Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 11: Liên k t ế c ng ộ hóa trị I. Liên k t ế c ng hóa t ộ rị Liên k t ế c ng ộ hóa trị là liên k t ế đư c ợ hình thành b i ở m t ộ hay nhi u ề c p ặ electron chung gi a ữ hai nguyên t . ử
Ví dụ 1: Nguyên tử hydrogen (H) có c u
ấ hình electron 1s1, chlorine (Cl) có c u ấ hình electron [Ne]3s23p5. Để đ t ạ đư c ợ c u ấ hình c a ủ khí hi m ế g n ầ nh t ấ , m i ỗ nguyên tử này đ u ề c n ầ thêm 1 electron. Vì v y ậ , m i ỗ nguyên t
ử H và Cl cùng góp 1 electron đ ể t o ạ nên 1 c p ặ electron chung cho c hai ả nguyên t . ử Nhận xét: - Liên k t ế gi a
ữ nguyên tử H và Cl đư c ợ t o ạ nên b i ở 1 c p ặ electron chung. Công th c ứ g i ọ là công th c el ứ ectron c a H ủ Cl. - N u ế gi a
ữ hai nguyên tử chỉ có m t ộ c p ặ electron chung thì c p ặ electron này đư c ợ bi u ể di n ễ b ng ằ m t ộ n i ố đ n ơ (–). Khi đó, HCl đư c ợ bi u ể di n ễ như sau: (công th c L ứ ewis c a ủ HCl). Như v y ậ , công th c
ứ Lewis là công th c ứ bi u ể di n ễ c u ấ t o
ạ phân tử qua các liên k t ế (c p
ặ electron chung) và các electron riêng. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - H p ợ ch t ấ HCl đư c ợ t o ạ nên chỉ b i ở liên k t ế c ng ộ hóa trị nên thu c ộ lo i ạ h p ợ ch t ấ c ng ộ hóa trị. Ví d 2 ụ : Công th c c ứ u t ấ o c ạ a ủ CO2 là O = C = O. N u ế gi a
ữ hai nguyên tử có hai c p
ặ electron chung thì hai c p
ặ electron này đư c ợ bi u ể di n b ễ ng ằ m t
ộ nối đôi (=) và g i ọ là liên k t ế đôi. Ví d 3 ụ : Công th c c ứ u t ấ o c ạ a ủ N2 là NN. N u ế gi a
ữ hai nguyên tử có ba c p
ặ electron chung thì ba c p
ặ electron này đư c ợ bi u ể di n b ễ ng ằ m t
ộ nối ba () và g i ọ là liên k t ế ba. Ví d 4 ụ : Phân t am ử monia k t ế h p v ợ i ớ ion H+ t o
ạ ra cation ammonium ( NH4 ). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Trên nguyên tử N còn 1 c p
ặ electron riêng, khi hình thành NH4 , c p ặ electron này trở thành c p
ặ electron chung cho cả N và H, cả N và các nguyên t ử H đ u ề th a ỏ mãn quy t c ắ octet. Như v y ậ , liên k t ế đ n ơ gi a
ữ nguyên tử N trong NH3 và H+ đư c ợ t o ạ thành b i ở m t ộ c p el ặ ectron góp chung c a ủ nguyên t N ử .
Để chỉ rõ sự khác bi t ệ v ề ngu n ồ g c ố c p ặ electron chung, liên k t ế t o ạ b i ở c p ặ electron c a ủ N và ion H+ đư c ợ kí hi u ệ là mũi tên () xu t ấ phát từ N. Lo i ạ liên k t ế này đư c ợ g i ọ là liên k t ế cho nh n. ậ Liên k t ế cho nh n l ậ à liên k t ế mà c p el ặ
ectron chung đư c đóng góp t ợ m ừ t ộ nguyên t . ử II. Phân lo i ạ liên k t ế theo đ âm ộ đi n ệ Sự khác bi t ệ v ề hi u ệ đ ộ âm đi n ệ () gi a ữ hai nguyên t ử A và B có th ể cho bi t ế ki u ể liên k t ế gi a ữ hai nguyên t đó. ử
= (A) – (B); trong đó (B) > (A). Quy t c ắ phân lo i ạ liên k t ế theo đ âm ộ đi n: ệ
0 ≤ < 0,4: Liên k t ế c ng ộ hóa tr không c ị c. ự
0,4 ≤ < 1,7: Liên k t ế c ng ộ hóa tr có c ị c. ự ≥ 1,7: Liên k t ế ion. Chú ý: Có m t ộ số trư ng ờ h p ợ ngo i
ạ lệ không tuân theo quy t c ắ trên nh : ư h p ợ ch t ấ c ng ộ hóa trị HF, h p ch ợ ất ion MnI2… Ví d 1 ụ : Xét phân t C ử l2. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) = 0 Liên k t ế gi a hai ữ nguyên tử Cl là liên k t ế c ng hóa ộ tr không c ị c. ự Ví d 2 ụ : Xét phân t H ử Cl.
= (Cl ) - (H) = 3,2 – 2,2 = 1,0 Liên k t ế gi a ữ nguyên t H ử và Cl là liên k t ế c ng ộ hóa trị có c c. ự Ví d 3 ụ : Xét phân t N ử aCl.
= (Cl) - (Na) = 3,2 – 0,9 = 2,3 Liên k t ế trong NaCl là liên k t ế ion. III. Liên k t
ế sigma () và liên k t ế pi () Để t o ạ nên m t ộ c p
ặ electron chung, hai AO ch a ứ electron đ c ộ thân (ho c ặ gi a ữ 1 AO
trống và 1 AO bão hòa electron) c n xen ph ầ v ủ i ớ nhau. Xét sự xen phủ c a ủ AOs và AOp, có hai ki u ể xen ph ủ AO là xen ph ủ tr c ụ và xen phủ bên. 1. Xen ph ủ tr c ụ là xen ph ủ gi a ữ hai AO d c ọ theo tr c ụ n i ố (tr c ụ z) hai nguyên t . ử Có 3 khả năng xen ph t ủ r c: ụ - Xen ph gi ủ a ữ AO s v i ớ AO s: - Xen ph gi ủ a ữ AO s v i ớ AO p: - Xen ph gi ủ a ữ AO p v i ớ AO p: Liên k t ế đư c ợ t o nên t ạ xen ph ừ ủ tr c c ụ a ủ hai AO g i ọ là liên k t ế sigma (). 2. Xen ph bên l ủ à sự xen ph x ủ y r ả a gi a hai ữ AO p song song v i ớ nhau. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Liên kết cộng hóa trị Hóa 10 Cánh diều
225
113 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Hóa học lớp 10 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(225 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 11: Liên k t c ng hóa trế ộ ị
I. Liên k t c ng hóa trế ộ ị
Liên k t c ng hóa tr là liên k t đ c hình thành b i m t hay nhi u c p electronế ộ ị ế ượ ở ộ ề ặ
chung gi a hai nguyên t .ữ ử
Ví d 1:ụ Nguyên t hydrogen (H) có c u hình electron 1sử ấ
1
, chlorine (Cl) có c u hìnhấ
electron [Ne]3s
2
3p
5
.
Đ đ t đ c c u hình c a khí hi m g n nh t, m i nguyên t này đ u c n thêm 1ể ạ ượ ấ ủ ế ầ ấ ỗ ử ề ầ
electron. Vì v y, m i nguyên t H và Cl cùng góp 1 electron đ t o nên 1 c p electronậ ỗ ử ể ạ ặ
chung cho c hai nguyên t .ả ử
Nh n xét:ậ
- Liên k t gi a nguyên t H và Cl đ c t o nên b i 1 c p electron chung. Công th cế ữ ử ượ ạ ở ặ ứ
g i là công th c electron c a HCl.ọ ứ ủ
- N u gi a hai nguyên t ch có m t c p electron chung thì c p electron này đ cế ữ ử ỉ ộ ặ ặ ượ
bi u di n b ng m t n i đ n (–). Khi đó, HCl đ c bi u di n nh sau:ể ễ ằ ộ ố ơ ượ ể ễ ư
(công th c Lewis c a HCl).ứ ủ
Nh v y, công th c Lewis là công th c bi u di n c u t o phân t qua các liên k tư ậ ứ ứ ể ễ ấ ạ ử ế
(c p electron chung) và các electron riêng.ặ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- H p ch t HCl đ c t o nên ch b i liên k t c ng hóa tr nên thu c lo i h p ch tợ ấ ượ ạ ỉ ở ế ộ ị ộ ạ ợ ấ
c ng hóa tr .ộ ị
Ví d 2:ụ Công th c c u t o c a COứ ấ ạ ủ
2
là O = C = O.
N u gi a hai nguyên t có hai c p electron chung thì hai c p electron này đ c bi uế ữ ử ặ ặ ượ ể
di n b ng m t n i đôi ễ ằ ộ ố (=) và g i là liên k t đôi.ọ ế
Ví d 3:ụ Công th c c u t o c a Nứ ấ ạ ủ
2
là NN.
N u gi a hai nguyên t có ba c p electron chung thì ba c p electron này đ c bi uế ữ ử ặ ặ ượ ể
di n b ng m t n i ba ễ ằ ộ ố () và g i là liên k t ba.ọ ế
Ví d 4:ụ Phân t ammonia k t h p v i ion Hử ế ợ ớ
+
t o ra cation ammonium (ạ
4
NH
).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Trên nguyên t N còn 1 c p electron riêng, khi hình thành ử ặ
4
NH
, c p electron này trặ ở
thành c p electron chung cho c N và H, c N và các nguyên t H đ u th a mãn quyặ ả ả ử ề ỏ
t c octet. Nh v y, liên k t đ n gi a nguyên t N trong NHắ ư ậ ế ơ ữ ử
3
và H
+
đ c t o thànhượ ạ
b i m t c p electron góp chung c a nguyên t N.ở ộ ặ ủ ử
Đ ch rõ s khác bi t v ngu n g c c p electron chung, liên k t t o b i c p electronể ỉ ự ệ ề ồ ố ặ ế ạ ở ặ
c a N và ion Hủ
+
đ c kí hi u là mũi tên (ượ ệ ) xu t phát t N. Lo i liên k t này đ cấ ừ ạ ế ượ
g i là liên k t cho nh n.ọ ế ậ
Liên k t cho nh n là liên k t mà c p electron chung đ c đóng góp t m t nguyên t .ế ậ ế ặ ượ ừ ộ ử
II. Phân lo i liên k t theo đ âm đi nạ ế ộ ệ
S khác bi t v hi u đ âm đi n (ự ệ ề ệ ộ ệ ) gi a hai nguyên t A và B có th cho bi t ki uữ ử ể ế ể
liên k t gi a hai nguyên t đó. ế ữ ử
= (A) – (B); trong đó (B) > (A).
Quy t c phân lo i liên k t theo đ âm đi n:ắ ạ ế ộ ệ
0 ≤ < 0,4: Liên k t c ng hóa tr không c c.ế ộ ị ự
0,4 ≤ < 1,7: Liên k t c ng hóa tr có c c.ế ộ ị ự
≥ 1,7: Liên k t ion.ế
Chú ý: Có m t s tr ng h p ngo i l không tuân theo quy t c trên nh : h p ch tộ ố ườ ợ ạ ệ ắ ư ợ ấ
c ng hóa tr HF, h p ch t ion MnIộ ị ợ ấ
2
…
Ví d 1:ụ Xét phân t Clử
2
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
= 0 Liên k t gi a hai nguyên t Cl là liên k t c ng hóa tr không c c.ế ữ ử ế ộ ị ự
Ví d 2:ụ Xét phân t HCl.ử
= (Cl ) - (H) = 3,2 – 2,2 = 1,0 Liên k t gi a nguyên t H và Cl là liên k t c ngế ữ ử ế ộ
hóa tr có c c.ị ự
Ví d 3:ụ Xét phân t NaCl.ử
= (Cl) - (Na) = 3,2 – 0,9 = 2,3 Liên k t trong NaCl là liên k t ion.ế ế
III. Liên k t sigma (ế ) và liên k t pi (ế )
Đ t o nên m t c p electron chung, hai AO ch a electron đ c thân (ho c gi a 1 AOể ạ ộ ặ ứ ộ ặ ữ
tr ng và 1 AO bão hòa electron) c n xen ph v i nhau.ố ầ ủ ớ
Xét s xen ph c a AOs và AOp, có hai ki u xen ph AO là xen ph tr c và xen phự ủ ủ ể ủ ủ ụ ủ
bên.
1. Xen ph tr c là xen ph gi a hai AO d c theo tr c n i (tr c z) hai nguyên t . Có 3ủ ụ ủ ữ ọ ụ ố ụ ử
kh năng xen ph tr c: ả ủ ụ
- Xen ph gi a AO s v i AO s:ủ ữ ớ
- Xen ph gi a AO s v i AO p:ủ ữ ớ
- Xen ph gi a AO p v i AO p:ủ ữ ớ
Liên k t đ c t o nên t xen ph tr c c a hai AO g i là liên k t sigma (ế ượ ạ ừ ủ ụ ủ ọ ế ).
2. Xen ph bên là s xen ph x y ra gi a hai AO p song song v i nhau.ủ ự ủ ả ữ ớ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Liên k t đ c t o nên t xen ph bên c a hai AO g i là liên k t pi (ế ượ ạ ừ ủ ủ ọ ế ).
Liên k t đ n còn g i là liên k t ế ơ ọ ế , liên k t đôi g m m t liên k t ế ồ ộ ế và m t liên k t ộ ế ,
liên k t ba g m m t liên k t ế ồ ộ ế và hai liên k t ế .
IV. Năng l ng c a liên k t c ng hóa trượ ủ ế ộ ị
Năng l ng liên k t là năng l ng c n thi t đ phá v m t lo i liên k t xác đ nhượ ế ượ ầ ế ể ỡ ộ ạ ế ị
trong phân t th khí, t i 25ử ở ể ạ
o
C và 1 bar. Đ n v c a năng l ng liên k t th ng làơ ị ủ ượ ế ườ
kJ mol
-1
. Năng l ng liên k t càng l n, liên k t đó càng b n.ượ ế ớ ế ề
Ví d 1:ụ Đ phá v liên k t H – H trong 1 mol khí Hể ỡ ế
2
25ở
o
C và 1 bar c n năng l ngầ ượ
là 436 kJ.
Ví d 2:ụ Năng l ng liên k t c a H – H là 436 kJ molượ ế ủ
-1
, c a H – I là 297 kJ molủ
-1
.
Nh v y, liên k t H – H b n h n liên k t H – I.ư ậ ế ề ơ ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ