Giáo án Tin học 10 Bài 4 (Cánh diều): Tin học trong phát triển kinh tế

633 317 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tin Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Tin học 10 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tin học 10 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tin học 10 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(633 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$%&'(%)*+,
Môn học: Tin Học; Lớp: 10
Thời gian thực hiện: 2 tiết
-../0#-12
1. Kiến thức:
- Trình bày được những đóng góp cơ bản của tin học đối với xã hội, nêu được ví dụ
minh họa.
- Nhận biết được một vài thiết bị số thông dụng khác ngoài máy tính để bàn
máy tính xách tay, giải thích được các thiết bị đó cũng những hệ thống xử
thông tin.
- Nêu được đặc trưng của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
- Giải thích được vai trò của những thiết bị thông minh đối với sự phát triển của
hội và cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp hợp tác qua hoạt động nhóm trao
đổi công việc với giáo viên.
+ Tự chủ và tự học, chủ động tìm hiểu, đọc và tìm kiếm thêm các tài liệu liên quan
đến nội dung bài học.
- Năng lực riêng:
+ Năng lực sử dụng ứng dụng công nghệ thông tin và trong cuộc sống.
+ Năng lực khai thác công nghệ thông tin để trích xuất dữ liệu, khai thác tri sức,
sáng tạo và đổi mới.
3. Phẩm chất:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
.$334&567!879!:7:

--.#;-<# =>?@;A0BC;A0D-E2
F"G(&4H
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
- Máy tính kết nối được với máy chiếu.
- Hình ảnh ứng dụng công nghệ thông tin.
- Thông tin, tài liệu liên quan đến mở rộng kiến thức.
- Đồ dùng, thiết bị thông minh (điện thoại, đồng hồ, ...).
8";$IH
- Sách giáo khoa, vở ghi.
- Kiến thức đã họcbài trước.
- Đọc trước bài mới Bài 4. Tin học trong phát triển kinh tế - xã hội.
---.#-<J#KLJ;>?@;A0
F";M?#NJGO;P-NJG.PQ2
".R45 Tạo hứng thú học tập cho học sinh gợi mở về bài học liên quan
đến ứng dụng của tin học trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội.
"J,S5 GV đặt câu hỏi, HS xung phong trả lời.
"T'U5 HS trả lời được câu hỏi mở đầu, thái độ học tập chăm chỉ, hứng thú.
S"#VWX5
Y Z[F50&R
- GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS trả lời:[Em hãy nêu một số dụ về đóng góp của tin
học đối với xã hội?
Y Z[85#XR
*HHS liên hệ thực tế đưa ra một số ví dụ cụ thể.
Y Z[95 (&(&&\R
*HGV mời một số HS đứng dậy chia sẻ sự hiểu biết của bản thân.
Gợi ý:
.$334&567!879!:7:

+ Việc áp dụng các kỹ thuật y tế hỗ trợ máy tính hoặc AI thể cải thiện kết quả
chăm sóc sức khỏe ở khu vực nông thôn của các nước đang phát triển.
+ Ứng dụng thông tin giúp tất cả chúng ta xem phim, nghe nhạc, xem những
chương trình vui chơi góp thêm phần giảm bớt stress trong đời sống nâng cao
và cải thiện đời sống.
Y Z[!5O\\]
*HGV đánh giá kết quả của HS, trên sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới:[Bài 4.
Tin học trong phát triển kinh tế - xã hội.
8";LJ;#;CJ;O-<J#;^0._-
Hoạt động 1: Tìm hiểu các ứng dụng công nghệ thông tin
".R45
+ Biết các khái niệm E-government, E-Banking, E-Learning.
+ Biết được công nghệ thông tin đã thay đổi đến nhiều khía cạnh của cuộc sống
như: Chính phủ điện tử, doanh nghiệp số, chuyển đổi số các dịch vụ.
"J,S5 GV tổ chức cho HS tìm hiểu thông tin sgk, đặt câu hỏi, HS thảo luận,
trả lời.
"T'U5HS trả lời được các câu hỏi để hình thành kiến thức.
S"#VWX5
T'USX)
;&`,a(&4$
I
F"0(WSRbb
- Mọi lĩnh vực hoạt động kinh tế - hội
đều có ứng dụng công nghệ thông tin.
=> Tin học đóng góp cho hội qua ứng
dụng công nghệ thông tin.
a) Chính phủ điện tử (E-Government)
doanh nghiệp số:
Y Z[F50&R5-
GV đặt câu hỏi:[Em hiểu E -
government, E-Banking, E-
Learning là những gì?
- GV trình bày:[Dựa trên các thành
tựu của tin học, công nghệ thông tin
phát triển các phương pháp, tạo ra
.$334&567!879!:7:

- Khi thực hiện chính phủ điện tử, trong
các hoạt động quản điều hành của nhà
nước, giao tiếp giữa người dân quan
chính phủ có thể thực hiện qua mạng.
- Doanh nghiệp số: hàm ý doanh nghiệp
ứng dụng công nghệ thông tin trong xản
xuất, kinh doanh.
- Việt Nam đang nỗ lực đẩy mạnh
chuyển đổi số trong tất cả ngành, các lĩnh
vực.
b) Chuyển đổi số các dịch vụ
- Mạng hội làm cho tiếp thị số rất hiệu
quả gọi là chuyển đổi số trong thương mại.
dụ: Phát trực tiếp video quảng cáo bán
hàng qua mạng xã hội.
- Ngân hàng số (Digital-banking) trong đó
dịch vụ ngân hàng điện tử (E-banking)
thanh toán qua điện thoại thông minh
(Mobile Banking) ngày càng phổ biến.
dụ: Chuyển đổi số trong tài chính ngân
hàng: Các loại điện tử như MoMo, Zalo
pay, Viettel Money, …
- Y tế số (Digital Healthcare): ứng dụng
công nghệ thông tin để quản bệnh viện,
bệnh nhân quá trình điều trị với hồ
sức khỏe, bệnh án số.
dụ: Dịch vụ chăm sóc sức khỏe qua
các công cụ thuật hiện đại hỗ trợ
con người trong các hoạt động thu
thập dữ liệu, xử thông tin, lưu trữ
dữ liệu, truyền tải thông tin.
=>[Mọi lĩnh vực hoạt động kinh tế -
hội đều ứng dụng công nghệ
thông tin.
=>[Tin học đóng góp cho xã hội qua
ứng dụng công nghệ thông tin.
- GV chia lớp thành các nhóm, yêu
cầu tìm hiểu:
+ Nhóm 1, 3. Tìm hiểu Chính phủ
điện tử (E-Government) doanh
nghiệp số
+ Nhóm 2, 4. Chuyển đổi số các
dịch vụ
Y Z[85#XR5HH
- HS lắng nghe, tiếp nhận câu hỏi,
trả lời, hình thành nhóm hoàn thành
nhiệm vụ được giao.
- GV quan sát quá trình HS thực
hiện
Y Z[95 (&(&&\5HH
- GV mời đại diện các nhóm đứng
dậy trình bày kết quả hoạt động của
nhóm, GV ghi lại ý chính, yêu cầu
.$334&567!879!:7:

điện thoại thông minh, đồng hồ thông
minh.
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy
và học ngày càng phát triển.
dụ: Các công cụ phần mềm để dạy
học trực tuyến qua mạng, tổ chức lớp học,
kiểm tra, đánh giá, quản kết quả học tập,
…được gọi là phần mềm E-Learning.
Chuyển đổi số (Digital
Transformation) việc sử dụng dữ liệu
công nghệ số để thay đổi một cách
tổng thể toàn diện tất cả các khía
cạnh của đời sống kinh tế - hội, tái
định hình cách chúng ta sống, làm việc
liên hệ với nhau (Theo QĐTTg số
749 ngày 03/06/2020 về Chương trình
chuyển đổi số Quốc gia)
HS ghi nhớ, ghi vào vở.
YH Z[H!5HOH\H\H]5H
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến
thức.
Hoạt động 2: Tìm hiểu Xã hội tri thức và kinh tế tri thức
".R45Nắm được thế nào là xã hội tri thức và kinh tế tri thức
"J,S5HS trả lời câu hỏi Hoạt động 2; quan sát SGK để tìm hiểu nội dung
kiến thức theo yêu cầu của GV.
"T'U5HS trả lời được câu hỏi và hoàn thành tìm hiểu kiến thức.
S"#VWX5
T'USX)
;&`,a(&4$
I
8"c+,%W)%W Y Z[F50&R5H -
.$334&567!879!:7:

Mô tả nội dung:



Bài 4. Tin học trong phát triển kinh tế - xã hội
Môn học: Tin Học; Lớp: 10
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Trình bày được những đóng góp cơ bản của tin học đối với xã hội, nêu được ví dụ minh họa.
- Nhận biết được một vài thiết bị số thông dụng khác ngoài máy tính để bàn và
máy tính xách tay, giải thích được các thiết bị đó cũng là những hệ thống xử lí thông tin.
- Nêu được đặc trưng của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
- Giải thích được vai trò của những thiết bị thông minh đối với sự phát triển của xã
hội và cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao
đổi công việc với giáo viên.
+ Tự chủ và tự học, chủ động tìm hiểu, đọc và tìm kiếm thêm các tài liệu liên quan đến nội dung bài học.
- Năng lực riêng:
+ Năng lực sử dụng ứng dụng công nghệ thông tin và trong cuộc sống.
+ Năng lực khai thác công nghệ thông tin để trích xuất dữ liệu, khai thác tri sức, sáng tạo và đổi mới.
3. Phẩm chất:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.


II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
- Máy tính kết nối được với máy chiếu.
- Hình ảnh ứng dụng công nghệ thông tin.
- Thông tin, tài liệu liên quan đến mở rộng kiến thức.
- Đồ dùng, thiết bị thông minh (điện thoại, đồng hồ, ...). 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi.
- Kiến thức đã học bài trước.
- Đọc trước bài mới Bài 4. Tin học trong phát triển kinh tế - xã hội.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh và gợi mở về bài học liên quan
đến ứng dụng của tin học trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội.
b. Nội dung: GV đặt câu hỏi, HS xung phong trả lời.
c. Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, thái độ học tập chăm chỉ, hứng thú.
d. Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS trả lời: Em hãy nêu một số ví dụ về đóng góp của tin
học đối với xã hội?
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS liên hệ thực tế đưa ra một số ví dụ cụ thể.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận nhiệm vụ
- GV mời một số HS đứng dậy chia sẻ sự hiểu biết của bản thân. Gợi ý:


+ Việc áp dụng các kỹ thuật y tế hỗ trợ máy tính hoặc AI có thể cải thiện kết quả
chăm sóc sức khỏe ở khu vực nông thôn của các nước đang phát triển.
+ Ứng dụng thông tin giúp tất cả chúng ta xem phim, nghe nhạc, xem những
chương trình vui chơi góp thêm phần giảm bớt stress trong đời sống → nâng cao
và cải thiện đời sống.
* Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới: Bài 4.
Tin học trong phát triển kinh tế - xã hội.
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu các ứng dụng công nghệ thông tin a. Mục tiêu:
+ Biết các khái niệm E-government, E-Banking, E-Learning.
+ Biết được công nghệ thông tin đã thay đổi đến nhiều khía cạnh của cuộc sống
như: Chính phủ điện tử, doanh nghiệp số, chuyển đổi số các dịch vụ.
b. Nội dung: GV tổ chức cho HS tìm hiểu thông tin sgk, đặt câu hỏi, HS thảo luận, trả lời.
c. Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi để hình thành kiến thức.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh
1. Các ứng dụng công nghệ thông tin
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: -
- Mọi lĩnh vực hoạt động kinh tế - xã hội GV đặt câu hỏi: Em hiểu E -
đều có ứng dụng công nghệ thông tin.
government, E-Banking, E-
=> Tin học đóng góp cho xã hội qua ứng Learning là những gì?
dụng công nghệ thông tin.
- GV trình bày: Dựa trên các thành
a) Chính phủ điện tử (E-Government) và tựu của tin học, công nghệ thông tin
doanh nghiệp số:
phát triển các phương pháp, tạo ra


- Khi thực hiện chính phủ điện tử, trong các công cụ kĩ thuật hiện đại hỗ trợ
các hoạt động quản lí điều hành của nhà con người trong các hoạt động thu
nước, giao tiếp giữa người dân và cơ quan thập dữ liệu, xử lí thông tin, lưu trữ
chính phủ có thể thực hiện qua mạng.
dữ liệu, truyền tải thông tin.
- Doanh nghiệp số: hàm ý doanh nghiệp => Mọi lĩnh vực hoạt động kinh tế -
ứng dụng công nghệ thông tin trong xản xã hội đều có ứng dụng công nghệ xuất, kinh doanh. thông tin.
- Ở Việt Nam đang nỗ lực đẩy mạnh => Tin học đóng góp cho xã hội qua
chuyển đổi số trong tất cả ngành, các lĩnh ứng dụng công nghệ thông tin. vực.
- GV chia lớp thành các nhóm, yêu
b) Chuyển đổi số các dịch vụ cầu tìm hiểu:
- Mạng xã hội làm cho tiếp thị số rất hiệu + Nhóm 1, 3. Tìm hiểu Chính phủ
quả gọi là chuyển đổi số trong thương mại. điện tử (E-Government) và doanh
Ví dụ: Phát trực tiếp video quảng cáo bán nghiệp số hàng qua mạng xã hội.
+ Nhóm 2, 4. Chuyển đổi số các
- Ngân hàng số (Digital-banking) trong đó dịch vụ
có dịch vụ ngân hàng điện tử (E-banking) * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
và thanh toán qua điện thoại thông minh - HS lắng nghe, tiếp nhận câu hỏi,
(Mobile Banking) ngày càng phổ biến.
trả lời, hình thành nhóm hoàn thành
Ví dụ: Chuyển đổi số trong tài chính ngân nhiệm vụ được giao.
hàng: Các loại ví điện tử như MoMo, Zalo - GV quan sát quá trình HS thực pay, Viettel Money, … hiện
- Y tế số (Digital Healthcare): là ứng dụng * Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
công nghệ thông tin để quản lí bệnh viện, - GV mời đại diện các nhóm đứng
bệnh nhân và quá trình điều trị với hồ sơ dậy trình bày kết quả hoạt động của sức khỏe, bệnh án số.
nhóm, GV ghi lại ý chính, yêu cầu
Ví dụ: Dịch vụ chăm sóc sức khỏe qua


zalo Nhắn tin Zalo