Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 6: C u t ấ o c ạ a b ủ ng t ả u n h ầ
oàn các nguyên t hóa h ố c ọ I. L ch s ị ử phát minh - D.I. Mendeleev m t ộ nhà hóa h c ọ ngư i ờ Nga, đư c ợ coi là cha đ ẻ c a ủ b ng ả tu n ầ hoàn các nguyên tố hóa h c. ọ
- Năm 1871, Mendeleev đã đ a ư ra đ nh ị lu t ậ tu n ầ hoàn, phát bi u ể nh ư sau: “Tính ch t ấ c a ủ các đ n ơ ch t ấ , c u ấ t o ạ và tính ch t ấ các h p ợ ch t ấ c a ủ chúng có tính tu n ầ hoàn theo khối lư ng ợ nguyên tử c a ủ các nguyên t ”. ố Nhờ đ nh ị lu t
ậ này, Mendeleev đã dự đoán t i ớ 10 nguyên tố m i
ớ . Các nguyên tố còn l i ạ do vị trí trong b ng ả không thu n ậ l i ợ nên ông chỉ đ a ư ra ư c ớ lư ng v ợ kh ề ối lư ng nguyên t ợ ử c a chúng. ủ - B ng ả tu n
ầ hoàn các nguyên tố hóa h c ọ hi n ệ đ i ạ ngày nay đư c ợ xây d ng ự trên c ơ sở sử d ng ụ m i ố liên hệ “số hi u ệ nguyên t ử - tính ch t ấ ” thay vì m i ố liên h ệ “kh i ố lư ng ợ nguyên t ử - tính ch t ấ ”. Cách xây d ng ự này không nh ng ữ
giúp nhanh chóng so sánh, suy lu n ậ về tính ch t ấ c a ủ đ n ơ ch t ấ và h p ợ ch t ấ , mà còn cung c p ấ thông tin phong phú về mỗi nguyên tố hóa h c. ọ II. Nguyên t c s ắ p x ắ p c ế a b ủ ng t ả
u n hoàn các nguyên t ầ hóa h ố c ọ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Các nguyên tố hóa h c ọ đư c ợ s p ắ x p ế vào m t ộ b ng, ả g i ọ là b ng ả tu n ầ hoàn d a ự trên nh ng nguyên ữ t c s ắ au: 1. Các nguyên tố hóa h c ọ đư c ợ s p ắ x p ế từ trái sang ph i ả và t ừ trên xu ng ố dư i ớ theo chi u ề tăng d n đi ầ n t ệ ích h t ạ nhân c a nguyên t ủ . ử
2. Các nguyên tố mà nguyên t có cùng s ử ố l p el ớ ectron đư c x ợ p vào ế cùng m t ộ hàng.
3. Các nguyên tố mà nguyên tử có số electron hóa trị như nhau đư c ợ x p ế vào cùng m t ộ c t ộ .
Chú ý: Electron hóa trị là nh ng
ữ electron có khả năng tham gia vào vi c ệ hình thành liên k t ế hóa h c ( ọ thư ng ờ là nh ng el ữ ectron l ở p ngoài ớ cùng). III. C u t ấ o c ạ a b ủ ng t ả
u n hoàn các nguyên t ầ hóa h ố c ọ Vị trí c a ủ m i ỗ nguyên t hóa ố h c ọ trong b ng ả tu n hoàn ầ đư c ợ th hi ể n ệ qua s ố th ứ t ô ự
nguyên tố, chu kì và nhóm. 1. Ô nguyên tố Mỗi nguyên tố hóa h c ọ đư c x ợ p vào ế m t ộ ô trong b ng ả tu n hoàn, ầ g i ọ là ô nguyên t . ố Số th t ứ c ự a ô nguyên ủ tố b ng ằ s hi ố u nguyên t ệ c ử a nguyên ủ t đó. ố Ví d :
ụ Nguyên t nguyên t ử ố nitrogen có s hi ố u nguyên t ệ l ử à 7. Số th t ứ ô nguyên ự tố = s hi ố u nguyên t ệ Z ử = 7 V y: ậ Trong b ng ả tu n hoàn, nguyên t ầ ố nitrogen ô s ở ố 7. 2. Chu kì Chu kì là t p ậ h p ợ các nguyên tố hóa h c ọ mà nguyên tử c a ủ chúng có cùng số l p ớ electron, đư c ợ x p ế thành hàng theo chi u ề tăng d n ầ đi n ệ tích h t ạ nhân từ trái sang ph i ả . Số thứ tự c a ủ chu kì b ng ằ số l p
ớ electron trong nguyên tử c a ủ các nguyên tố thu c ộ chu kì đó. Ví d : ụ Nguyên t N ử a (Z = 11) có c u hì ấ nh electron là: 1s22s22p63s1. Số th t ứ chu kì ự = s l ố p el ớ ectron = 3. Trong b ng t ả u n hoàn, nguyên t ầ ố Na thu c ộ chu kì 3. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 3. Nhóm Nhóm là t p ậ h p ợ các nguyên tố hóa h c ọ mà nguyên tử có c u ấ hình electron tư ng ơ tự nhau, được x p t ế hành c t ộ theo chi u t ề ăng đi n t ệ ích h t ạ nhân t t ừ rên xu ng. ố Các nguyên tố đư c
ợ chia thành nguyên tố nhóm A (g m
ồ 8 nhóm, đánh số từ IA đ n ế
VIIIA) và nguyên tố nhóm B (g m
ồ 8 nhóm, đánh số từ IB đ n ế VIIIB) d a ự theo sự khác nhau v đ ề c ặ đi m ể c u h ấ ình electron.
Chú ý: Nguyên tử c a
ủ các nguyên tố trong cùng m t ộ nhóm A (ho c ặ B) có c u ấ hình electron tư ng ơ t nhau nên có t ự ính ch t ấ hóa h c t ọ ư ng ơ t nhau. ự IV. Liên hệ gi a ữ c u
ấ hình electron nguyên t ử v i ớ v ị trí c a ủ nguyên t ố trong b ng ả tuần hoàn
Từ cấu hình electron nguyên tử c a ủ m t ộ nguyên tố hóa h c, ọ ta có thể xác đ nh ị đư c ợ vị trí c a
ủ nguyên tố đó trong b ng ả tu n hoàn ầ theo quy t c s ắ au: 1. Số th t ứ c ự a ô nguyên ủ tố b ng ằ s hi ố u nguyên t ệ c ử a nguyên ủ t đó. ố 2. Số thứ tự c a ủ chu kì b ng ằ s ố l p ớ electron trong nguyên t ử c a ủ nguyên t ố thu c ộ chu kì.
3. Nguyên tố nhóm A có c u ấ hình electron l p ớ ngoài cùng d ng ạ ns1-2 ho c ặ ns2np1-6 và nguyên tố nhóm B có c u ấ hình electron phân l p
ớ ngoài cùng và sát ngoài cùng d ng ạ (n – 1)d1-10ns1-2. V i
ớ nguyên tố nhóm A, số thứ tự c a ủ nhóm b ng ằ số electron l p ớ ngoài cùng c a ủ nguyên tố đó. Các nguyên tố nhóm B: S ố th ứ t ự c a ủ nhóm b ng ằ t ng ổ s ố electron thu c ộ hai phân l p ớ (n – 1)d và ns. N u ế t ng ổ số electron c a
ủ nguyên tử là 8, 9, 10 thì nguyên tố đó thu c ộ
nhóm VIIIB; là 11 thì thu c nhóm ộ IB; là 12 thì thu c nhóm ộ IIB. Ví d 1
ụ : Cấu hình electron c a ủ nguyên t F ( ử Z = 9) là: 1s22s22p5. + Số th t ứ ô = s ự hi ố u nguyên t ệ ( ử Z) = 9. + Số th t ứ chu kì ự = s l ố p el ớ ectron = 2.
+ Cấu hình electron l p ngoài ớ cùng c a F l ủ à 2s22p5 F thu c nhóm ộ A. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Số th t ứ nhóm ự A = S e l ố p ngoài ớ cùng = 7 F thu c nhóm ộ VIIA. V y:
ậ Nguyên tố F ở ô số 9, chu kì 2, nhóm VIIA trong b ng t ả u n hoàn. ầ Ví d 2
ụ : Cấu hình electron c a ủ nguyên t Fe ( ử
Z = 26) là: 1s22s22p63s23p63d64s2. + Số th t ứ ô = s ự hi ố u nguyên t ệ ( ử Z) = 26. + Số th t ứ chu kì ự = s l ố p el ớ ectron = 4. + C u ấ hình electron phân l p ớ ngoài cùng và sát l p
ớ ngoài cùng là 3d64s2 Fe thu c ộ nhóm B. T ng s ổ ố e c a hai ủ phân l p 3d và 4s ớ
là: 6 + 2 = 8 Fe thu c nhóm ộ VIIIB. V y: ậ Trong b ng ả tu n hoàn, nguyên t ầ ố Fe n m ằ ô s ở 26, chu ố kì 4, nhóm VIIIB. V. Phân lo i ạ nguyên t hóa h ố c ọ 1. Dựa theo c u hì ấ nh electron D a ự vào c u ấ hình electron nguyên t , ử ngư i ờ ta phân lo i ạ các nguyên t ố hóa h c ọ thành
các khối nguyên tố s, p, d và f.
- Nguyên tố s là nguyên tố nhóm A mà nguyên t ử có c u ấ hình electron l p ớ ngoài cùng là ns1-2.
- Nguyên tố p là nguyên tố nhóm A mà nguyên t ử có c u ấ hình electron l p ớ ngoài cùng là ns2np1-6.
- Nguyên tố d là nguyên tố nhóm B mà nguyên t ử có c u ấ hình electron phân l p ớ ngoài cùng và sát l p ngoài ớ
cùng là (n – 1)d1-10ns1-2.
- Nguyên tố f là nguyên tố nhóm B mà nguyên t ử có c u ấ hình electron phân l p ớ ngoài
cùng và sát ngoài cùng là (n – 2)f0-14(n – 1)d0-2ns2. Các nguyên tố f đư c ợ x p ế riêng bên dư i ớ b ng t ả u n hoàn. ầ
2. Dựa theo tính ch t ấ hóa h c ọ D a ự theo tính ch t ấ hóa h c, các ọ nguyên t hóa h ố c ọ đư c phân ợ chia thành: kim lo i ạ , phi kim, khí hi m ế . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa 10 Cánh diều
272
136 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Hóa học lớp 10 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(272 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 6: C u t o c a b ng tu n hoàn các nguyên t hóa h cấ ạ ủ ả ầ ố ọ
I. L ch s phát minhị ử
- D.I. Mendeleev m t nhà hóa h c ng i Nga, đ c coi là cha đ c a b ng tu n hoànộ ọ ườ ượ ẻ ủ ả ầ
các nguyên t hóa h c. ố ọ
- Năm 1871, Mendeleev đã đ a ra đ nh lu t tu n hoàn, phát bi u nh sau: “Tính ch tư ị ậ ầ ể ư ấ
c a các đ n ch t, c u t o và tính ch t các h p ch t c a chúng có tính tu n hoàn theoủ ơ ấ ấ ạ ấ ợ ấ ủ ầ
kh i l ng nguyên t c a các nguyên t ”. Nh đ nh lu t này, Mendeleev đã d đoánố ượ ử ủ ố ờ ị ậ ự
t i 10 nguyên t m i. Các nguyên t còn l i do v trí trong b ng không thu n l i nênớ ố ớ ố ạ ị ả ậ ợ
ông ch đ a ra c l ng v kh i l ng nguyên t c a chúng.ỉ ư ướ ượ ề ố ượ ử ủ
- B ng tu n hoàn các nguyên t hóa h c hi n đ i ngày nay đ c xây d ng trên c sả ầ ố ọ ệ ạ ượ ự ơ ở
s d ng m i liên h “s hi u nguyên t - tính ch t” thay vì m i liên h “kh i l ngử ụ ố ệ ố ệ ử ấ ố ệ ố ượ
nguyên t - tính ch t”. Cách xây d ng này không nh ng giúp nhanh chóng so sánh, suyử ấ ự ữ
lu n v tính ch t c a đ n ch t và h p ch t, mà còn cung c p thông tin phong phú vậ ề ấ ủ ơ ấ ợ ấ ấ ề
m i nguyên t hóa h c.ỗ ố ọ
II. Nguyên t c s p x p c a b ng tu n hoàn các nguyên t hóa h cắ ắ ế ủ ả ầ ố ọ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Các nguyên t hóa h c đ c s p x p vào m t b ng, g i là b ng tu n hoàn d a trênố ọ ượ ắ ế ộ ả ọ ả ầ ự
nh ng nguyên t c sau:ữ ắ
1. Các nguyên t hóa h c đ c s p x p t trái sang ph i và t trên xu ng d i theoố ọ ượ ắ ế ừ ả ừ ố ướ
chi u tăng d n đi n tích h t nhân c a nguyên t .ề ầ ệ ạ ủ ử
2. Các nguyên t mà nguyên t có cùng s l p electron đ c x p vào cùng m t hàng.ố ử ố ớ ượ ế ộ
3. Các nguyên t mà nguyên t có s electron hóa tr nh nhau đ c x p vào cùngố ử ố ị ư ượ ế
m t c t.ộ ộ
Chú ý: Electron hóa tr là nh ng electron có kh năng tham gia vào vi c hình thànhị ữ ả ệ
liên k t hóa h c (th ng là nh ng electron l p ngoài cùng).ế ọ ườ ữ ở ớ
III. C u t o c a b ng tu n hoàn các nguyên t hóa h cấ ạ ủ ả ầ ố ọ
V trí c a m i nguyên t hóa h c trong b ng tu n hoàn đ c th hi n qua s th t ôị ủ ỗ ố ọ ả ầ ượ ể ệ ố ứ ự
nguyên t , chu kì và nhóm.ố
1. Ô nguyên tố
M i nguyên t hóa h c đ c x p vào m t ô trong b ng tu n hoàn, g i là ô nguyên t .ỗ ố ọ ượ ế ộ ả ầ ọ ố
S th t c a ô nguyên t b ng s hi u nguyên t c a nguyên t đó.ố ứ ự ủ ố ằ ố ệ ử ủ ố
Ví d :ụ Nguyên t nguyên t nitrogen có s hi u nguyên t là 7.ử ố ố ệ ử
S th t ô nguyên t = s hi u nguyên t Z = 7ố ứ ự ố ố ệ ử
V y: Trong b ng tu n hoàn, nguyên t nitrogen ô s 7.ậ ả ầ ố ở ố
2. Chu kì
Chu kì là t p h p các nguyên t hóa h c mà nguyên t c a chúng có cùng s l pậ ợ ố ọ ử ủ ố ớ
electron, đ c x p thành hàng theo chi u tăng d n đi n tích h t nhân t trái sangượ ế ề ầ ệ ạ ừ
ph i.ả
S th t c a chu kì b ng s l p electron trong nguyên t c a các nguyên t thu cố ứ ự ủ ằ ố ớ ử ủ ố ộ
chu kì đó.
Ví d :ụ Nguyên t Na (Z = 11) có c u hình electron là: 1sử ấ
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
S th t chu kì = s l p electron = 3.ố ứ ự ố ớ
Trong b ng tu n hoàn, nguyên t Na thu c chu kì 3.ả ầ ố ộ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
3. Nhóm
Nhóm là t p h p các nguyên t hóa h c mà nguyên t có c u hình electron t ng tậ ợ ố ọ ử ấ ươ ự
nhau, đ c x p thành c t theo chi u tăng đi n tích h t nhân t trên xu ng.ượ ế ộ ề ệ ạ ừ ố
Các nguyên t đ c chia thành nguyên t nhóm A (g m 8 nhóm, đánh s t IA đ nố ượ ố ồ ố ừ ế
VIIIA) và nguyên t nhóm B (g m 8 nhóm, đánh s t IB đ n VIIIB) d a theo số ồ ố ừ ế ự ự
khác nhau v đ c đi m c u hình electron.ề ặ ể ấ
Chú ý: Nguyên t c a các nguyên t trong cùng m t nhóm A (ho c B) có c u hìnhử ủ ố ộ ặ ấ
electron t ng t nhau nên có tính ch t hóa h c t ng t nhau.ươ ự ấ ọ ươ ự
IV. Liên h gi a c u hình electron nguyên t v i v trí c a nguyên t trong b ngệ ữ ấ ử ớ ị ủ ố ả
tu n hoànầ
T c u hình electron nguyên t c a m t nguyên t hóa h c, ta có th xác đ nh đ cừ ấ ử ủ ộ ố ọ ể ị ượ
v trí c a nguyên t đó trong b ng tu n hoàn theo quy t c sau:ị ủ ố ả ầ ắ
1. S th t c a ô nguyên t b ng s hi u nguyên t c a nguyên t đó.ố ứ ự ủ ố ằ ố ệ ử ủ ố
2. S th t c a chu kì b ng s l p electron trong nguyên t c a nguyên t thu c chuố ứ ự ủ ằ ố ớ ử ủ ố ộ
kì.
3. Nguyên t nhóm A có c u hình electron l p ngoài cùng d ng nsố ấ ớ ạ
1-2
ho c nsặ
2
np
1-6
và
nguyên t nhóm B có c u hình electron phân l p ngoài cùng và sát ngoài cùng d ng (nố ấ ớ ạ
– 1)d
1-10
ns
1-2
.
V i nguyên t nhóm A, s th t c a nhóm b ng s electron l p ngoài cùng c aớ ố ố ứ ự ủ ằ ố ớ ủ
nguyên t đó.ố
Các nguyên t nhóm B: S th t c a nhóm b ng t ng s electron thu c hai phân l pố ố ứ ự ủ ằ ổ ố ộ ớ
(n – 1)d và ns. N u t ng s electron c a nguyên t là 8, 9, 10 thì nguyên t đó thu cế ổ ố ủ ử ố ộ
nhóm VIIIB; là 11 thì thu c nhóm IB; là 12 thì thu c nhóm IIB.ộ ộ
Ví d 1:ụ C u hình electron c a nguyên t F (Z = 9) là: 1sấ ủ ử
2
2s
2
2p
5
.
+ S th t ô = s hi u nguyên t (Z) = 9.ố ứ ự ố ệ ử
+ S th t chu kì = s l p electron = 2.ố ứ ự ố ớ
+ C u hình electron l p ngoài cùng c a F là 2sấ ớ ủ
2
2p
5
F thu c nhóm A.ộ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S th t nhóm A = S e l p ngoài cùng = 7 ố ứ ự ố ớ F thu c nhóm VIIA.ộ
V y: Nguyên t F ô s 9, chu kì 2, nhóm VIIA trong b ng tu n hoàn.ậ ố ở ố ả ầ
Ví d 2:ụ C u hình electron c a nguyên t Fe (Z = 26) là: 1sấ ủ ử
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
+ S th t ô = s hi u nguyên t (Z) = 26.ố ứ ự ố ệ ử
+ S th t chu kì = s l p electron = 4.ố ứ ự ố ớ
+ C u hình electron phân l p ngoài cùng và sát l p ngoài cùng là 3dấ ớ ớ
6
4s
2
Fe thu cộ
nhóm B.
T ng s e c a hai phân l p 3d và 4s là: 6 + 2 = 8 ổ ố ủ ớ Fe thu c nhóm VIIIB.ộ
V y: Trong b ng tu n hoàn, nguyên t Fe n m ô s 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.ậ ả ầ ố ằ ở ố
V. Phân lo i nguyên t hóa h cạ ố ọ
1. D a theo c u hình electronự ấ
D a vào c u hình electron nguyên t , ng i ta phân lo i các nguyên t hóa h c thànhự ấ ử ườ ạ ố ọ
các kh i nguyên t s, p, d và f.ố ố
- Nguyên t s là nguyên t nhóm A mà nguyên t có c u hình electron l p ngoài cùngố ố ử ấ ớ
là ns
1-2
.
- Nguyên t p là nguyên t nhóm A mà nguyên t có c u hình electron l p ngoài cùngố ố ử ấ ớ
là ns
2
np
1-6
.
- Nguyên t d là nguyên t nhóm B mà nguyên t có c u hình electron phân l p ngoàiố ố ử ấ ớ
cùng và sát l p ngoài cùng là (n – 1)dớ
1-10
ns
1-2
.
- Nguyên t f là nguyên t nhóm B mà nguyên t có c u hình electron phân l p ngoàiố ố ử ấ ớ
cùng và sát ngoài cùng là (n – 2)f
0-14
(n – 1)d
0-2
ns
2
. Các nguyên t f đ c x p riêng bênố ượ ế
d i b ng tu n hoàn.ướ ả ầ
2. D a theo tính ch t hóa h cự ấ ọ
D a theo tính ch t hóa h c, các nguyên t hóa h c đ c phân chia thành: kim lo i, phiự ấ ọ ố ọ ượ ạ
kim, khí hi m.ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ