Trắc nghiệm Định luật tuần hoàn. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Hóa 10 Kết nối tri thức

215 108 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    802 401 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(215 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 8: Đ nh lu t tu n hoàn. Ý nghĩa c a b ng tu n hoàn các nguyên t hóa
h c
Câu 1. Phát bi u nào sau đây sai?
A. Tính ch t c a các nguyên t h p ch t c a bi n thiên theo chi u tăng ế
d n c a đi n tích h t nhân m t cách tu n hoàn;
B. th d đoán đ c tính ch t hóa h c c a các nguyên t d a vào v trí c a ượ
nó trong b ng tu n hoàn;
C. Tính ch t c a các nguyên t h p ch t c a bi n thiên theo chi u gi m ế
d n c a kh i l ng m t cách tu n hoàn; ượ
D. th d đoán đ c tính ch t hóa h c c a các nguyên t d a vào c u hình ượ
electron c a nó trong b ng tu n hoàn.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
N i dung đ nh lu t tu n hoàn: “Tính ch t c a các nguyên t đ n ch t, cũng ơ
nh thành ph n tính ch t c a các h p ch t t o nên t các nguyên t đó bi nư ế
đ i tu n hoàn theo chi u tăng c a đi n tích h t nhân nguyên t ”.
Câu 2. Tính ch t c a các nguyên t đ n ch t, cũng nh thành ph n tính ơ ư
ch t c a các h p ch t t o nên t các nguyên t đó bi n đ i nh th nào? ế ư ế
A. Bi n đ i liên t c theo chi u tăng c a kh i l ng nguyên t ;ế ượ
B. Bi n đ i tu n hoàn theo chi u tăng c a kh i l ng nguyên t ;ế ượ
C. Bi n đ i liên t c theo chi u tăng c a đi n tích h t nhân;ế
D. Bi n đ i tu n hoàn theo chi u tăng c a đi n tích h t nhân.ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
N i dung đ nh lu t tu n hoàn: “Tính ch t c a các nguyên t đ n ch t, cũng ơ
nh thành ph n tính ch t c a các h p ch t t o nên t các nguyên t đó bi nư ế
đ i tu n hoàn theo chi u tăng c a đi n tích h t nhân nguyên t ”.
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 3. C u hình electron c a chlorine (Cl) là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. Cho các phát bi u
sau:
1) Nguyên t Cl có s hi u nguyên t là 17
2) Nguyên t Cl chu kì 3, nhóm VA
3) Cl là nguyên t phi kim
4) Oxide cao nh t là Cl
2
O
5
5) Hydroxide ng v i hóa tr cao nh t là HClO
4
S phát bi u đúng là?
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Nh ng phát bi u đúng: 1, 3, 5.
2 sai nguyên t Cl chu 3, nhóm VIIA do 3 l p electron 7 electron
l p ngoài cùng.
4 sai vì oxide cao nh t là Cl
2
O
7
.
Câu 4. Nguyên t oxygen (O) ô s 8, chu 2, nhóm VIA. Cho các phát bi u
sau:
(1) C u hình electron c a oxygen (O) là: 1s
2
2s
2
2p
5
(2) O là nguyên t phi kim
(3) Oxide cao nh t là SO
2
(4) Nguyên t O có 6 electron l p ngoài cùng
(5) O thu c nguyên t s
S phát bi u đúng là?
A. 2;
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. 3;
C. 4;
D. 5.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Nh ng phát bi u đúng: 2, 4.
1 sai vì c u hình electron c a oxygen (O) là: 1s
2
2s
2
2p
4
.
3 sai không có oxide cao nh t c a oxygen.
5 sai vì O thu c nguyên t p.
Câu 5. Nguyên t copper ô s 29, nhóm IB. C u hình electron c a nguyên t
copper là?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
;
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
;
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
4p
1
;
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
14
p
2
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Nguyên t copper ô s 29, nhóm IB
C u hình electron c a nguyên t copper là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
.
Câu 6. C u hình electron hóa tr c a nguyên t X là 3d
5
4s
1
. V trí c a X là?
A. Chu kì 4, nhóm VIB;
B. Chu kì 4, nhóm IA;
C. Chu kì 4, nhóm VIA;
D. Chu kì 4, nhóm VIB.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C u hình electron hóa tr c a nguyên t X là 3d
5
4s
1
C u hình electron c a nguyên t X là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
V trí c a X là: ô s 24, chu kì 4, nhóm VIB.
Câu 7. Theo quy lu t bi n đ i tính ch t c a các đ n ch t trong b ng tu n hoàn ế ơ
thì?
A. Phi kim m nh nh t là fluorine;
B. Phi kim m nh nh t là iodine;
C. Kim lo i m nh nh t là magnesium;
D. Kim lo i m nh nh t là aluminium.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Phi kim m nh nh t là fluorine vì theo chi u tăng d n c a đi n tích h t nhân:
- Trong m t chu kì, tính phi kim tăng d n → phi kim m nh nh t nhóm VIIA.
- Trong m t nhóm, tính phi kim gi m d n → phi kim m nh nh t là fluorine.
Câu 8. Nguyên t nitrogen (N) ô s 7, chu 2, nhóm VA. Tính ch t c b n ơ
c a đ n ch t nitrogen là gì? ơ
A. Tính kim lo i;
B. Tính phi kim;
C. Tính acid;
D. Tính base.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Nguyên t nitrogen (N) ô s 7, chu kì 2, nhóm VA
C u hình electron c a nitrogen (N) là: 1s
2
2s
2
2p
3
.
N có 5 electron l p ngoài cùng
N có tính phi kim.
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 9. C u hình eletron l p ngoài cùng c a nguyên t X là 3s
1
. Tính ch t c b n ơ
c a h p ch t hydroxide ch a X là gì?
A. Tính kim lo i;
B. Tính phi kim;
C. Tính acid;
D. Tính base.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
C u hình eletron l p ngoài cùng c a nguyên t X là 3s
1
X chu kì 3, nhóm IA.
XOH có tính base m nh.
Câu 10. Cho các nguyên t X, Y Z v i s hi u nguyên t l n l t 11, 12, 13. ượ
Phát bi u nào sau đây là sai?
A. Các nguyên t này đ u là kim lo i;
B. Các nguyên t này đ u thu c cùng m t chu kì;
C. Th t gi m d n tính kim lo i: X > Y > Z;
D. Th t tăng d n tính base: XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Th t tăng d n tính base: Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH.
Câu 11. Cho X Y hai nguyên t thu c cùng m t chu đ ng k ti p ế ế
nhau (bi t Mế
Y
> M
X
). T ng s proton c a X và Y là 33. Công th c oxide ng v i
hóa tr cao nh t c a Y là?
A. Y
2
O
3
;
B. YO
2
;
C. YO
3
;
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 8: Đ nh l u t ậ tu n hoàn. Ý nghĩa c a b ng t
u n hoàn các nguyên t h ố óa h c
Câu 1. Phát bi u nào s ể au đây sai? A. Tính ch t ấ c a ủ các nguyên tố và h p ợ ch t ấ c a ủ nó bi n ế thiên theo chi u ề tăng dần c a ủ đi n t ệ ích h t ạ nhân m t ộ cách tu n hoàn; ầ
B. Có thể dự đoán đư c ợ tính ch t ấ hóa h c ọ c a ủ các nguyên t ố d a ự vào v ịtrí c a ủ nó trong b ng t ả u n hoàn; ầ C. Tính ch t ấ c a ủ các nguyên tố và h p ợ ch t ấ c a ủ nó bi n ế thiên theo chi u ề gi m ả dần c a ủ khối lư ng m ợ t ộ cách tu n hoàn; ầ
D. Có thể dự đoán đư c ợ tính ch t ấ hóa h c ọ c a ủ các nguyên tố d a ự vào c u ấ hình electron c a ủ nó trong b ng ả tu n hoàn. ầ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C N i ộ dung đ nh ị lu t ậ tu n ầ hoàn: “Tính ch t ấ c a ủ các nguyên tố và đ n ơ ch t ấ , cũng như thành ph n ầ và tính ch t ấ c a ủ các h p ợ ch t ấ t o ạ nên t ừ các nguyên t ố đó bi n ế đổi tu n hoàn t ầ heo chi u t ề ăng c a ủ đi n t ệ ích h t ạ nhân nguyên t ”. ử Câu 2. Tính ch t ấ c a ủ các nguyên tố và đ n ơ ch t ấ , cũng như thành ph n ầ và tính chất c a ủ các h p ch ợ ất t o ạ nên t các nguyên ừ t đó bi ố n đ ế i ổ nh t ư h nào? ế A. Bi n ế đ i ổ liên t c ụ theo chi u t ề ăng c a ủ kh i ố lư ng ợ nguyên t ; ử B. Bi n đ ế ổi tu n hoàn ầ theo chi u t ề ăng c a ủ kh i ố lư ng nguyên ợ t ; ử C. Bi n đ ế ổi liên t c t ụ heo chi u t ề ăng c a ủ đi n t ệ ích h t ạ nhân; D. Bi n ế đ i ổ tu n hoàn t ầ heo chi u ề tăng c a đi ủ n t ệ ích h t ạ nhân. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D N i ộ dung đ nh ị lu t ậ tu n ầ hoàn: “Tính ch t ấ c a ủ các nguyên tố và đ n ơ ch t ấ , cũng như thành ph n ầ và tính ch t ấ c a ủ các h p ợ ch t ấ t o ạ nên t ừ các nguyên t ố đó bi n ế đổi tu n hoàn t ầ heo chi u t ề ăng c a ủ đi n t ệ ích h t ạ nhân nguyên t ”. ử M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Câu 3. Cấu hình electron c a
ủ chlorine (Cl) là: 1s22s22p63s23p5. Cho các phát bi u ể sau: 1) Nguyên t C ử l có số hi u nguyên t ệ l ử à 17 2) Nguyên t C ử l chu kì ở 3, nhóm VA 3) Cl là nguyên tố phi kim 4) Oxide cao nh t ấ là Cl2O5 5) Hydroxide ng v ứ i ớ hóa tr cao ị nh t ấ là HClO4 Số phát bi u đúng l ể à? A. 3; B. 4; C. 5; D. 6. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Nh ng ữ phát bi u đúng: ể 1, 3, 5.
2 sai vì nguyên tử Cl ở chu kì 3, nhóm VIIA do có 3 l p
ớ electron và có 7 electron ở l p ngoài ớ cùng. 4 sai vì oxide cao nh t ấ là Cl2O7.
Câu 4. Nguyên tố oxygen (O) ở ô số 8, chu kì 2, nhóm VIA. Cho các phát bi u ể sau: (1) Cấu hình electron c a ủ oxygen (O) là: 1s22s22p5 (2) O là nguyên tố phi kim (3) Oxide cao nh t ấ là SO2 (4) Nguyên t O ử có 6 electron l p ngoài ớ cùng (5) O thu c ộ nguyên t s ố Số phát bi u đúng l ể à? A. 2; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. 3; C. 4; D. 5. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Nh ng ữ phát bi u đúng: ể 2, 4.
1 sai vì cấu hình electron c a oxygen ( ủ O) là: 1s22s22p4.
3 sai không có oxide cao nhất c a ủ oxygen. 5 sai vì O thu c nguyên t ộ ố p.
Câu 5. Nguyên tử copper ở ô số 29, nhóm IB. C u ấ hình electron c a ủ nguyên tử copper là? A. 1s22s22p63s23p63d94s2; B. 1s22s22p63s23p63d104s1; C. 1s22s22p63s23p63d104s14p1; D. 1s22s22p63s23p63d104s14p2. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Nguyên t copper ử ô s ở 29, nhóm ố IB  Cấu hình electron c a ủ nguyên t copper ử là: 1s22s22p63s23p63d104s1.
Câu 6. Cấu hình electron hóa tr c ị a nguyên t ủ X ử là 3d54s1. Vị trí c a ủ X là? A. Chu kì 4, nhóm VIB; B. Chu kì 4, nhóm IA; C. Chu kì 4, nhóm VIA; D. Chu kì 4, nhóm VIB. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Cấu hình electron hóa tr c ị a nguyên t ủ X ử là 3d54s1  Cấu hình electron c a ủ nguyên t X ử là: 1s22s22p63s23p63d54s1  Vị trí c a X ủ là: ô s 24, chu kì ố 4, nhóm VIB. Câu 7. Theo quy lu t ậ bi n ế đ i ổ tính ch t ấ c a ủ các đ n ơ ch t ấ trong b ng ả tu n ầ hoàn thì? A. Phi kim m nh nh ạ t ấ là fluorine; B. Phi kim m nh ạ nh t ấ là iodine; C. Kim lo i ạ m nh nh ạ t ấ là magnesium; D. Kim lo i ạ m nh nh ạ t ấ là aluminium. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Phi kim m nh nh ạ t
ấ là fluorine vì theo chi u t ề ăng d n c ầ a ủ đi n t ệ ích h t ạ nhân: - Trong m t
ộ chu kì, tính phi kim tăng d n → phi ầ kim m nh nh ạ t ấ nhóm ở VIIA. - Trong m t ộ nhóm, tính phi kim gi m ả d n → phi ầ kim m nh nh ạ t ấ là fluorine.
Câu 8. Nguyên tố nitrogen (N) ở ô số 7, chu kì 2, nhóm VA. Tính ch t ấ cơ b n ả c a ủ đ n ch ơ ất nitrogen là gì? A. Tính kim lo i ạ ; B. Tính phi kim; C. Tính acid; D. Tính base. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Nguyên tố nitrogen (N) ô s ở 7, chu ố kì 2, nhóm VA  Cấu hình electron c a
ủ nitrogen (N) là: 1s22s22p3.  N có 5 electron l p ớ ngoài cùng  N có tính phi kim. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h : 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo