Giáo án Bài 6 Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo: Tình yêu Tổ Quốc (Thơ thất ngôn bát cú và tứ tuyệt luật Đường)

799 400 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Ngữ Văn
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Ngữ văn 8.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(799 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 6: Tình yêu t quc
(Thơ thất ngôn bát cú và t tuyt luật Đường)
Gii thiu bài hc và tri thc ng văn trang 78
I. MC TIÊU
1. Mức độ yêu cu cần đạt
- Xác định được mt s yếu t của thơ luật Đường: Thơ thất ngôn bát cú, thơ tứ tuyt lut
Đưng, b cc, lut, niêm, vn, nhịp, đối…
- Xác định và phân tích được đặc điểm và tác dng của đảo ng và câu hi tu t.
- Liên h, kết ni với các văn bản có cùng ch đề.
- Viết đưc bài văn kể li mt hoạt động xã hi.
- Trình bày ý kiến và tóm tắt được ni dung thuyết trình của người khác.
2. Năng lực
a. Năng lực chung:
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lc hp
tác...
b. Năng lực riêng:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến đềi;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân;
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, tho lun;
- Năng lc viết, to lập văn bản.
3. Phm cht
- Yêu quê hương đt nước, t hào với truyền thống đu tranh giữ nước của dân tộc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Giáo án;
- Bng giao nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS chia s kinh nghim ca bn thân.
c. Sn phm: Những suy nghĩ, chia sẻ ca HS.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li:
+ GV tổ chức trò chơi: NHÌN TRANH ĐOÁN TÊN NHÂN VẬT LỊCH SỬ.
+ 4 bức ảnh liên quan đến 4 nhân vật lịch sử. HS nhìn tranh đoán tên s kiện lịch
sử liên quan. Đoán đúng sẽ được điểm thưởng từ giáo viên.
=> Những nhân vật lịch sử với những chiến công hiển hách của họ đã gợi cho em cảm
xúc, suy nghĩ gì?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thc hiện nhiệm vụ
- GV quan sát, gợi mở
- HS quan sát, suy nghĩ
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Yêu cu HS tr li theo yêu cu.
Bước 4: Kết luận, nhận định
D kiến sản phẩm:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1. Ngô Quyền
2. Trần Quốc Toản
3. Chị Võ Thị Sáu
4. Chủ tịch Hồ Chí Minh
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Dân tc Vit Nam mt dân tc anh
hùng truyn thống yêu nước. Tình yêu t quc của nhân dân ta được th hin qua
các thi k đu tranh xây dng bo v đt nước. Tình yêu y cũng được th hin qua
các áng văn thơ bt h. Trong bài này các em s đưc học các bài thơ tht ngôn bát cú và
thơ tứ tuyt luật đường viết v tình yêu t quc của cha ông để t hào v truyn thng ca
dân tc và hiu v đẹp ca hai th thơ này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu gii thiu bài hc
a. Mc tiêu: Nắm đưc ni dung ca bài hc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
c 1: chuyn giao nhim v
- GV gii thiu: Bài hc gm hai ni
dung: khái quát ch đề và nêu th loi các
văn bản đọc chính. Vi ch đề Tình yêu t
quc, bài hc tp trung vào mt s vn đề
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
thiết thc, ý nghĩa quan trọng v tình
yêu t quốc, đt nước.
- HS lng nghe.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng
Hoạt động 2: Khám phá Tri thc ng văn
a. Mc tiêu:
- Xác định được th loại văn bản.
- Xác định được mt s yếu t của thơ luật Đường: Thơ thất ngôn bát cú, thơ tứ tuyt lut
Đưng, b cc, lut, niêm, vn, nhịp, đối…
- Xác định và phân tích được đặc điểm và tác dng của đảo ng và câu hi tu t.
- Liên h, kết ni với các văn bản có cùng ch đề.
- Viết đưc bài văn kể li mt hoạt động xã hi.
- Trình bày ý kiến và tóm tắt được ni dung thuyết trình của người khác.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc phn Tri thc ng
văn trong SGK
- GV u cu HS tho lun theo nhóm:
+ Thơ thất ngôn bát t tuyt lut
Đưng là gì?
+ B cc của bài thơ thất ngôn bát
t tuyt luật Đường gm my phn?
+ Trình bày v khái nim: lut, niêm, vn,
nhịp, đối trong th loi luật Đường.
+ Trình bày đặc điểm và tác dng ca đảo
ng và câu hi tu t.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Vẽ sơ đồ trình bày kiến thức về thơ luật Đường.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời ca HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Ôn tp kiến thc lý thuyết đã được hc.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc ca
ngưi hc
- Gn vi thc tế
- Tạo hội thc
hành cho người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kiểm, v.v…)
Nam quốc sơn hà
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Xác định được th loại văn bản.
- Xác định được mt s yếu t của thơ luật Đường: Thơ thất ngôn bát cú, thơ tứ tuyt lut
Đưng, b cc, lut, niêm, vn, nhịp, đối…
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Nhn biết phân tích được nét độc đáo của bài thơ thể hin qua t ng, hình nh, b
cc, mch cm xúc.
- Nhn biết phân tích đưc tình cm, cm xúc ca, cm hng ch đạo của người viết
th hiện qua văn bn
- Xác định và phân tích được đặc điểm và tác dng của đảo ng và câu hi tu t đưc s
dụng trong văn bản.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lc hp
tác...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân v văn bản.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thuật, ý nghĩa
truyn;
- Năng lc phân tích, so sánh đặc điểm ngh thut ca truyn vi các truyn có cùng ch
đề.
3. Phm cht:
- Yêu quê hương đt nước, t hào với truyền thống đu tranh giữ nước của dân tộc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh nh v nhà văn, hình ảnh;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Em có hiểu biết gì về truyền thống yêu nước của nhân dân ta?
Bước 2: Thc hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ và trả li câu hi ca GV.
- GV quan sát
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày ý kiến cá nhân
- GV gi hs khác nhn xét, b sung câu tr li ca bn.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhn xét, b sung, cht kiến thc.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: T ngàn xưa, dân tc Việt Nam ta đã
đứng lên chng gic ngoi xâm rt oanh lit. T hào thay! Ông cha ta đã đưa đt nước
sang mt trang lch s mới. Đó là thoát khỏi ách đô hộ ngàn năm của phong kiến phương
Bc, k nguyên mới đã mở ra. thế bài thơ “Nam quốc sơn hà” ra đời được coi bn
tuyên ngôn độc lp đu tiên, khẳng định mt quốc gia độc lp ch quyn. Hôm nay chúng
ta s tìm hiểu rõ hơn về ni dung bn tuyên ngôn này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu:
Đọc văn bản và thc hiện một số kĩ thuật đọc thông qua việc trả lời một số câu hỏi trong
khi đọc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: chuyn giao nhim v
+ GV hướng dẫn cách đọc
+ Gv hướng dn hc sinh chú ý câu hi
trong hp ch dn
Suy luận: Em hiểu như thế nào thiên
thư?
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung u tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
I. Đọc
- Hs chú ý nhịp, đc din cm
- Lưu ý dừng đọc đúng thời điểm để tr li
các câu hi trong hp ch dn.
Suy luận: “Thiên thư” tức là sách trời
nói đến thuyết “Nhị thập bát tú” của một số
quốc gia Á châu cổ đại, đặc biệt Trung
Hoa. “Nhị thập bát tú” cách gọi của 28
chòm sao nằm trên bầu trời theo cách chia
trong thiên văn học cổ đại. Hay còn cách
hiểu khách là sách trời, là bờ cõi được.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu:
- Xác định được mt s yếu t thi lut của ttht ngôn bát t tuyệt Đường lut
như: b cc, niêm, lut, vần, đối.
- Nhn biết phân tích được nét độc đáo của bài thơ thể hin qua t ng, hình nh, b
cc, mch cm xúc.
- Nhn biết phân tích đưc tình cm, cm xúc ca, cm hng ch đạo của người viết
th hiện qua văn bn
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: chuyn giao nhim v
+ GV hướng dẫn cách đọc
+ Gv hướng dn hc sinh chú ý câu hi
trong hp ch dn
Suy luận: Em hiểu như thế nào thiên
thư?
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
I. Đọc
- Hs chú ý nhịp, đc din cm
- Lưu ý dừng đọc đúng thời điểm để tr li
các câu hi trong hp ch dn.
Suy luận: “Thiên thư” tức là sách trời
nói đến thuyết “Nhị thập bát tú” của một số
quốc gia Á châu cổ đại, đặc biệt Trung
Hoa. “Nhị thập bát tú” cách gọi của 28
chòm sao nằm trên bầu trời theo cách chia
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c 3: Báo cáo kết qu hot động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung u tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
trong thiên văn học cổ đại. Hay còn cách
hiểu khách là sách trời, là bờ cõi được.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV1:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
+ GV chia lp thành 4 nhóm thc hành:
Nhóm 1 2: PHT s 1: Tìm hiu du hiu
nhn biết thơ tht ngôn t tuyt luật Đường
qua bài thơ.
Nhóm 3 4: PHT s 2
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
II. Suy ngm và phn hi
1. Tìm hiểu về một syếu tố thi luật
của thơ thất ngôn tứ tuyệt luật Đường
qua bài thơ
- Thể thơ: tht ngôn tứ tuyệt luật Đường.
- Du hiệu nhận biết:
+ số câu: 4
+ Số chữ trong 1 câu: 7
+ Niêm: chữ thứ 2 trong câu một “trắc”
niêm với chữ thứ 2 của câu 4 cũng
trắc”, chữ thứ 2 của câu 2 “bằng” niêm
với chữ thứ 2 của câu 3 cũng là “bằng”.
+ Vần: chỉ hiệp theo một vần các câu
1, 2 và 4 (cư, thư, hư).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- HS trình bày sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thức →
Ghi lên bng
* NV2:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS làm PHT s 2:
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- HS trình bày sn phm.
+ Đối: Thơ tứ tuyệt không quy định
đối cụ thể và khắt khe như thơ tht ngôn
bát cú.
+ Kết luận: bài thơ tuân thủ quy định về
luật, niêm, đối, vần của một bài thơ tht
ngôn tứ tuyệt luật trắc, vn bng theo luật
Đường.
2. Tìm hiểu nét độc đáo của bài thơ thể
hiện qua từ ngữ, hình ảnh, bố cục
- 2 câu đầu giới thiệu vn đề chủ quyền
khẳng định tt yếu không hề thay đổi
của chủ quyền đt nước. Tác giả dùng từ
“Nam quốc”, “Nam đế” để khẳng định
dân của quốc gia của bậc đế vương
chủ quyền trên lãnh thổ của mình.
- Ngắt nhịp: Câu đầu thể ngắt nhịp 4/3
hoặc 2/2/3. Cách ngắt nhịp trong câu
theo nhịp 4/3: Nam quốc sơn hà / Nam
đế cư hoặc Nam quốc / sơn hà / Nam đế
t hai vn đề quan trọng nht
sông núi nước Nam và vua nước Nam đi
liền với nhau ngay trong câu mở đầu của
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thức →
Ghi lên bng
* NV3:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi:
GV chia lớp thành 4 nhóm lên bóc thăm tho
luận 4 câu hỏi sau:
- hai câu cuối, tác giả nói về điều gì nói với
ai và bằng thái độ tình cảm như thế nào?
- Nêu chủ đề và cảm hứng của bài thơ.
- Nam quốc sơn đưc xem một “bản
bài thơ. Đây cách ngắt nhịp tiêu biểu
của thơ tht ngôn tứ tuyệt luật đường tạo
âm điệu chậm rãi, trang nghiêm.
- Việc nói đến “thiên thư” sách trời trong
câu thơ thứ hai cho thy tính pháp lý ca
chủ quyền: chủ quyền đã được ghi quy
định bằng văn bản của nhà trời, không
phải chuyện người thường muốn thay đổi
được cũng không thể thay đổi được
bằngnh vi xâm lược.
- Bố cục:
+ Câu 1- 2: giới thiệu vn đề chủ quyền
khẳng định tính tt yếu không thể thay
đổi có chủ quyền đt nước.
+ Câu 3 - 4: cảnh cáo việc quân giặc sang
xâm lược khẳng định kết cục không
tốt đẹp của chúng khi xâm lược lãnh thổ
nước Nam.
3. Tìm hiểu tình cảm, cảm xúc, cảm
hứng chủ đạo của người viết thể hiện
qua văn bản
- Chủ đề: Khẳng định chủ quyền về lãnh
thổ gỗ đt nước ý chí quyết tâm bảo
vệ chủ quyền đó trước mọi kẻ thù xâm
lược.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
tuyên ngôn độc lập” bng thơ trong văn học
Việt Nam còn được gọi bài thơ thần”.
Hãy phát biểu ý kiến của em về điều này.
- Nêu một sdẫn chứng lấy từ lịch sử hoặc từ
văn chương cho thấy tinh thần ý chí độc
lập chủ quyền trở thành một truyền thống vẻ
vang của dân tộc.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- HS trình bày sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thức →
Ghi lên bng
GV cht li kiến thc.
- Cảm hứng chủ đạo của bài thơ: tình
cảm yêu nước mãnh liệt lòng t tôn dân
tộc sâu sắc ý thức về chủ quyền của
dân tộc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV yêu cu HS tr li câu hi: GV tổ chc trò chơi Hái hoa dân chủ.
+ Luật chơi: HS xung phong bốc thăm các câu hỏi trả lời nhanh. Với mỗi câu trả li
đúng của Hs, Gv phần thưởng khích lệ. Nếu Hs trả lời sai, Hs khác quyền tiếp tc
trả lời. GV chuẩn bị đồng hồ đếm ngược 30 giây. Các câu hỏi Nêu một số du hiệu nhận
biết của thơ tht ngôn bát cú và thơ t tuyt luật Đường: s câu, s ch, b cc, lut bng
trc, gieo vn, ngt nhịp, niêm, đối.
- HS nhn nhim v:
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ, trả lời
- Gv quan sát, hỗ tr
c 3: Báo cáo, tho lun
- Hs trả lời
- Hs khác lắng nghe, bổ sung
c 4: Kết lun, nhn định
Khái quát đặc điểm thể loại
- Thơ thất ngôn bát ttứ tuyt luật Đường các th thơ làm theo nhng nguyên
tc thi lut cht ch được đặt ra t thời Đường. Thơ tht ngôn bát cú: Mi bài có tám câu,
mi câu có by chữ. Thơ tht ngôn t tuyt: mi bài có bn câu, mi câu có by ch.
- B cc ca một bài thơ tht ngôn bát hay t tuyt thường đưc chia 4 phn: Đề, Thc,
Lun, Kết.
- Lut bng trc ca thơ tht ngôn bát hoặc thơ tht ngôn t tuyệt thường được tóm tt
bng câu: Nht - tam - ngũ bất lun, nh - t - lc phân minh.”
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Vn: Cách gieo vn của thơ luật Đường c bài ch hip theo mt vn, vần được s dng
là vn bng.
- Nhp: cách ngt nhp của câu thơ thường 2/2/3 hoc 4/3 đối với thơ tht ngôn 2/3
đối với thơ ngũ ngôn.
- Đối: cách đặt câu sóng đôi sao cho ý và chữ trong hai câu y cân xng vi nhau.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
*Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Viết đoạn văn (Khoảng 4 đến 5 câu) nêu cảm nhận của em về bài thơ Nam quốc sơn hà.
(Kĩ thuật “viết tích cc”)
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS viết đoạn văn theo yêu cầu:
- Dung lượng đoạn văn từ 4- 5 câu; đảm bảo hình thức đoạn văn.
- Nội dung của đoạn văn: Cảm nhận của em về bài tNam quốc sơn hà.
* Bước 3: Báo cáo kết quả
- GV gọi 1 – 2 HS đọc đoạn văn
- HS khác nhận xét
(Nếu hết thời gian thì để chữa bài vào tiết sau hoặc dạy chiều)
*Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhận xét, rút kinh nghiệm đoạn văn của học sinh
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau ca
ngưi hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC
PHIU HC TP
PHIU HC TP S 1
1. Nhng du hiu nào giúp em nhn biết Nam quốc sơn hà là một bài thơ tht ngôn t
tuyt luật Đường:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
PHIU HC TP S 2
1. Qua 2 câu đầu tác gi mun khẳng định điều gì?
a. Tác dng ca cách dùng t, ngt nhp trong câu: Nam quốc sơn hà Nam đế cư.
b. Tác dng ca việc nói đến thiên thư trong câu thứ 2.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
2. Em hãy nêu b cc của bài thơ.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Qua Đèo Ngang
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Xác định được th loại văn bản.
- Xác định được mt s yếu t của thơ luật Đường: Thơ thất ngôn bát cú, thơ tứ tuyt lut
Đưng, b cc, lut, niêm, vn, nhịp, đối…
- Nhn biết phân tích được nét độc đáo của bài thơ thể hin qua t ng, hình nh, b
cc, mch cm xúc.
- Nhn biết phân tích được tình cm, cm xúc ca, cm hng ch đạo của người viết
th hiện qua văn bn
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Xác định và phân tích được đặc điểm và tác dng của đảo ng và câu hi tu t đưc s
dụng trong văn bản.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lc hp
tác...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân v văn bản.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thuật, ý nghĩa
truyn;
- Năng lc phân tích, so sánh đặc điểm ngh thut ca truyn vi các truyn có cùng ch
đề.
3. Phm cht:
Bồi dưỡng phm cht yêu nước, yêu thiên nhiên.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh nh v nhà văn, hình ảnh;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li:
+ GV yêu cu HS quan sát hình nh và tr li câu hi:
- Hình nh ới đây nói v địa danh nào?
- Chia s nhng hiu biết ca em v địa danh này.
- HS tiếp nhn nhim v, chia s suy nghĩ.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Bài hc Qua đèo ngang s giúp chúng
ta tìm hiểu kĩ hơn về v đẹp của thiên nhiên nơi đây.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Tìm hiu khái quát v tác gi, tác phm.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b. Ni dung: GV s dụng KT đặt câu hỏi đ hỏi HS, sau đó kết ni vi ni dung ca tiết
đọc hiểu văn bản.
c. Sn phm hc tp: - HS chia s nhng hiu biết ca bn thân v Đèo Ngang.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV 1.
c 1: chuyn giao nhim v
- GV chia lp thành 4 nhóm:
+ Nhóm 1, 2: PHT s 1
+ Nhóm 3,4: PHT s 2
PHIU HC TP S 1
Tìm hiu v nhà t
Bà Huyn Thanh Quan
1. Tác gi:
- Tên khai sinh: ……………………….
………………………………………...
- Phong cách sáng tác: …………………
………………………………………
2. Tác phm:
- Hoàn cảnh sáng tác: ………………….
………………………………………….
- Th thơ: ……………………………
………………………………………
- Tác phm tiêu biểu: ………………….
………………………………………
………………………………………
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi
- Tên tht là Nguyn Th Hinh
- Bà sng vào thế k 19.
- mt trong 3 n nổi tiếng của thơ ca
Trung đại Vit Nam.
- Thơ bà mang phong cách hoài cổ.
- Tác phm tiêu biu: Thanh Long thành
hoài c, Chiu hôm nh nhà, Qua chùa
Trn Bc…
2. Tác phm
a. Đọc, tóm tt và tìm hiu chú thích
b. Tìm hiu chung v tác phm
- Hoàn cảnh sáng tác: Được sáng tác khi
đang trên đường vào Huế nhm chc
dng chân ngh tại đèo Ngang.
- Th loại: Thơ tht ngôn bát cú.
Đặc điểm ca th loi th hiện trong văn
bn:
PHIU HC TP S 2
Đặc điểm th loi th hin trong tác phm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
PHIU HC TP S 2
Đặc điểm th loi th hin trong tác phm
Đặc điểm ca th thơ
Tht ngôn bát cú
Th hin
trong bài thơ
B cc
Lut
Niêm
Vn
Nhp
Đối câu
- HS nhn nhim v
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung u tr li
ca bn.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
Đặc điểm ca
th thơ Thất
ngôn bát cú
Th hin trong bài
thơ
B cc
- Đề (1-2): cái nhìn bao
quát v cnh vt vng
vẻ, đìu hiu, th hin tâm
trạng đơn buồn bã
ca tác gi.
- Thc (3-4): miêu t
cuc sống, con người
Đèo Ngang.
- Lun (5-6): mượn âm
thanh khung cnh t
nhiên đ gi gm tâm
trng nh ớc, thương
nhà ca tác gi.
- Kết (7-8): th hin tình
cnh tâm s đơn
ca tác gi.
Lut
Lut trc vì tiếng th
hai ca câu 1 tiếng
thanh trc (ti).
Niêm
Niêm: 1-8; 2-3; 4-5; 6-7
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vn
Độc vn: ch hip theo
mt vn vn bng,
gieo cui câu 1(tà)
các câu chn 2,4,6,8
(hoa-nhà-gia-ta_
Nhp
Nhp: 2/2/3 hoc 4/3
Ch yếu ngt nhp 4/3,
hai câu 4 và 6 ngt nhp
2/2/3 tạo âm điệu nh
nhàng, sâu lng.
Đối câu
Câu 3 đối vi câu 4, câu
5 đối vi câu 6.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu:
- Xác định được mt s yếu t ca hài kch: xung đột, hành động, nhân vt, li thoi, th
pháp trào phúng…
- Nhn biết phân tích được ch đề, tưởng, thông điệp văn bn mun gửi đến
người đọc thông qua hình thc ngh thut ca văn bản; phân tích được mt s căn c để
xác định ch đề.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV1:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV u HS hoạt động theo nhóm
+ Nhóm 1,3: tìm hiu v các hình nh, t
ng độc đáo trong bài thơ tác dụng ca
nó đối vi vic th hin ni dung.
+ Nhóm 2,4: tìm hiu v bin pháp tu t
đặc sc trong bài tác dng ca bin
pháp tu t đó trong bài thơ.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- HS trình bày sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Nét độc đáo của bài thơ th hin qua hình
nh, t ng, bin pháp tu t.
- Thi gian: bóng xế
- Hình nh: c, cây, đá, lá, hoa
- T láy: lom khom, lác đác
- Đip t: chen
Khung cnh hoang vắng nhưng đầy sc sng
của thiên nhiên Đèo Ngang s lng lẽ, đìu
hiu của đời sống con người. Qua đó làm nổi bt
tâm trạng đơn, rợn ngợp trước thiên nhiên
bao la ca tác gi.
- Bin pháp tu t:
+ Biện pháp đảo ng: Cp câu 3 4. Tác dng:
nhn mnh vào s nh của con người trước
thiên nhiên rng ln. Cnh vật con người
ờng như s xa cách khiến cho không khí
càng thêm hoang vu, qunh. T đó, làm
tâm trạng đơn, lẻ loi nh ớc, thương
nhà ca tác gi.
+ Bin pháp nhân hoá: Cp câu 5 6. Tác dng:
nhn mnh sc sng mnh m ca thiên nhiên,
đối lp vi s thiếu sc sng ca bc tranh sinh
hoạt nơi xóm núi.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng
* NV2:
c 1: chuyn giao nhim v (HS
hoạt động cặp đôi)
- GV đặt câu hi:
+ Cách ngt nhp của câu thơ thứ by có
đặc bit? Cách ngt nhịp đó giúp em
hình dung như thế nào v tâm trng ca
tác gi?
+ Theo em, đại t “ta” trong câu thơ
cuối được hiểu như thế nào?
+ Tình cm ca tác gi th hin qua câu
thơ cuối là gì?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- HS trình bày sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
2. Tình cm, cm xúc ca tác gi
- Ngt nhp Dừng chân đứng li/trời/non/nước
(4/1/1/1).
Tâm trng: ngp ngng khi dng chân, ri
quyết định đng lại đểth chiêm ngưỡng v
đẹp của Đèo Ngang lúc xế tà. Tác gi cm thy
đơn, rn ngp khi nhn ra mình nh trước
thiên nhiên hùng vĩ “trời, non, nước”.
- Câu: Mt mnh tình riêng, ta vi ta
+ T ng đặc sc: mnh tình.
+ Cách diễn đạt độc đáo: ta vi ta.
Mch cm c s vận động: t ni bun
do ngoi cảnh tác động đến tâm trng nh c,
thương nhà cuối ng s đơn khi đi
din vi chính mình, không đối tượng để chia
s.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng
- GV cht li kiến thc.
* NV3:
c 1: chuyn giao nhim v (HS
hoạt động cặp đôi)
- GV đặt câu hi:
+ Nhc li nhng thành công v ngh
thut ca i thơ?
+ Theo em, cm hng ch đạo của bài thơ
là gì?
+ Bài thơ gợi lên trong em nhng suy
nghĩ và tình cảm như thế nào?
+ Em rút ra bài hc gì cho bn thân sau
khi học xong bài thơ?
+ Sau khi học xong bài thơ, em rút ra
lưu ý gì khi đc hiu th thơ Tht ngôn
bát cú Đường lut.
- HS tiếp nhn nhim v.
III. Tng kết
1. Ngh thut:
- Th thơ tht ngôn bát đưc s dụng điêu
luyn.
- S dng ngh thut t cnh ng tình, phép đối
hiu qu.
- Sáng to trong vic s dng t láy, t đng âm
khác nghĩa.
2. Ni dung:
Ni bun, nỗi đơn, lẻ loi của nhà thơ khi
đứng trước khung cnh hoang vng của Đèo
Ngang, chnh lòng nh nhà, nh c ca mt
thi quá vãng.
3. Chiến thuật đọc hiểu thơ thất ngôn bát cú
luật Đường:
Xác định đặc trưng thể loại thơ.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- HS trình bày sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng
- GV cht li kiến thc.
Nhn biết phân tích được nét độc đáo của
bài thơ thể hin qua t ng, hình nh, b cc,
mch cm xúc.
Xác định tình cm, cm xúc, cm hng ch
đạo của người viết th hiện qua bài thơ.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li câu hi: Em hãy h thng li ni dung bài học theo đặc trưng thể
loi bằng sơ đ tư duy da vào khung sơ đồ gi ý sau:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Em y viết đoạn văn (từ 10-15 dòng) u cm nhn ca em v khung
cnh thiên nhiên đèo Ngang.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
bài tp
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau ca
ngưi hc
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC
PHIU HC TP
PHIU HC TP S 1
Tìm hiu v nhà t
Bà Huyn Thanh Quan
1. Tác gi:
- Tên khai sinh: ………………………………………………………………………….
………………………………………................................................................................
- Phong cách sáng tác: ……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2. Tác phm:
- Hoàn cảnh sáng tác: …………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
- Th thơ: …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
- Tác phm tiêu biểu: …………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………….………………………………………
PHIU HC TP S 2
Đặc điểm th loi th hin trong tác phm
Đặc điểm ca th thơ
Tht ngôn bát cú
Th hiện trong bài thơ
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B cc
Lut
Niêm
Vn
Nhp
Đối câu
PHIU HC TP S 3
Nét độc đáo của bài thơ thể hin qua hình nh, t ng, bin pháp tu t
Hình nh
T ng
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
Bin pháp tu t
Tác dng
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
…………………………………………..
…………………………………………..
.
Lòng yêu nước ca nhân dân ta
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Xác định phân tích được tình cm, cm c, cm hng ch đạo của người viết th
hin qua n bản.
- Trình bày đưc những thay đổi trong suy nghĩ, tình cm hoc cách sng ca bn thân
sau khi đọc tác phẩm văn học.
2. Năng lực
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a. Năng lực chung:
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lc hp
tác...
b. Năng lực riêng:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến đềi;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân;
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, tho lun;
- Năng lc viết, to lập văn bn.
3. Phm cht:
- Yêu nước: t hào vi truyn thống đu tranh gi c ca dân tc.
- Chăm chỉ: Đức tính chăm học, chăm làm, hăng say hc hi và nhit tình tham gia công
vic chung s giúp các em rèn luyn, phát trin bản thân để đạt được nhng thành công
lớn lao trong tương lai.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh nh v nhà văn, hình ảnh;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b. Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV u cầu HS:
+ GV cho HS chia s cm nhn sau khi nghe bài hát:
Hào khí Vit Nam: https://youtu.be/_hzRGz2_uH0
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Bài hc Lòng yêu c ca nhân dân
ta s giúp chúng ta tìm hiểu kĩ hơn về th loi này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Vận dụng các kĩ năng đọc đã học những bài trước như d đoán, suy luận
trong quá trình đọc trc tiếp văn bản.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
GV yêu cu HS:
+ Gii thiu v tác gi.
+ Nêu xut x ca văn bản.
+ Xác đnh phương thức biểu đt và b cc
của văn bản.
+ Tóm tt li tác phm.
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi
- Tên khai sinh: Nguyn Sinh Cung
(19/5/1890 - 2/9/1969).
- Quê: Xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tnh
Ngh An.
- Ngưi lãnh t ca phong trào gii phóng
dân tộc VN, Danh nhân văn hóa thế gii…
2. Tác phm
a. Đọc, tóm tt và tìm hiu chú thích.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV hướng dẫn cách đọc. GV đọc mu
thành tiếng một đoạn đầu, sau đó HS thay
nhau đọc thành tiếng toàn VB.
- HS lng nghe.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung u tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
- Hồ Chí Minh (19.5.1890 - 2.9.1969) là vị
lãnh tđại của dân tộc cách mạng Việt
Nam.
- Hồ Chí Minh tên khai sinh Nguyễn
Sinh Cung. Q làng Kim Liên, huyện
Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.
- Gia đình: Thân phụ cụ Phó bảng
Nguyễn Sinh Sắc - một nhà Nho yêu nước
tưởng tiến bộ ảnh hưởng lớn đến
- Tóm tt: Tinh thần yêu nước mt truyn
thng quý báu ca dân tc Vit Nam. T
xưa đến này, mi khi T quc b xâm lăng
tinh thn y li kết thành mt làn sóng
mnh m. Lch s dân tộc đã có nhiều cuc
kháng chiến vĩ đại của Bà Trưng, Bà Triệu,
Trần Hưng Đạo, Lê Lợi… Ngày này, đng
bào ta cũng xứng đáng với t tiên ngày
trước. T các c già đến tr nh, t kiu bào
ớc ngoài đến đồng bào b tm chiếm đều
chung một lòng yêu nước ghét gic. Tinh
thần yêu nước giống như các th ca quý,
bn phn ca nhân dân phi làm cho
tinh thn y đều được thc hành vào công
việc yêu nước, công vic kháng chiến.
b. Tìm hiu chung v văn bản
- Xut x:
+ Bài văn trích trong Báo cáo Chính trị của
Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Đại hội lần thứ II,
tháng 2 năm 1951 của Đảng Lao động Việt
Nam (tên gọi từ năm 1951 đến năm 1976
của Đảng Cộng sản Việt Nam hiện nay).
+ Tên bài do người soạn sách đặt.
- Phương thức biểu đạt chính: Ngh lun
- B cc:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
tưởng của Người. Thân mẫu của Người
là bà Hoàng Thị Loan.
- Trong suốt cuộc đời hoạt động cách mạng,
Người đã sử dụng nhiều tên gọi khác nhau:
Nguyễn Tất Thành, Văn Ba, Nguyễn Ái
Quốc... Tên gọi “Hồ Chí Minh” được sử
dụng lần đầu tiên trong hoàn cảnh: Ngày
13 tháng 8 năm 1942, khi Trung Quốc với
danh nghĩa đại diện của cả Việt Minh
Hội Quốc tế Phản Xâm lược Việt Nam để
tranh thủ sự ủng hộ của Trung Hoa Dân
Quốc.
- Không chỉ một nhà hoạt động cách
mạng lỗi lạc, Hồ Chí Minh còn được biết
đến với cách một nhà văn, nhà thơ lớn.
- Hồ Chí Minh được UNESCO công nhận
là Danh nhân văn hóa thể giới.
+ Phn 1. T đầu đến “tt c lũ bán nước
và lũ cướp nước”
=> Nhận định chung v lòng yêu nước
+ Phn 2. Tiếp theo đến “một dân tc anh
hùng”.
=> Chng minh tinh thần yêu nước trong
lch s chng ngoi xâm ca dân tc.
+ Phn 3. Còn li.
=> Phát huy tinh thần yêu nước trong mi
công vic kháng chiến.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu:
- Xác định phân tích được tình cm, cm c, cm hng ch đạo của người viết th
hin qua n bản.
- Trình bày đưc những thay đổi trong suy nghĩ, tình cm hoc cách sng ca bn thân
sau khi đọc tác phẩm văn học.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV 1:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tr li câu hi:
+ Văn bản bàn v vn đề gì? Nêu luận đ
của văn bản.
+ Mi khi T quc b xâm lăng, lòng yêu
c của nhân dân ta được th hiện như thế
nào.
- HS thc hin nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung u tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
* NV2:
c 1: chuyn giao nhim v
II. Tìm hiu chi tiết
1. Vấn đề chính của văn bản.
- Luận đề: Lòng yêu nước ca nhân dân ta.
- Biu hin: Mi khi T quc b xâm lăng
thì lòng yêu nước ca nhân dân ta li tr nên
sôi ni, kết thành mt làn sóng cùng
mnh m, to lớn, t qua mi s nguy
hiểm, khó khăn, nhấn chìm tt c
bán nước và cướp nước.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV yêu cu HS tr li câu hi:
+ Xác đnh luận đim, các ý kiến dn
chứng có trong văn bản.
+ T các luận điểm, các ý kiến dn
chng vừa tìm được em hãy cho biết mi
quan h gia luận đề, luận điểm các ý
kiến dn chứng trong bài văn nghị lun?
- HS thc hin nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung u tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
2. H thng luận điểm, ý kiến, dn chng
của văn bản.
Luận điểm: Lòng yêu nước truyn
thng quý báu ca nhân dân ta.
+ Ý kiến nh 1: Lòng yêu c th hin
các cuc kháng chiến đại trong lch s
dân tc.
Bng chng: Nhng trang s v vang thi
Trưng, Triệu, Trần Hưng Đạo,
Li, Quang Trung.
+ Ý kiến nh 2: Lòng yêu nước th hin
trong những hành đng c th của đồng bào
ta ngày nay.
Bng chng:
C già, em nhỏ…
Chiến sĩ, bộ đội…
Công nhân, nông dân…
=> Mi quan h gia luận đ, luận điểm
các ý kiến dn chứng trong bài văn
ngh lun:
- Luận đề các luận điểm trong bài văn
ngh lun cần được liên kết cht ch vi
nhau, nhưng cũng phi rành mch, không
trùng lp. Luận điểm nêu trước chun b
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
s cho luận điểm nêu sau để dn ti kết
lun.
- Lí l kiến) bng chng chng minh
cho luận điểm, luận điểm chng minh cho
luận đề.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Viết 1 đoạn văn khoảng 6 câu, nêu 1 s việc mà em đã hoàn thành tt
và lí gii vì sao nhng việc làm đó thể hiện tình yêu nước ca em.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
Tham kho:
Tình yêu đt nước mt tình cảm thiêng liêng, cao đẹp. Đầu tiên, th hiu
đơn giản rằng, yêu nước là tình cm yêu mến, t hào gắn dành cho đt nước ca
mình. Đã từ lâu, tinh thần yêu nước tr thành mt truyn thng tốt đẹp ca dân tc. Trong
quá kh, tinh thần đó được th hin lòng căm thù giặc ngoi xâm, s đồng lòng
quyết tâm đánh bại quân xâm c, giành lại độc lp ch quyền cho đt nước. Biết bao
nhiêu người con ca t quốc thân yêu đã ngã xuống, không tiếc tui tr, không tiếc mng
sng. hin tại, khi đt nước đã hòa bình, tinh thần đó lại được biu hin qua nhiu hành
động. Tình yêu dành cho mảnh đt quê hương đã sinh ra và nuôi ln chúng ta. Hay kiên
trì hc tp, rèn luyện đ tr v xây dng phát triển quê hương, đt nước ngày càng
giàu đẹp. Bên cạnh đó, vẫn còn mt b phn không nh li sng lch lc, h ch biết
chy theo vt cht, sa nvào các t nn xã hi hay nhng hành vi chng phá, gây tn
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
hại đến đt nước. Điều này thật đáng phê phán và cần x nghiêm. Như vậy, mi người
cn hiểu được rng tinh thần yêu nước rt quý giá, mà trách nhim ca mỗi người dân là
cn gi gìn và phát huy được.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: V 1 bc tranh vi ch đề v tình yêu nước (Tình yêu quê hương, biển
đảo)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau ca
ngưi hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Thc hành tiếng Vit trang 12
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Nhn biết được đặc điểm, tác dng ca bin pháp tu t đảo ng và câu hi tu t.
- Viết được đoạn văn hoặc bài văn có sử dng bin pháp tu t đảo ng và câu hi tu t.
2. Năng lực
a. Năng lực chung:
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lc hp
tác...
b. Năng lực riêng:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến đềi;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân;
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, tho lun;
- Năng lc viết, to lập văn bn.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
3. Phm cht:
- Biết giữ gìn s trong sáng của tiếng Việt.
- HS có ý thức vận dụng bài học vào giao tiếp, tạo lập văn bản.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 8, son bài theo h thng câu hỏi hướng dn
hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vn đề.
c. Sn phm: câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
GV t chức trò chơi: AI NHANH HƠN.
- Luật chơi: Xếp các t sau thành câu theo các cách khác nhau: chim, trên, hót, ríu rít,
cây.
- HS nào sp xếp được thành nhiều câu nghĩa nht người chiến thng. Thi gian: 3
phút.
c 2: Thc hin nhim v
HS làm vic cá nhân, sp xếp các t thành nhiều câu có nghĩa nht.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c 3: Báo cáo, tho lun
GV thng kê xem HS nào viết được nhiu câu nht.
GV yêu cu HS viết được nhiu câu lên bng ghi lại các câu mình đã viết
HS còn lại đối chiếu, nhn xét, b sung các đáp án khác.
c 4: Kết lun, nhận định
D kiến sn phm:
Chim hót ríu rít trên cây.
Chim trên cây hót ríu rít.
Chim ríu rít hót trên cây.
Chim trên cây ríu rít hót.
Trên cây chim hót ríu rít.
Ríu rít trên cây chim hót.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Qua trò chơi ở phần Khởi động chúng
ta đã biết nhiều cách sắp xếp từ. Mỗi một cách sắp xếp thể tạo thành 1 câu. Vậy
trong các câu đó, câu nào câu sử dụng biện pháp tu từ đảo ngữ. Chúng ta sẽ được
câu trả lời qua bài học ngày hôm nay. Hơn nữa, qua bài học ngày hôm nay chúng ta còn
biết thêm kiến thức về câu hỏi tu từ.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
a. Mc tiêu:
- Nhn biết được đặc điểm, tác dng ca bin pháp tu t đảo ng và câu hi tu t.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
I. Tri thc Ng Văn
1. Đảo ngữ: Đặc điểm và tác dng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV đặt câu hi:
Qua PHT s 1, em hãy tóm tắt đặc
đim tác dng ca bin pháp tu t
đảo ng bằng 1 sơ đồ tư duy?
Phiếu học tập số 1
Chỉ ra điểm khác nhau của 2 câu trong
từng VD. Nêu tác dụng trong cách diễn
đạt của câu a2 và b2?
Ví dụ
Đặc
điểm
Tác
dụng
a
a1.
Một
cành
củi
khô
lạc
my
dòng
a2. Củi
một
cành
khô lạc
my
dòng
(Huy
Cận
Tràng
Giang)
b
b1.
Mái
tóc
người
cha
b2. Bạc
phơ
mái tóc
người
cha
Phiếu học tập số 1
Ví dụ
Đặc điểm
Tác
dụng
a
a1.
Một
cành
củi
khô
lạc
my
dòng
a2. Củi
một cành
khô lạc
my dòng
a1. Cách diễn
đạt thông
thường
a2. Thay đổi
vị trí thành
phần trong
cụm từ
-
Nhn
mạnh
hình
ảnh
- Làm
cho
cách
diễn
đạt
thêm
gợi
cảm
giàu
âm
hưởng
b
b1.
Mái
tóc
người
cha
bạc
phơ
b2. Bạc
phơ mái
tóc người
cha
Ba mươi
năm
Đảng nở
hoa tặng
Người
(Tố Hữu)
b1. Cách diễn
đạt thông
thường
b2. Thay đổi
vị trí thành
phần trong
câu (VN-CN)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
bạc
phơ
Ba
mươi
năm
Đảng
nở hoa
tặng
Người
(Tố
Hữu -
Ba
mươi
năm
đời ta
Đảng)
- HS nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
Đảo ngữ
Đặc điểm
Thay đổi v
trí
thành phần
trong cụm
từ
thành phần
trong câu
Tác dụng
Nhn mạnh
ý nghĩa
Làm s
diễn đạt
thêm
Sinh động Gợi cảm
Giàu âm
hưởng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc
→ Ghi lên bảng.
* NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi:
Qua PHT s 2, em hãy tóm tắt đặc
đim và tác dng ca câu hi tu t
bằng 1 sơ đồ duy?
Phiếu học tập số 2
Chỉ ra điểm giống nhau về mặt hình
thức điểm khác nhau về mục đích
của 2 câu trong từng VD. Nêu tác dụng
trong cách diễn đạt của câu a2 và b2?
Ví dụ
Giống
Khác
a
a1.
Bạn
thể rời
mẹ để
a2.
“Mẹ
mình
đang
2. Câu hi tu từ: Đặc điểm và tác dng
Phiếu học tập số 2
Ví dụ
Giống
nhau
Khác
nhau
a
a1. Bạn
thể
rời mẹ
để đi
chơi
cùng
chúng
mình
không?
a2. “Mẹ
mình
đang đợi
mình
nhà”
con bảo
“làm sao
thể rời
mẹ
đến
được”?
(Ra-bin-
đờ-ra-nát
Ta-go,
Hình
thức:
câu hỏi
(Kết
thúc
bằng
du
chm
hỏi)
Mục
đích:
- a1, b1:
hi
thông
tin
nhm
mc
đích
làm
sáng t
mt ni
dung
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
đi chơi
cùng
chúng
mình
không?
đợi
mình
nhà”
con
bảo
“làm
sao
thể rời
mẹ
đến
được”?
(Ra-
bin-
đờ-ra-
nát Ta-
go,
Mây
Sóng)
b
b1. Em
học
sinh
trường
nào?
b2.
“Em
ai?
gái hay
nàng
tiên?”
Mây
Sóng)
nào đó
ngưi
hi ch
đợi câu
tr li t
ngưi
đưc
hi.
- a2:
Nhn
mạnh
tình cảm
yêu
thương
s
gắn
của em
dành
cho mẹ.
b2: Cảm
thán,
khẳng
định vẻ
b
b1. Em
học
sinh
trường
nào?
b2. Em
ai?
gái hay
nàng
tiên?”
(Tố Hữu -
Người
con gái
Việt
Nam)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
(Tố
Hữu -
Người
con gái
Việt
Nam)
- HS nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc
→ Ghi lên bảng.
đẹp của
cô gái
-> Nhn
mạnh
nội dung
người
nói,
người
viết
muốn
gửi gắm
* NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS làm bài tp nhanh
Câu 1 (trang 12 sgk Ngữ văn 8 Tập
2):
Tr li:
Câu 1 (trang 12 sgk Ngữ văn 8 Tp 2):
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Xác định biện pháp tu t đảo ngữ
được sử dụng trong các trường hợp
sau nêu tác dụng của biện pháp
này:
a. Dân ta một lòng nồng nàn yêu
nước.
(Hồ Chí Minh, Lòng yêu nước ca
nhân dân ta)
b. Đã tan tác những bóng thù hắc ám
Đã súng lại trời thu tháng Tám,
(Tố Hữu, Ta đi Lớn)
Câu 2 (trang 12 sgk Ng văn 8 Tập
2):
a.
- Biện pháp tu từ đảo ngữ: “lòng nồng nàn yêu
nước”.
- sở xác định: s thay đổi vị trí của từ
“nồng nàn” trong cụm từ “lòng nồng nàn yêu
nước” (cách nói thông thường “lòng yêu nước
nồng nàn”).
=> Tác dụng: nhn mạnh hình ảnh, làm cho câu
thơ thêm sinh động, gợi cảm và giàu âm hưởng.
b.
- Cả hai câu thơ đều sử dụng biện pháp tu từ đảo
ngữ.
- sở xác định: s thay đổi vị tthành phần
câu: vị ngữ (đã tan tác, đã sáng lại) đứng trước
chủ ngữ (những bóng thù hắc ám, trời thu tháng
Tám).
=> Tác dụng: nhn mạnh hình ảnh, làm cho câu
thơ thêm sinh động, gợi cảm và giàu âm hưởng.
Câu 2 (trang 12 sgk Ngữ văn 8 Tp 2):
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đọc lại bài thơ Nam quốc sơn
thc hin các yêu cu sau:
a. Xác đnh câu hi tu t trong bài
thơ này.
b. Nhn xét hiu qu ca câu hi tu t
y trong vic th hin ni dung ca bài
thơ.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v
- HS trình bày sn phm
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thức → Ghi lên bảng.
a. Câu hỏi tu từ “Cớ sao nghịch tặc sang xâm
phạm?”.
b. Tác dụng: nhn mạnh hành động ngang tàng,
bạo ngược của giặc ngoại xâm và thể hiện thái
độ phản đối mạnh mẽ của người viết.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV1:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi:
Câu 3 (trang 12 sgk Ngữ văn 8 Tập 2):
Câu hỏi dưới đây phải câu hỏi tu tkhông?
Da vào dâu em khẳng định như vậy?
ai, một buổi sáng mùa thu, ngồi nhìn ra đường
phố, thấy những giỏi làng Vòng giành cắm đi
bán mà không nghe thấy lòng rộn rã yêu đương?
(Vũ Bằng, Cốm Vòng)
Câu 4 (trang 12 sgk Ngữ văn 8 Tập 2): Viết đoạn
văn (khoảng bốn đến năm câu) nêu cảm nhận của
em về bài thơ Qua Đèo Ngang, trong đó ít nht
một câu hỏi tu từ. Sau đó, cho biết câu hỏi y có tác
dụng gì trong việc thể hiện nội dung của đoạn văn.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin nhim
v
+ HS tho lun và tr li tng câu hi
D kiến sn phm:
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ HS trình bày sn phm tho lun
+ GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca bn.
Câu 3 (trang 12 sgk Ngữ văn
lớp 8 Tập 2 Chân trời sáng
tạo):
- Đó là câu hỏi tu từ.
- sở xác định: Câu hỏi này
không nhằm tìm kiếm câu trả lời
để bộc lộ tình cảm thiết tha của
người viết dành cho cốm làng
Vòng.
Câu 4 (trang 12 sgk Ngữ văn
lớp 8 Tập 2 Chân trời sáng
tạo):
(Đoạn văn tham khảo H
DY HC)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
+ GV nhn xét, b sung, cht li kiến thức Ghi
lên bng
- GV cng c li kiến thc v t loi cho HS.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr li, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Viết đoạn văn (Khoảng 4 đến 5 câu) trong đó có ít nht 1 câu hỏi tu từ,
nêu cảm nhận của em về bài thơ Qua đèo Ngang. Sau đó, cho biết câu hỏi y có tác dụng
gì trong việc thể hiện nội dung của đoạn văn.
- HS nhn nhim v.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau ca
ngưi hc
V. H SƠ DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kiểm, v.v…)
Đoạn văn tham khảo
Bạn biết không? Huyện Thanh Quan một nhà thơ nữ trong thời cận đại của
lịch sử văn học Việt Nam, bà đã để li trong em n tượng sâu sc. Bng th thơ tht ngôn
bát cú đưng lut rt cht ch v vn, luật nhưng bài thơ gợi t rt tinh tế cnh đèo Ngang
và tâm trng bun man mác ca tác gi n trong tng câu tng ch trong bài thơ. Cảnh
đèo Ngang hin lên thật hoang sơ, chỉ có c cây hoa lá chen chúc nhau um tùm, rm rp.
S sng của con người có xut hiện nhưng quá thưa thớt, ít i "tiu vài chú", "ch my
nhà" làm cho cnh vật hoang sơ, vng lặng hơn. Đứng trước cảnh như thế trong không
gian chiu tà và âm thanh tiếng chim quốc, chim đa đa kêu khắc khoi càng làm cho tâm
trng buồn, đơn phải xa quê hương gia đình ca bà càng sâu đậm. Qua bài thơ đã
cho em cm nhn ni bun thm lng không có người chia s ca tác gi.
- Câu hỏi tu từ: Bạn biết không?
- Tác dụng: Giúp gợi mở, khiến cho đoạn văn hp dẫn và sinh động hơn.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Chy gic
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Xác định đặc trưng thloại thơ.
- Nhận biết và phân tích được nét độc đáo của bài thơ thhiện qua từ ngữ, hình ảnh, bố
cục, mạch cảm xúc.
- Xác định tình cảm, cảm xúc, cảm hứng chủ đạo của người viết thể hiện qua bài thơ.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lc hp
tác...
b. Năng lực riêng bit:
- Nhận biết và phân tích được mt số yếu tố của hài kịch: xung đột, hành động, nhân vật,
lời thoại, thủ pháp trào phúng…
- Nhận biết và phân tích được chủ đề, thông điệp văn bản, một số căn cứ để xác định chủ
đề.
3. Phm cht:
- Yêu quê hương đt nước, t hào vi truyn thống đu tranh gi c ca dân tc.
- Chăm chỉ: ý thc t giác hc.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh nh v nhà văn, hình ảnh;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi:
+ Cách chơi: học sinh xung phong trả lời câu hỏi, trả lời đúng được một tràng vỗ tay
+ Tổ chức: cho cả lớp.
Bước 2: Thc hiện nhiệm vụ: HS quan sát, lắng nghe trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo kết quả: GV tổ chức hoạt động - HS trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả: GV nhận xét, bổ sung, dẫn dắt vào bài
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Bài hc Chy gic s giúp chúng ta tìm
hiểu kĩ hơn về th loi này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Vận dụng các kĩ năng đọc đã học những bài trước như d đoán, suy luận
trong quá trình đọc trc tiếp văn bản.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
I. HD HS Trải nghiệm cùng văn bn
1. GV cho HS đọc trực tiếp văn bản
Yêu cầu: đọc to, chú ý đến vần, các vế khi
đọc tục ngữ.
2. Tìm hiểu chú thích:
GV giải thích thêm một số từ k
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung u tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
I. Trải nghiệm cùng văn bản:
1. Đọc
2. Chú thích
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu:
- Nhn biết được mt s yếu t v đặc điểm ca thơ Đường lut: s ng câu, ch, vn.
- Nhn biết được hình nh, tình cm cm xúc tác gi mun gửi đến người đọc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
*NV1:
II. HD HS Suy ngẫm – Phản hồi:
a. HD HS tìm hiểu dấu hiệu nhận biết thể
loại:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
* Thảo luận nhóm:
GV chia lớp thành ba nhóm yêu cầu nhóm
thảo luận với Phiếu học tập 1
Nhóm 1: Tìm bố cục bài thơ
Nhóm 2: Chỉ ra đặc điểm thể loại bài thơ
Nhóm 3: Tìm hình ảnh đặc sắc, biện pháp
tu từ trong bài t
Thảo luận trả lời các ý trong phiếu học tập
* GV nêu câu hỏi cho cả lớp
- Về hình thức, hai câu tục ngữ số 1 và số 6
có gì khác biệt so với các câu 2,3,4,5?
Câu 1 rt ngắn gồm 4 chữ, câu 6 câu lục bát.
II. Suy ngẫm và phản hồi.
1. Đặc điểm hình thức thơ:
a. B cc: Bn phần: đ thc lun kết.
+ Đề (câu 1 2): giới thiệu tình hình đt
nước bị giặc Tây xâm lược.
+ Thc (câu 3 – 4): khắc hoạ chi tiết khung
cảnh loạn lạc.
+ Luận (câu 5 6): nhìn vn đề trong một
bối cảnh rộng hơn, sâu sắc hơn.
+ Kết (câu 7 8): tình cảm yêu nước,
thương dân, lo lắng cho vận mệnh đt
nước.
- Đây bài thơ tht ngôn bát lut
trc vn bng:
+ S câu: 8.
+ S ch trong câu: 7.
+ Niêm: Ch th hai câu 1 “trc” niêm vi
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Nêu tác dụng của việc gieo vần trong các
câu tục ngữ?
- Tác dụng của vần tạo nên s hài hòa âm
thanh các câu tục ngữ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thảo luận theo tổ, GV gợi ý để trả lời
câu hỏi vào phiếu HT
Bước 3: Báo cáo kết quả
- GV mời đi din t trình bày kết quả trước
lớp, yêu cầu cả lớp lắng nghe, nhận xét, bổ
sung.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động các
nhóm.
- GV chuyển dẫn sang mục tiếp theo
- HS lng nghe.
ch th hai câu 8 cũng “trc”, ch th hai
câu 2 “bằng” niêm vi ch th hai câu 3
ng “bằng, ch th hai câu 4 “trắc”
niêm vi ch th hai câu 5 cũng “trắc”,
ch th hai câu 6 “bằng” niêm với ch th
hai của câu 7 cũng là “bằng”.
- Vn: ch hip theo mt vn các câu 1, 2,
4, 6, 8 (Tây tay bay mây này).
- Đối: Câu 3 đối với câu 4, câu 5 đối vi câu
6.
- Nhp: 2/2/3 các câu 1, 3, 4, 5, 6 nhp
4/3 các câu 2, 7, 8 tạo được cm xúc dn
dp, biến đổi.
=> Kết luận: Bài thơ tuân thủ quy định v
lut, niêm, vn ca một bài thơ tht ngôn
bát cú lut trc vn bng theo luật Đường.
b. Hình nh: chy gic ca ngưi dân đưc
gi t t xơ, dáo dác (t láy), tan bt
c, nhum màu mây v ra bc tranh lon
lạc, tang thương với những con người yếu
ớt, không nơi nương ta.
c. Bin pháp tu t:
- Đảo ng câu 3, 4, 5, 6 nhm nhn mnh s
yếu ớt, không nơi nương ta của con người
trong cnh lon lc.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Câu hi tu t đặt ra cuối bài thơ câu trả li
đã nằm ngay trong câu hi. Tác dng: nhn
mnh nội dung người viết gi gm: dân tc
này cần người có trách nhiệm đứng ra gánh
vác, đối phó vi gic ngoi xâm.
* NV2: Hướng dn HS tìm hiu tình cm
cảm xúc bài thơ:
c 1: Chuyn giao nhim v
Tác gi mun gi gm tình cm gì qua các
bài thơ này?
c 2: Thc hin nhim v
- HS tr li theo cá nhân.
c 3: Báo cáo kết qu
- GV mi các hc sinh ln t trình bày kết
qu trước lp, yêu cu c lp lng nghe,
nhn xét, b sung.
c 4: Nhận xét, đánh giá
- GV nhận xét, đánh giá sn phm câu tr
li và rút ra kết lun
Để đọc nhn din tốt đặc điểm th loại thơ
Đưng luật, giáo viên lưu ý HS một s ý đc
đim hình thc và ni dung.
- GV chuyn dn sang mc tiếp theo
2. Tình cm, cm xúc
- Tác gi bày t s lo lắng, thương xót cho
ngưi dân, cho vn mệnh đt nước, đồng
thi th hin s tht vng, s trông đợi, s
cht vn… đối vi những “trang dẹp loạn”,
những người kh năng trách nhiệm
trước thi cuc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Đọc phân tích đặc điểm về th loại bài t
ớc 2: Thc hiện nhiệm vụ: Gv quan sát, gợi mở - HS thc hiện nhiệm vụ;
ớc 3: Báo cáo kết quả: Gv tổ chức hoạt động - Hs tham gia trò chơi, trả lời.
ớc 4: Đánh giá kết quả: GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, chốt lại kiến thức
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS:
B1. Chuyn giao nhim vụ: Sưu tầm k tên mt s bài thơ Đường lut
B2. Thc hin nhim v: Hc sinh hoàn thành nhà.
B3. Báo cáo kết qu: HS np v hoàn thành đoạn văn.
B4. Đánh giá, nhận xét: GV nhn xét bài HS.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau ca
ngưi hc
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC
Viết bài văn kể lại một hoạt đng xã hội
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS nhn din viết được bài văn kể li mt hoạt động hi đảm bảo các bước: chun
b trước khi viết (xác định đề tài, mục đích, thu thập tư liệu); tìm ý và lp dàn ý; viết bài;
chnh sa bài viết, rút kinh nghim.
- Xác định được các yêu cầu đối vi bài văn kể li mt hoạt động xã hi.
- HS viết được i văn kể li mt hoạt đng xã hi.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lc hp
tác...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến đềi;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân;
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, tho lun;
- Năng lc viết, to lập văn bn.
3. Phm cht:
- Nhân ái, trân trng tri nghim ca bn thân.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 8, son bài theo h thng câu hỏi hướng dn
hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS xem clip và tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v
GV chiếu video sau cho HS xem và yêu cu tr li câu hi sau khi xem video:
https://youtu.be/ukHK1GVyr0I?si=zhnf2dUyAHnxilc-
- Em có cm xúc gì sau khi xem clip?
- Bản thân em đã tham gia hoạt động xã hi nào? Cùng chia s suy nghĩ?
B2: Thc hin nhim v
HS nghe bài hát, note nhanh nhng chi tiết phc v cho câu tr li.
B3: Báo cáo kết qu thc hin nhim v
HS tr li
B4: đánh giá kết lun
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Hôm nay chúng ta s cùng nhau hc
bài Viết bài văn kể li mt hoạt động xã hi.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiểu tri thức về kiểu bài
a. Mc tiêu: Nhn mnh tác dng ca vic luyn tp kiu bài
b. Ni dung: Hs s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV 1:
c 1: chuyn giao nhim v
I. Tìm hiểu chung
- Ngôi th nht
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV u cu HS:
Kiểu bài này đã học Bài 4 (Sắc thái
của tiếng cười). HS thảo luận nhóm
trong 5p, nhớ lại kiến thức hoàn
thành bảng sau:
Ngôi kể là gì
- Những thông
tin nào cần khi
kể về hoạt động?
- Sắp xếp các
thông tin đó như
thế nào?
Cần kết hợp các
yếu tố nào khi
kể?
Bố cục bài viết
cần đảm bảo
những gì?
- HS thc hin nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS nghe và đt câu hỏi liên quan đến
bài hc;
- HS trình bày sn phm.
- Nêu được các thông tin cơ bản:
+ Miêu t quang cnh
+ Không gian din ra hoạt động
+ Thi gian din ra hoạt động
* K li chân thc các s vic theo trình t hp
.
- B cc: 3 phn
+ M bài: gii thiu hoạt động xã hội để li
cho em suy nghĩ và cảm xúc.
+ Thân bài: Nêu các thông tin cơ bản trên.
+ Kết bài: Khẳng định giá tr hot động xã
hội, suy nghĩ co bản thân.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
Ngôi kể là gì
Ngôi thứ nht
- Những thông
tin nào cần khi
kể về hoạt động?
- Sắp xếp các
thông tin đó như
thế nào?
* Nêu được các
thông tin cơ bản:
- Miêu tả quang
cảnh.
- Không gian
diễn ra hoạt động
Thời gian diễn
ra hoạt động.
* Kể lại chân
thc các s vic
theo trình thợp
lí.
Cần kết hợp các
yếu tố nào khi
kể?
Kết hợp yếu tố
miêu thay biu
cảm hoặc cả hai
yếu tố trên cho
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
bài văn thêm sinh
động, hp dẫn.
Bố cục bài viết
cần đảm bảo
những gì?
- Mở bài: giới
thiệu hoạt động
hội đlại cho
em suy nghĩ
cảm xúc.
- Thân bài: Nêu
các thông tin
bản ở trên.
- Kết bài: Khẳng
định giá trị hot
động hội, suy
nghĩ co bản thân.
Hoạt động 2: Hướng dn quy trình viết
a. Mc tiêu:
- HS xác định được đ tài s viết.
- HS xác định được b cc và nhng chi tiết trong bài viết
- HS viết được bài văn
- HS đánh giá bài làm ca mình
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
*NV1:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV gii thiu cho HS mt s hoạt động
và cho HS la chn.
+ Em viết v đề tài gì?
+ VB mà em viết nhm mục đích gì?
+ Ngưi đọc VB này là ai ?
- GV phát phiếu tìm ý và hoàn thin phiếu
tìm ý
- GV hướng dẫn HS đọc gi ý trong phiếu
(HS làm vic cá nhân)
- ND phiếu : Phiếu ghi chép câu chuyn v
hoạt động hi tôi chng kiến hoc
tham gia.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- D kiến sn phm:
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
II. Hướng dẫn quy trình viết
* Đề bài: Viết bài văn k lại một hoạt
động hội ý nghĩa tích cc đối với
cộng đồng mà em đã tham gia hoặc chứng
kiến. Trong bài viết có kết hợp kể với hai
yếu tố miêu tả và biểu cảm.
1. Trước khi viết
- Mục đích viết
- Người đc
- Đề tài
- Tài liu thu thp
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
*NV2:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV chiếu sơ đồ phác thảo tìm ý.
- GV yêu cầu HS sắp xếp những ý trong
đồ để trthành dàn ý của bài văn kể
chuyện về một hoạt động xã hội.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- D kiến sn phm:
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
2. Tìm ý và lập dàn ý
a) Tìm ý
- Gồm những s việc nào?
- Không, thời gian diễn ra hoạt động xã
hội đó?
- Quang cảnh và con người?
- Suy nghĩ và cảm xúc của em?
b) Lập dàn ý
- Mở bài: giới thiệu hoạt động xã hội em
sẽ kể, cảm xúc.
- Thân bài: kể diễn biến câu chuyện.
+ Thời gian
+ Không gian
+ Những nhân vật có liên quan
+ Kể lại các s việc có kết hợp hai yếu tố
miêu tả và biểu cảm
- Kết bài: kết thúc câu chuyện và cảm
xúc, suy nghĩ của bản thân.
* NV3:
B1. GV chuyn giao nhim v:
Yêu cu HS Da vào dàn ý trên: viết hoàn
chỉnh bài văn.
3. Viết bài
- Viết theo dàn ý
- Nht quán về ngôi kể
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đảm bo yêu cu ca kiểu bài văn k li
hoạt động xã hi
B2. Hc sinh thc hin nhim v:
- Bám vào yêu cu của dàn bài đ viết
hoàn chỉnh bài văn
- Thng nht v ngôi k
B3. Báo cáo sn phm:
GV gi HS 1-3 em đọc
HS khác lng nghe và nhn xét cho bn
B4: Kết lun và nhận định ca GV
- GV kết lun và giao nhim v
- HS v nhà hoàn thin bải văn hoàn chỉnh
theo nhng góp ý
- Sử dụng những yếu tố miêu tả biểu
cảm
* NV4:
B1: GV giao nhim v:
GV chiếu bng kim
- HS trao đổi bài cho nhau
- Dùng bng kiểm để góp ý
B2: HS thc hin nhim v:
HS thc hin theo yêu cu cu GV
B3: Báo cáo sn phm:
- GV yêu cu HS nhn xét bài cabn
- HS nhận xét đưa ra ng viết ca
mình nếu như làm Bài của bn.
B4: Kết lun, nhận định ca GV:
4. Chỉnh sửa bài viết
- Giáo viên chiếu bảng kiểm để HS đối
chiếu và đánh giá.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
GV cht li những ưu điểm nhược điểm
ca bài viết.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV t chức trò chơi Mảnh ghép bí mt và
cho hs lần lượt lt tng mảnh ghép tương
ng vi các câu hi.
B2: Thc hin nhim v
- HS tr li
B3: Báo cáo tho lun
- HS tr li.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
GV cht li kiến thc
- Các câu hỏi liên quan đến ngôi k
- Câu hi v b cc
- V yêu cu trong phn thân bài.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV đặt câu hi: “Viết bài văn kể li mt lần tham gia “ngày chủ nhật xanh” dọn dp rác
khu ph em ở”
- HS nhn nhim v.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn
phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau ca
ngưi hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi và
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kiểm, v.v…)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Nghe và tóm tt ni dung thuyết trình của người khác
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS trình bày được ni dung thuyết trình của người khác.
- HS tóm tt đưc ni dung thuyết trình của người khác
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lc hp
tác...
b. Năng lực riêng bit:
- Trình bày được ý kiến v mt vn đề xã hi, nêu rõ ý kiến và các luận điểm s dng lý
l và bng chng thuyết phc
3. Phm cht:
- Chăm chỉ: ghi chép li nhng ni dung ca cuộc trao đổi.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Trách nhim: biết lắng nghe, đánh giá, trân trọng ý kiến người khác, trình bày, chia s
suy nghĩ của bn thân.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 8, son bài theo h thng câu hỏi hướng dn
hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
* Giao nhim v:
- Gv chiếu video
- Hs va lng nghe va ghi tóm tt li nhng hoạt động ích vi cộng đng thanh
niên quận Lê Chân đã làm trong video vào giy note.
* Thc hin nhim v: quan sát, lng nghe và ghi li
* Báo cáo kết qu thc hin nhim v:
- HS trình bày cá nhân
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca bn.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Bn thân chúng ta đã tham gia nhiu
hoạt động có ích vì cộng đồng, trong tiết hc hôm nay, chúng ta s cùng chia s v nhng
việc làm đó trong hoạt động Nói và nghe: Tóm tt ni dung thuyết trình của người khác.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Chuẩn bị nói và nghe
a. Mc tiêu: Xác định được các thao tác cần thc hin khi nghe
b. Ni dung: Hs s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: chuyn giao nhim v
Trình bày c th nhim v các bước tóm tt
ni dung thuyết trình của người khác?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
- Các nhóm luyn nói
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
I. Chun b nói và nghe
- Các bước tóm tt ni dung thuyết trình
của người khác:
c 1. Chun b trước khi nghe
- Đọc li bài viết k li 1 hoạt động xã
hội ý nghĩa với cộng đồng đã thc
hành hoạt đng Viết.
- Lit các ý s trình bày trong bài nói
ca mình
c 2: Nghe và ghi tóm tt
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
Cách
thc
tóm
tt
- Ghi ngn gn bng ngôn t
ca mình, s dng t khóa,
cm t
- S dng hiu, gạch đu
dòng để làm ni bt ý.
- Viết dưới dạng sơ đồ
Chú ý
nói
- Phn m đầu, kết thúc.
- Nhng phần được lp li
trong thân bài
- Tốc độ nói
- T khóa ca bài nói
- Các phương tiện giao tiếp phi
ngôn ngữ: đ, hiệu…
(nếu có)
ớc 3: Trao đi
- Đọc li phn ghi tóm tt chnh sa
(nếu cn)
- Xác định với người nói v ni dung va
tóm tắt. Trao đổi với người nói v ý kiến
chưa rõ hoặc có quan điểm khác.
- Trao đổi phn ghi tóm tt vi nhng
người nghe khác đ chnh sa cho chính
xác.
Hoạt động 2: Thực nh nói và nghe
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a. Mc tiêu:
- Nắm được ni dung thuyết trình của người khác.
- Tóm tắt được ni dung thuyết trình của người khác
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIÊN SN PHM
NV1:
c 1: chuyn giao nhim v
- Gv tổ chức cho hs làm việc nhóm, yêu cầu
hs trình bày bài thuyết trình của mình trong
nhóm.
- Sau đó gọi 1,2 học sinh trình bày bài nói đã
chuẩn bị trước lớp.
c 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS lng nghe và tóm tt ni dung.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
II. Thực hành nói và nghe
Phn thc hành: Bài tóm tt ni dung
thuyết trình ca HS.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
* NV2:
c 1: Gv yêu cầu hs trao đổi vi các bn
trong nhóm, trong lp.
c 2. Thc hin nhim v
- Hs đọc li bài thuyết trình ca mình.
- Lng nghe bài thuyết trình ca bn tóm
tt bài ca bn.
- Ghi phn tóm tt nhng cần trao đổi
vi bn li vào giy note. (da vào bng kim
để tóm tt)
c 3. Báo cáo kết qu thc hin nhim
v
- Gv yêu cu hs trình bày bài thuyết trình ca
mình trong nhóm và trong lp.
- Đọc phn tóm tt ca mình trong nhóm/ lp.
- Tiến hành đánh giá chéo da vào bng
kim.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c 4. Đánh giá kết lun
- Nhn xét v phn tóm tt ca hs theo bng
kim.
- Có th cho điểm nếu cn.
- Cht kiến thc, chuyn dn sang mc sau.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
* Giao nhim v:
- GV trình chiếu h thng câu hi, yêu cu hs tr li
Câu 1: Hoạt đng Nói và nghe tri qua my bước?
A. 3 bước: chun b trước khi nghe, nghe và ghi chép, đọc li và chnh sa
B. 3 bước: nghe, ghi tóm tắt và trao đi.
C. 2 bước: chun b trước khi nghe và thc hành nói nghe
D. 2 bước: lng nghe và ghi tóm tt.
Câu 2: Đâu không phi là những lưu ý khi nghe?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. Tp trung lng nghe ni dung, chú ý vào ý chính ca bài nói.
B. Chú ý vào trang phục, đạo c, c chỉ, hành động của người nói.
C. Chú ý phn m đầu và kết thúc; nhng t khoá, các phần được lặp đi lặp li trong bài.
D. Chú ý tốc độ i; các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ: sơ đồ, hình ảnh…
Câu 3: Khi ghi chép, cần chú ý điều gì?
A. Ghi ngn gn bng ngôn t của mình, dưới dng cm t, t khoá; s dng các kí
hiu; ghi theo kiểu sơ đồ.
B. Chú ý ghi theo kiểu sơ đồ, trang trí cho sơ đồ n tượng để d nh.
C. C gng ghi nhanh chi tiết nội dung người nói đã trình bày bằng ngôn t ca
mình.
D. Ch la chn chi tiết, s vic quan trng nht để ghi li.
Câu 4: Vì sao sau khi ghi chép ni dung cn tóm tt li phải đọc li và chnh sa?
A. Để d trao đổi với người nói v ni dung muốn trao đổi.
B. Để làm cho bài tóm tắt được hoàn chỉnh và đầy đủ hơn.
C. Để khc phc vic ghi chép thiếu và chưa chính xác.
D. Để d trao đổi vi những người nghe khác v ni dung muốn trao đổi.
Câu 5: Khi trao đổi với người nói, em nên có thái độ như thếo?
A. Thái độ nghiêm túc đ người nghe có th thy được vn đề cn chnh sa.
B. Thái độ thng thn, nghiêm túc, không nên n nang.
C. Thái độ nh nhàng, không nên chê mà ch khen bn.
D. Thái độ nh nhàng, góp ý chân thành, có tinh thn hc hi, không nên soi mói.
* Thc hin nhim v: Hs suy nghĩ các câu hỏi.
* Báo cáo kết qu thc hin nhim v: Gi hc sinh tr li.
* Đánh giá kết lun: Gv nhn xét tinh thần và thái độ hc tp ca Hs.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
* Giao nhim v:
- Yêu cu hc sinh tiếp tc hoàn thành bài tóm tt ca mình nhà.
- Tiếp tục trao đổi trong nhóm vi nhau v bài tóm tt ca mình, chnh sa cho hoàn
chnh.
* Thc hin nhim v: Hs tiếp tục trao đổi, tóm tt nhà.
* Báo cáo kết qu thc hin nhim v: nh chính tác gi trình bày bài thuyết trình
nhn xét bài tóm tt.
* Đánh giá kết lun: Gv đánh giá tinh thn và ý thc hc tp ca hc sinh.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người
hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ôn tp
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Kiến thc v th loi thơ luật Đường.
- Kiến thc v tiếng Việt: đặc điểm và chức năng của đảo ng và câu hi tu t.
2. V năng lực:
- Trình bày được phần chuẩn bị cho các nội dung ôn tập đã thc hiện ở nhà.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong bài học để thc hiện các nhiệm vụ ôn tập.
3. V phm cht:
- Ý thức được s bình đẳng, dân chủ, thái đ phê phán cái xu, trân trng tiếng cười
trong cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung các bài hc.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A0 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a) Mc tiêu: Giúp HS
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Kết ni kiến thc t cuc sng vào ni dung bài hc.
- Khái quát, tng hp tri thc Ng văn.
b) Ni dung:
- HS trả lời câu hỏi
c) Sn phm: HS nêu/trình bày được
d) T chc thc hin:
* Giao nhim v:
- GV t chc tr li câu hi trc nghiệm dưi dạng trò chơi theo hình thức cá nhân.
- GV hướng dẫn cách chơi cho hs, trình chiếu câu hi trên màn hình.
- Yêu cu học sinh suy nghĩ và trả li, mỗi câu suy nghĩ trong 15s.
B 2: Thc hin nhim v
- HS tiếp nhn nhim v.
- Hs tr li các câu hi.
- GV quan sát, gi m
B 3: Báo cáo
- Gv t chc hoạt đng: gi hs tr li các câu hi.
- HS trình bày câu tr li, nhn xét, b sung câu tr li ca bn.
B 4: Đánh giá, nhn xét
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
Câu 1: Bài thơ tht ngôn bát cú có:
A. Mỗi bài có 8 câu, mỗi câu có 8 chữ
B. Mỗi bài có 8 câu, mỗi câu có bảy chữ
C. Mỗi bài có 7 câu, mỗi câu có 8 chữ
D. Mỗi bài có 7 câu, mỗi câu có 7 chữ
Câu 2: Thi luật ca bài thơ tht ngôn bát cú và tứ tuyệt luật Đường có:
A. bố cục, luật, niêm B. bố cục, vần, luật, niêm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. bố cục, niêm, đối, vần D. bố cục, luật, niêm, vần, đối
Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong 2 câu thơ sau:
“Lom khom dưới núi, tiều vài c
Lác đác bên sông, chợ mấy nhà”
(Qua Đèo Ngang - Bà Huyện Thanh Quan)
A. Câu hỏi tu từ B. Đảo ngữ
C. Nhân hóa D. So sánh
Câu 4: Viết bài văn kể li mt hot động xã hi s dng ngôi th my để k?
A. Ngôi th nht hoc th 3 B. Ngôi th 3
C. Ngôi th 2 D. Ngôi th nht
Câu 5: Phn m ca i n k li mt hot đng hi cn đáp ng yêu cu gì?
A. Gii thiu mt hoạt động xã hội đã tham gia
B. Gii thiu mt hot đng hội đã đ li cho bản tn suy nghĩ, nh cm sâu sc
C. Gii thiu mt hoạt động xã hội được chng kiến
D. Gii thiu hoàn cnh din ra hoạt động xã hi
Câu 6: Tóm tt ni dung thuyết trình của người khác gm my phn?
A. 5 phn B. 4 phn C. 3 phn D. 2 phn
* Thc hin nhim v: HS suy nghĩ câu hỏi.
* Báo cáo kết qu thc hin nhim v: Tr li câu hi cá nhân.
* Đánh giá kết lun: GV nhận xét, đánh giá tinh thần hc tp ca c lp.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
a. Mc tiêu
- Nhn biết đưc đặc điểm ca th thơ tht ngôn bát cú t tuyt luật Đường qua các văn
bn đã hc.
- Ôn tập được đặc điểm ca th ttht ngôn bát t tuyt lut Đưng.
b. Ni dung
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Hs làm bài tp 1,2,3 theo bng so sánh và câu hi trong SGK.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li, phiếu hc tp ca hc sinh.
d. T chc thc hin
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyn giao nhim v (GV):
nhóm
GV yêu cu HS Hoàn thành bng danh
sách các kiến thức đã học bài 6.
B2: Thc hin nhim v: HS trao đổi
tho lun hoàn thin bng mu.
B3: Báo cáo, tho lun: Đại din
nhóm trình bày;
Các nhóm theo dõi, nhn xét, b sung
(Phn thuyết trình th thuyết trình kết
hp vi các slile hoc sapo)
B4: Kết lun, nhận định (GV):
- Đánh giá, nhận xét (hoạt động nhóm ca
HS sn phm), cht kiến thc chuyn
sang hoàn thin phiếu hc tp s 2.
Nhn xét phn trình bày ca các nhóm.
1. Thơ thất ngôn bát tứ tuyệt luật
Đường
- Thơ tht ngôn bát thơ tứ tuyệt luật
Đường các thể thơ làm theo những nguyên
tắc thi luật chặt chẽ được đặt ra từ thời Đường
(Trung Quốc).
+ Thơ tht ngôn bát luật Đường: Mỗi bài
tám câu, mỗi câu có bảy chữ.
+ Thơ tứ tuyệt luật Đường: Mỗi bài bốn câu,
mỗi câu có bảy chữ. Thi luật của thơ tht ngôn
bát ttuyệt luật Đường thể hiện qua b
cục, luật, niêm, vần, đối.
- Bố cục của một bài thơ tht ngôn bát cú hay
tứ tuyệt luật Đường đều gồm bốn phần:
+ Bố cục bài thơ tht ngôn bát củ luật Đường
thường được chia theo các cặp câu: Đề (câu
1, 2: mở đầu bắt đầu phát triển ý của bài
thơ); Thc (câu 3, 4: triển khai ý của đtài,
miêu tả cụ thể về tình cảnh, s việc); Luận
(câu 5, 6: mở rộng, phát triển ý nghĩa vốn có
hoặc đi sâu hơn vào tâm trạng, cảm xúc); Kết
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
(câu 7, 8: thâu tóm ý nghĩa cả bài kết ý).
Tuy vậy, bố cục bài thơ tht ngôn bát cú luật
Đường cũng thể chia theo những cách
khác (ví dụ: bốn câu đầu bốn câu cuối; sáu
câu đầu – hai câu cuối...).
+ Bố cục bài thơ tứ tuyệt luật Đường thường
được chia làm bốn phần: Khai (câu 1: khai mở
ý của bài thơ); Thừa (câu 2: thường làm
thêm ý mạch cảm xúc của phần Khai);
Chuyển (câu 3: chuyển ý); Hợp (câu 4: kết ý).
Nhưng cũng thể chia bố cục bài thơ thuộc
thể này thành hai phần: câu 1 – 2; câu 3 4.
* Luật:
- Luật thơ cách sắp đặt tiếng bằng, tiếng trắc
trong các câu của một bài thơ.
- Luật bằng trắc của thơ tht ngôn bát cú hoặc
thơ tứ tuyệt luật Đường thường được tóm tắt
bằng câu: “nht tam ngũ bt luận, nhị tứ
lục phân minh”, tức các tiếng (âm tiết) thứ
nht, thứ ba, thứ năm trong câu không cần sắp
xếp theo đúng luật bằng trắc; còn các tiếng thứ
hai, thứ tư, thứ sáu trong câu cần tuân theo luật
bằng/ trắc ràng. Nếu tiếng thứ hai của câu
một tiếng thanh bằng (thanh ngang hoặc
thanh huyền) thì bài thơ làm theo luật bằng.
dụ: tiếng “thu” trong câu 1 bài thơ Thu điếu
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
của Nguyễn Khuyến: Ao thu lạnh lẽo nước
trong veo cho biết bài thơ bát cú này làm theo
luật bằng. Nếu tiếng thứ hai của câu một
tiếng thanh trắc (các thanh sắc, hỏi, ngã, nặng)
thì bài thơ làm theo luật trắc. Ví dụ: tiếng “dạ”
trong câu 1 bài thơ Nguyên tiêu của Hồ Chí
Minh: Kim dnguyên tiêu nguyệt chính viên
cho biết bài thơ tứ tuyệt này làm theo luật trắc.
* Niêm: S kết dính về âm luật của hai câu thơ
trong bài thơ luật Đường được gọi niệm. Hai
câu thơ được gọi niêm với nhau khi tiếng
thứ hai của hai câu cùng theo một luật, hoặc
cùng là bằng, hoặc cùng là trắc; như vậy, bằng
niêm với bằng, trắc niêm với trắc. T tht
ngôn bát luật Đường quy định niêm luật
như sau: câu 1 niệm với câu 8; câu 2 niệm với
câu 3; câu 4 niệm với câu 5; câu 6 niệm với
câu 7. Thơ tứ tuyệt luật Đường quy định câu 1
niệm với câu 4, câu 2 niệm với câu 3.
* Vần: Cách gieo vần của thơ luật Đường
cả bài thơ chỉ hiệp theo một vần (còn gọi độc
vận), vần gieo cuối câu thơ đầu và cuối các
câu chẵn (vần chân), vần được sử dụng thường
là vần bằng.
* Nhịp: Cách ngắt nhịp của câu thơ tht ngôn
thường là 2/2/3 hoặc 4/3.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
* Đối: Cách đặt câu sóng đôi sao cho ý và chữ
trong hai câu y cân xứng với nhau. Thơ tht
ngôn bát luật Đường quy định câu thứ ba
đối với câu thứ tư, câu thứ năm đối với câu thứ
sáu. Thơ t tuyệt luật Đường không quy
định đối cụ thể khắt khe như thơ tht ngôn
bát cú.
2. Đảo ngữ: đặc điểm và tác dụng
- Đảo ngữ là biện pháp tu từ thay đổi vị trí các
thành phần trong cụm từ, trong câu để nhn
mạnh ý nghĩa, làm cho s diễn đạt thêm sinh
động, gợi cảm và giàu âm hưởng. Ví dụ:
Củi một cành khô
lạc mấy dòng
(Huy Cận, Tràng
giang)
- Việc thay đổi vị ttừ “củi” trong cụm t“của
một cành khô” (cách diễn đạt thông thường là
“một cành củi khô”) tác dụng nhn mạnh
hình ảnh s vật, làm cho diễn đạt thêm gợi cảm
và giàu âm hưởng.
3. Câu hỏi tu từ: đặc điểm và tác dụng
- Câu hỏi tu tcâu hỏi không nhằm mục đích
tìm kiếm câu trả lời mà được sử dụng để nhn
mạnh nội dung người nói, người viết muốn gửi
gắm.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ví dụ:
“Mẹ mình đang đợi mình nhà” con bảo Làm
sao có thể rời mẹ mà đến được?”.
(Ba-bin-đra-nát Ta-go, Mây và sóng)
- Câu hỏi tu từ “Làm sao thể rời mẹ đến
được?” được sử dụng đnhn mạnh tình cảm
yêu thương và s gắn bó của em bé với người
mẹ.
B1: Chuyn giao nhim v (GV):
- Trình bày các ớc để Viết bài văn kể li
mt hoạt động xã hi
B2: Thc hin nhim v: HS trao đổi
tho lun hoàn thin bng mu
B3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din nhóm trình bày;
- Các nhóm theo dõi, nhn xét, b sung
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét phn trình bày ca các nhóm.
2. Kiu bài viết
- Viết bài văn kể li mt hoạt động xã hi
B1: Chuyn giao nhim v (GV):
Gv t chc cho Hs hoạt động cá nhân
Nhc li nhng nội dung em đã thc
hành trong bài nói và nghe.
B2: Thc hin nhim v: HS trao đổi
tho lun hoàn thành câu hi.
B3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din nhóm trình bày;
3. Nhng nội dung đã thc hành nói nghe
- Nghe tóm tt ni dung thuyết trình ca
ngưi khác.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Các nhóm theo dõi, nhn xét, b sung
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét phn trình bày ca các nhóm.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Khái quát li nhng nội dung đã học bng h thng bài tp.
b) Ni dung:
- GV t chức cho HS tham gia các trò chơi, nêu các câu hi yêu cu suy nghĩ, hoàn thành
các câu hi ca các bài tp.
- HS tham gia các trò chơi, yêu cu suy nghĩ, hoàn thành các câu hi ca các bài tp ca
GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyn giao nhim v (GV):
Thc hin bài tp:
Câu 1 (trang 16 sgk Ng văn lp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
Tóm tắt các đặc điểm của thơ tht ngôn bát cú
và t tuyt luật Đường.
4. Luyn tp
Câu 1 (trang 16 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
- Thơ tht ngôn bát cú luật Đường: Mi bài
tám câu, mi câu có by ch.
- Tt tuyt luật Đường: Mi bài bn câu,
mi câu by ch. Thi lut của thơ tht ngôn
bát t tuyt luật Đường th hin qua b
cc, lut, niêm, vần, đi.
- B cc ca một bài thơ tht ngôn bát cú hay
t tuyt luật Đường đều gm bn phn:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ B cục bài thơ tht ngôn bát c luật Đường
thường được chia theo các cặp câu: Đ (câu 1,
2: m đầu và bắt đầu phát trin ý của bài thơ);
Thc (câu 3, 4: trin khai ý ca đề tài, miêu t
c th v tình cnh, s vic); Lun (câu 5, 6:
m rng, phát triển ý nghĩa vốn hoặc đi sâu
hơn vào tâm trng, cm xúc); Kết (câu 7, 8:
thâu tóm ý nghĩa cả bài và kết ý). Tuy vy, b
cục bài thơ tht ngôn bát luật Đường cũng
th chia theo nhng cách khác (ví d: bn
câu đầu bn câu cui; sáu câu đu hai câu
cui...).
+ B cục bài thơ tứ tuyt luật Đường thường
đưc chia làm bn phn: Khai (câu 1: khai m
ý của bài thơ); Thừa (câu 2: thưng làm
thêm ý mch cm xúc ca phn Khai);
Chuyn (câu 3: chuyn ý); Hp (câu 4: kết ý).
Nhưng cũng thể chia b cục bài thơ thuộc
th này thành hai phn: câu 1 2; câu 3 4.
- Lut:
+ Luật thơ cách sắp đặt tiếng bng, tiếng trc
trong các câu ca một bài thơ.
+ Lut bng trc của thơ tht ngôn bát cú hoc
thơ tứ tuyt luật Đường thường được tóm tt
bằng câu: “nht tam ngũ bt lun, nh t
lục phân minh”, tc các tiếng (âm tiết) th
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
nht, th ba, th năm trong câu không cần sp
xếp theo đúng lut bng trc; còn các tiếng th
hai, th tư, thứ sáu trong câu cn tuân theo lut
bng/ trc ràng. Nếu tiếng th hai ca câu
mt tiếng thanh bng (thanh ngang hoc
thanh huyền) thì bài thơ làm theo lut bng.
d: tiếng “thu” trong câu 1 – bài thơ Thu điếu
ca Nguyn Khuyến: Ao thu lnh lẽo nước
trong veo cho biết bài thơ bát cú này làm theo
lut bng. Nếu tiếng th hai ca câu mt
tiếng thanh trc (các thanh sc, hi, ngã, nng)
thì bài thơ làm theo luật trc. Ví d: tiếng “dạ
trong câu 1 bài thơ Nguyên tiêu ca H Chí
Minh: Kim d nguyên tiêu nguyt chính viên
cho biết bài thơ tứ tuyt này làm theo lut trc.
- Niêm: S kết dính v âm lut của hai câu thơ
trong bài thơ luật Đường đưc gi nim. Hai
câu tđược gi niêm vi nhau khi tiếng
th hai ca hai câu cùng theo mt lut, hoc
cùng là bng, hoc cùng trắc; nvậy, bng
niêm vi bng, trc niêm vi trắc. Thơ tht
ngôn bát luật Đường quy định niêm lut
như sau: câu 1 nim vi câu 8; câu 2 nim vi
câu 3; câu 4 nim vi u 5; câu 6 nim vi
câu 7. Thơ tứ tuyt luật Đường quy định câu 1
nim vi câu 4, câu 2 nim vi câu 3.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 2 (trang 16 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
Đọc li các văn bản đã học trong bài đin
thông tin vào bng sau (làm vào v).
Văn bản
T ng,
hình nh
Mch
cm xúc
Cm hng
ch đạo
Nam quc
sơn hà
Qua Đèo
Ngang
- Vn: Cách gieo vn của thơ luật Đường
c bài thơ chỉ hip theo mt vn (còn gi
độc vn), vn gieo cuối câu thơ đầu cui
các câu chn (vn chân), vần được s dng
thưng là vn bng.
- Nhp: Cách ngt nhp của câu thơ tht ngôn
thưng là 2/2/3 hoc 4/3.
- Đối: Cách đặt câu sóng đôi sao cho ý và chữ
trong hai câu y cân xng với nhau. Thơ tht
ngôn bát luật Đường quy định câu th ba
đối vi câu th tư, câu thứ năm đối vi câu th
sáu. Thơ tứ tuyt luật Đường không quy
định đối c th khắt khe như thơ tht ngôn
bát cú.
Câu 2 (trang 16 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
Văn
bản
Từ ngữ,
hình
ảnh
Mạch cảm
xúc
Cảm hứng
chủ đạo
Nam
quốc
sơn hà
Nam
quốc,
Nam đế,
tiệt
nhiên,
thiên
Mạch cảm
xúc trong
bài thơ
Nam quốc
sơn hà đi
từ niềm t
Tinh thần
yêu nước,
chống giặc
ngoại xâm
thể hiện
qua việc
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Chy gic
B2: Thc hin nhim v:
- HS thc hiện trò chơi theo hướng dn ca
Gv.
B3: Báo cáo, tho lun: Các đội thc hin trò
chơi, theo dõi, nhận xét, chm điểm.
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét phn thc hiện trò chơi của các đội
thư,
nghịch
lỗ...
hào dân tộc
đến quyết
tâm chiến
thắng giặc
ngoại xâm.
khẳng
định chủ
quyền và
quyết tâm
bảo vệ
lãnh thổ.
Qua
Đèo
Ngang
Lom
khom,
lác đác,
đau
lòng,
mỏi
miệng,
tình
riêng…
Mạch cảm
xúc trong
bài thơ
Qua Đèo
Ngang có
s vận
động từ nỗi
buồn giữa
không gian
hoang vắng
đến tâm
trạng nhớ
nhà, nhớ
nước, cô
đơn, lẻ loi.
Nỗi buồn,
nỗi cô
đơn, lẻ loi
của nhà
thà khi
đứng
trước
khung
cảnh
hoang
vắng, cô
liệu của
Đèo
Ngang,
chạnh
lòng nhớ
nhà, nhớ
nước của
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
một thời
quá vãng.
Chạy
giặc
Lơ xơ,
dáo dác,
tan bọt
nước,
nhuốm
màu
mây…
Mạch cảm
xúc trong
bài thơ
Chạy giặc
có s vận
động từ s
vận động
từ s bàng
hoàng,
thoảng thốt
khi nghe
tiếng súng
giặc và
chứng kiến
cảnh loạn
lạc sang
cảm xúc
suy tư sâu
lắng về vận
mệnh dân
tộc.
S đau
đớn, xót
thương
cho cảnh
chạy giặc
của người
dân và
lòng mong
mỏi những
người có
trách
nhiệm
đứng ra
gánh vác
trọng trách
với nước
nhà.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: Giúp HS
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Khái quát li nhng nội dung đã học bng h thng bài tp.
b) Ni dung:
- GV t chức cho HS tham gia các trò chơi, nêu các câu hi yêu cu suy nghĩ, hoàn thành
các câu hi ca các bài tp.
- HS tham gia các trò chơi, yêu cu suy nghĩ, hoàn thành các câu hi ca các bài tp ca
GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyn giao nhim v (GV):
Thc hin bài tp:
Câu 3 (trang 16 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
Nhn xét v b cc, niêm, lut, vn, nhp ca
bài thơ sau:
Tiếng suối trong như tiếng hát xa,
Trăng lồng c th bóng lng hoa.
Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ,
Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà.
(H Chí Minh, Cnh khuya)
Câu 3 (trang 16 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
- B cc hai phn:
+ Câu 1 2: t khung cảnh thiên nhiên thơ
mng
+ Câu 3 4: khc ho hình ảnh con người ưu
tư vì dân vì nước.
- Niêm: Ch th hai của câu 1 “trắc” niệm
vi ch th hai của câu 4 cũng “trắc”, chữ
th hai của câu 2 là “bằng” niêm với ch th
hai của câu 3 cũng là “bằng”. Luật: Đây là bài
thơ tht ngôn t tuyt lut trc vn bng theo
luật Đường.
- Vn ch hip theo mt vn các câu 1, 2
4 (xa hoa nhà).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 4 (trang 16 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
Xác định biện pháp đo ng nêu tác dng
ca bin pháp y trong trường hp sau:
Xiên ngang mặt đất, rêu từng đêm,
Đàm toạc chân mày, đã mấy hòn.
(H Xuân Hương, T tình)
Câu 5 (trang 16 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
- Nhp: cách ngt theo nhp 3/4 câu đầu
“Tiếng suối trong ntiếng hát xa” nhịp 4/3
hoc 2/2/3 các câu sau. S chuyn nhp này
góp phn tạo nét sinh động, duyên dáng
cho bài thơ.
- Đối: Thơ tứ tuyệt không quy định đi c
th và khắt khe như tht ngôn bát cú.
Câu 4 (trang 16 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
- Hai câu tcủa Hồ Xuân Hương xut hiện
biện pháp đảo ngữ ở cả trong cụm từ và trong
câu thơ. Ở cp độ cụm từ, tác giả đã đảo vị trí
của từ “rêu” lên trước “từng đám” đảo từ
“đá” lên trước “my hòn” (cách diễn đạt thông
thường “từng đám rêu”, “my hòn đá”).
cp độ câu, tác giả đã đảo vị trí của vị ngữ
(“xiên ngang mặt đt” “đâm toạc chân
mây”) lên trước chủ ngữ (“rêu” “đá”). Cách
diễn đạt thông thường trong trường hợp này là:
Từng đám u xiên ngang mặt đt/ My hòn
đã đâm toạc chân máy. Việc thay đổi vtrí này
tác dụng nhn mạnh hình ảnh s vật, làm
cho cách diễn đạt thêm gợi cảm và giàu âm
hưởng.
Câu 5 (trang 16 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu hỏi trong đoạn thơ dưới đây phi câu
hi tu t không? Nhn xét hiu qu ca câu hi
này trong vic th hin ni dung của đoạn thơ.
Năm nay đào lại n,
Không thấy ông đồ xưa.
Những người muôn năm cũ
Hn đâu bây giờ?
(Vũ Đình Liên, Ông đồ)
Câu 6 (trang 16 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập 2
Chân trời sáng tạo): Em rút ra được bài học
khi viết bài văn kể lại một hoạt động xã hội
có ý nghĩa tích cc đối với cộng đồng?
Câu 7 (trang 16 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to): Ghi li ít nht hai kinh
nghim v cách nghe tóm tt ni dung
thuyết trình của người khác.
- Câu hỏi trong đoạn thơ chính câu hỏi tu t,
câu hỏi này không được dùng đ hỏi, để tìm
kiếm câu tr lời, để nhn mnh cm xúc
bi hi nh thương, tiếc mi nhng hình nh
đẹp ca những con người đã qua, không còn
gp li.
Câu 6 (trang 16 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
Em rút ra được bài hc khi viết bài văn kể li
mt hoạt động hội ý nghĩa tích cc đối
vi cộng đồng là:
- Phi chọn được mt hoạt động hi ý
nghĩa tích cc đối vi cộng đồng.
- Xác định được mc đích viết các hot
động th hiện được tình yêu quê hương, đt
c…
-
Câu 7 (trang 16 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
Hai kinh nghim v cách nghe tóm tt ni
dung thuyết trình của người khác là:
- Tp trung lng nghe ghi chép các thông
tin thuyết trình.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 8 (trang 16 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to): T nhng nội dung đã
hc trong bài này, em hiu thế nào là tình yêu
T quc?
B2: Thc hin nhim v:
- HS thc hiện trò chơi theo hướng dn ca
Gv.
B3: Báo cáo, tho lun: Các đội thc hin trò
chơi, theo dõi, nhận xét, chm điểm.
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét phn thc hiện trò chơi của các đội.
- Góp ý, phn hi v các thông tin thuyết trình.
-
Câu 8 (trang 16 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
- Yêu Tổ quốc tình yêu, s kính trọng tôn
thờ quê hương, đt nước, khắc sâu trong tim.
- phẩm cht cao quý của mọi người, thể
hiện ở việc sẵn sàng giúp nước lúc khó khăn.
- tình cảm thiêng liêng người dân đối
với Tổ quốc thể hiện qua các hoạt động tích
cc đối với cộng đồng.
-
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC

Mô tả nội dung:



Bài 6: Tình yêu tổ quốc
(Thơ thất ngôn bát cú và tứ tuyệt luật Đường)
Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn trang 78 I. MỤC TIÊU
1. Mức độ yêu cầu cần đạt
- Xác định được một số yếu tố của thơ luật Đường: Thơ thất ngôn bát cú, thơ tứ tuyệt luật
Đường, bố cục, luật, niêm, vần, nhịp, đối…
- Xác định và phân tích được đặc điểm và tác dụng của đảo ngữ và câu hỏi tu từ.
- Liên hệ, kết nối với các văn bản có cùng chủ đề.
- Viết được bài văn kể lại một hoạt động xã hội.
- Trình bày ý kiến và tóm tắt được nội dung thuyết trình của người khác. 2. Năng lực a. Năng lực chung:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác... b. Năng lực riêng:
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến đề bài;
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhận của cá nhân;
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, thảo luận;
- Năng lực viết, tạo lập văn bản. 3. Phẩm chất
- Yêu quê hương đất nước, tự hào với truyền thống đấu tranh giữ nước của dân tộc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án;
- Bảng giao nhiệm vụ cho học sinh hoạt động trên lớp.


2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 8, soạn bài theo hệ thống câu hỏi hướng dẫn học bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của
mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b. Nội dung: HS chia sẻ kinh nghiệm của bản thân.
c. Sản phẩm: Những suy nghĩ, chia sẻ của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS trả lời:
+ GV tổ chức trò chơi: NHÌN TRANH ĐOÁN TÊN NHÂN VẬT LỊCH SỬ.
+ Có 4 bức ảnh liên quan đến 4 nhân vật lịch sử. HS nhìn tranh và đoán tên sự kiện lịch
sử liên quan. Đoán đúng sẽ được điểm thưởng từ giáo viên.
=> Những nhân vật lịch sử với những chiến công hiển hách của họ đã gợi cho em cảm xúc, suy nghĩ gì?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - GV quan sát, gợi mở - HS quan sát, suy nghĩ
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Yêu cầu HS trả lời theo yêu cầu.
Bước 4: Kết luận, nhận định Dự kiến sản phẩm:

1. Ngô Quyền
2. Trần Quốc Toản 3. Chị Võ Thị Sáu 4. Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Dân tộc Việt Nam là một dân tộc anh
hùng và có truyền thống yêu nước. Tình yêu tổ quốc của nhân dân ta được thể hiện qua
các thời kỳ đấu tranh xây dựng và bảo vệ đất nước. Tình yêu ấy cũng được thể hiện qua
các áng văn thơ bất hủ. Trong bài này các em sẽ được học các bài thơ thất ngôn bát cú và
thơ tứ tuyệt luật đường viết về tình yêu tổ quốc của cha ông để tự hào về truyền thống của
dân tộc và hiểu vẻ đẹp của hai thể thơ này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu giới thiệu bài học
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung của bài học.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV giới thiệu: Bài học gồm hai nội
dung: khái quát chủ đề và nêu thể loại các
văn bản đọc chính. Với chủ đề Tình yêu tổ
quốc, bài học tập trung vào một số vấn đề


thiết thực, có ý nghĩa quan trọng về tình
yêu tổ quốc, đất nước. - HS lắng nghe.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài học.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trình bày sản phẩm thảo luận
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức → Ghi lên bảng
Hoạt động 2: Khám phá Tri thức ngữ văn a. Mục tiêu:
- Xác định được thể loại văn bản.
- Xác định được một số yếu tố của thơ luật Đường: Thơ thất ngôn bát cú, thơ tứ tuyệt luật
Đường, bố cục, luật, niêm, vần, nhịp, đối…
- Xác định và phân tích được đặc điểm và tác dụng của đảo ngữ và câu hỏi tu từ.
- Liên hệ, kết nối với các văn bản có cùng chủ đề.
- Viết được bài văn kể lại một hoạt động xã hội.
- Trình bày ý kiến và tóm tắt được nội dung thuyết trình của người khác.


zalo Nhắn tin Zalo