Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 5: L p, phân l ớ p và c ớ u hì ấ nh electron I. L p và phân l ớ p el ớ ectron Các electron trong l p ớ vỏ nguyên tử đư c ợ phân bố vào các l p ớ và phân l p ớ d a ự theo năng lư ng ợ c a chúng. ủ 1. L p el ớ ectron Các electron thu c cùng m ộ t ộ l p có năng l ớ ư ng g ợ n b ầ ng ằ nhau.
Số electron và số AO trong l p el ớ ectron th n ( ứ n ≤ 4) đư c ợ ghi nh t ớ heo quy t c ắ sau: - L p t ớ h n có n ứ 2 AO. - L p t ớ h n có t ứ ối đa 2n2 electron. Ví d : ụ L p t ớ h hai ứ (l p L ớ , n = 2): - Có n2 = 22 = 4 AO.
- Có tối đa 2n2 = 2×22 = 8 electron. 2. Phân l p ớ electron - Mỗi l p ớ electron (trừ l p ớ thứ nh t ấ ) l i ạ đư c ợ chia thành các phân l p ớ theo nguyên t c: ắ Các electron thu c ộ cùng m t ộ phân l p có ớ năng lư ng b ợ ng ằ nhau. - Số lư ng ợ và kí hi u các phân l ệ p t ớ rong m t ộ l p: ớ L p t ớ h n có n phân l ứ p ớ và kí hi u l ệ n l ầ ư t
ợ là ns, np, nd, nf, … C t ụ h : ể + L p K ớ , n = 1: có 1 phân l p , kí ớ hi u l ệ à 1s. + L p L ớ , n = 2: có 2 phân l p, kí ớ hi u l ệ à 2s và 2p. + L p M ớ , n = 3: có 3 phân l p, kí ớ hi u l ệ à 3s, 3p và 3d. - Số lư ng ợ AO trong m i ỗ phân l p: ớ + Phân l p ns ớ ch có 1 ỉ AO. + Phân l p np có ớ 3 AO. + Phân l p nd có ớ 5 AO. + Phân l p nf ớ có 7 AO. - Số electron trong m i ỗ phân l p ớ đư c ợ bi u ể di n ễ b ng
ằ chỉ số phía trên, bên ph i ả kí hiệu phân l p. Phân l ớ p
ớ nào đã có tối đa electron thì được g i ọ là phân l p ớ bão hòa. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ví d : ụ Kí hi u ệ 1s2 cho bi t ế phân l p
ớ 1s có 2 electron. Do phân l p ớ 1s ch ỉcó 1 AO nên phân l p ớ này ch a t
ứ ối đa 2 electron, 1s2 đư c g ợ i ọ là phân l p bão hòa el ớ ectron.
II. Cấu hình electron nguyên tử 1. Cách vi t
ế cấu hình electron nguyên t ử Cấu hình electron bi u ể di n ễ s ự phân b ố electron vào l p ớ v ỏ nguyên t ử theo các l p ớ và phân l p. ớ Các bư c ớ vi t ế c u h ấ ình electron nguyên t t ử heo nh ng quy t ữ c s ắ au: - Quy t c ắ 1: Đi n
ề electron theo thứ tự các m c ứ năng lư ng ợ từ th p ấ đ n ế cao (dãy Klechkovski):
1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, 4p, 5s, 4d, 5p, 6s, … Đi n el ề ectron bão hòa phân l p t ớ rư c r ớ i ồ m i ớ đi n t ề i p vào ế phân l p s ớ au. Chú ý: Quy t c đ ắ ư ng ờ chéo xác đ nh dãy K ị lechkovski (Kl ch- ế c p ố -ski) nh s ư au: - Quy t c ắ 2: Đ i ổ l i ạ vị trí các phân l p ớ sao cho số th ứ t ự l p ớ (n) tăng d n ầ t ừ trái qua ph i ả . Ví d 1 ụ : Nguyên t L ử i có Z = 3. - Th t ứ các ự m c năng l ứ ư ng: ợ 1s22s1.
1s22s1 cũng chính là c u ấ hình electron c a ủ Li vì trư ng ờ h p ợ này không c n ầ s ử d ng ụ đ n quy t ế ắc 2. Ví d 2 ụ : Nguyên t K ử có Z = 19. - Th t ứ các ự m c năng l ứ ư ng: ợ 1s22s22p63s23p64s1.
Cấu hình electron c a nguyên t ủ ử K: 1s22s22p63s23p64s1.
Chú ý: Cấu hình electron c a
ủ nguyên tử K có thể vi t ế g n ọ là [Ar]4s1; kí hi u ệ [Ar] thay cho c u hì ấ nh nguyên t khí ử hi m ế Ar là 1s22s22p63s23p6. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ví d 3
ụ : Nguyên t Fe có Z ử = 26. - Th t ứ các ự m c năng l ứ ư ng: ợ 1s22s22p63s23p64s23d6.
Cấu hình electron c a nguyên t ủ
ử Fe: 1s22s22p63s23p63d64s2 ho c [ ặ Ar] 3d64s2.
Chú ý: Cấu hình electron cho bi t ế thứ t ự m c ứ năng lư ng ợ các electron gi a ữ các phân l p. N ớ ăng lư ng el ợ ectron trên m i ỗ phân l p t ớ ăng theo chi u t ề t ừ rái qua ph i ả .
Ví dụ 4: Trong nguyên tử Li (Z = 3) có c u
ấ hình electron 1s22s1, năng lư ng ợ c a ủ electron thu c ộ phân l p 2s ớ cao h n el ơ ectron thu c phân l ộ p ớ 1s. 2. Bi u ể di n c ễ u hì ấ
nh electron theo ô orbital - Bi u ể di n ễ c u
ấ hình electron theo ô obital (còn g i ọ là cách bi u ể di n ễ c u ấ hình theo ô lư ng ợ t ) ử là m t ộ cách bi u ể di n
ễ sự phân bố electron theo orbital, t ừ đó bi t ế đư c ợ số electron đ c ộ thân c a nguyên t ủ . ử - Quy t c ắ bi u ể di n c ễ u hì ấ nh theo orbital: + Vi t ế c u hì ấ nh electron c a ủ nguyên t . ử + Bi u ể di n ễ m i ỗ AO b ng ằ m t
ộ ô vuông (ô orbital hay ô lư ng ợ t ) ử , các AO trong cùng phân l p ớ thì vi t ế li n
ề nhau, các AO khác phân l p ớ thì vi t ế tách nhau. Th ứ t các ự orbital t t ừ rái sang ph i ả theo th t ứ nh ự ư ở c u hì ấ nh electron. - Đi n ề electron vào t ng ừ ô orbital theo th ứ t ự l p ớ và phân l p, ớ m i ỗ electron bi u ể di n ễ b ng ằ m t ộ mũi tên. Trong m i ỗ phân l p, ớ electron đư c ợ phân b ố sao cho s ố electron đ c ộ thân là l n ớ nh t ấ , electron đư c ợ đi n
ề vào các ô orbital theo thứ tự từ trái sang ph i ả . Trong m t ộ ô orbital, electron đ u ầ tiên đư c ợ bi u ể di n ễ b ng
ằ mũi tên quay lên, electron th hai ứ được bi u di ể n b ễ ng ằ mũi tên đi xu ng. ố Ví d :
ụ Cấu hình theo ô orbital c a C ủ (Z = 6) nh s ư au: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Lớp, phân lớp và cấu hình electron Hóa 10 Cánh diều
242
121 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Hóa học lớp 10 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(242 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 5: L p, phân l p và c u hình electronớ ớ ấ
I. L p và phân l p electronớ ớ
Các electron trong l p v nguyên t đ c phân b vào các l p và phân l p d a theoớ ỏ ử ượ ố ớ ớ ự
năng l ng c a chúng.ượ ủ
1. L p electronớ
Các electron thu c cùng m t l p có năng l ng g n b ng nhau.ộ ộ ớ ượ ầ ằ
S electron và s AO trong l p electron th n (n ≤ 4) đ c ghi nh theo quy t c sau:ố ố ớ ứ ượ ớ ắ
- L p th n có nớ ứ
2
AO.
- L p th n có t i đa 2nớ ứ ố
2
electron.
Ví d :ụ L p th hai (l p L, n = 2):ớ ứ ớ
- Có n
2
= 2
2
= 4 AO.
- Có t i đa 2nố
2
= 2×2
2
= 8 electron.
2. Phân l p electronớ
- M i l p electron (tr l p th nh t) l i đ c chia thành các phân l p theo nguyênỗ ớ ừ ớ ứ ấ ạ ượ ớ
t c: Các electron thu c cùng m t phân l p có năng l ng b ng nhau.ắ ộ ộ ớ ượ ằ
- S l ng và kí hi u các phân l p trong m t l p:ố ượ ệ ớ ộ ớ
L p th n có n phân l p và kí hi u l n l t là ns, np, nd, nf, … C th :ớ ứ ớ ệ ầ ượ ụ ể
+ L p K, n = 1: có 1 phân l p , kí hi u là 1s.ớ ớ ệ
+ L p L, n = 2: có 2 phân l p, kí hi u là 2s và 2p.ớ ớ ệ
+ L p M, n = 3: có 3 phân l p, kí hi u là 3s, 3p và 3d.ớ ớ ệ
- S l ng AO trong m i phân l p:ố ượ ỗ ớ
+ Phân l p ns ch có 1 AO.ớ ỉ
+ Phân l p np có 3 AO.ớ
+ Phân l p nd có 5 AO.ớ
+ Phân l p nf có 7 AO.ớ
- S electron trong m i phân l p đ c bi u di n b ng ch s phía trên, bên ph i kíố ỗ ớ ượ ể ễ ằ ỉ ố ả
hi u phân l p. Phân l p nào đã có t i đa electron thì đ c g i là phân l p bão hòa.ệ ớ ớ ố ượ ọ ớ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ví d :ụ Kí hi u 1sệ
2
cho bi t phân l p 1s có 2 electron. Do phân l p 1s ch có 1 AO nênế ớ ớ ỉ
phân l p này ch a t i đa 2 electron, 1sớ ứ ố
2
đ c g i là phân l p bão hòa electron.ượ ọ ớ
II. C u hình electron nguyên tấ ử
1. Cách vi t c u hình electron nguyên t ế ấ ử
C u hình electron bi u di n s phân b electron vào l p v nguyên t theo các l p vàấ ể ễ ự ố ớ ỏ ử ớ
phân l p.ớ
Các b c vi t c u hình electron nguyên t theo nh ng quy t c sau:ướ ế ấ ử ữ ắ
- Quy t c 1: Đi n electron theo th t các m c năng l ng t th p đ n cao (dãyắ ề ứ ự ứ ượ ừ ấ ế
Klechkovski):
1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, 4p, 5s, 4d, 5p, 6s, …
Đi n electron bão hòa phân l p tr c r i m i đi n ti p vào phân l p sau.ề ớ ướ ồ ớ ề ế ớ
Chú ý: Quy t c đ ng chéo xác đ nh dãy Klechkovski (Kl ch-c p-ski) nh sau:ắ ườ ị ế ố ư
- Quy t c 2: Đ i l i v trí các phân l p sao cho s th t l p (n) tăng d n t trái quaắ ổ ạ ị ớ ố ứ ự ớ ầ ừ
ph i.ả
Ví d 1:ụ Nguyên t Li có Z = 3.ử
- Th t các m c năng l ng: 1sứ ự ứ ượ
2
2s
1
.
1s
2
2s
1
cũng chính là c u hình electron c a Li vì tr ng h p này không c n s d ngấ ủ ườ ợ ầ ử ụ
đ n quy t c 2.ế ắ
Ví d 2:ụ Nguyên t K có Z = 19.ử
- Th t các m c năng l ng: 1sứ ự ứ ượ
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
.
C u hình electron c a nguyên t K: 1sấ ủ ử
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
.
Chú ý: C u hình electron c a nguyên t K có th vi t g n là [Ar]4sấ ủ ử ể ế ọ
1
; kí hi u [Ar]ệ
thay cho c u hình nguyên t khí hi m Ar là 1sấ ử ế
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ví d 3:ụ Nguyên t Fe có Z = 26.ử
- Th t các m c năng l ng: 1sứ ự ứ ượ
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
.
C u hình electron c a nguyên t Fe: 1sấ ủ ử
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
ho c [Ar] 3dặ
6
4s
2
.
Chú ý: C u hình electron cho bi t th t m c năng l ng các electron gi a các phânấ ế ứ ự ứ ượ ữ
l p. Năng l ng electron trên m i phân l p tăng theo chi u t trái qua ph i.ớ ượ ỗ ớ ề ừ ả
Ví d 4:ụ Trong nguyên t Li (Z = 3) có c u hình electron 1sử ấ
2
2s
1
, năng l ng c aượ ủ
electron thu c phân l p 2s cao h n electron thu c phân l p 1s.ộ ớ ơ ộ ớ
2. Bi u di n c u hình electron theo ô orbitalể ễ ấ
- Bi u di n c u hình electron theo ô obital (còn g i là cách bi u di n c u hình theo ôể ễ ấ ọ ể ễ ấ
l ng t ) là m t cách bi u di n s phân b electron theo orbital, t đó bi t đ c sượ ử ộ ể ễ ự ố ừ ế ượ ố
electron đ c thân c a nguyên t .ộ ủ ử
- Quy t c bi u di n c u hình theo orbital:ắ ể ễ ấ
+ Vi t c u hình electron c a nguyên t .ế ấ ủ ử
+ Bi u di n m i AO b ng m t ô vuông (ô orbital hay ô l ng t ), các AO trong cùngể ễ ỗ ằ ộ ượ ử
phân l p thì vi t li n nhau, các AO khác phân l p thì vi t tách nhau. Th t các orbitalớ ế ề ớ ế ứ ự
t trái sang ph i theo th t nh c u hình electron.ừ ả ứ ự ư ở ấ
- Đi n electron vào t ng ô orbital theo th t l p và phân l p, m i electron bi u di nề ừ ứ ự ớ ớ ỗ ể ễ
b ng m t mũi tên. Trong m i phân l p, electron đ c phân b sao cho s electron đ cằ ộ ỗ ớ ượ ố ố ộ
thân là l n nh t, electron đ c đi n vào các ô orbital theo th t t trái sang ph i.ớ ấ ượ ề ứ ự ừ ả
Trong m t ô orbital, electron đ u tiên đ c bi u di n b ng mũi tên quay lên, electronộ ầ ượ ể ễ ằ
th hai đ c bi u di n b ng mũi tên đi xu ng.ứ ượ ể ễ ằ ố
Ví d :ụ C u hình theo ô orbital c a C (Z = 6) nh sau:ấ ủ ư
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ