Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) BÀI 19: CÁC DÂN T C Ộ TRÊN Đ T Ấ NƯ C Ớ VI T Ệ NAM Câu 1. Hi n na ệ y ở Vi t
ệ Nam có bao nhiêu dân t c ộ ? A. 50 dân t c ộ . B. 52 dân t c ộ . C. 54 dân t c ộ . D. 56 dân t c ộ . Hư n ớ g d n ẫ gi i ả Đáp án đúng là: C Hi n
ệ nay ở Việt Nam có 54 dân t c
ộ , phân bố trên cả ba mi n ề B c ắ , Trung và Nam. (SGK - Trang 119)
Câu 2. Dân tộc có s l ố ư ng đông nh ợ ất ở Việt Nam hi n ệ nay là A. dân t c ộ Tày. B. dân t c ộ Thái. C. dân t c ộ Mư ng. ờ D. dân t c ộ Kinh. Hư n ớ g d n ẫ gi i ả Đáp án đúng là: D Dân t c ộ có số lư ng ợ đông nh t ấ ở Vi t ệ Nam hi n ệ nay là dân t c ộ Kinh, chi m ế h n ơ 80% dân s c ố ả nư c ớ . (SGK - Trang 119) Câu 3. Ch n ọ c m ụ từ thích h p đi ợ n và ề o ch c ỗ hấm đ hoà ể n thi n khá ệ i ni m ệ sau: “......là m t
ộ nhóm các ngôn ngữ có cùng ngu n ồ g c ố , có nh ng ữ đ c ặ đi m ể tư ng ơ đ ng ồ về ng â
ữ m, thanh điệu, cú pháp và v n ố t v ừ ị c b ơ ản”. A. Ng h ữ . ệ B. Ti ng nói ế . C. Ch vi ữ t ế . D. Ngôn t . ừ Hư n ớ g d n ẫ gi i ả Đáp án đúng là: A “Ngữ hệ là m t
ộ nhóm các ngôn ngữ có cùng ngu n ồ g c ố , có nh ng ữ đ c ặ đi m ể tư ng ơ đ ng ồ về ng â
ữ m, thanh điệu, cú pháp và v n ố t v ừ ị c b ơ ản”. (SGK - Trang 120) Câu 4. Hi n na ệ y, ở Vi t ệ Nam có bao nhiêu ng h ữ ? ệ A. Ba. B. B n. ố C. Năm. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) D. Sáu. Hướng d n ẫ gi i ả Đáp án đúng là: C Hi n na ệ y, ở Vi t ệ Nam có năm ng h ữ , ba ệ
o gồm: Nam Á, Thái - Ka-đai, H’Mông - Dao, Nam
Đảo và Hán - Tạng. (SGK - Trang 120)
Câu 5. Tiếng Việt thu c ộ ng h ữ nà ệ o sau đây? A. Ng h ữ H ệ ’Mông - Dao. B. Ng h ữ N ệ am Á. C. Ng h ữ H ệ án - Tạng. D. Ng h ữ ệ Thái - Ka-đai. Hướng d n ẫ gi i ả Đáp án đúng là: B Tiếng Vi t ệ thu c ộ ngữ h N ệ am Á. (SGK - Trang 120) Câu 6. Hi n na ệ y
ở Việt Nam có bao nhiêu nhóm ngôn ng ? ữ A. Năm. B. Sáu. C. Bảy. D. Tám. Hướng d n ẫ gi i ả Đáp án đúng là: D Hi n ệ nay, ở Vi t
ệ Nam có tám nhóm ngôn ng , ữ đó là Vi t ệ - Mư ng, ờ Môn - Kh -m ơ e, Tày -
Thái, Ka-đai, H’Mông - Dao, Nam Đ o, H ả án và T ng - M ạ i n. (S ế GK - Trang 120) Câu 7. Nhóm ngôn ng ữ Vi t ệ - Mư ng t ờ hu c ộ ng h ữ nà ệ o sau đây? A. Nam Á. B. Nam Đảo. C. Thái - Ka-đai. D. Hán - Tạng. Hướng d n ẫ gi i ả Đáp án đúng là: A Nhóm ngôn ngữ Vi t ệ - Mư ng ờ thu c ộ ngữ h N ệ am Á. (SGK - Trang 120)
Câu 8. Ngôn ngữ chính thức c a ủ nhà nư c ớ Vi t ệ Nam hi n na ệ y là A. ti ng ế Thái. B. tiếng Môn. C. tiếng Hán. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) D. ti ng ế Vi t ệ . Hư n ớ g d n ẫ gi i ả Đáp án đúng là: D Tiếng Việt là ngôn ng c ữ hính thức c a ủ nhà nư c ớ Vi t ệ Nam hi n ệ nay và là phư ng ơ ti n ệ giao tiếp giữa các dân t c ộ . (SGK - Trang 120) Câu 9. M t ộ trong nh ng đ ữ ặc đi m
ể cư trú của các dân t c ộ ở Việt Nam là A. v a ừ tập trung v a ừ xen k . ẽ B. ch s ỉ inh s ng ố đ ở ng b ồ ằng. C. ch s ỉ inh s ng ố m ở i n núi ề . D. chủ yếu sinh s ng ố h ở ải đảo. Hư n ớ g d n ẫ gi i ả Đáp án đúng là: A M t ộ trong nh ng ữ đ c ặ đi m ể c t ư rú c a ủ các dân t c ộ ở Vi t ệ Nam là v a ừ t p ậ trung v a ừ xen k , ẽ trong đó tình tr ng
ạ cư trú xen kẽ khá phổ bi n. ế N i ơ cư trú t p ậ trung là đ a ị bàn các dân t c ộ đã sinh s ng ố từ lâu đ i ờ , ở đó đ ng ồ bào qu n ầ tụ thành các đ n ơ vị cư trú đư c ợ g i ọ là b n, ả làng (các dân t c ộ mi n ề núi phía b c
ắ ), buôn, làng (các dân t c ộ ở Trư ng ờ S n ơ - Tây Nguyên và Nam Trung B ), phum ộ , sóc (dân t c ộ Khmer N ở am B ). (S ộ GK - Trang 120) Câu 10. N i ộ dung nào sau đây ph n ả ánh đúng ho t ạ đ ng ộ s n ả xu t ấ c a ủ h u ầ h t ế các dân t c ộ ở Vi t ệ Nam? A. Thư ng nghi ơ ệp đư ng
ờ biển là ngành kinh tế chính. B. Nông nghi p ệ có vai trò b t
ổ rợ cho thủ công nghi p. ệ C. K t ế h p t ợ r ng ồ tr t ọ v i
ớ chăn nuôi gia súc, gia c m ầ .
D. Chăn nuôi gia súc, gia cầm là ngành kinh tế ch đ ủ o. ạ Hư n ớ g d n ẫ gi i ả Đáp án đúng là: C Do đ a ị bàn cư trú tr i ả r ng ộ trên nhi u ề đ a
ị hình khác nhau, có đi u ề ki n ệ t ự nhiên khác bi t ệ nên tập quán s n ả xu t ấ c a ủ các dân t c ộ không hoàn toàn gi ng ố nhau. M t ộ số dân t c ộ canh tác trên ru ng ộ nư c ớ ( ở vùng đ ng ồ b ng ằ ho c ặ ở các thung lũng), s
ố khác canh tác trên ru ng ộ khô, nư ng ơ rẫy ho c ặ k t ế h p ợ gi a ữ ru ng ộ nư c ớ và nư ng ơ r y ẫ ( ở mi n ề núi, vùng cao). H u ầ hết các dân t c ộ Vi t ệ Nam đ u ề k t ế h p ợ tr ng ồ tr t ọ v i
ớ chăn nuôi gia súc, gia c m ầ . Ngoài ra, h
ọ còn sản xuất thủ công nghi p ệ (d t ệ v i ả , đan lát, làm đ ồ g m ố , làm đ t ồ rang s c ứ , làm nghề rèn, làm đồ g ,...) ỗ và buôn bán, trao đ i ổ hàng hoá. M t ộ số dân t c ộ có ngành ngh ề th ủ công rất phát tri n, ể t o ạ ra nh ng ữ s n ả ph m ẩ đ c ộ đáo, mang b n ả s c ắ dân t c ộ đ m ậ nét. (SGK - Trang 121) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 11. Lư ng t ơ h c ự chính c a ủ các dân tộc ở Việt Nam là A. thịt, cá. B. rau, c . ủ C. cá, rau. D. lúa, ngô. Hướng d n ẫ gi i ả Đáp án đúng là: D Lư ng t ơ h c ự chính c a ủ các dân tộc
ở Việt Nam là lúa, ngô. (SGK - Trang 122)
Câu 12. Nhận đ nh nà ị
o sau đây là không đúng về trang ph c ụ c a ủ các dân t c ộ ở Vi t ệ Nam? A. Ch y ủ u va ế y mư n t ợ ừ bên ngoài. B. Phong phú v hoa ề văn trang trí. C. Đa dạng v ki ề u dá ể ng và màu sắc. D. Th hi ể n t
ệ ập quán của mỗi dân t c ộ . Hướng d n ẫ gi i ả Đáp án đúng là: A M i ỗ dân t c ộ ở Vi t ệ Nam có nh ng ữ nét riêng v ề trang ph c ụ , ph n ả ánh đi u ề ki n ệ s ng, ố cũng
như tập quán và óc thẩm mĩ c a ủ các c ng đ ộ ng dâ ồ n c . N ư hìn chung, trang ph c ụ c a ủ các dân tộc rất đa d ng ạ về ki u ể dáng, màu s c ắ cũng nh ư hình th c
ứ và hoa văn trang trí. Trang ph c ụ của nữ giới g m ồ có váy ho c ặ qu n, ầ y m ế , dây l ng, ư áo dài, áo chui đ u, ầ choàng ho c ặ cài
khuy, khăn, mũ (nón); trang ph c ụ nam gi i ớ có qu n, ẩ kh , ố xà rông, áo ng n, ắ áo dài, khăn (một số dân t c ộ ở Trư ng ờ S n
ơ - Tây Nguyên và Nam Trung B ộ hay đóng kh , ố c i ở tr n, ầ khi
trời lạnh thì choàng thêm t m ấ v i ả ). G n ắ li n ề v i ớ trang ph c ụ là các đ ồ trang s c ứ nh ư nh n, ẫ khuyên tai, vòng c ,
ổ vòng đeo tay, vòng đeo chân, dây chuy n ề làm b ng ằ vàng, b c ạ , đ ng, ồ
tăng thú,... Ngày nay, ngoài trang ph c ụ truy n ề th ng, ố đ ng ồ bào các dân t c ộ thi u ể s ố có xu hư ng ớ s d ử ng t ụ rang ph c ụ gi ng ố nh ng ư ư i ờ Kinh. (SGK - Trang 122) Câu 13. Nhà c ở a ủ ngư i ờ Kinh, Hoa và Chăm ch y ủ u l ế à lo i ạ nhà nào? A. Nhà sàn. B. Nhà thuy n. ề C. Nhà rông. D. Nhà tr t ệ . Hướng d n ẫ gi i ả Đáp án đúng là: D
Nhà ở của người Kinh, Hoa và Chăm chủ y u ế là lo i ạ nhà tr t ệ (làm trên n n ề đ t ấ b ng). ằ (SGK - Trang 123) M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 19 Chân trời sáng tạo: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam
194
97 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 500 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Lịch sử 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(194 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Lịch Sử
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
BÀI 19: CÁC DÂN T C TRÊN Đ T N C VI T NAMỘ Ấ ƯỚ Ệ
Câu 1. Hi n nay Vi t Nam có bao nhiêu dân t c?ệ ở ệ ộ
A. 50 dân t c.ộ
B. 52 dân t c.ộ
C. 54 dân t c.ộ
D. 56 dân t c.ộ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: C
Hi n nay Vi t Nam có 54 dân t c, phân b trên c ba mi n B c, Trung và Nam. (SGK -ệ ở ệ ộ ố ả ề ắ
Trang 119)
Câu 2. Dân t c có s l ng đông nh t Vi t Nam hi n nay làộ ố ượ ấ ở ệ ệ
A. dân t c Tày.ộ
B. dân t c Thái.ộ
C. dân t c M ng.ộ ườ
D. dân t c Kinh.ộ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: D
Dân t c có s l ng đông nh t Vi t Nam hi n nay là dân t c Kinh, chi m h n 80% dânộ ố ượ ấ ở ệ ệ ộ ế ơ
s c n c. (SGK - Trang 119)ố ả ướ
Câu 3. Ch n c m t thích h p đi n vào ch ch m đ hoàn thi n khái ni m sau:ọ ụ ừ ợ ề ỗ ấ ể ệ ệ
“......là m t nhóm các ngôn ng có cùng ngu n g c, có nh ng đ c đi m t ng đ ng vộ ữ ồ ố ữ ặ ể ươ ồ ề
ng âm, thanh đi u, cú pháp và v n t v c b n”.ữ ệ ố ừ ị ơ ả
A. Ng h .ữ ệ
B. Ti ng nói.ế
C. Ch vi t.ữ ế
D. Ngôn t .ừ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: A
“Ng h là m t nhóm các ngôn ng có cùng ngu n g c, có nh ng đ c đi m t ng đ ngữ ệ ộ ữ ồ ố ữ ặ ể ươ ồ
v ng âm, thanh đi u, cú pháp và v n t v c b n”. (SGK - Trang 120)ề ữ ệ ố ừ ị ơ ả
Câu 4. Hi n nay, Vi t Nam có bao nhiêu ng h ?ệ ở ệ ữ ệ
A. Ba.
B. B n.ố
C. Năm.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
D. Sáu.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: C
Hi n nay, Vi t Nam có năm ng h , bao g m: Nam Á, Thái - Ka-đai, H’Mông - Dao, Namệ ở ệ ữ ệ ồ
Đ o và Hán - T ng. (SGK - Trang 120)ả ạ
Câu 5. Ti ng Vi t thu c ng h nào sau đây?ế ệ ộ ữ ệ
A. Ng h H’Mông - Dao.ữ ệ
B. Ng h Nam Á.ữ ệ
C. Ng h Hán - T ng.ữ ệ ạ
D. Ng h Thái - Ka-đai.ữ ệ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: B
Ti ng Vi t thu c ng h Nam Á. (SGK - Trang 120)ế ệ ộ ữ ệ
Câu 6. Hi n nay Vi t Nam có bao nhiêu nhóm ngôn ng ?ệ ở ệ ữ
A. Năm.
B. Sáu.
C. B y.ả
D. Tám.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: D
Hi n nay, Vi t Nam có tám nhóm ngôn ng , đó là Vi t - M ng, Môn - Kh -me, Tày -ệ ở ệ ữ ệ ườ ơ
Thái, Ka-đai, H’Mông - Dao, Nam Đ o, Hán và T ng - Mi n. (SGK - Trang 120)ả ạ ế
Câu 7. Nhóm ngôn ng Vi t - M ng thu c ng h nào sau đây?ữ ệ ườ ộ ữ ệ
A. Nam Á.
B. Nam Đ o.ả
C. Thái - Ka-đai.
D. Hán - T ng.ạ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: A
Nhóm ngôn ng Vi t - M ng thu c ng h Nam Á. (SGK - Trang 120)ữ ệ ườ ộ ữ ệ
Câu 8. Ngôn ng chính th c c a nhà n c Vi t Nam hi n nay làữ ứ ủ ướ ệ ệ
A. ti ng Thái.ế
B. ti ng Môn.ế
C. ti ng Hán.ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
D. ti ng Vi t.ế ệ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: D
Ti ng Vi t là ngôn ng chính th c c a nhà n c Vi t Nam hi n nay và là ph ng ti n giaoế ệ ữ ứ ủ ướ ệ ệ ươ ệ
ti p gi a các dân t c. (SGK - Trang 120)ế ữ ộ
Câu 9. M t trong nh ng đ c đi m c trú c a các dân t c Vi t Nam làộ ữ ặ ể ư ủ ộ ở ệ
A. v a t p trung v a xen k .ừ ậ ừ ẽ
B. ch sinh s ng đ ng b ng.ỉ ố ở ồ ằ
C. ch sinh s ng mi n núi.ỉ ố ở ề
D. ch y u sinh s ng h i đ o.ủ ế ố ở ả ả
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: A
M t trong nh ng đ c đi m c trú c a các dân t c Vi t Nam là v a t p trung v a xen k ,ộ ữ ặ ể ư ủ ộ ở ệ ừ ậ ừ ẽ
trong đó tình tr ng c trú xen k khá ph bi n. N i c trú t p trung là đ a bàn các dân t cạ ư ẽ ổ ế ơ ư ậ ị ộ
đã sinh s ng t lâu đ i, đó đ ng bào qu n t thành các đ n v c trú đ c g i là b n,ố ừ ờ ở ồ ầ ụ ơ ị ư ượ ọ ả
làng (các dân t c mi n núi phía b c), buôn, làng (các dân t c Tr ng S n - Tây Nguyênộ ề ắ ộ ở ườ ơ
và Nam Trung B ), phum, sóc (dân t c Khmer Nam B ). (SGK - Trang 120)ộ ộ ở ộ
Câu 10. N i dung nào sau đây ph n ánh đúng ho t đ ng s n xu t c a h u h t các dân t cộ ả ạ ộ ả ấ ủ ầ ế ộ
Vi t Nam?ở ệ
A. Th ng nghi p đ ng bi n là ngành kinh t chính.ươ ệ ườ ể ế
B. Nông nghi p có vai trò b tr cho th công nghi p.ệ ổ ợ ủ ệ
C. K t h p tr ng tr t v i chăn nuôi gia súc, gia c m.ế ợ ồ ọ ớ ầ
D. Chăn nuôi gia súc, gia c m là ngành kinh t ch đ o.ầ ế ủ ạ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: C
Do đ a bàn c trú tr i r ng trên nhi u đ a hình khác nhau, có đi u ki n t nhiên khác bi tị ư ả ộ ề ị ề ệ ự ệ
nên t p quán s n xu t c a các dân t c không hoàn toàn gi ng nhau. M t s dân t c canhậ ả ấ ủ ộ ố ộ ố ộ
tác trên ru ng n c ( vùng đ ng b ng ho c các thung lũng), s khác canh tác trên ru ngộ ướ ở ồ ằ ặ ở ố ộ
khô, n ng r y ho c k t h p gi a ru ng n c và n ng r y ( mi n núi, vùng cao). H uươ ẫ ặ ế ợ ữ ộ ướ ươ ẫ ở ề ầ
h t các dân t c Vi t Nam đ u k t h p tr ng tr t v i chăn nuôi gia súc, gia c m. Ngoài ra,ế ộ ệ ề ế ợ ồ ọ ớ ầ
h còn s n xu t th công nghi p (d t v i, đan lát, làm đ g m, làm đ trang s c, làm nghọ ả ấ ủ ệ ệ ả ồ ố ồ ứ ề
rèn, làm đ g ,...) và buôn bán, trao đ i hàng hoá. M t s dân t c có ngành ngh th côngồ ỗ ổ ộ ố ộ ề ủ
r t phát tri n, t o ra nh ng s n ph m đ c đáo, mang b n s c dân t c đ m nét. (SGK -ấ ể ạ ữ ả ẩ ộ ả ắ ộ ậ
Trang 121)
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 11. L ng th c chính c a các dân t c Vi t Nam làươ ự ủ ộ ở ệ
A. th t, cá.ị
B. rau, c .ủ
C. cá, rau.
D. lúa, ngô.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: D
L ng th c chính c a các dân t c Vi t Nam là lúa, ngô. (SGK - Trang 122)ươ ự ủ ộ ở ệ
Câu 12. Nh n đ nh nào sau đây là ậ ị không đúng v trang ph c c a các dân t c Vi t Nam?ề ụ ủ ộ ở ệ
A. Ch y u vay m n t bên ngoài.ủ ế ượ ừ
B. Phong phú v hoa văn trang trí.ề
C. Đa d ng v ki u dáng và màu s c.ạ ề ể ắ
D. Th hi n t p quán c a m i dân t c.ể ệ ậ ủ ỗ ộ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: A
M i dân t c Vi t Nam có nh ng nét riêng v trang ph c, ph n ánh đi u ki n s ng, cũngỗ ộ ở ệ ữ ề ụ ả ề ệ ố
nh t p quán và óc th m mĩ c a các c ng đ ng dân c . Nhìn chung, trang ph c c a các dânư ậ ẩ ủ ộ ồ ư ụ ủ
t c r t đa d ng v ki u dáng, màu s c cũng nh hình th c và hoa văn trang trí. Trang ph cộ ấ ạ ề ể ắ ư ứ ụ
c a n gi i g m có váy ho c qu n, y m, dây l ng, áo dài, áo chui đ u, choàng ho c càiủ ữ ớ ồ ặ ầ ế ư ầ ặ
khuy, khăn, mũ (nón); trang ph c nam gi i có qu n, kh , xà rông, áo ng n, áo dài, khănụ ớ ẩ ố ắ
(m t s dân t c Tr ng S n - Tây Nguyên và Nam Trung B hay đóng kh , c i tr n, khiộ ố ộ ở ườ ơ ộ ố ở ầ
tr i l nh thì choàng thêm t m v i). G n li n v i trang ph c là các đ trang s c nh nh n,ờ ạ ấ ả ắ ề ớ ụ ồ ứ ư ẫ
khuyên tai, vòng c , vòng đeo tay, vòng đeo chân, dây chuy n làm b ng vàng, b c, đ ng,ổ ề ằ ạ ồ
tăng thú,... Ngày nay, ngoài trang ph c truy n th ng, đ ng bào các dân t c thi u s có xuụ ề ố ồ ộ ể ố
h ng s d ng trang ph c gi ng nh ng i Kinh. (SGK - Trang 122)ướ ử ụ ụ ố ư ườ
Câu 13. Nhà c a ng i Kinh, Hoa và Chăm ch y u là lo i nhà nào?ở ủ ườ ủ ế ạ
A. Nhà sàn.
B. Nhà thuy n.ề
C. Nhà rông.
D. Nhà tr t.ệ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: D
Nhà c a ng i Kinh, Hoa và Chăm ch y u là lo i nhà tr t (làm trên n n đ t b ng).ở ủ ườ ủ ế ạ ệ ề ấ ằ
(SGK - Trang 123)
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 14. Tín ng ng nào sau đâyưỡ không ph i là tín ng ng dân gian c a các dân t c Vi tả ưỡ ủ ộ ở ệ
Nam?
A. Th thánh Ala.ờ
B. Th cúng t tiên.ờ ổ
C. Th anh hùng dân t c.ờ ộ
D. Th cúng Tr i, đ t.ờ ờ ấ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: A
Tín ng ng truy n th ng c a các dân t c Vi t Nam là tín ng ng dân gian (th cúngưỡ ề ố ủ ộ ở ệ ưỡ ờ
Tr i, đ t, các v th n linh, th cúng t tiên, các anh hùng dân t c, tin th các lo i ma,...).ờ ấ ị ầ ờ ổ ộ ờ ạ
(SGK - Trang 123)
Th thánh Ala là ho t đ ng tôn giáo.ờ ạ ộ
Câu 15. N i dung nào sau đây ộ không ph n ánh đúng vai trò c a l h i đ i v i đ i s ng vănả ủ ễ ộ ố ớ ờ ố
hóa tinh th n c a các dân t c Vi t Nam?ầ ủ ộ ệ
A. Là d p bày t lòng bi t n s che ch , phù h c a th n linh, t tiên.ị ỏ ế ơ ự ở ộ ủ ầ ổ
B. Là c s v t ch t t o nên s phát tri n kinh t - văn hóa - xã h i.ơ ở ậ ấ ạ ự ể ế ộ
C. Góp ph n gi gìn và truy n th a b n s c văn hóa qua các th h .ầ ữ ề ừ ả ắ ế ệ
D. Là d p các thành viên g p g , giao l u và th t ch t tình đoàn k t.ị ặ ỡ ư ắ ặ ế
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: B
Trong đ i s ng văn hoá tinh th n c a các dân t c, l h i có m t vai trò r t quan tr ng. Lờ ố ầ ủ ộ ễ ộ ộ ấ ọ ễ
h i là d p đ con ng i g i g m c mong v m t cu c s ng t t đ p, mùa màng b i thu,ộ ị ể ườ ử ắ ướ ề ộ ộ ố ố ẹ ộ
bày t lòng bi t n s che ch , phù h c a th n linh và t tiên đ i v i c ng đ ng. Thôngỏ ế ơ ự ở ộ ủ ầ ổ ố ớ ộ ồ
qua các ho t đ ng l h i, b n s c văn hoá c a các dân t c đ c gìn gi và truy n th a quaạ ộ ễ ộ ả ắ ủ ộ ượ ữ ề ừ
các th h . Đây cũng là d p đ các thành viên trong c ng đ ng dân t c g p g , giao l u vàế ệ ị ể ộ ồ ộ ặ ỡ ư
th t ch t tình đoàn k t. (SGK - Trang 124)ắ ặ ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ