Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 13: Phản ng oxi ứ hóa – khử I. S oxi ố hóa 1. Khái ni m ệ s oxi ố hóa Số oxi hóa c a ủ m t ộ nguyên tử m t ộ nguyên tố trong h p ợ ch t ấ là đi n ệ tích c a ủ nguyên t nguyên ử tố đó v i
ớ giả định đây là h p ch ợ t ấ ion. Ví d : ụ - Trong h p ch ợ ất ion: K+Cl: Số oxi hóa c a K ủ là +1, c a ủ Cl là –1. Mg2+O2: Số oxi hóa c a M ủ g là +2, c a O ủ là –2. - Trong h p ch ợ ất c ng hóa t ộ r : ị H–S–H: V i ớ giả đ nh ị là h p ợ ch t ấ ion, hai c p ặ electron chung sẽ l ch ệ hoàn toàn về
phía nguyên tử S (có độ âm đi n ệ cao h n ơ ), m i ỗ liên k t ế đ n ơ có 1 electron c a ủ H bị chuy n ể sang S nên h p ợ ch t ấ ion gi đ ả nh l ị à H+S2H+. V y ậ số oxi hóa c a ủ H là +1, c a S l ủ à –2. 2. Cách xác đ nh s ị oxi ố hóa c a ng ủ uyên t các nguyên t ử t ố rong h p ch ợ t ấ Có hai cách để xác đ nh ị số oxi hóa c a
ủ các nguyên tử nguyên tố hóa h c ọ trong h p ợ chất: Cách 1: D a ự theo số oxi hóa c a ủ m t
ộ số nguyên tử đã bi t ế và đi n ệ tích c a ủ phân tử ho c
ặ ion. Theo cách này, có hai quy t c: ắ Quy tắc 1: - Số oxi hóa c a ủ nguyên t nguyên t ử ố trong đ n ơ ch t ấ b ng 0. ằ - Trong các h p ợ ch t ấ : S ố oxi hóa c a ủ H là +1 (tr ừ m t ộ s
ố hydride: NaH, CaH2, …); Số oxi hóa c a ủ O là –2 (trừ m t ộ số trư ng ờ h p ợ nh :
ư OF2, H2O2, …); Số oxi hóa c a ủ các kim lo i ạ ki m
ề (nhóm IA: Li, Na, K, …) luôn là +1, c a ủ kim lo i ạ ki m ề th ổ (nhóm IIA:
Be, Mg, Ca, Ba, …) luôn là +2; S oxi ố hóa c a ủ Al luôn là +3. Quy t c
ắ 2: Tổng số oxi hóa c a ủ các nguyên t ử trong phân t ử b ng ằ 0, trong m t ộ ion đa nguyên tử b ng chí ằ nh điện tích c a i ủ on đó. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ví d 1 ụ : Xác đ nh s ị ố oxi hóa c a S t ủ rong H2SO4. Hư ng ớ d n ẫ : G i ọ số oxi hóa c a S t ủ rong H2SO4 là x. Trong h p
ợ chất, số oxi hóa c a H ủ là +1, c a ủ O là –2. T ng s ổ ố oxi hóa c a các ủ nguyên t t ử rong phân t b ử ng 0. ằ
2×(+1) + x + 4×(–2) = 0 x = +6. V y ậ S có s oxi ố hóa +6 trong H2SO4. Ví d 2 ụ : Xác đ nh s ị ố oxi hóa C trong K2CO3. Hư ng ớ d n ẫ : G i ọ số oxi hóa c a C ủ trong K2CO3 là x. Trong h p
ợ chất, số oxi hóa c a K ủ là +1, c a ủ O là –2.
Ta có: 2×(+1) + x + 3×(-2) = 0 x = +4. V y ậ số oxi hóa c a ủ C trong K2CO3 là +4. Ví d 3 ụ : Xác đ nh s ị ố oxi hóa c a N ủ trong ion NO3 . Hư ng ớ d n ẫ : G i ọ số oxi hóa c a N ủ trong ion NO3 là x. T ng ổ các số oxi hóa c a
ủ các nguyên tử trong m t ộ ion đa nguyên tử b ng ằ chính đi n ệ tích c a ủ ion đó.
x + 3×(-2) = -1 x = +5. V y ậ số oxi hóa c a ủ N trong ion NO3 là +5. Cách 2: D a t ự heo công th c ứ c u t ấ o. ạ Đây là cách tính đi n
ệ tích các nguyên tử trong h p ợ ch t ấ v i ớ giả đ nh ị đó là h p ợ ch t ấ ion d a ự vào công th c c ứ u t ấ o. ạ Cách này có u ư đi m ể là áp d ng ụ đư c ợ cho m i ọ trư ng ờ h p, ợ tuy nhiên, c n ầ ph i ả bi t ế công th c ứ c u t ấ o c ạ a ủ ch t ấ . Ví d 4 ụ : Xác đ nh s ị ố oxi hóa c a C ủ và O trong CO2. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hư ng ớ d n ẫ : CO2 có công th c c ứ u t ấ o l ạ à O=C=O. Trong m i ỗ liên k t
ế đôi C=O, góp 2 electron, khi giả đ nh ị CO2 là h p ợ ch t ấ ion thì 2 electron này chuy n
ể sang O. Vì có hai liên k t
ế C=O nên CO2 có công th c ứ ion gi ả đ nh ị là O2C4+O2. T đó xác ừ đ nh đ ị ư c s ợ ố oxi hóa c a ủ O là –2, c a ủ C là +4. Ví d 5 ụ : Xác đ nh s ị ố oxi hóa c a O ủ và F trong OF2. Hư ng ớ d n ẫ : OF2 có công th c ứ c u ấ t o ạ là F–O–F, công th c ứ ion gi ả đ nh ị c a
ủ OF2 là FO2+F. Từ đó xác định đư c ợ số oxi hóa c a ủ O là +2, F là –1. II. Phản ng oxi ứ hóa – khử 1. M t ộ s khái ố ni m ệ Ph n ả ng ứ oxi hóa – kh ử là ph n ả ng ứ hóa h c ọ trong đó có s ự thay đ i ổ s ố oxi hóa c a ủ ít nhất m t ộ nguyên tố hóa h c. ọ Ví d 1 ụ : Cho m t ộ số ph n ả ng ứ sau: 0 0 1 1 (1) Na + Cl2 2 Na Cl (2) CuO + 2HCl CuCl2 + H2O 0 1 1
(3) Cl2 + 2NaOH Na Cl + Na ClO + H2O Trong các ph n ả ng ứ trên: Ph n ả ng ( ứ 1) là ph n ả ng oxi ứ hóa – kh vì ử có sự thay đ i ổ số oxi hóa c a N ủ a và Cl. Ph n ả ng ứ (2) không ph i ả là ph n ả ng
ứ oxi hóa – khử vì không có nguyên tố nào thay đổi số oxi hóa. Ph n ả ng ( ứ 3) là ph n ả ng oxi ứ hóa – kh vì ử có sự thay đ i ổ số oxi hóa c a C ủ l. Đối v i ớ ph n ả ng oxi ứ hóa – kh , m ử t ộ số khái ni m ệ sau thư ng đ ờ ư c ợ s d ử ng: ụ - Ch t ấ khử (ch t ấ bị oxi hóa) là ch t ấ như ng ờ electron. Ví d ụ Na trong ph n ả ng ứ (1) là chất kh . ử M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Ch t ấ oxi hóa (ch t ấ bị kh ) ử là ch t ấ nh n ậ eletron. Ví d ụ Cl2 trong ph n ả ng ứ (1) là ch t ấ oxi hóa.
- Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình như ng
ờ electron. Ví dụ quá trình Na như ng ờ electron trong ph n ả ng ( ứ 1). - Quá trình khử (sự kh ) ử là quá trình nh n ậ electron. Ví d ụ quá trình Cl2 nh n ậ electron trong ph n ả ng ( ứ 1). Chú ý: Trong ph n ả ng ( ứ 3) ở ví dụ 1, Cl2 v a ừ là ch t ấ oxi hóa, v a l ừ à ch t ấ kh . ử 2. Cân bằng ph n ả ng oxi ứ hóa – kh t ử heo phư ng phá ơ p thăng b ng el ằ ectron. Ta có thể cân b ng ằ ph n ả ng
ứ oxi hóa – khử theo nguyên t c: ắ Trong m t ộ ph n ả ng, ứ tổng số electron như ng b ờ ng ằ tổng số electron nh n. ậ Ví d 1 ụ : Cân b ng ph ằ n ả ng: ứ Al + O2 Al2O3. Bư c 1: ớ Xác đ nh s ị t ự hay đổi s oxi ố hóa trước và sau ph n ả ng ứ c a các ủ nguyên t . ử 0 0 3 2 Al O Al O 2 2 3 Bư c 2: ớ Vi t
ế các quá trình oxi hóa và quá trình kh . ử 0 3
Quá trình oxi hóa: Al Al 3e 0 2 Quá trình kh : ử O 2e O Bư c ớ 3: Thăng b ng ằ electron b ng ằ cách nhân thêm h ệ s
ố vào các quá trình như ng ờ và nh n ậ electron sao cho t ng s ổ el ố ectron như ng ờ b ng t ằ ng s ổ el ố ectron nh n. ậ 0 3 2 A l Al 3e 0 2 3O 2e O 0 0 3 2 C ng
ộ các quá trình (đã nhân hệ s ) ố v i ớ nhau thu đư c ợ sơ đ : ồ 2Al 3O 2Al 3O (*). Bư c 4: ớ D a
ự vào sơ đồ (*) để hoàn thành phư ng t ơ rình d ng phân t ạ . ử 4Al + 3O2 2Al2O3 Ví d 2 ụ : Cân b ng ph ằ ư ng ơ trình hóa h c ọ sau theo phư ng pháp t ơ hăng b ng ằ electron: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Phản ứng oxi hóa – khử Hóa 10 Cánh diều
257
129 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Hóa học lớp 10 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(257 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 13: Ph n ng oxi hóa – khả ứ ử
I. S oxi hóaố
1. Khái ni m s oxi hóaệ ố
S oxi hóa c a m t nguyên t m t nguyên t trong h p ch t là đi n tích c a nguyênố ủ ộ ử ộ ố ợ ấ ệ ủ
t nguyên t đó v i gi đ nh đây là h p ch t ion.ử ố ớ ả ị ợ ấ
Ví d : ụ
- Trong h p ch t ion:ợ ấ
K
+
Cl
: S oxi hóa c a K là +1, c a Cl là –1.ố ủ ủ
Mg
2+
O
2
: S oxi hóa c a Mg là +2, c a O là –2.ố ủ ủ
- Trong h p ch t c ng hóa tr : ợ ấ ộ ị
H–S–H: V i gi đ nh là h p ch t ion, hai c p electron chung s l ch hoàn toàn vớ ả ị ợ ấ ặ ẽ ệ ề
phía nguyên t S (có đ âm đi n cao h n), m i liên k t đ n có 1 electron c a H bử ộ ệ ơ ỗ ế ơ ủ ị
chuy n sang S nên h p ch t ion gi đ nh là Hể ợ ấ ả ị
+
S
2
H
+
.
V y s oxi hóa c a H là +1, c a S là –2.ậ ố ủ ủ
2. Cách xác đ nh s oxi hóa c a nguyên t các nguyên t trong h p ch t ị ố ủ ử ố ợ ấ
Có hai cách đ xác đ nh s oxi hóa c a các nguyên t nguyên t hóa h c trong h pể ị ố ủ ử ố ọ ợ
ch t:ấ
Cách 1: D a theo s oxi hóa c a m t s nguyên t đã bi t và đi n tích c a phân tự ố ủ ộ ố ử ế ệ ủ ử
ho c ion. Theo cách này, có hai quy t c:ặ ắ
Quy t c 1: ắ
- S oxi hóa c a nguyên t nguyên t trong đ n ch t b ng 0.ố ủ ử ố ơ ấ ằ
- Trong các h p ch t: S oxi hóa c a H là +1 (tr m t s hydride: NaH, CaHợ ấ ố ủ ừ ộ ố
2
, …); Số
oxi hóa c a O là –2 (tr m t s tr ng h p nh : OFủ ừ ộ ố ườ ợ ư
2
, H
2
O
2
, …); S oxi hóa c a cácố ủ
kim lo i ki m (nhóm IA: Li, Na, K, …) luôn là +1, c a kim lo i ki m th (nhóm IIA:ạ ề ủ ạ ề ổ
Be, Mg, Ca, Ba, …) luôn là +2; S oxi hóa c a Al luôn là +3.ố ủ
Quy t c 2:ắ T ng s oxi hóa c a các nguyên t trong phân t b ng 0, trong m t ion đaổ ố ủ ử ử ằ ộ
nguyên t b ng chính đi n tích c a ion đó.ử ằ ệ ủ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ví d 1:ụ Xác đ nh s oxi hóa c a S trong Hị ố ủ
2
SO
4
.
H ng d n:ướ ẫ
G i s oxi hóa c a S trong Họ ố ủ
2
SO
4
là x.
Trong h p ch t, s oxi hóa c a H là +1, c a O là –2.ợ ấ ố ủ ủ
T ng s oxi hóa c a các nguyên t trong phân t b ng 0.ổ ố ủ ử ử ằ
2×(+1) + x + 4×(–2) = 0 x = +6.
V y S có s oxi hóa +6 trong Hậ ố
2
SO
4
.
Ví d 2:ụ Xác đ nh s oxi hóa C trong Kị ố
2
CO
3
.
H ng d n:ướ ẫ
G i s oxi hóa c a C trong Kọ ố ủ
2
CO
3
là x.
Trong h p ch t, s oxi hóa c a K là +1, c a O là –2.ợ ấ ố ủ ủ
Ta có: 2×(+1) + x + 3×(-2) = 0 x = +4.
V y s oxi hóa c a C trong Kậ ố ủ
2
CO
3
là +4.
Ví d 3:ụ Xác đ nh s oxi hóa c a N trong ion ị ố ủ
3
NO
.
H ng d n: ướ ẫ
G i s oxi hóa c a N trong ion ọ ố ủ
3
NO
là x.
T ng các s oxi hóa c a các nguyên t trong m t ion đa nguyên t b ng chính đi nổ ố ủ ử ộ ử ằ ệ
tích c a ion đó.ủ
x + 3×(-2) = -1 x = +5.
V y s oxi hóa c a N trong ion ậ ố ủ
3
NO
là +5.
Cách 2: D a theo công th c c u t o.ự ứ ấ ạ
Đây là cách tính đi n tích các nguyên t trong h p ch t v i gi đ nh đó là h p ch tệ ử ợ ấ ớ ả ị ợ ấ
ion d a vào công th c c u t o.ự ứ ấ ạ
Cách này có u đi m là áp d ng đ c cho m i tr ng h p, tuy nhiên, c n ph i bi tư ể ụ ượ ọ ườ ợ ầ ả ế
công th c c u t o c a ch t.ứ ấ ạ ủ ấ
Ví d 4:ụ Xác đ nh s oxi hóa c a C và O trong COị ố ủ
2
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
H ng d n:ướ ẫ
CO
2
có công th c c u t o là O=C=O.ứ ấ ạ
Trong m i liên k t đôi C=O, góp 2 electron, khi gi đ nh COỗ ế ả ị
2
là h p ch t ion thì 2ợ ấ
electron này chuy n sang O. Vì có hai liên k t C=O nên COể ế
2
có công th c ion gi đ nhứ ả ị
là O
2
C
4+
O
2
. T đó xác đ nh đ c s oxi hóa c a O là –2, c a C là +4.ừ ị ượ ố ủ ủ
Ví d 5:ụ Xác đ nh s oxi hóa c a O và F trong OFị ố ủ
2
.
H ng d n:ướ ẫ
OF
2
có công th c c u t o là F–O–F, công th c ion gi đ nh c a OFứ ấ ạ ứ ả ị ủ
2
là F
O
2+
F
. T đóừ
xác đ nh đ c s oxi hóa c a O là +2, F là –1.ị ượ ố ủ
II. Ph n ng oxi hóa – khả ứ ử
1. M t s khái ni mộ ố ệ
Ph n ng oxi hóa – kh là ph n ng hóa h c trong đó có s thay đ i s oxi hóa c a ítả ứ ử ả ứ ọ ự ổ ố ủ
nh t m t nguyên t hóa h c.ấ ộ ố ọ
Ví d 1:ụ Cho m t s ph n ng sau:ộ ố ả ứ
(1)
0
Na
+
0
2
Cl
2
1 1
Na Cl
(2) CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
(3)
0
2
Cl
+ 2NaOH
1
Na Cl
+
1
Na ClO
+ H
2
O
Trong các ph n ng trên:ả ứ
Ph n ng (1) là ph n ng oxi hóa – kh vì có s thay đ i s oxi hóa c a Na và Cl.ả ứ ả ứ ử ự ổ ố ủ
Ph n ng (2) không ph i là ph n ng oxi hóa – kh vì không có nguyên t nào thayả ứ ả ả ứ ử ố
đ i s oxi hóa.ổ ố
Ph n ng (3) là ph n ng oxi hóa – kh vì có s thay đ i s oxi hóa c a Cl.ả ứ ả ứ ử ự ổ ố ủ
Đ i v i ph n ng oxi hóa – kh , m t s khái ni m sau th ng đ c s d ng:ố ớ ả ứ ử ộ ố ệ ườ ượ ử ụ
- Ch t kh (ch t b oxi hóa) là ch t nh ng electron. Ví d Na trong ph n ng (1) làấ ử ấ ị ấ ườ ụ ả ứ
ch t kh .ấ ử
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Ch t oxi hóa (ch t b kh ) là ch t nh n eletron. Ví d Clấ ấ ị ử ấ ậ ụ
2
trong ph n ng (1) là ch tả ứ ấ
oxi hóa.
- Quá trình oxi hóa (s oxi hóa) là quá trình nh ng electron. Ví d quá trình Naự ườ ụ
nh ng electron trong ph n ng (1).ườ ả ứ
- Quá trình kh (s kh ) là quá trình nh n electron. Ví d quá trình Clử ự ử ậ ụ
2
nh n electronậ
trong ph n ng (1).ả ứ
Chú ý: Trong ph n ng (3) ví d 1, Clả ứ ở ụ
2
v a là ch t oxi hóa, v a là ch t kh .ừ ấ ừ ấ ử
2. Cân b ng ph n ng oxi hóa – kh theo ph ng pháp thăng b ng electron.ằ ả ứ ử ươ ằ
Ta có th cân b ng ph n ng oxi hóa – kh theo nguyên t c: Trong m t ph n ng,ể ằ ả ứ ử ắ ộ ả ứ
t ng s electron nh ng b ng t ng s electron nh n.ổ ố ườ ằ ổ ố ậ
Ví d 1:ụ Cân b ng ph n ng: Al + Oằ ả ứ
2
Al
2
O
3
.
B c 1: Xác đ nh s thay đ i s oxi hóa tr c và sau ph n ng c a các nguyên t .ướ ị ự ổ ố ướ ả ứ ủ ử
0 0 3 2
2 2 3
Al O Al O
B c 2: Vi t các quá trình oxi hóa và quá trình kh .ướ ế ử
Quá trình oxi hóa:
0 3
Al Al 3e
Quá trình kh : ử
0 2
O 2e O
B c 3: Thăng b ng electron b ng cách nhân thêm h s vào các quá trình nh ng vàướ ằ ằ ệ ố ườ
nh n electron sao cho t ng s electron nh ng b ng t ng s electron nh n.ậ ổ ố ườ ằ ổ ố ậ
0 3
0 2
2
Al Al 3e
3
O 2e O
C ng các quá trình (đã nhân h s ) v i nhau thu đ c s đ : ộ ệ ố ớ ượ ơ ồ
0 0 3 2
2Al 3O 2Al 3O
(*).
B c 4: D a vào s đ (*) đ hoàn thành ph ng trình d ng phân t .ướ ự ơ ồ ể ươ ạ ử
4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
Ví d 2:ụ Cân b ng ph ng trình hóa h c sau theo ph ng pháp thăng b ng electron: ằ ươ ọ ươ ằ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Mg + HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O.
H ng d n:ướ ẫ
Xác đ nh các nguyên t thay đ i s oxi hóa: ị ố ổ ố
0
Mg
+
5
3
H N O
2
3 2
Mg(NO )
+
2
NO
+ H
2
O.
Quá trình nh ng – nh n e:ườ ậ
0 2
5 2
3 Mg Mg 2e
2
N 3e N
Ph ng trình hóa h c: ươ ọ
3Mg + 8HNO
3
3Mg(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O.
3. Ý nghĩa và m t s ph n ng oxi hóa – kh quan tr ngộ ố ả ứ ử ọ
Ph n ng oxi hóa – kh có ý nghĩa r t quan tr ng, h u h t các quá trình t nhiên vàả ứ ử ấ ọ ầ ế ự
nhân t o trên Trái Đ t đ u có liên quan đ n ph n ng oxi hóa – kh .ạ ấ ề ế ả ứ ử
M t s oxi hóa – kh quan tr ng:ộ ố ử ọ
a) Ph n ng liên quan đ n vi c cung c p năng l ng:ả ứ ế ệ ấ ượ
- Ph n ng sinh ra năng l ng d i d ng nhi t khi đ t than là: ả ứ ượ ướ ạ ệ ố
C + O
2
CO
2
.
Ph n ng này là t a năng l ng.ả ứ ỏ ượ
- Các ho t đ ng c a c th đ u c n năng l ng, s hô h p đã cung c p oxygen đạ ộ ủ ơ ể ề ầ ượ ự ấ ấ ể
oxi hóa các ch t, ch ng h n đ ng glucose, sinh ra năng l ng: ấ ẳ ạ ườ ượ
C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
6CO
2
+ 6H
2
O.
Ph n ng này t a năng l ng.ả ứ ỏ ượ
b) Ph n ng liên quan đ n vi c l u tr năng l ng:ả ứ ế ệ ư ữ ượ
- Pin lithium – ion trong đi n tho i, máy tính cũng nh acquy trong ô tô, xe máy có thệ ạ ư ể
d tr năng l ng d i d ng đi n năng d a vào các ph n ng oxi hóa – kh .ự ữ ượ ướ ạ ệ ự ả ứ ử
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ