Lý thuyết Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam

179 90 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Lịch Sử
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    263 132 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Lịch sử lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(179 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 19. Các dân t c trên đ t n c Vi t Nam ướ
I. Thành ph n các dân t c trên đ t n c Vi t Nam ư
1. Thành ph n dân t c theo dân s
M t s dân t c Vi t Nam
Vi t Nam là m t qu c gia th ng nh t v lãnh th , đa d ng v t c ng i. Vi t ườ
Nam hi n 54 dân t c, phân b trên c ba mi n B c, Trung Nam, trong
đó:
- Dân t c Kinh (còn g i dân t c Vi t): s l ng đông nh t (chi m 85,3% t ng ượ ế
dân s c n c). ướ
- Các dân t c còn l i chi m 14,7% dân s , g m nhi u nhóm: ế
+ Các dân t c dân s trên d i m t tri u ng i: Tày, Thái, M ng. ướ ườ ườ
H’mông, Khmer, Nùng, Dao, Hoa…;
+ Các dân t c dân s vài trăm nghìn ng i: Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, X -đăng, ườ ơ
Sán Chay, Xtiêng…;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Các dân t c dân s d i m t trăm nghìn ng i đ n h n m i nghìn ướ ườ ế ơ ườ
ng i: Th , Kh -mú, Bru - Vân Ki u, C -tu, Giáy, Gi - Triêng…ườ ơ ơ
+ Các dân t c dân s d i m i nghìn ng i: Th n, Chút, L , Lô, ướ ườ ườ
C ng, Ngái,…
+ Các dân t c có dân s vài trăm ng i: Si La, Pu Péo, R -mãm, Brâu, -du. ườ ơ Ơ
2. Thành ph n dân t c theo ng h
a. Khái ni m ng h
- Ng h (h ngôn ng ) m t nhóm các ngôn ng cùng ngu n g c,
nh ng đ c đi m t ng đ ng v ng âm, thanh đi u, pháp v n t v c ươ ơ
b n.
- M i m t ng h bao g m m t s ngôn ng ho c nhóm ngôn ng .
- Các dân t c Vi t Nam thu c 5 ng h : Nam Á, Nam Đ o, H’mông - Dao,
Thái -Ka-đai, Hán -T ng.
- Ti ng Vi t đ c x p vào nhóm ngôn ng Vi t - M ng thu c ng h Namế ượ ế ườ
Á – m t ng h l n vùng Đông Nam Á l c đ a.
b. S phân chia t c ng i theo ng h ườ
- Xét v m t ngôn ng , các dân t c Vi t Nam thu c các ng h : Nam Á,
Nam Đ o, Hmông Dao, Hán –T ng và Thái Ka-đai. M i ng h g m m t
s ngôn ng ho c nhóm ngôn ng .
- Các dân t c trên đ t n c Vi t Nam đ u ti ng nói riêng, trong đó 26 dân ướ ế
t c đã ch vi t. Ti ng Vi t đ c dùng làm ngôn ng chính th c c a nhà ế ế ượ
n c và là ph ng ti n giao ti p gi a các dân t c.ướ ươ ế
- M t trong nh ng đ c đi m c trú c a các dân t c Vi t Nam v a t p ư
trung v a xen k , trong đó tình tr ng c trú xen k khá ph bi n. N i c trú ư ế ơ ư
t p trung là đ a bàn các dân t c đã sinh s ng t lâu đ i, đó đ ng bào qu n t
thành các đ n v c trú đ c g ib n, làng (các dân t c mi n núi phía b c),ơ ư ượ
buôn, làng (các dân t c Tr ng S n Tây Nguyên Nam Trung B ), ườ ơ
phum, sóc (dân t c Khmer Nam B ).
II. Đ i s ng v t ch t và tinh th n c a c ng đ ng các dân t c Vi t Nam
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1. Đ i s ng v t ch t
a. Ho t đ ng s n xu t
- Do đ a bàn c trú tr i r ng trên nhi u đ a hình khác nhau, đi u ki n t ư
nhiên khác bi t nên t p quán s n xu t c a các dân t c không hoàn toàn gi ng
nhau.
- M t s dân t c canh tác trên ru ng n c ( vùng đ ng b ng ho c các ướ
thung lũng), s khác canh tác trên ru ng khô, n ng r y ho c k t h p gi a ươ ế
ru ng n c và n ng r y ( mi n núi, vùng cao). ướ ươ
- H u h t các dân t c Vi t Nam đ u k t h p tr ng tr t v i chăn nuôi gia ế ế
súc, gia c m.
- Ngoài ra, h còn s n xu t th công nghi p (d t v i, đan lát, làm đ g m,
làm đ trang s c, làm ngh rèn, làm đ g ,…)buôn bán, trao đ i hàng hóa.
M t s dân t c có ngành ngh th công r t phát tri n, t o ra nh ng s n ph m
đ c đáo, mang b n s c dân t c đ m nét.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngh làm đ g m c a ng i Chăm (Ninh Thu n) ườ
b. m th c, trang ph c và nhà
- m th c:
+ L ng th c chính c a các dân t c là lúa, ngô.ươ
+ Ph n đông các dân t c ăn c m n u t g o t , g o n p k t h p v i các món ơ ế ế
đ c ch bi n t các lo i th t (trâu, bò, l n, gà, v t,.), cá, ch, nhái, m m, rau,ượ ế ế ế
măng, c ...
+ Th c u ng có r u c n, r u tr ng c t t g o, n p, ngô, s n. ượ ượ ế
+ M t s dân t c có nh ng món ăn ho c th c u ng đ c tr ng, mang đ m d u ư
n văn hóa truy n th ng.
- Trang ph c: m i dân t c nh ng nét riêng, ph n ánh đi u ki n s ng cũng
nh t p quán và óc th m mĩ c a các c ng đ ng dân c .ư ư
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ N : váy ho c qu n, y m, dây l ng, áo dài, áo chui đ u, choàng ho c cài ế ư
khuy, khăn, mũ (nón).
+ Nam: qu n, kh , rông, áo ng n, áo dài, khăn (m t s dân t c Tr ng ườ
S n Tây Nguyên Nam Trung B hay đóng kh , c i tr n, khi tr i l nh thìơ
choàng thêm t m v i)
+ Đ trang s c: nh n, khuyên tai, vòng c , vòng đeo tay, vòng đeo chân, dây
chuy n làm b ng vàng, b c, đ ng, răng thú,…
+ Ngày nay, ngoài trang ph c truy n th ng, đ ng bào các dân t c thi u s
xu h ng s d ng trang ph c gi ng nh ng i Kinh.ướ ư ườ
Trang ph c truy n th ng c a ph n Thái
- Nhà :
+ Đa d ng v lo i hình: nhà sàn, nhà n n đ t, nhà n a sàn n a đ t, nhà trình
t ng.ườ
+ V t li u làm nhà là g , đá, g ch, ngói, tre n a, tranh, đ t sét…
+ Nhà c a ng i Kinh, Hoa, Chăm là nhà tr t (làm trên n n đ t b ng). ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Bài 19. Các dân t c t ộ rên đ t ấ nư c ớ Vi t ệ Nam
I. Thành ph n các dân t c t ộ rên đ t ấ nư c ớ Vi t ệ Nam 1. Thành ph n dân t c t ộ heo dân số M t ộ số dân t c ộ V ở iệt Nam Việt Nam là m t ộ qu c ố gia th ng ố nh t ấ v ề lãnh th , ổ đa d ng ạ v ề t c ộ ngư i ờ . Vi t ệ Nam hi n ệ có 54 dân t c,
ộ phân bố trên cả ba mi n ề B c, ắ Trung và Nam, trong đó: - Dân t c ộ Kinh (còn g i ọ dân t c ộ Vi t ệ ): s ố lư ng ợ đông nh t ấ (chi m ế 85,3% t ng ổ dân số cả nư c) ớ . - Các dân t c ộ còn l i ạ chi m ế 14,7% dân s , g ố m ồ nhi u nhóm ề : + Các dân t c ộ có dân số trên dư i ớ m t ộ tri u ệ ngư i ờ : Tày, Thái, Mư ng. ờ
H’mông, Khmer, Nùng, Dao, Hoa…; + Các dân t c
ộ có dân số vài trăm nghìn ngư i
ờ : Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, X - ơ đăng, Sán Chay, Xtiêng…; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + Các dân t c ộ có dân số dư i ớ m t ộ trăm nghìn ngư i ờ đ n ế h n ơ mư i ờ nghìn ngư i ờ : Th , K ổ h - ơ mú, Bru - Vân Ki u, ề C - ơ tu, Giáy, Gi - ẻ Triêng… + Các dân t c ộ có dân số dư i ớ mư i ờ nghìn ngư i ờ : Pà Th n, ẻ Chút, L , ự Lô Lô, Cống, Ngái,… + Các dân t c có ộ dân số vài trăm ngư i ờ : Si La, Pu Péo, R - ơ mãm, Brâu, - Ơ du. 2. Thành ph n dân t c t ộ heo ng h ữ ệ a. Khái ni m ệ ng h ữ ệ - Ngữ hệ (hệ ngôn ng ) ữ là m t
ộ nhóm các ngôn ngữ có cùng ngu n ồ g c, ố có nh ng ữ đặc đi m ể tư ng ơ đ ng
ồ về ngữ âm, thanh đi u, ệ cú pháp và v n ố t ừ v ịcơ b n. ả - Mỗi m t ộ ng h ữ bao g ệ ồm m t ộ số ngôn ng ho ữ c ặ nhóm ngôn ng . ữ - Các dân t c ộ ở Vi t ệ Nam thu c ộ 5 ng ữ h : ệ Nam Á, Nam Đ o, ả H’mông - Dao, Thái -Ka-đai, Hán -T ng. ạ - Ti ng ế Vi t ệ đư c ợ x p ế vào nhóm ngôn ng ữ Vi t ệ - Mư ng ờ thu c ộ ng ữ h ệ Nam Á – m t ộ ngữ h l ệ n ớ vùng Đ ở ông Nam Á l c đ ụ a. ị
b. Sự phân chia t c ộ ngư i ờ theo ng h ữ ệ - Xét về m t ặ ngôn ng , ữ các dân t c ộ ở Vi t ệ Nam thu c ộ các ngữ h : ệ Nam Á, Nam Đ o,
ả Hmông – Dao, Hán –T ng ạ và Thái – Ka-đai. M i ỗ ng ữ h ệ g m ồ m t ộ số ngôn ngữ ho c nhóm ặ ngôn ng . ữ - Các dân t c ộ trên đ t ấ nư c ớ Vi t ệ Nam đ u ề có ti ng
ế nói riêng, trong đó 26 dân t c ộ đã có chữ vi t ế . Ti ng ế Vi t ệ đư c
ợ dùng làm ngôn ngữ chính th c ứ c a ủ nhà nư c ớ và là phư ng ơ ti n gi ệ ao ti p gi ế a ữ các dân t c. ộ - M t ộ trong nh ng ữ đ c ặ đi m ể cư trú c a ủ các dân t c ộ ở Vi t ệ Nam là v a ừ t p ậ trung v a ừ xen k , ẽ trong đó tình tr ng
ạ cư trú xen kẽ khá phổ bi n. ế N i ơ cư trú t p ậ trung là đ a bàn các ị dân t c đã ộ sinh s ng t ố l ừ âu đ i ờ , đó đ ở ng bào ồ qu n t ầ ụ thành các đ n ơ vị cư trú đư c ợ g i ọ là b n, ả làng (các dân t c ộ mi n ề núi phía b c) ắ , buôn, làng (các dân t c ộ ở Trư ng ờ S n
ơ – Tây Nguyên và Nam Trung B ) ộ , phum, sóc (dân t c K ộ hmer N ở am B ) ộ . II. Đ i ờ s ng v t ậ ch t ấ và tinh th n c a c ng ộ đ ng các dân t c ộ Vi t ệ Nam M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 1. Đ i ờ s ng v t ậ ch t a. Hoạt đ ng ộ s n xu t - Do đ a ị bàn cư trú tr i ả r ng ộ trên nhi u ề đ a
ị hình khác nhau, có đi u ề ki n ệ tự nhiên khác bi t ệ nên t p ậ quán s n ả xu t ấ c a ủ các dân t c ộ không hoàn toàn gi ng ố nhau. - M t ộ số dân t c ộ canh tác trên ru ng ộ nư c ớ (ở vùng đ ng ồ b ng ằ ho c ặ ở các
thung lũng), số khác canh tác trên ru ng ộ khô, nư ng ơ r y ẫ ho c ặ k t ế h p ợ gi a ữ ru ng ộ nư c và n ớ ư ng ơ r y ( ẫ m ở i n núi ề , vùng cao). - H u ầ h t ế các dân t c ộ ở Vi t ệ Nam đ u ề k t ế h p ợ tr ng ồ tr t ọ v i ớ chăn nuôi gia súc, gia cầm. - Ngoài ra, họ còn s n ả xu t ấ thủ công nghi p ệ (d t ệ v i
ả , đan lát, làm đồ g m ồ , làm đồ trang s c, ứ làm nghề rèn, làm đ ồ g ,… ỗ ) và buôn bán, trao đ i ổ hàng hóa. M t ộ số dân t c ộ có ngành nghề th ủ công r t ấ phát tri n, ể t o ạ ra nh ng ữ s n ả ph m ẩ đ c đáo, m ộ ang b n ả sắc dân t c ộ đ m ậ nét. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Nghề làm đồ gốm c a ủ ngư i ờ Chăm (Ninh Thu n) b. Ẩm th c, t rang ph c và nhà ở - m Ẩ th c: + Lư ng t ơ h c chí ự nh c a ủ các dân t c l ộ à lúa, ngô. + Ph n ầ đông các dân t c ộ ăn c m ơ n u ấ t ừ g o ạ t , ẻ g o ạ n p ế k t ế h p ợ v i ớ các món đư c ợ chế bi n ế t ừ các lo i ạ th t ị (trâu, bò, l n, ợ gà, v tị,.), cá, ch, ế nhái, m m ắ , rau, măng, c ... ủ + Th c ứ u ng có r ố ư u c ợ n, r ầ ư u t ợ r ng c ắ t ấ t g ừ o, ạ n p, ngô, s ế n. ắ + M t ộ số dân t c ộ có nh ng ữ món ăn ho c ặ th c ứ u ng ố đ c ặ tr ng, ư mang đ m ậ d u ấ ấn văn hóa truy n t ề hống. - Trang ph c: mỗi dân t c ộ có nh ng ữ nét riêng, ph n ả ánh đi u ề ki n ệ s ng ố cũng nh t ư p ậ quán và óc th m ẩ mĩ c a các ủ c ng đ ộ ng dân c ồ . ư M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo