Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bài 15: Ý nghĩa và cách tính bi n t
ế hiên enthalpy ph n ả ng hóa h ứ c ọ
I. Ý nghĩa về d u và gi ấ á tr c ị a b ủ i n t
ế hiên enthalpy ph n ả ng ứ V i ớ các ph n ả ng
ứ có kèm theo sự trao đ i ổ năng lư ng ợ dư i ớ d ng ạ nhi t ệ , có hai khả năng sau đây: 1. Ph n ả ng ứ t a ỏ nhi t ệ : bi n ế thiên enthalpy c a ủ ph n ả ng ứ có giá trị âm. Bi n ế thiên enthalpy càng âm, ph n ả ng ứ t a r ỏ a càng nhi u nhi ề t ệ . 2. Ph n ả ng ứ thu nhi t ệ : bi n ế thiên enthalpy c a ủ ph n ả ng ứ có giá trị dư ng. ơ Bi n ế
thiên enthalpy càng dư ng, ph ơ n ả ng t ứ hu vào càng nhi u nhi ề t ệ . Ví d : ụ Cho ph n ả ng đ ứ
ốt cháy methane và acetylene: 0 (1) CH H
4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O(l) r 298 = -890,5 kJ 5 0 (2) C 2 H 2H2(g) +
O2(g) 2CO2(g) + H2O(l) r 298 = -1300,2 kJ Khi đ t ố cháy cùng m t
ộ thể tích khí CH4 và C2H2, lư ng ợ nhi t ệ do C2H2 sinh ra nhi u ề gấp kho ng ả 1,5 l n l ầ ư ng ợ nhi t
ệ do CH4 sinh ra. Đây là lí do trong th c t ự , ế ngư i ờ ta sử d ng C ụ
2H2 trong đèn xì để hàn, c t ắ kim lo i ạ mà không dùng CH4. So sánh ph n ả ng t ứ hu nhi t ệ và ph n ả ng t ứ a nhi ỏ t ệ : Lo i ạ ph n ả Ph n ả ng t ứ hu nhi t ệ Ph n ả ng t ứ a ỏ nhi t ệ ng ứ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Giai đo n ạ Có thể có ho c ặ không c n ầ kh i ơ mào, tùy ph n ả ng ứ Hầu h t ế các ph n ả ng ứ c t ụ h . ể cần thi t ế kh i ơ mào (đun Ví d : ụ ho c ặ đốt nóng, …). Ph n ả ng ứ t o ạ gỉ s t ắ , gỉ Giai đo n ạ kh i ơ mào Ví d : ụ Ph n ả ng ứ nung vôi đồng; ph n ả ng ứ trung hòa cần nhi t ệ từ quá trình đ t ố acid – base không c n ầ cháy than. kh i ơ mào. - Ph n ả ng ứ cháy, nổ c n ầ kh i ơ mào (đ t ố nóng). Hầu h t ế các ph n ả ng ứ Hầu h t ế các ph n ả ng ứ Giai đo n t ạ i p di ế n ễ cần ph i ả ti p ế t c ụ đun không c n ầ ph i ả ti p ế t c ụ ho c ặ đốt nóng. đun ho c đ ặ ốt nóng. 0 Chú ý: Các ph n ả ng ứ t a ỏ nhi t ệ ( H r 298 < 0) thư ng ờ di n ễ ra thu n ậ l i ợ h n ơ các ph n ả 0 ng t ứ hu nhiệt ( H r 298 > 0). Ví d : ụ Sau khi đư c ợ đ t ố nóng, Na t
ự cháy trong oxygen cho đ n ế h t ế do ph n ả ng ứ này 0 có H r 298 rất âm. 1 0 2Na(s) + 2 O H 2(g) Na2O(s) r 298 = -418,0 kJ Ph n ả ng ứ này di n ễ ra thu n ậ l i ợ h n ơ r t ấ nhi u ề so v i ớ ph n ả ng ứ gi a ữ I2 và H2. Ở đi u ề kiện chu n, ẩ ph n ả ng ứ này chỉ x y ả ra khi đư c ợ đ t ố nóng (cung c p ấ nhi t ệ ); khi d ng ừ đốt nóng, ph n ả ng ứ s d ẽ ng l ừ i ạ . 1 1 0 2 H 2 H 2(g) +
I2(s) HI(g) r 298 = 26,5 kJ II. Cách tính bi n t
ế hiên enthalpy c a p ủ h n ả ng ứ 1. Tính bi n t
ế hiên enthalpy ph n ả ng t ứ heo enthalpy t o t ạ hành M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Giả s có ử ph n ả ng t ứ ổng quát: aA + bB mM + nN. Bi n ế thiên enthalpy chu n c ẩ a ph ủ n ả ng này đ ứ ư c ợ tính theo công th c: ứ 0 H 0 H 0 H 0 H 0 H
r 298 = mf 298 (M) + nf 298 (N) – af 298 (A) – bf 298 (B). Ví d 1 ụ : Cho ph n ả ng: ứ 2NaCl(s) 2Na(s) + Cl2(g). Bi n ế thiên enthalpy chu n c ẩ a ph ủ n ả ng này đ ứ ư c ợ tính nh s ư au: 0 H 0 H 0 H 0 H
r 298 = 2×f 298 (Na(s)) + 1×f 298 (Cl2(g)) – 2f 298 (NaCl(s))
= 2×0 + 1×0 – 2×(-411,2) = 822,4 (kJ) Ví dụ 2: Tính bi n ế thiên enthalpy c a ủ ph n ả ng ứ đ t
ố cháy hoàn toàn 1 mol ethane (C2H6). 7 C 2 2H6(g) + O2(g) 2CO2(g) + 3H2O(l) o o o Bi t ế : H H H
f 298 (C2H6) = -84,0 kJ mol-1; f 298 (CO2) = -393,5 kJ mol-1; f 298 (H2O) = -285,8 kJ mol-1. Bi n ế thiên enthalpy chu n c ẩ a ph ủ n ả ng l ứ à: 7 o H o H o H o H o H 2 r 298 = 2× f 298 (CO2) + 3×f 298 (H2O) - f 298 (C2H6) - ×f 298 (O2) 7
= 2×(-393,5) + 3×(-285,8) – (-84,0) – 2 ×0 = -1560,4 kJ. 2. Tính bi n t
ế hiên enthalpy ph n ả ng t ứ heo năng lư ng l ợ iên k t ế Giả s có ử ph n ả ng t ứ
ổng quát: aA(g) + bB(g) mM(g) + nN(g). Bi n ế thiên enthalpy chu n c ẩ a ph ủ n ả ng này đ ứ ư c ợ tính theo công th c: ứ o H
r 298 = aEb(A) + bEb(B) – m×Eb(M) – n×Eb(N).
Trong đó, Eb(A), Eb(B), Eb(M), Eb(N) l n ầ lư t ợ là t ng ổ năng lư ng ợ liên k t ế trong các phân tử A, B, M và N. Ví d 1 ụ : Cho ph n ả ng: ứ
CH4(g) + Cl2(g) CH3Cl(g) + HCl(g). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Ý nghĩa và cách tính biến thiên enthalpy phản ứng hóa học Hóa 10 Cánh diều
213
107 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Hóa học lớp 10 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(213 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 15: Ý nghĩa và cách tính bi n thiên enthalpy ph n ng hóa h cế ả ứ ọ
I. Ý nghĩa v d u và giá tr c a bi n thiên enthalpy ph n ngề ấ ị ủ ế ả ứ
V i các ph n ng có kèm theo s trao đ i năng l ng d i d ng nhi t, có hai khớ ả ứ ự ổ ượ ướ ạ ệ ả
năng sau đây:
1. Ph n ng t a nhi t:ả ứ ỏ ệ bi n thiên enthalpy c a ph n ng có giá tr âm. Bi n thiênế ủ ả ứ ị ế
enthalpy càng âm, ph n ng t a ra càng nhi u nhi t.ả ứ ỏ ề ệ
2. Ph n ng thu nhi t:ả ứ ệ bi n thiên enthalpy c a ph n ng có giá tr d ng. Bi nế ủ ả ứ ị ươ ế
thiên enthalpy càng d ng, ph n ng thu vào càng nhi u nhi t.ươ ả ứ ề ệ
Ví d :ụ Cho ph n ng đ t cháy methane và acetylene:ả ứ ố
(1) CH
4
(g) + 2O
2
(g) CO
2
(g) + 2H
2
O(l)
r
0
298
H
= -890,5 kJ
(2) C
2
H
2
(g) +
5
2
O
2
(g) 2CO
2
(g) + H
2
O(l)
r
0
298
H
= -1300,2 kJ
Khi đ t cháy cùng m t th tích khí CHố ộ ể
4
và C
2
H
2
, l ng nhi t do Cượ ệ
2
H
2
sinh ra nhi uề
g p kho ng 1,5 l n l ng nhi t do CHấ ả ầ ượ ệ
4
sinh ra. Đây là lí do trong th c t , ng i ta sự ế ườ ử
d ng Cụ
2
H
2
trong đèn xì đ hàn, c t kim lo i mà không dùng CHể ắ ạ
4
.
So sánh ph n ng thu nhi t và ph n ng t a nhi t:ả ứ ệ ả ứ ỏ ệ
Lo i ph nạ ả
ngứ
Ph n ng thu nhi tả ứ ệ Ph n ng t a nhi tả ứ ỏ ệ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Giai đo nạ
Giai đo n kh i màoạ ơ
H u h t các ph n ngầ ế ả ứ
c n thi t kh i mào (đunầ ế ơ
ho c đ t nóng, …).ặ ố
Ví d :ụ Ph n ng nung vôiả ứ
c n nhi t t quá trình đ tầ ệ ừ ố
cháy than.
Có th có ho c không c nể ặ ầ
kh i mào, tùy ph n ngơ ả ứ
c th .ụ ể
Ví d :ụ
Ph n ng t o g s t, gả ứ ạ ỉ ắ ỉ
đ ng; ph n ng trung hòaồ ả ứ
acid – base không c nầ
kh i mào.ơ
- Ph n ng cháy, n c nả ứ ổ ầ
kh i mào (đ t nóng).ơ ố
Giai đo n ti p di nạ ế ễ
H u h t các ph n ngầ ế ả ứ
c n ph i ti p t c đunầ ả ế ụ
ho c đ t nóng.ặ ố
H u h t các ph n ngầ ế ả ứ
không c n ph i ti p t cầ ả ế ụ
đun ho c đ t nóng.ặ ố
Chú ý: Các ph n ng t a nhi t (ả ứ ỏ ệ
r
0
298
H
< 0) th ng di n ra thu n l i h n các ph nườ ễ ậ ợ ơ ả
ng thu nhi t (ứ ệ
r
0
298
H
> 0).
Ví d :ụ Sau khi đ c đ t nóng, Na t cháy trong oxygen cho đ n h t do ph n ng nàyượ ố ự ế ế ả ứ
có
r
0
298
H
r t âm.ấ
2Na(s) +
1
2
O
2
(g) Na
2
O(s)
r
0
298
H
= -418,0 kJ
Ph n ng này di n ra thu n l i h n r t nhi u so v i ph n ng gi a Iả ứ ễ ậ ợ ơ ấ ề ớ ả ứ ữ
2
và H
2
. đi uỞ ề
ki n chu n, ph n ng này ch x y ra khi đ c đ t nóng (cung c p nhi t); khi d ngệ ẩ ả ứ ỉ ả ượ ố ấ ệ ừ
đ t nóng, ph n ng s d ng l i.ố ả ứ ẽ ừ ạ
1
2
H
2
(g) +
1
2
I
2
(s) HI(g)
r
0
298
H
= 26,5 kJ
II. Cách tính bi n thiên enthalpy c a ph n ngế ủ ả ứ
1. Tính bi n thiên enthalpy ph n ng theo enthalpy t o thànhế ả ứ ạ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Gi s có ph n ng t ng quát: ả ử ả ứ ổ aA + bB mM + nN.
Bi n thiên enthalpy chu n c a ph n ng này đ c tính theo công th c:ế ẩ ủ ả ứ ượ ứ
r
0
298
H
= m
f
0
298
H
(M) + n
f
0
298
H
(N) – a
f
0
298
H
(A) – b
f
0
298
H
(B).
Ví d 1:ụ Cho ph n ng: 2NaCl(s) ả ứ 2Na(s) + Cl
2
(g).
Bi n thiên enthalpy chu n c a ph n ng này đ c tính nh sau: ế ẩ ủ ả ứ ượ ư
r
0
298
H
= 2×
f
0
298
H
(Na(s)) + 1×
f
0
298
H
(Cl
2
(g)) – 2
f
0
298
H
(NaCl(s))
= 2×0 + 1×0 – 2×(-411,2) = 822,4 (kJ)
Ví d 2:ụ Tính bi n thiên enthalpy c a ph n ng đ t cháy hoàn toàn 1 mol ethaneế ủ ả ứ ố
(C
2
H
6
).
C
2
H
6
(g) +
7
2
O
2
(g) 2CO
2
(g) + 3H
2
O(l)
Bi t: ế
f
o
298
H
(C
2
H
6
) = -84,0 kJ mol
-1
;
f
o
298
H
(CO
2
) = -393,5 kJ mol
-1
;
f
o
298
H
(H
2
O) =
-285,8 kJ mol
-1
.
Bi n thiên enthalpy chu n c a ph n ng là:ế ẩ ủ ả ứ
r
o
298
H
= 2×
f
o
298
H
(CO
2
) + 3×
f
o
298
H
(H
2
O) -
f
o
298
H
(C
2
H
6
) -
7
2
×
f
o
298
H
(O
2
)
= 2×(-393,5) + 3×(-285,8) – (-84,0) –
7
2
×0 = -1560,4 kJ.
2. Tính bi n thiên enthalpy ph n ng theo năng l ng liên k tế ả ứ ượ ế
Gi s có ph n ng t ng quát: aA(g) + bB(g) ả ử ả ứ ổ mM(g) + nN(g).
Bi n thiên enthalpy chu n c a ph n ng này đ c tính theo công th c:ế ẩ ủ ả ứ ượ ứ
r
o
298
H
= aE
b
(A) + bE
b
(B) – m×E
b
(M) – n×E
b
(N).
Trong đó, E
b
(A), E
b
(B), E
b
(M), E
b
(N) l n l t là t ng năng l ng liên k t trong cácầ ượ ổ ượ ế
phân t A, B, M và N.ử
Ví d 1:ụ Cho ph n ng: CHả ứ
4
(g) + Cl
2
(g) CH
3
Cl(g) + HCl(g).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ