Giáo án Powerpoint Thực hành tiếng Việt trang 20 Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo

315 158 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Ngữ Văn
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 24 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ bài giảng điện tử Ngữ văn lớp 11 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng powerpoint Ngữ văn Học kì 1 lớp 11 Chân trời sáng tạo bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học. Bộ bài giảng được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Ngữ văn lớp 11 bộ Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(315 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

CÁCH GIẢI THÍCH
NGHĨA CỦA TỪ
BÀI 1. THÔNG ĐIỆP TỪ THIÊN NHIÊN (TÙY BÚT, TẢN VĂN)
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
KHỞI ĐỘNG
ĐỒNG NGHĨA
TRÁI NGHĨA
Tìm các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ở cột giữa
Đồng nghĩa Trái nghĩa
Sung sướng Hạnh phúc Khổ đau
Hạnh phúc Vui vẻ Buồn bã
Buồn rầu, buồn sầu Buồn bã Vui vẻ
Mập Béo Gầy
Ốm, còi Gầy Béo
THUYẾT
I.
Nghĩa của từ nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ…)
từ biểu thị. thể hiểu nghĩa của từ chính là nội dung mà từ biểu
thị để giúp chúng ta có thể hiểu và nhận diện được nội dung từ đó.
V d minh ha
Cây: một loại thực vật có rễ, thân, lá, cành.
Bâng khuâng: chỉ trạng thái tình cảm không rõ rệt
I. Lí thuyết
1. Nghĩa của từ là gì?

Mô tả nội dung:


BÀI 1. THÔNG ĐIỆP TỪ THIÊN NHIÊN (TÙY BÚT, TẢN VĂN)
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT CÁCH GIẢI THÍCH NGHĨA CỦA TỪ KHỞI ĐỘNG ĐỒNG NGHĨA TRÁI NGHĨA
Tìm các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ở cột giữa Đồng nghĩa Trái nghĩa Sung sướng Hạnh phúc Khổ đau Hạnh phúc Vui vẻ Buồn bã Buồn rầu, buồn sầu Buồn bã Vui vẻ Mập Béo Gầy Ốm, còi Gầy Béo I. LÍ THUYẾT


zalo Nhắn tin Zalo