
trong sách hoc Internet.
Đọc li phần Hướng dn phân tích kiu
văn bản để hc cách viết bn kiến ngh.
Ghi chép ý kiến ca các bn trong bui
hp lp v vấn đề d định kiến ngh,
những để xut liên quan. Nếu vấn đ kiến
ngh ca nhiu thành viên trong lp, em
cn thu thập đủ ch kí ca các bn.
c 2: Tìm ý, lp dàn ý
Để hình thành ý tưởng cho bài viết, em
tr li các câu hi sau
Trưởng hoc lớp em đang tồn ti vấn đề
gì có th gây bt tin, bt li cho hc sinh
hoc nhng vấn đ có th điu chnh, thay
đổi đ to môi trường hc tập, vui chơi tốt
hơn cho học sinh?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ni dung c th ca vấn đề cn kiến ngh
là gì?
- Nhng gii pháp nào th gii quyết
vấn đề đó?
Người hoc t chc nào thm quyn
gii quyết?
cn th thu thp thông tin
liên quan đến ni dung cn kiến ngh (
d: ý kiến ca hc sinh, hình nh làm bng
chng...) hay không?
Sắp xếp các ý đã tìm theo trình t b cc
của văn bản:
Phn m đầu: tên cơ quan, tổ chc (nếu
có), quc hiu, tiêu ngữ, địa đim thi
gian viết kiến nghị; tên văn bản và tóm
c s vic kiến ngh, người/ t chc
nhận, thông tin bản v người viết (lý:
nếu người viết đại din cho ý kiến ca tp
th, cần ghi người viết được tp th u
quyn).
Phn ni dung: do kiến ngh, ni dung
kiến nghị, đề xuất các hướng gii pháp liên
quan đến vấn đề kiến ngh (nếu có).
- Phn kết thúc: li cảm ơn, chữ h
tên người viết kiến ngh.
c 3: Viết bài
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Khi viết em cn:
- Trình bày c th ni dung cn kiến ngh.
- Ghi đúng người nhn kiến ngh (cá nhân
hoc cp thm quyn trách nhim gii
quyết)
- Ch nêu các ni dung, phản ánh, đề xut
căn cứ thc hin mang tính kh thi
trong vic gii quyết khc phc…
- Ch nêu các ni dung, phản ánh, đề xut
căn cứ thc tế mang tính kh thi
trong vic gii quyết khc phc…
c 4: Xem li chnh sa, rút kinh
nghim
- Dùng bng kiểm bên dưới để kim tra
chất lượng bài viết:
Bng kiểm kĩ năng viết văn bản kiến ngh
v vấn đề của đời sng
Tiêu chí
Đạt
Chưa
đạt
B
cc
Đủ 3 phn: m
đầu, ni dung
kiến ngh, kết
thúc.
Tên quan chủ
qun, quc hiu:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Phn
m
đầu
viết in hoa, trên
cùng văn bản.
Tiêu ng: viết
ch thưng, cách
giữ, dưới quc
hiu, ch cái đầu
ca các cm t
đưc viết hoa,
gia các cm t
có gch ni (-)
Đi đim, thi
gian viết văn bản:
đặt dưới quc
hiu, tiêu ng
lùi sang n phi
văn bản.
Tên văn bản: viết
ch in hoa, c
ch lớn hơn các
ch khác trong
văn bản, gia
văn bản.
Dòng tóm tt ni
dung kiến ngh:
viết ch thưng,
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
đặt dưới tên văn
bản, đt gia
văn bản.
Trình bày đầy đủ
thông tin v
ngưi nhn/ t
chc nhn.
Trình bày tóm tt
các thông tin v
ngưi kiến ngh.
Phn
ni
dung
Trình bày rõ lí do
kiến ngh.
Trình bày chính
xác, ràng ni
dung cn kiến
ngh.
Đề xuất hướng
gii quyết hp lí
Phn
kết
thúc
Khẳng định li
do kiến ngh hoc
cam đoan nhng
ni dung kiến
ngh đúng s
tht.
Có li cảm ơn.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ch h
tên của người
viết.
Din
đạt
Ngôn ng ca
văn bản chính
xác, ngn gn, d
hiu.
- B sung nhng ni dung còn thiếu sa
các li chính t, diễn đạt.
- Nêu mt s đim cần lưu ý khi viết bn
kiến ngh v mt vấn đề của đời sng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tr li câu hi:
Phân ch văn bản: Bn kiến ngh: V vic
tạo không gian yên tĩnh, thuận li cho sinh
hot, hc tp.
Câu 1 (trang 126 sgk Ngữ văn lớp 8
Tập 1 Chân trời sáng tạo): Văn bản đã
4. Phân tích văn bản
Bn kiến ngh: V vic to không gian
yên tĩnh, thuận li cho sinh hot, hc
tp.
Câu 1 (trang 126 sgk Ng văn lớp 8
Tp 1 Chân tri sáng to):
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
đáp ứng được những yêu cầu nào về hình
thức (bố cục, cách trình bày thông tin từng
phần…) của một bản kiến nghị?
Câu 2 (trang 126 sgk Ngữ văn lớp 8
Tập 1 Chân trời sáng tạo): Liệt các
loại thông tin cần phải nêu phần mở
đầu của bản kiến nghị.
Câu 3 (trang 126 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập
1 Chân trời sáng tạo): Vấn đề của đời
sống người viết văn bản kiến nghị
- Văn bản đáp ng đủ ba phần: mở đầu,
kết thúc, nội dung.
- Cách trình bày thông tin cũng đúng theo
bố cục từng phần.
Câu 2 (trang 126 sgk Ng văn lớp 8
Tp 1 Chân tri sáng to)
Các loại thông tin cần phải nêu rõ ở phần
mở đầu của văn bản kiến nghị:
- Tên quan, tổ chức, đơn vị của người
viết (nếu có): Trình bày sát ltrái của văn
bản.
- Số hiệu văn bản (nếu có): trình bày sát
lề trái của văn bản.
- Quốc hiệu, tiêu ngữ, tên văn bản kiến
nghị, cụm từ tóm tắt nội dung vấn đề kiến
nghị, tên nhân tổ chức tiếp nhận giải
quyết kiến nghị.
- Ghi tên, địa chỉ các thông tin cần
thiết về nhân, tổ chức làm văn bản kiến
nghị.
Câu 3 (trang 126 sgk Ng văn lớp 8 Tp
1 Chân tri sáng to):
- Vấn đề của đời sống người viết văn
bản kiến nghị là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
gì? Nêu một số bằng chứng cho thấy nội
dung kiến nghị đã được trình bày rõ ràng.
Câu 4 (trang 126 sgk Ngữ văn lớp 8
Tập 1 Chân trời sáng tạo): Xác định
những nội dung chính được trình bày
trong phần kết thúc bản kiến nghị.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- D kiến sn phm:
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
+ Tiếng ồn ảnh hưởng đến sinh hoạt học
tập của học sinh
+ Có kẻ xấu lợi dụng hỏe đlấy cắp đồ
đạc hoặc hành vi thiếu đúng đắn với nữ
sinh.
+ Nhiều bóng điện bị hư hỏng
- Phần nội dung đã nêu các nội dung
kiến nghị và đề xuất giải pháp cho từng đề
nghị
Câu 4 (trang 126 sgk Ng văn lớp 8
Tp 1 Chân tri sáng to):
Các nội dung chính được trình bày trong
phần kết thúc là:
- Lời cảm ơn
- Kí tên người đại diện làm kiến nghị
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi: Viết Bn kiến ngh: V vic to không gian xanh, sạch, đẹp cho công
viên của địa phương.
- HS nhn nhim v.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn
phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau ca
ngưi hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi và
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kiểm, v.v…)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Trình bày ý kiến v mt vấn đề xã hi
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS tóm tắt được ni dung thuyết trình ca người khác.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vấn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lc hp
tác...
b. Năng lực riêng bit:
- Trình bày được ý kiến v mt vấn đề xã hi, nêu rõ ý kiến và các luận điểm s dng
l và bng chng thuyết phc
3. Phm cht:
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 8, son bài theo h thng câu hỏi hướng dn
hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b. Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV đưa ra các t khóa: ham danh, sính ngoi, lừa đảo, sĩ diện,….
yêu cu HS ghi li 3 t khóa em ấn tượng vào giấy note sau đó np li cho GV - GV la
chn 3 t khóa được ghi nhiu nhất đt câu hi: Theo em các t khóa này nói v vấn đề
nào trong xã hi ca chúng ta ngày nay?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS suy nghĩ để tr li câu hi, yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- GV mi 3 4 HS nêu ý kiến
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp - GV nhận xét, đánh giá hot
động khởi động ca HS.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Bài hc hôm nay chúng ta s cùng thc
hành Trình bày ý kiến v mt vấn đề xã hi.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Xác định các bước trình bày bài nói và nghe
a. Mc tiêu: Xác định được các thao tác cần thc hin khi nghe
b. Ni dung: Hs s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: chuyn giao nhim v
Buớc 1: Xác định đề tài, người nghe, thời
gian và không gian nói
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV nêu yêu cầu: HS xác định nội dung
nghe.
- GV hướng dẫn HS chuẩn bị nội dung nghe
và trình bày.
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
- Các nhóm luyn nói
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
- Các văn bản hài kịch em đã học gợi ra
một số vấn đề hội rất sâu sắc, những vấn
đề đó không chỉ trong quá khứ vẫn tồn
tại trong hội hiện nay. Hãy chọn một vấn
đề em quan tâm để trình y ý kiến của
mình
- Các vấn đề đó có thể là:
+ Thói háo danh, học đòi làm sang.
+ Bệnh sĩ diện.
+ Thói lửa gạt
+ Thói sinh ngoi.
- Để tăng hiu qu giao tiếp, em xác định mục
đích trình bày; những vấn đề người nghe
quan tâm; thời lượng bài trình bày. Từ đó, xác
định nội dung và cách trình bày phù hợp.
Bước 2: Tìm ý và lập dàn ý
Để tìm ý cho bài nói em hãy trả lời một số
câu hỏi:
- Ý kiến của em về hiện tượng này gi?
sao em ý kiến như vậy? Những bằng chứng
nào sẽ giúp củng cố cho lí lẽ của em?
- thể tìm kiếm, thu thập các câu chuyn,
hình ảnh video clip nào liên quan đến bài nói
để làm bằng chứng cho nhận định của mình?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Từ những ý đã phác thảo, chọn những ý tiêu
biểu để lập dàn ý (tham kho cách làm bài
S sống thiêng liêng)
Bước 3: Luyện tập và trình bày
Sử dụng những kĩ năng đã học bài S sống
thiêng liêng để t luyện tập.
Bước 4: Trao đổi và đánh giá
- Cần thái độ cầu thị, lắng nghe, hoà nhã
khi tr lời những câu hỏi, ý kiến phản bin
Lưu ý: cùng một vấn đề mỗi người có thể
cách tiếp cận riêng, có chgii khác nhau
và cần được tôn trọng
Hoạt động 2: Xác định các tiêu chí đánh giá kĩ năng trình bày
a. Mc tiêu: Xác định các tiêu chí đánh giá kĩ năng trình bày.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIÊN SN PHM
NV1:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm mà GV
đã chia để thống nhất các tiêu chí đánh giá
năng trình bày
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
II. Các tiêu chí đánh giá
Xem bảng kiểm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS lng nghe và tóm tt ni dung.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi hs nhn t, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS thc hành nói li, da trên những góp ý đánh giá ca giáo viên
và các bn.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS vn dng bài tp;
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người
hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC
Ôn tp
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Kiến thc v th loi hài kch (nhân vật, hành động, xung đột, li thoại…)
- Kiến thc v tiếng Vit: đặc điểm và chức năng của tr t và thán t.
2. V năng lực:
- Trình bày được phần chuẩn bị cho các nội dung ôn tập đã thc hiện ở nhà.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong bài học để thc hiện các nhiệm vụ ôn tập.
3. V phm cht:
- Ý thức được s bình đẳng, dân chủ, thái độ phê phán cái xu, trân trng tiếng cười
trong cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung các bài hc.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A0 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Kết ni kiến thc t cuc sng vào ni dung bài hc.
- Khái quát, tng hp tri thc Ng văn.
b) Ni dung:
- HS trả lời câu hỏi
c) Sn phm: HS nêu/trình bày được
d) T chc thc hin:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS nêu nhiệm vụ của tiết ôn tập, báo cáo phần chuẩn bị bài ở nhà.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
Cá nhân HS thc hiện nhiệm vụ
B3: Báo cáo, thảo luận
1-2 HS trả lời câu hỏi, nhóm trưởng báo cáo phần chuẩn bị bài nhà của các thành viên
trong nhóm.
B4: Kết lun, nhận đnh (GV)
- Nhn xét (hoạt động trò chơi của HS và sn phm), cht kiến thc, chuyn dn vào hot
động ôn tp.
- Viết tên bài hc, nêu mc tiêu chung ca bài hc và chuyn dn tri thc Ng văn.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B1: Chuyn giao nhim v (GV):
nhóm
Hoàn thành bng danh sách các kiến thc
đã học bài 1.
- Trình bày căn cứ để xác đnh ch đề ca
một văn bản.
B2: Thc hin nhim v: HS trao đi
tho lun hoàn thin bng mu.
B3: Báo cáo, tho lun: Đại din
nhóm trình bày;
Các nhóm theo dõi, nhn xét, b sung
(Phn thuyết trình th thuyết trình kết
hp vi các slile hoc sapo)
B4: Kết lun, nhận định (GV):
- Đánh giá, nhận xét (hoạt động nhóm ca
HS sn phm), cht kiến thc chuyn
sang hoàn thin phiếu hc tp s 2.
Nhn xét phn trình bày ca các nhóm.
1. Căn cứ để xác định ch đề
- Ch đề vấn đ chính tác phm mun nêu
lên qua mt hiện tượng đời sng.
- Để xác định ch đề ca tác phẩm văn học, cn
da trên nhiu yếu t như: nhan đ, h thng các
chi tiết mi quan h gia chúng trong tác phm;
giọng điệu, ngôn tử, thái độ, tình cm, cm xúc
ca ch th tr tình (trong tác phẩm thơ), cách xây
dng nhân vt, ct truyn, s dng tình hung,
hành động, xung đột... (trong tác phm truyn
tác phm kch).
B1: Chuyn giao nhim v (GV):
- Trình bày các c để viết văn bn ngh
lun v mt vấn đề của đời sng.
B2: Thc hin nhim v: HS trao đổi
tho lun hoàn thin bng mu
B3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din nhóm trình bày;
- Các nhóm theo dõi, nhn xét, b sung
2. Kiu bài viết
- Viết văn bn ngh lun v mt vấn đề của đời
sng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét phn trình bày ca các nhóm.
B1: Chuyn giao nhim v (GV):
Gv t chc cho Hs hoạt động cá nhân
Nhc li nhng nội dung em đã thc
hành trong bài nói và nghe.
B2: Thc hin nhim v: HS trao đi
tho lun hoàn thành câu hi.
B3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din nhóm trình bày;
- Các nhóm theo dõi, nhn xét, b sung
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét phn trình bày ca các nhóm.
3. Nhng nội dung đã thực hành nói và nghe
- Trình bày ý kiến v mt vấn đềhi.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Khái quát li nhng nội dung đã học bng h thng bài tp.
b) Ni dung:
- GV t chc cho HS tham gia các trò chơi, nêu các câu hi yêu cu suy nghĩ, hoàn thành
các câu hi ca các bài tp.
- HS tham gia các trò chơi, yêu cu suy nghĩ, hoàn thành các câu hi ca các bài tp ca
GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyn giao nhim v (GV):
3. Luyn tp
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Thc hin bài tp:
Câu 1 (trang 130 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập 1
Chân trời sáng tạo): Nêu và giải thích đặc
điểm chính của hải kịch. Minh hoạ một trong
những đặc điểm ấy bằng các dẫn chứng rút ra
từ một trong ba văn bản hài kịch đã học.
Câu 1:
* Các đặc điểm chính ca hài kch:
- Nhân vt ca hài kịch là đối tượng ca tiếng
i, gm những người hin thân cho các thói
tt xu hay nhng gì thp kém trong xã hi.
- Hành động trong hài kch toàn b hot
động cúa các nhân vt (bao gm li thoại, điệu
b, c ch... ) to nên ni dung ca tác phm
hài kch.
- Xung đột kịch thường này sinh đa trên s di
lp, u thun tạo nên tác động qua li gia
các nhân vt hay các thế lc.
- Li ch dn sân khu là nhng li chú thích
ngn gn ca tác giá biên kịch (thường để
trong ngoặc đơn) nhằm hướng dn, gi ý v
cách bài trí, x lí âm thanh, ánh sáng…
* Ví d minh ha:
Trong văn bản Thuyền trưởng tàu viễn dương
- Trong đoạn trích có s mâu thun gia cái
xu và cái tt: Ông Nha v ra mt viễn tưởng
cao đp v mt phát trin, giàu mạnh nhưng
thc tế thì những ông làm đề đẩy người dân
vào s nghèo khó.
- Nhân vật trong đoạn trích s không tương
xng gia thc cht bên trong hình thc bên
ngoài, giữa suy nghĩ hành đng khiến vic
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 2 (trang 130 sgk Ng văn lớp 8 Tp 1
Chân tri sáng to): Nêu ch đề, th pháp
gây cười được s dụng trong ba văn bn Ông
Giuc-đanh mặc l phục, Cái chúc thư,
"Thuyền trưởng tàu viễn dương”.
làm tr nên l bịch hài hước: Anh Hưng
ngưi lái tàu ch phân đưc ông nha kêu gi
làm thuyền trưởng tàu viễn dương...
- Đon trích ch yếu toàn là li thoi gia các
nhân vt vi nhau. Li thoi bc l được đặc
đim, tính cách, có yếu t hài hước, gây cưi.
- S dng th pháp trào phúng, phóng đại: Ông
Nha v lên nhng viễn tưởng cao đẹp v mt
xã phát trin khoa hc, giàu mnh nhng thc
tế nhưng thc tế ch là nhng li nói xáo rng,
gi di, l bch.
Câu 2:
Văn bản
Ch đề
Th pháp
gây cười
Ông Giuc-
đanh mặc l
phc
Khc ha
tính cách l
lăng của mt
tên trưởng
gi đã dốt nát
còn đòi hc
làm sang.
Tác gi xây
dng hình
ng nhân
vt hài kch
bt h khi to
ra s khp
khing bt
hòa gia cái
ngu dt, ng
ngn vi
gic mng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 3 (trang 130 sgk Ng văn lp 8 Tp 1
Chân tri sáng to): Đặt mt câu s
học đòi làm
sang.
Cái chúc thư
Khc ha
tính ch
tham lam
ca nhng
con người
hám ca,
hám vt cht
tin
th làm tt
c.
S tham lam
nhưng s st
ca nhng
con ngưi
hám tin gây
tiếng cười
cho độc gi.
Thuyn
trưởng tàu
viễn dương
Khc ha
một người
kém hiu
biết nhưng
li mc bnh
sĩ.
T bệnh
mun to
danh tiếng
mà bắt người
khác đóng
gi, thc
hin các vic
ngoài tm
thc hin
li tht bi.
Câu 3:
- Ôi tri, bông hoa ai trồng mà đp thế không
biết?
Trong đó:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
dng tr t, thán t lấy đề ti t các văn bản
hài kịch đã học. Xác định tr t, thán t
nêu tác dng ca chúng.
B2: Thc hin nhim v:
- HS thc hiện trò chơi theo ng dn ca
Gv.
B3: Báo cáo, tho lun: Các đội thc hin t
chơi, theo dõi, nhận xét, chấm điểm.
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét phn thc hiện trò chơi của các đội.
+ thán t là ôi tri
+ tr t là không
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Khái quát li nhng nội dung đã học bng h thng bài tp.
b) Ni dung:
- GV t chc cho HS tham gia các trò chơi, nêu các câu hi yêu cu suy nghĩ, hoàn thành
các câu hi ca các bài tp.
- HS tham gia các trò chơi, yêu cu suy nghĩ, hoàn thành các câu hi ca các bài tp ca
GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyn giao nhim v (GV):
Thc hin bài tp:
Câu 4 (trang 130 sgk Ng văn lớp 8 Tp 1
Chân tri sáng to): Theo em, sao khi
III. Luyn tp
Câu 4:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
viết mt văn bản kiến ngh v mt vấn đề ca
đời sống, ngưi viết không được để thiếu bt
phn nào trong các phn: phn m đầu,
phn ni dung, phn kết thúc?
Câu 5 (trang 130 sgk Ng văn lớp 8 Tp 1
Chân tri sáng to): Em rút ra được lưu ý
gì khi trình bày ý kiến v mt vấn đ xã hi?
Câu 6 (trang 130 sgk Ng văn lớp 8 Tp 1
Chân tri ng to): Tiếng cười trong hài
kịch ý nghĩa nthế nào đối với đời sng
của con người?
B2: Thc hin nhim v:
- HS thc hiện trò chơi theo hướng dn ca
Gv.
B3: Báo cáo, tho lun: Các đội thc hin t
chơi, theo dõi, nhận xét, chấm điểm.
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét phn thc hiện trò chơi của các đội.
các phần đều vai trò riêng ca mình, nếu
thiếu mt phn thì s b thiếu thông tin dẫn đến
văn bản thiếu ni dung và s chính xác.
Câu 5:
- Cn tìm hiểu kĩ về vấn đề mình s viết, trình
bày.
- Cn lng nghe ý kiến của người khác.
- Trình bày rõ ràng tng luận điểm.
-
Câu 6:
- Tiếng cười hài kch phê phán t cáo hi
ln lao.
- Tiếng cười trong cái hài mt loại khí,
phương tiện để phê phán mt trái ca cuc
sống để ph định tt c nhng xu xa, gi
di, li thi.
- ….
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ôn tp cui hc kì I
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- H thng li các nội dung cơ bản đã hc trong hc kì I, gồm các kĩ năng đọc hiu, viết,
nói và nghe; các đơn vị kiến thc tiếng Việt, văn bản.
- Đặc điểm hình thc ni dung của thơ sáu chữ, by chữ, văn bản thuyết minh gii
thích mt hiện tượng t nhiên, văn bản ngh lun, truyện cười, hài kch.
2. V năng lực:
- Năng lc nhận diện các đặc điểm của các kiểu văn bản đã học, kĩ năng các kiểu bài viết.
- Năng lc gii quyết vấn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lc hp
tác...
3. V phm cht:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung các bài hc.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A0 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Kết ni kiến thc t cuc sng vào ni dung bài hc.
- Khái quát, tng hp tri thc Ng văn.
b) Ni dung:
- HS trả lời câu hỏi
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c) Sn phm: HS nêu/trình bày được
d) T chc thc hin:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Em đã học nhng ni dung nào trong hc kì 1 ?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
Cá nhân HS thc hiện nhiệm v
B3: Báo cáo, thảo luận
1-2 HS trả lời câu hỏi, nhóm trưởng báo cáo phần chuẩn bị bài nhà của các thành viên
trong nhóm.
B4: Kết lun, nhận đnh (GV)
- Nhn xét (hoạt động trò chơi của HS và sn phm), cht kiến thc, chuyn dn vào hot
động ôn tp.
- Viết tên bài hc, thc hành ôn tp.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyn giao nhim v (GV): HĐ
nhóm
- GV chia nhóm:
+ Nhóm 1: Hoàn thành câu hi phần ĐC
+ Nhóm 2: Hoàn thành câu hi phn
TING VIT
+ Nhóm 3: Hoàn thành câu hi 1, 2 phn
VIT
+ Nhóm 4: Hoàn thành câu hi 1, 2, 4 phn
NÓI VÀ NGHE
I. ĐỌC
1. Ni tên th loi ct A với đặc điểm
tương ứng ct B:
1 d; 2 c; 3 e; 4 a; 5 b
2. Chn mt văn bản tiêu biu cho mi
th loại đã học trong HKI đ hoàn thành
bng sau:
3. Tóm tt nhng kinh nghiệm em đã
tích lũy được hc kì I v việc đọc hiu
văn bản theo mt s th loi c th.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B2: Thc hin nhim v: HS trao đổi
tho lun hoàn thin bng mu.
B3: Báo cáo, tho lun: Đại din
nhóm trình bày;
Các nhóm theo dõi, nhn xét, b sung
(Phn thuyết trình th thuyết trình kết
hp vi các slile hoc sapo)
B4: Kết lun, nhận định (GV):
- Đánh giá, nhận xét (hoạt động nhóm ca
HS sn phm), cht kiến thc chuyn
sang hoàn thin phiếu hc tp s 2.
Nhn xét phn trình bày ca các nhóm.
HOẠT ĐỘNG CA GV
HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyn giao nhim
v (GV): HĐ nhóm
- GV chia nhóm:
+ Nhóm 1: Hoàn thành câu
hi phần ĐỌC
+ Nhóm 2: Hoàn thành câu
hi phn TING VIT
+ Nhóm 3: Hoàn thành câu
hi 1, 2 phn VIT
I. ĐỌC
1. Ni tên th loi ct A với đặc điểm tương ứng ct B:
1 d; 2 c; 3 e; 4 a; 5 b
2. Chn một văn bn tiêu biu cho mi th loại đã học trong
HKI để hoàn thành bng sau:
(Bng 1 H SƠ DẠY HC)
3. Tóm tt nhng kinh nghiệm em đã tích lũy đưc hc
kì I v việc đọc hiểu văn bn theo mt s th loi c th.
(Bng 2 H SƠ DẠY HC)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ Nhóm 4: Hoàn thành câu
hi 1, 2, 4 phn NÓI
NGHE
B2: Thc hin nhim
v: HS trao đổi tho lun
hoàn thin bng mu.
B3: Báo cáo, tho lun: Đại
din nhóm trình bày;
Các nhóm theo dõi, nhn xét,
b sung
(Phn thuyết trình th
thuyết trình kết hp vi các
slile hoc sapo)
B4: Kết lun, nhận định
(GV):
- Đánh giá, nhận xét (hot
động nhóm ca HS sn
phm), cht kiến thc chuyn
sang hoàn thin phiếu hc tp
s 2.
Nhn xét phn trình bày ca
các nhóm.
II. TING VIT
1. Đọc đoạn văn và thực hin yêu cu
a. Đoạn văn trên được viết theo kiu din dch
b. Câu ch đề của đoạn văn trên là: Tiếng cười có mt nhim
v quan trong vi cu trúc cơ thể ca chúng ta.
c. Tìm t Hán Vit:
- Thân th: thân mình. Ch chung mình my chân tay ca mt
ngưi.
- Hài hòa: phi kết phù hợp và cân đối, hòa thun nhp nhàng.
- Khôi phc: Cái đã mất mà ly lại được, làm cho vic gì tr
lại như vốn có, như trước đó gọi là “khôi phục”.
2. Xác định t ng địa phương, thán từ
a. T mit là t ng địa phương, được dùng đ ch “vùng,
miền, thường không ln lm”.
b. Trong bài ca dao, “ơi” thán từ, dùng đ gi mt cách
thân mt, thân thiết.
3. Xác định t ợng thanh, nghĩa tường minh nghĩa
hàm n
a. Trong câu tc ng, t ng thanh uôm uôm tác dng
mô phng âm thanh ca tiếng ếch kêu.
b. Nghĩa tường minh ca câu tc ng: Khi ếch kêu uôm uôm
thì ao chuôm đầy nước.
Nghĩa hàm n ca câu tc ng: ch kêu uôm uôm du
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
hiu báo tri sắp mưa. Câu tục ng nêu lên mt kinh nghim
ca dân gian v thi tiết.
III. VIT
1. Điền thông tin v mt s kiu bài viết vào bng sau:
(Bng 3 H SƠ DẠY HC)
2. hc kì I ca lớp 8, em được tiếp tc rèn luyn mt s kiu
bài viết đã học lp 6 và lớp 7. Đó là những kiểu bài như: viết
đoạn văn ghi lại cảm nghĩ v một bài thơ t do, viết văn bản
thuyết minh gii thích mt hin tượng t nhiên, viết bài văn
ngh lun v mt vấn đề của đời sng, viết bài văn kể li mt
hoạt động hi, viết văn bản kiến ngh v mt vấn đề của đời
sng. So vi nhng lớp trước, học này, em đã hc thêm
đưc cách trin khai chi tiết ni dung, cách trình bày hiu
đưc cách làm bài văn sâu hơn các kì trước.
IV. NÓI VÀ NGHE
1. Lit nhng ni dung thc hành nói nghe em
đã trải nghim mi bài hc ca hc I. Trong nhng ni
dung y, em n tượng vi tri nghim bài hc nào
nht?
Nhng ni dung thc hành nói và nghe:
- Nghe và tóm tt ni dung thuyết trình của người khác.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Nghe và nm bt ni dung chính trong tho lun nhóm, trình
bày li nội dung đó.
- Trình bày ý kiến v mt vấn đềhi.
- Tho lun ý kiến v mt vn đề của đời sng.
- Trình bày ý kiến v mt vấn đềhi.
2. Vic nghe m tt ni dung thuyết trình của người khác
nghe nm bt ni dung chính trong tho lun nhóm,
trình bày li nội dung đó có điểm gì ging và khác nhau?
- Ging nhau: Cùng m tt ni dung t bên ngoài, ý kiến ca
ngưi khác.
- Khác nhau: Nghe tóm tt ni dung thuyết trình của người
khác thì cn s tp trung và cn xem xét ý hiu, cách trình bày
của người khác đ rút kinh nghim còn nghe nm bt ni dung
chính trong tho lun nhóm, trình bày li nội dung đó thì cần
s tp trung và chn lc ra các ý kiến tt nhất để trình bày.
3. Điu quan trng nht cần lưu ý để vic tho lun ý kiến
v mt vấn đề của đời sống đt kết qu như mong muốn là
gì? Vì sao em cho như vậy?
Theo em cn tôn trọng quan đim khác bit. Bi mi
ngưi có một suy nghĩ khác nhau, cần tôn trng các ý kiến đó,
không chen ngang mà nên nghe và thng nht, hc hi, tìm ra
ý kiến tt nhất để cùng nhau hc tập trao đổi.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Giúp HS cng c li kiến thức đã học
b) Ni dung:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV t chức cho HS tham gia các trò chơi, nêu các câu hi yêu cu suy nghĩ, hoàn thành
các câu hi ca các bài tp.
- HS tham gia các trò chơi, yêu cu suy nghĩ, hoàn thành các câu hi ca các bài tp ca
GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- Nhận định v cách viết các kiểu bài đã học
I được trình bày trong bng SGK/133 là
đúng hay sai? Lí giải vì sao?
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v theo s ng dn
ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Lần lượt nhân hc sinh tr li câu hi
lí gii
- HS lng nghe, ghi chép ý kiến nhn xét khi
giáo viên sa cha.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhn xét, yêu cu HS chnh sa hoàn
thin bài tp.
STT
Đúng
Sai
Lí gii (nếu sai)
1
x
th s dng vn
chân, vần lưng, vn lin,
vn cách hoc s dng
phi hp nhiu loi vn.
2
x
B cc của đoạn văn ghi
li cm xúc v mt bài
thơ t do gm ba phn:
m đon (gii thiu
nhan đề bài thơ t do,
tên tác gi, nêu cm xúc
chung v bài thơ), thân
đon (nêu các ý th hin
cm xúc v toàn b bài
thơ hoặc một vài nét độc
đáo ca bài thơ), kết
đon (khẳng định li
cm xúc v bài thơ ý
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
nghĩa của đối vi
ngưi viết).
3
x
4
x
Để thu thập liu cho
bài viết gii thích mt
hiện tượng t nhiên,
ngưi viết không nhng
cn chú ý quan sát
ghi chép li cn thn
cách thc din ra ca
hiện tượng t nhiên (nếu
điu kin thun li)
còn cần tìm đọc
liu v hiện tượng t
nhiên mun gii thích
trên Internet, tp chí/
sách chuyên ngành, báo,
SGK, phim tư liệu,
chương trình ti vi hoc
tham kho ý kiến ca
các nhà nghiên cu.
5
x
Phn ni dung ca VB
kiến ngh gm lí do kiến
ngh, ni dung kiến ngh
đề xuất hướng gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
pháp liên quan đến vn
đề kiến ngh (nếu có).
6
x
Đối với bài văn k v
mt chuyến đi hay một
hoạt động hi, ngưi
k cn k li các s vic
mt cách chân thc theo
trình t din tiến ca
hoạt động.
7
x
8
x
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Khái quát li nhng nội dung đã học bng h thng bài tp.
b) Ni dung:
- GV t chức cho HS tham gia các trò chơi, nêu các câu hi yêu cu suy nghĩ, hoàn thành
các câu hi ca các bài tp.
- HS tham gia các trò chơi, yêu cu suy nghĩ, hoàn thành các câu hi ca các bài tp ca
GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV giao nhim v:
(1). Nếu được chia s kinh nghim liên quan
đến vic trình bày ý kiến v mt vấn đềhi,
em s chn chia s điu gì?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
(1). Nếu được chia s kinh nghim liên quan
đến vic trình bày ý kiến v mt vấn đề xã hi,
em s chn chia s điu gì?
(2). Đọc din cảm 1 bài thơ hoặc đoạn thơ 6
ch hoc 7 ch em yêu thích. Nêu ấn tượng
ca em v bài thơ, đoạn thơ ấy?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
lun
- HS trình bày sn phm cá nhân.
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc.
Nếu được chia sẻ kinh nghiệm liên quan
đến việc trình bày ý kiến về một vấn đề hội,
em sẽ chọn chia sẻ về cách tìm ý:
- Da vào bài viết la chọn c ý chính, các
chỗ có thể ợc bỏ.
- Tìm những câu mở đầu, kết thúc bài nói phù
hợp, nhằm gây chú ý, to ấn tượng đối với
người nghe.
- Sử dụng công cụ hỗ trợ như: bản tóm tắt các
ý chính đề khi cần chỉ nhìn lướt qua là nhớ,
chuẩn bị tìm hình ảnh, video, sơ đồ, bảng biểu
để trình chiếu nhằm tăng tính thuyết phục cho
lí lẽ và bằng chứng.
- D kiến trước một s điểm thắc mắc
người nghe thnêu lên đtìm cách trả lời,
giải đáp.
(2). Phần đọc chia s cm nhn ca hc
sinh.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC
Bng 1:
Bài
hc
Tên văn
bn
Tác gi
Th loi
Đặc điểm
Ni dung
Hình thc
1
Nh đồng
T Hu
Thơ bảy
ch
Bài thơ tiếng lòng da diết
vi cuộc đi, cuc sng t do
say cách mng ca
nhân vt tr tình.
Thơ
Phương thức biu
đạt: Biu cm.
2
Mưa
xuân II
Nguyn
Bính
Thơ t do
Cảm xúc rung động ca tác
gi trước s k diu ca to
hóa, nhà thơ phải mượn cây
bút hi họa để v li, tc li
cái khonh khc tâm hn
ông đang run lên cùng vi
nim vui sinh n.
Văn bản thông tin
3
Bức thư
ca th
lĩnh da đỏ
Xi-át-
Văn bn
ngh lun
Qua bức thư trả li yêu cu
mua đất ca Tng thng Mĩ
Phreng klin, th lĩnh người
da đỏ Xi-át-tơn, đã đt ra mt
vấn đề có ý nghĩa toàn nhân
Văn bản
Phương thức biu
đạt: ngh lun kết
hp vi miêu t,
biu cm. S
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
loại: Con người phi sng
hòa hp vi thiên nhiên, phi
chăm lo bảo v môi trường
và thiên nhiên như bo v
mng sng ca chính mình.
dng phép so
sánh, nhân hoa,
đip ng phong
phú đa dạng.
4
Khoe ca
Truyn
i
Truyện “Lợn cưới, áo mới”
chế giu, phê phán nhng
ngưi có tính hay khoe ca,
mt tính xu khá ph biến
trong xã hi.
Cách k chuyn
ngn gn, gây n
ợng cho người
đọc.
- Có yếu t gây
i, hài hước.
5
Ông
Giuc-
đanh mặc
l phc
-li-e
Hài kch
Văn bn khc ha tính cách
l lăng của một tên trưng
gi đã dốt nát còn đòi học
làm sang, to nên tiếng cười
cho đọc gi
- S dng li
thoại sinh động,
chân thc phù
hp, ngh thut
tăng cấp khiến
cho lp kch càng
ngày càng hp
dn, tính cách
nhân vật được
khc ha thành
công, rõ nét
Bng 2:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
STT
Th loi
Kinh nghiệm đọc rút ra
1
Thơ sáu chữ,
by ch
- Chú ý âm vn, thanh, s trùng điệp của âm hưởng
- Đọc và cm nhn được hình tượng ngôn ngh trong tác phm
- Đọc phát hin ý ngoài lời thơ, dùng trí tưởng tượng để khôi
phc hoàn chnh v đời sng cảm xúc trong bài thơ
- Thấy được giọng điệu, ý v của thơ
- Tìm hiu ng cnh, ch th tr tình của thơ
2
Văn bản thuyết
minh gii thích
mt hiện tượng
t nhiên
- Tìm hiu b cc tng quan
- Xác định được đối tượng thuyết minh
- Nm chc những đặc điểm và tính cht ca s vt, hiện tượng
cần được thuyết minh
3
Văn bn ngh
lun
- Chú ý tìm ra các luận điểm, l và dn chứng đ thấy được s
liên kết của văn bản
- Cn hiểu được mục đích đối tượng hướng đến của văn bn.
- Ngh thut viết văn nghị lun ca tác gi
4
Truyện cười
- Khái quát những đặc trưng của th loi truyện cười
- Ch ra mục đích của tiếng cười
- Tr li câu hỏi: Cái cười đây bật ra nhm mục đích gì?
th rút ra nhng bài hc cho cuc sng t truyện cười đã đọc?
5
Hài kch
- Tìm hiu nhân vt kch
- Tìm hiểu xung đột kch
- Tìm hiểu hành động kch
- Tìm hiu li thoi
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bng 3:
Kiu bài
Khái nim
Đặc điểm
B cc
Văn bn thuyết
minh gii thích
mt hiện tượng
t nhiên
văn bản được viết
để gii nguyên
nhân xut hin
cách thc din ra ca
mt hiện tượng t
nhiên
Thưng xuât hin trong các
tài liu khoa hc vi các dng
như: giải thích trình t din
ra các hiện tượng t nhiên,
gii thích nguyên nhân dn
đến s xut hin ca hin
ng t nhiên.....
- Phn m đầu
- Phn ni dung
- Phn kết thúc
Văn bản kiến
ngh v mt
vấn đề của đời
sng
kiêu văn bn
thông tin trình bày ý
kiến, nguyn vng
của người viết, đề
ngh quan, tổ
chc, nhân xem
xét gii quyết mt
vấn đề của đời sng
thuc thm quyn
ca h
Cung cấp đầy đủ, chính xác
các thông tin v thời gian, địa
đim, t chc hoc nhân
đề ngh, thông tin v ngưi
viết kiến ngh.
- Phn m đầu
- Phn ni dung
- Phn kết thúc
- ph định
Bài văn k li
mt hoạt động
xã hi
kiểu văn bản v v
mt hoạt động xã hi
ca ch th
- Th hin vic chun b, đin
biến ý nghĩa của hot
động
- Phn m đầu
- Phn ni dung
- Phn kết thúc

Mô tả nội dung:



Bài 5: Những tình huống khôi hài (Hài kịch)
Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn trang 78 I. MỤC TIÊU
1. Mức độ yêu cầu cần đạt
- Xác định được một số yếu tố của hài kịch: xung đột, hành động, nhân vật, lời thoại, thủ pháp trào phúng…
- Xác định được chủ đề, thông điệp văn bản, một số căn cứ để xác định chủ đề.
- Xác định và phân tích được đặc điểm và chức năng của trợ từ, thán từ.
- Liên hệ, kết nối với các văn bản có cùng chủ đề.
- Viết được văn bản kiến nghị về một vấn đề của đời sống.
- Trình bày ý kiến về một vấn đề xã hội, nêu rõ ý kiến và các luận điểm sử dụng lý lẽ và
bằng chứng thuyết phục. 2. Năng lực a. Năng lực chung:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác... b. Năng lực riêng:
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến đề bài;
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhận của cá nhân;
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, thảo luận;
- Năng lực viết, tạo lập văn bản. 3. Phẩm chất
- Ý thức được sự bình đẳng, dân chủ, có vẻ thái độ phê phán cái xấu, trân trọng tiếng cười trong cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU


1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án;
- Bảng giao nhiệm vụ cho học sinh hoạt động trên lớp.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 8, soạn bài theo hệ thống câu hỏi hướng dẫn học bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của
mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b. Nội dung: HS chia sẻ kinh nghiệm của bản thân.
c. Sản phẩm: Những suy nghĩ, chia sẻ của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS trả lời: Em đã từng nghe, đọc hoặc xem một vở hài kịch hay
chưa? Hãy chia sẻ với các bạn trong lớp một vở hài kịch mà em yêu thích nhất.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu giới thiệu bài học
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung của bài học.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV giới thiệu: Bài học gồm hai nội
dung: khái quát chủ đề và nêu thể loại các


văn bản đọc chính. Với chủ đề Những tình
huống khôi hài, bài học tập trung vào một
số vấn đề thiết thực, có ý nghĩa quan trọng
về những tình huống kịch. - HS lắng nghe.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài học.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trình bày sản phẩm thảo luận
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức → Ghi lên bảng
Hoạt động 2: Khám phá Tri thức ngữ văn a. Mục tiêu:
- Xác định được thể loại văn bản.
- Xác định và phân tích được tình huống kịch.
- Xác định được hành động kịch và xung đột kịch.
- Xác định và phân tích được ngôn ngữ, lời thoại kịch.
- Nhận diện và xác định được nhân vật kịch trong văn bản.
- Xác định và được chủ đề của tác phẩm văn học


- Xác định và phân tích được đặc điểm và chức năng của trợ từ, thán từ.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ 1. Hài kịch
- GV yêu cầu HS đọc phần Tri thức ngữ - Hài kịch là một thể loại kịch dùng biện văn trong SGK
pháp gây cười để chế giễu các tính cách và
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm:
hành động xấu xa, lố bịch, lỗi thời của con + Hài kịch là gì?
người. Lão hà tiện, Tác-tuyp (Tartulfe),
+ Nhân vật của hài kịch là gì?
Trưởng giả học làm sang của Mô-li-e
+ Hành động trong hài kịch là gì?
(Molière)... là những kiệt tác về hài kịch.
+ Thế nào là xung đột kịch?
Hài kịch mang đầy đủ các đặc điểm chung
+ Lời thoại là gì?
của kịch, đồng thời thể hiện đặc điểm riêng
+ Thế nào là lời chỉ dẫn sân khấu?
qua các yếu tố như: nhân vật, hành động,
+ Thế nào là chủ đề? Để xác định chủ đề xung đột, lời thoại, thủ pháp trào phúng,
của tác phẩm cần dựa vào yếu tố nào?
- Nhân vật của hài kịch là đối tượng của
+ Trình bày đặc điểm và chức năng của tiếng cười, gồm những hạng người hiện thân
trợ từ và thán từ.
cho các thói tật xấu hay những gì thấp kém
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
trong xã hội. Tính cách của nhân vật hải
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện kịch được thể hiện qua những biến cố dẫn nhiệm vụ
đến sự phơi bảy, phê phán cái xấu.
- HS thảo luận và trả lời từng câu hỏi
- Hành động trong hài kịch là toàn bộ hoạt
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và động của các nhân vật (bao gồm lời thoại, thảo luận
điệu bộ, cử chỉ...) tạo nên nội dung của tác


zalo Nhắn tin Zalo