Lý thuyết Sinh học 10 Chân trời sáng tạo Bài 12: Thực hành: sự vận chuyển Các chất qua màng sinh chất

203 102 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Sinh Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Sinh học 10 Chân trời sáng tạo (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.2 K 599 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Sinh học 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Sinh học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(203 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 12: TH C HÀNH: S V N CHUY N CÁC CH T
QUA MÀNG SINH CH T
I. CHU N B
- D ng c : Đèn c n, diêm (ho c b t l a), kính hi n vi, lamen, lam kính, kim mũi
mác, kim mũi nh n, ng nh gi t, gi y th m, đĩa petri, dao nh , ng nghi m, k p.
- Hóa ch t: N c c t, dung d ch xanh methylene 1%, dung d ch NaCl 0,65% và 2%.ướ
- M u v t: C khoai tây, c hành tím, ch s ng. ế
II. CÁCH TI N HÀNH
1. Quan sát đ tr i nghi m
T nh ng tình hu ng sau đây, em hãy xác đ nh v n đ đ c nêu ra trong m i tr ng ượ ườ
h p và đ t ra các câu h i gi đ nh cho tình hu ng mà em quan sát đ c. ượ
a. Khi h m canh khoai tây v i c d n đ , n u đ lâu thì khoai tây s b đ i màu. ế
b. Khi ngâm rau, c , qu trong n c mu i n ng đ cao làm rau, c , qu d b ướ
nhi m m n, d p nát, khi n u lên s m t đ ngon.
c. Khi súc mi ng b ng n c mu i n ng đ cao s làm t n th ng các t bào ướ ươ ế
niêm m c mi ng.
STT N i dung v n đ Câu h i gi đ nh
1 H m canh khoai tây v i c d n đ , n u đ ế
lâu thì khoai tây s b đ i màu.
ph i s c t t c d n
đ đã ng m vào khoai tây?
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2. Đ xu t gi thuy t và ph ng pháp ch ng minh gi thuy t ế ươ ế
Hãy đ xu t các gi thuy t đ gi i thích cho các v n đ đã nêu và đ xu t ph ng án ế ươ
ki m ch ng cho m i gi thuy t đó. ế
STT N i dung gi thuy t ế Ph ng án ki m ch ng giươ
thuy tế
1 Khoai tây đ c n u chín s d bượ
ng m s c t h n. ơ
Ngâm các lát khoai tây s ng chín
vào dung d ch màu.
3. Thi t k thí nghi m ki m ch ng gi thuy t ế ế ế
Các nhóm ti n hành thí nghi m ch ng minh cho gi thuy t v v n đ nghiên c uế ế
đ c đ ra (có th nhi u h n m t nhóm làm cùng thí nghi m ph i h p cácượ ơ
nhóm đ thu th p thêm các thông tin, s li u b sung cho gi thuy t ban đ u). Có th ế
thi t k thí nghi m m i trên c s các thí nghi m sau.ế ế ơ
a. Thí nghi m tính th m có ch n l c c a màng sinh ch t t bào s ng ế
- B c 1: G t v c khoai tây, sau đó c t thành nh ng mi ng nh dài 1 cm r i choướ ế
vào hai ng nghi m đ c đánh s 1 và 2 có s n 10 mL n c c t. ượ ướ
- B c 2: ng nghi m 1 đ nguyên ng đ i ch ng. ng nghi m 2 đun trên ng nư
l a đèn c n kho ng 2 phút.
- B c 3: Nh 3 - 4 gi t dung d ch xanh methylene vào c hai ng nghi m ngâmướ
kho ng 20 phút.
- B c 4: Dùng k p g p các mi ng khoai tây ra, sau đó c t đôi quan sát tính th mướ ế
c a xanh methylene vào các mi ng khoai tây c 2 ng nghi m. ế
b. Thí nghi m co và ph n co nguyên sinh t bào th c v t ế
- B c 1: Dùng kim mũi mác (ho c kim mũi nh n) bóc m t l p t bào bi u cướ ế
hành tím và đ t lên lam kính đã nh s n m t gi t n c c t. ướ
- B c 2: Đ y lamen lên m u v t. Dùng gi y th m hút b t n c tràn ra ngoài (n uướ ướ ế
có).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- B c 3: Đ t và c đ nh tiêu b n trên bàn kính.ướ
- B c 4: Quan sát m u v t v t kính 10x, ch n vùng l p t bào m ng nh t đướ ế
d quan sát. Sau đó chuy n sang v t kính 40x đ quan sát rõ h n. ơ
- B c 5: Gây hi n t ng co nguyên sinh:ướ ượ
+ Nh m t gi t dung d ch NaCl 2% b ng ng nh gi t vào mép lamen.
+ Dùng gi y th m đ t vào mép lamen phía đ i di n đ t o l c hút đ a nhanh dung ư
d ch NaCl vào vùng có t bào. ế
+ Quan sát di n bi n quá trình co nguyên sinh t bào. ế ế
c. Thí nghi m teo bào và tan bào t bào đ ng v t ế
- B c 1: Nh m t gi t máu ch lên lam kính đã s n dung d ch NaCl 0,65% (dungướ ế
d ch đ ng tr ng). ươ
- B c 2: Đ y lamen lên m u v t. Dùng gi y th m n u có dung d ch tràn ra ngoài.ướ ế
- B c 3: Đ t và c đ nh tiêu b n trên bàn kính.ướ
- B c 4: Quan sát m u v t v t kính 10x, ch n vùng s l ng t bào v a ph i.ướ ượ ế
Sau đó, chuy n sang v t kính 40x đ quan sát rõ h n. ơ
- B c 5: Gây hi n t ng teo bào:ướ ượ
+ Ti n hành các b c nh gây hi n t ng co nguyên sinh t bào th c v t.ế ướ ư ượ ế
+ Quan sát s thay đ i hình d ng c a t bào máu. ế
- B c 6: Gây hi n t ng tan bào:ướ ượ
+ Ti n hành làm l i tiêu b n t bào máu ch nh b c 1, 2. ế ế ế ư ướ
+ Ti n hành các b c nh gây hi n t ng ph n co nguyên sinh t bào th c v t.ế ướ ư ượ ế
+ Quan sát s thay đ i s l ng t bào máu. ượ ế
4. Th o lu n d a trên k t qu thí nghi m ế
Các nhóm t k t qu quan sát đ c đ a ra k t lu n gi thuy t đúng hay sai. ế ượ ư ế ế
T đó, k t lu n v n đ nghiên c u. ế
STT N i dung gi thuy t ế Đánh giá gi thuy t ế K t lu nế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) BÀI 12: TH C Ự HÀNH: S Ự V N Ậ CHUY N Ể CÁC CH T QUA MÀNG SINH CH T I. CHUẨN BỊ - D ng ụ c : Đèn c n, ồ diêm (ho c ặ b t ậ l a) ử , kính hi n
ể vi, lamen, lam kính, kim mũi mác, kim mũi nh n, ọ ng nh ố gi ỏ t ọ , gi y t ấ h m ấ , đĩa petri, dao nh , ỏ ng nghi ố m ệ , k p. ẹ - Hóa ch t ấ : Nư c c ớ ất, dung d ch xanh m ị ethylene 1%, dung d ch N ị aCl 0,65% và 2%. - Mẫu vật: C khoai ủ tây, củ hành tím, ch s ế ng. ố II. CÁCH TI N Ế HÀNH 1. Quan sát đ t ể r i ả nghi m Từ nh ng ữ tình hu ng
ố sau đây, em hãy xác đ nh ị v n ấ đ ề đư c ợ nêu ra trong m i ỗ trư ng ờ h p ợ và đ t ặ ra các câu h i ỏ gi đ ả nh cho t ị ình hu ng m ố à em quan sát đư c. ợ
a. Khi hầm canh khoai tây v i ớ c d ủ n đ ề , ỏ n u đ ế l ể âu thì khoai tây s b ẽ đ ị i ổ màu. b. Khi ngâm rau, c , ủ quả trong nư c ớ mu i ố có n ng ồ độ cao làm rau, c , ủ quả dễ bị nhi m ễ m n, ặ d p nát ậ , khi n u l ấ ên s m ẽ t ấ đ ngon. ộ c. Khi súc mi ng ệ b ng ằ nư c ớ mu i ố có n ng ồ độ cao sẽ làm t n ổ thư ng ơ các tế bào ở niêm m c ạ mi ng. ệ STT N i ộ dung v n đ Câu h i ỏ giả đ nh 1 Hầm canh khoai tây v i ớ củ d n ề đ , ỏ n u ế để Có ph i ả s c ắ tố từ củ d n ề lâu thì khoai tây sẽ b đ ị i ổ màu. đ đã ng ỏ ấm vào khoai tây? … … … M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2. Đ xu ất giả thuy t ế và phư ng phá ơ p ch ng m inh gi t ả huy t ế Hãy đ xu ề t ấ các gi t ả huy t ế đ gi ể i ả thích cho các v n đ ấ đã ề nêu và đ xu ề t ấ phư ng án ơ ki m ể ch ng ứ cho mỗi giả thuy t ế đó. STT N i ộ dung gi t ả huy t ế Phư ng ơ án ki m ể ch ng gi thuy t ế 1 Khoai tây đư c ợ n u
ấ chín sẽ dễ bị Ngâm các lát khoai tây s ng ố và chín ng m ấ s c ắ tố h n. ơ vào dung dịch màu. … … … 3. Thi t ế k t ế hí nghi m ệ ki m ể ch ng gi t ả huy t ế Các nhóm ti n ế hành thí nghi m ệ ch ng ứ minh cho giả thuy t ế về v n ấ đề nghiên c u ứ đư c
ợ đề ra (có thể có nhi u ề h n ơ m t
ộ nhóm làm cùng thí nghi m ệ và ph i ố h p ợ các nhóm để thu th p ậ thêm các thông tin, s ố li u ệ b ổ sung cho gi ả thuy t ế ban đ u) ầ . Có thể thi t ế k t ế hí nghi m ệ m i ớ trên c s ơ các t ở hí nghi m ệ sau. a. Thí nghi m ệ tính th m ấ có ch n l c ọ c a m àng sinh ch t ấ t bào s ế ng - Bư c ớ 1: G t
ọ vỏ củ khoai tây, sau đó c t ắ thành nh ng ữ mi ng ế nhỏ dài 1 cm r i ồ cho vào hai ng nghi ố m ệ đư c đánh ợ s 1 và 2 có s ố n 10 m ẵ L nư c ớ c t ấ . - Bư c ớ 2: ng Ố nghi m ệ 1 để nguyên là ng ố đ i ố ch ng. ứ ng Ố nghi m ệ 2 đun trên ng n ọ l a ử đèn cồn kho ng 2 phút ả . - Bư c ớ 3: Nhỏ 3 - 4 gi t ọ dung d ch
ị xanh methylene vào cả hai ng ố nghi m ệ và ngâm kho ng ả 20 phút. - Bư c ớ 4: Dùng k p ẹ g p ắ các mi ng
ế khoai tây ra, sau đó c t
ắ đôi và quan sát tính th m ấ c a
ủ xanh methylene vào các mi ng khoai ế tây c ở 2 ả ng nghi ố m ệ . b. Thí nghi m
ệ co và ph n co nguyên s inh t ở bào t ế h c v t - Bư c
ớ 1: Dùng kim mũi mác (ho c ặ kim mũi nh n) ọ bóc m t ộ l p ớ tế bào bi u ể bì củ hành tím và đ t ặ lên lam kính đã nh s ỏ n m ẵ t ộ gi t ọ nư c ớ c t ấ . - Bư c ớ 2: Đ y ậ lamen lên m u ẫ v t ậ . Dùng gi y ấ th m ấ hút b t ớ nư c ớ tràn ra ngoài (n u ế có). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Bư c ớ 3: Đ t ặ và c đ ố nh t ị iêu b n ả trên bàn kính. - Bư c ớ 4: Quan sát m u ẫ v t ậ ở v t ậ kính 10x, ch n ọ vùng có l p ớ tế bào m ng ỏ nh t ấ để d quan ễ sát. Sau đó chuy n ể sang v t ậ kính 40x đ quan s ể át rõ h n. ơ - Bư c ớ 5: Gây hi n t ệ ư ng co nguyên s ợ inh: + Nhỏ m t ộ gi t ọ dung d ch ị NaCl 2% b ng ằ ng nh ố gi ỏ t ọ vào mép lamen. + Dùng gi y ấ th m ấ đ t ặ vào mép lamen ở phía đ i ố di n ệ đ ể t o ạ l c ự hút đ a ư nhanh dung
dịch NaCl vào vùng có t bào. ế + Quan sát di n bi ễ n quá t ế rình co nguyên sinh t ở bào. ế c. Thí nghi m
ệ teo bào và tan bào t ở bào đ ế ng v t - Bư c ớ 1: Nhỏ m t ộ gi t ọ máu ch
ế lên lam kính đã có s n ẵ dung d ch ị NaCl 0,65% (dung dịch đ ng ẳ trư ng) ơ . - Bư c ớ 2: Đ y l ậ amen lên m u v ẫ t ậ . Dùng gi y t ấ h m ấ n u có dung d ế ch t ị ràn ra ngoài. - Bư c ớ 3: Đ t ặ và c đ ố nh t ị iêu b n ả trên bàn kính. - Bư c ớ 4: Quan sát m u ẫ v t ậ ở v t ậ kính 10x, ch n ọ vùng có s ố lư ng ợ t ế bào v a ừ ph i ả . Sau đó, chuy n ể sang v t ậ kính 40x đ quan s ể át rõ h n. ơ - Bư c ớ 5: Gây hi n t ệ ư ng t ợ eo bào: + Ti n hành ế các bư c ớ nh gây hi ư n t ệ ư ng co nguyên s ợ inh t ở bào t ế h c ự v t ậ . + Quan sát sự thay đ i ổ hình d ng ạ c a t ủ bào ế máu. - Bư c ớ 6: Gây hi n t ệ ư ng t ợ an bào: + Ti n hành ế làm l i ạ tiêu b n t ả bào ế máu ch nh ế b ư ư c ớ 1, 2. + Ti n hành ế các bư c ớ nh gây hi ư n t ệ ư ng ph ợ n ả co nguyên sinh t ở bào t ế h c v ự t ậ . + Quan sát sự thay đ i ổ số lư ng t ợ bào m ế áu. 4. Thảo luận d a t ự rên k t ế qu t ả hí nghi m Các nhóm mô tả k t ế quả quan sát đư c ợ và đ a ư ra k t ế lu n ậ giả thuy t ế đúng hay sai. T đó, k ừ t ế lu n v ậ n đ ấ nghi ề ên c u. ứ STT N i ộ dung gi t ả huy t ế Đánh giá gi t ả huy t ế K t ế luận M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo