Lý thuyết Xu hướng biến đổi một số tính chất của đơn chất, biến đổi thành phần và tính chất của hợp chất trong một chu kì và trong một nhóm Hóa 10 Cánh diều

129 65 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Hóa học 10 Cánh diều (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    650 325 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Hóa học lớp 10 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(129 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 7: Xu h ng bi n đ i m t s tính ch t c a đ n ch t, bi n đ i thành ph nướ ế ơ ế
và tính ch t c a h p ch t trong m t chu kì và trong m t nhóm
I. Xu h ng bi n đ i bán kính nguyên tướ ế
1. Trong m t chu kì
- Quy lu t chung đ i v i các nguyên t nhóm A: Trong m t chu kì, theo chi u tăng
d n đi n tích h t nhân, bán kính các nguyên t có xu h ng gi m d n. ướ
- Gi i thích: Nguyên t c a các nguyên t trong cùng chu cùng s l p electron.
T trái sang ph i, đi n tích h t nhân nguyên t tăng d n nên h t nhân s hút electron
l p ngoài cùng m nh h n, làm cho bán kính nguyên t gi m. ơ
2. Trong m t nhóm A
- Quy lu t chung đ i v i các nguyên t nhóm A: Trong m t nhóm, theo chi u tăng
đi n tích h t nhân, bán kính c a nguyên t có xu h ng tăng d n. ướ
- Gi i thích: Trong cùng m t nhóm A, theo chi u t trên xu ng d i, s l p electron ướ
tăng d n nên bán kính nguyên t tăng.
Chú ý: He là nguyên t nguyên t có bán kính nh nh t trong b ng tu n hoàn.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
II. Xu h ng bi n đ i đ âm đi n, tính kim lo i và tính phi kim ướ ế
1. Đ âm đi n
Đ âm đi n ( ) đ i l ng đ c tr ng cho kh năng hút electron liên k t c a m t ượ ư ế
nguyên t trong phân t .
Đ âm đi n đ c s d ng r ng rãi đ âm đi n theo Pauling (Pau-linh). Theo đó, ượ
nguyên t nguyên t có đ âm đi n l n nh t là fluorine, (F) = 4,0.
Ví d : Đ âm đi n c a H và N l n l t là 2,2 và 3,0. ượ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đi u này có nghĩa là nguyên t N hút electron liên k t m nh h n nguyên t H, g p 3,0 ế ơ
: 2,2 = 1,36 l n. V y trong phân t NH
3
, c p electron liên k t s b l ch v phía ế
nguyên t N.
Quy lu t chung đ i v i các nguyên t nhóm A:
- Trong m t chu kì, theo chi u tăng đi n tích h t nhân, đ âm đi n c a các nguyên t
nguyên t có xu h ng tăng d n. ướ
- Trong m t nhóm, theo chi u tăng đi n ch h t nhân, đ âm đi n c a các nguyên t
nguyên t có xu h ng gi m d n. ướ
Gi i thích:
Đ âm đi n ph thu c vào đ ng th i hai y u t : đi n tích h t nhân bán kính ế
nguyên t .
+ Trong m t chu kì, t trái sang ph i, đi n tích h t nhân tăng lên, bán kính nguyên t
gi m d n nên kh năng hút c p electron liên k t càng m nh, d n t i đ âm đi n càng ế
cao.
+ Trong m t nhóm, t trên xu ng d i, theo chi u tăng c a đi n tích h t nhân, l c ướ
hút c a h t nhân t i c p electron liên k t gi m, d n t i đ âm đi n gi m. ế
Chú ý: Electron hóa tr tham gia vào vi c hình thành liên k t hóa h c g i electron ế
liên k t.ế
d : Cho nguyên t các nguyên t : X (Z = 11); Y (Z = 13); T (Z = 17). So sánh đ
âm đi n c a X, Y, T.
C u hình electron c a nguyên t các nguyên t :
X (Z = 11): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
X n m ô s 11, chu kì 3, nhóm IA.
Y (Z = 13): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Y n m ô s 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
T (Z = 17): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
T n m ô s 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
X, Y, T đ u thu c chu kì 3.
Trong m t chu kì, theo chi u tăng đi n tích h t nhân, đ âm đi n c a các nguyên t
nguyên t có xu h ng tăng d n. ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
So sánh đ âm đi n: X < Y < T.
2. Tính kim lo i và tính phi kim
Tính kim lo i đ c tr ng b i kh năng nh ng electron c a nguyên t . nh phi kim ư ườ
đ c tr ng b i kh năng nh n electron c a nguyên t . ư
Quy lu t chung đ i v i các nguyên t nhóm A:
- Trong m t chu kì, theo chi u tăng đi n tích h t nhân, tính kim lo i c a các nguyên t
có xu h ng gi m d n, tính phi kim c a các nguyên t có xu h ng tăng d n.ướ ướ
- Trong m t nhóm, theo chi u tăng đi n tích h t nhân, tính kim lo i c a các nguyên t
có xu h ng tăng d n, tính phi kim c a các nguyên t có xu h ng gi m d n.ướ ướ
Ví d : Cho nguyên t các nguyên t X (Z = 9), Y (Z = 15), T (Z = 17). So sánh tính phi
kim c a X, Y, T.
H ng d n:ướ
C u hình electron nguyên t :
X (Z = 9): 1s
2
2s
2
2p
5
X thu c chu kì 2, nhóm VIIA.
Y (Z = 15): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
Y thu c chu kì 3, nhóm VA.
T (Z = 17): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
T thu c chu kì 3, nhóm VIIA.
Trong m t chu kì, theo chi u tăng đi n tích h t nhân, tính phi kim c a các nguyên t
nhóm A có xu h ng tăng d n.ướ
Tính phi kim: Y < T (Y, T cùng thu c chu kì 3).
Trong m t nhóm, theo chi u tăng đi n tích h t nhân, nh phi kim c a các nguyên t
nhóm A có xu h ng gi m d n.ướ
Tính phi kim: X > T (X, T cùng thu c nhóm VIIA).
V y: Tính phi kim tăng d n là Y < T < X.
III. Xu h ng bi n đ i thành ph n tính acid, tính base c a các oxide cácướ ế
hydroxide theo chu kì
1. Thành ph n và tính acid, tính base c a các oxide cao nh t trong m t chu kì
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Oxide cao nh t c a m t nguyên t oxide nguyên t trong đó hóa tr cao nh t.
Các nguyên t thu c nhóm IA đ n VIIA (tr fluorine) hóa tr cao nh t đúng b ng ế
s th t c a nhóm.
d : Na nhóm IA, Cl nhóm VIIA, v y hóa tr cao nh t c a Na Cl t ng ng ươ
là I và VII.
Xu h ng bi n đ i thành ph n c a các oxide cao nh t:ướ ế
Trong m t chu kì, theo chi u tăng đi n tích h t nhân, t l s nguyên t oxygen v i s
nguyên t nguyên t còn l i trong các oxide cao nh t có xu h ng tăng d n. ướ
Xu h ng bi n đ i tính acid, tính base c a oxide cao nh t:ướ ế
Trong m t chu kì, theo chi u tăng đi n tích h t nhân, tính acid c a oxide cao nh t
xu h ng tăng d n, tính base c a chúng có xu h ng gi m d n.ướ ướ
d : Trong dãy oxide cao nh t c a các nguyên t chu 3: Na
2
O tính base m nh
nh t (Na
2
O basic oxide); Cl
2
O
7
tính acid m nh nh t (Cl
2
O
7
acidic oxide)
Al
2
O
3
v a có tính acid, v a có tính base.
Al
2
O
3
+ 2NaOH + 3H
2
O 2Na[Al(OH)
4
]
Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
O
2. Thành ph n và tính acid, tính base c a các hydroxide trong m t chu kì
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 7: Xu hư ng bi n đ ế i ổ m t ộ s t ố ính ch t ấ c a đ n ch ơ t ấ , bi n đ ế i ổ thành ph n và tính ch t ấ c a h p ch t ấ trong m t
ộ chu kì và trong m t ộ nhóm I. Xu hư ng ớ bi n đ ế i
ổ bán kính nguyên tử 1. Trong m t ộ chu kì - Quy lu t ậ chung đ i ố v i
ớ các nguyên tố nhóm A: Trong m t ộ chu kì, theo chi u ề tăng dần điện tích h t
ạ nhân, bán kính các nguyên t có xu h ử ư ng ớ gi m ả d n. ầ - Gi i ả thích: Nguyên tử c a
ủ các nguyên tố trong cùng chu kì có cùng số l p ớ electron. Từ trái sang ph i ả , đi n ệ tích h t ạ nhân nguyên t ử tăng d n ầ nên h t ạ nhân s ẽ hút electron l p ngoài ớ cùng m nh h ạ n, l ơ
àm cho bán kính nguyên t gi ử m ả . 2. Trong m t ộ nhóm A - Quy lu t ậ chung đ i ố v i
ớ các nguyên tố nhóm A: Trong m t ộ nhóm, theo chi u ề tăng điện tích h t
ạ nhân, bán kính c a nguyên t ủ có ử xu hư ng t ớ ăng d n. ầ - Gi i ả thích: Trong cùng m t ộ nhóm A, theo chi u ề từ trên xu ng ố dư i ớ , số l p ớ electron
tăng dần nên bán kính nguyên t t ử ăng.
Chú ý: He là nguyên t nguyên ử
tố có bán kính nhỏ nh t ấ trong b ng t ả u n hoàn. ầ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) II. Xu hư ng bi n đ ế i ổ đ âm đi n, t ính kim lo i ạ và tính phi kim 1. Độ âm đi n Độ âm đi n ệ () là đ i ạ lư ng ợ đ c ặ tr ng
ư cho khả năng hút electron liên k t ế c a ủ m t ộ nguyên tử trong phân t . ử Độ âm đi n ệ đư c ợ sử d ng ụ r ng ộ rãi là độ âm đi n
ệ theo Pauling (Pau-linh). Theo đó,
nguyên tử nguyên tố có độ âm điện l n nh ớ
ất là fluorine, (F) = 4,0. Ví d :
Độ âm điện c a ủ H và N l n l ầ ư t ợ là 2,2 và 3,0. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Đi u này ề có nghĩa là nguyên t N ử hút electron liên k t ế m nh ạ h n nguyên t ơ H ử , g p 3,0 ấ : 2,2 = 1,36 l n. ầ V y ậ trong phân tử NH3, c p ặ electron liên k t ế sẽ bị l ch ệ về phía nguyên tử N. Quy lu t ậ chung đối v i
ớ các nguyên t nhóm A: - Trong m t ộ chu kì, theo chi u ề tăng đi n ệ tích h t ạ nhân, đ ộ âm đi n ệ c a ủ các nguyên tử nguyên tố có xu hư ng ớ tăng dần. - Trong m t ộ nhóm, theo chi u ề tăng đi n ệ tích h t ạ nhân, đ ộ âm đi n ệ c a ủ các nguyên tử nguyên tố có xu hư ng ớ gi m ả d n. ầ Giải thích: Độ âm đi n ệ phụ thu c ộ vào đ ng ồ th i ờ hai y u ế t : ố đi n ệ tích h t ạ nhân và bán kính nguyên t . ử + Trong m t
ộ chu kì, từ trái sang ph i ả , đi n ệ tích h t
ạ nhân tăng lên, bán kính nguyên tử gi m ả d n ầ nên khả năng hút c p ặ electron liên k t ế càng m nh, ạ d n ẫ t i ớ đ ộ âm đi n ệ càng cao. + Trong m t ộ nhóm, từ trên xu ng ố dư i ớ , theo chi u ề tăng c a ủ đi n ệ tích h t ạ nhân, l c ự hút c a ủ h t ạ nhân t i ớ c p el ặ ectron liên k t ế gi m ả , d n t ẫ i ớ đ âm ộ đi n gi ệ m ả .
Chú ý: Electron hóa trị tham gia vào vi c ệ hình thành liên k t ế hóa h c ọ g i ọ là electron liên k t ế . Ví d :
Cho nguyên tử các nguyên t :
ố X (Z = 11); Y (Z = 13); T (Z = 17). So sánh độ âm đi n c ệ a ủ X, Y, T. Cấu hình electron c a ủ nguyên t các ử nguyên t : ố
X (Z = 11): 1s22s22p63s1  X n m
ằ ở ô số 11, chu kì 3, nhóm IA.
Y (Z = 13): 1s22s22p63s23p1  Y n m ằ ô s ở ố 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
T (Z = 17): 1s22s22p63s23p5  T n m ằ ô s ở ố 17, chu kì 3, nhóm VIIA.  X, Y, T đ u t ề hu c ộ chu kì 3. Trong m t ộ chu kì, theo chi u ề tăng đi n ệ tích h t ạ nhân, độ âm đi n ệ c a ủ các nguyên tử nguyên tố có xu hư ng ớ tăng dần. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )  So sánh độ âm đi n: ệ X < Y < T. 2. Tính kim lo i ạ và tính phi kim Tính kim lo i ạ đ c ặ tr ng ư b i ở khả năng như ng ờ electron c a ủ nguyên t . ử Tính phi kim đ c ặ tr ng ư b i ở kh năng nh ả n ậ electron c a nguyên ủ t . ử Quy lu t ậ chung đối v i
ớ các nguyên t nhóm A: - Trong m t ộ chu kì, theo chi u ề tăng đi n t ệ ích h t ạ nhân, tính kim lo i ạ c a ủ các nguyên tố có xu hư ng ớ gi m ả d n, t ầ ính phi kim c a các ủ nguyên t có xu h ố ư ng ớ tăng d n. ầ - Trong m t ộ nhóm, theo chi u ề tăng đi n ệ tích h t ạ nhân, tính kim lo i ạ c a ủ các nguyên tố có xu hư ng ớ tăng d n, t ầ ính phi kim c a ủ các nguyên t có xu h ố ư ng ớ gi m ả d n. ầ Ví d : Cho nguyên t các ử nguyên t X
ố (Z = 9), Y (Z = 15), T (Z = 17). So sánh tính phi kim c a ủ X, Y, T. Hư ng d ẫn:
Cấu hình electron nguyên t : ử
X (Z = 9): 1s22s22p5  X thu c chu kì ộ 2, nhóm VIIA.
Y (Z = 15): 1s22s22p63s23p3  Y thu c ộ chu kì 3, nhóm VA.
T (Z = 17): 1s22s22p63s23p5  T thu c ộ chu kì 3, nhóm VIIA. Trong m t ộ chu kì, theo chi u ề tăng đi n ệ tích h t ạ nhân, tính phi kim c a ủ các nguyên tố nhóm A có xu hư ng t ớ ăng d n. ầ
 Tính phi kim: Y < T (Y, T cùng thu c ộ chu kì 3). Trong m t ộ nhóm, theo chi u ề tăng đi n ệ tích h t ạ nhân, tính phi kim c a ủ các nguyên tố nhóm A có xu hư ng gi ớ m ả d n. ầ
 Tính phi kim: X > T (X, T cùng thu c nhóm ộ VIIA). V y: ậ Tính phi kim tăng d n l ầ à Y < T < X. III. Xu hư ng ớ bi n ế đ i ổ thành ph n
ầ và tính acid, tính base c a ủ các oxide và các hydroxide theo chu kì 1. Thành ph n và t
ính acid, tính base c a các oxi de cao nh t ấ trong m t ộ chu kì M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo