Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 19 Chân trời sáng tạo: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam

194 97 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Lịch Sử
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.5 K 761 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 500 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Lịch sử 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(194 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 19: CÁC DÂN T C TRÊN Đ T N C VI T NAM ƯỚ
Câu 1. Hi n nay Vi t Nam có bao nhiêu dân t c?
A. 50 dân t c.
B. 52 dân t c.
C. 54 dân t c.
D. 56 dân t c.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Hi n nay Vi t Nam 54 dân t c, phân b trên c ba mi n B c, Trung Nam. (SGK -
Trang 119)
Câu 2. Dân t c có s l ng đông nh t Vi t Nam hi n nay là ượ
A. dân t c Tày.
B. dân t c Thái.
C. dân t c M ng. ườ
D. dân t c Kinh.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Dân t c s l ng đông nh t Vi t Nam hi n nay dân t c Kinh, chi m h n 80% dân ượ ế ơ
s c n c. (SGK - Trang 119) ướ
Câu 3. Ch n c m t thích h p đi n vào ch ch m đ hoàn thi n khái ni m sau:
“......là m t nhóm các ngôn ng cùng ngu n g c, nh ng đ c đi m t ng đ ng v ươ
ng âm, thanh đi u, cú pháp và v n t v c b n”. ơ
A. Ng h .
B. Ti ng nói.ế
C. Ch vi t. ế
D. Ngôn t .
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
“Ng h m t nhóm các ngôn ng cùng ngu n g c, nh ng đ c đi m t ng đ ng ươ
v ng âm, thanh đi u, cú pháp và v n t v c b n”. (SGK - Trang 120) ơ
Câu 4. Hi n nay, Vi t Nam có bao nhiêu ng h ?
A. Ba.
B. B n.
C. Năm.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. Sáu.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Hi n nay, Vi t Nam có năm ng h , bao g m: Nam Á, Thái - Ka-đai, H’Mông - Dao, Nam
Đ o và Hán - T ng. (SGK - Trang 120)
Câu 5. Ti ng Vi t thu c ng h nào sau đây?ế
A. Ng h H’Mông - Dao.
B. Ng h Nam Á.
C. Ng h Hán - T ng.
D. Ng h Thái - Ka-đai.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Ti ng Vi t thu c ng h Nam Á. (SGK - Trang 120)ế
Câu 6. Hi n nay Vi t Nam có bao nhiêu nhóm ngôn ng ?
A. Năm.
B. Sáu.
C. B y.
D. Tám.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Hi n nay, Vi t Nam m nhóm ngôn ng , đó Vi t - M ng, Môn - Kh -me, Tày - ườ ơ
Thái, Ka-đai, H’Mông - Dao, Nam Đ o, Hán và T ng - Mi n. (SGK - Trang 120) ế
Câu 7. Nhóm ngôn ng Vi t - M ng thu c ng h nào sau đây? ườ
A. Nam Á.
B. Nam Đ o.
C. Thái - Ka-đai.
D. Hán - T ng.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Nhóm ngôn ng Vi t - M ng thu c ng h Nam Á. (SGK - Trang 120) ườ
Câu 8. Ngôn ng chính th c c a nhà n c Vi t Nam hi n nay ướ
A. ti ng Thái.ế
B. ti ng Môn.ế
C. ti ng Hán.ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. ti ng Vi t.ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Ti ng Vi t là ngôn ng chính th c c a nhà n c Vi t Nam hi n nay và là ph ng ti n giaoế ướ ươ
ti p gi a các dân t c. (SGK - Trang 120)ế
Câu 9. M t trong nh ng đ c đi m c trú c a các dân t c Vi t Nam là ư
A. v a t p trung v a xen k .
B. ch sinh s ng đ ng b ng.
C. ch sinh s ng mi n núi.
D. ch y u sinh s ng h i đ o. ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
M t trong nh ng đ c đi m c trú c a các dân t c Vi t Nam là v a t p trung v a xen k , ư
trong đó tình tr ng c trú xen k khá ph bi n. N i c trú t p trung đ a bàn các dân t c ư ế ơ ư
đã sinh s ng t lâu đ i, đó đ ng bào qu n t thành các đ n v c trú đ c g i b n, ơ ư ượ
làng (các dân t c mi n núi phía b c), buôn, làng (các dân t c Tr ng S n - Tây Nguyên ườ ơ
và Nam Trung B ), phum, sóc (dân t c Khmer Nam B ). (SGK - Trang 120)
Câu 10. N i dung nào sau đây ph n ánh đúng ho t đ ng s n xu t c a h u h t các dân t c ế
Vi t Nam?
A. Th ng nghi p đ ng bi n là ngành kinh t chính.ươ ườ ế
B. Nông nghi p có vai trò b tr cho th công nghi p.
C. K t h p tr ng tr t v i chăn nuôi gia súc, gia c m.ế
D. Chăn nuôi gia súc, gia c m là ngành kinh t ch đ o. ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Do đ a bàn c trú tr i r ng trên nhi u đ a hình khác nhau, đi u ki n t nhiên khác bi t ư
nên t p quán s n xu t c a các dân t c không hoàn toàn gi ng nhau. M t s dân t c canh
tác trên ru ng n c ( vùng đ ng b ng ho c các thung lũng), s khác canh tác trên ru ng ướ
khô, n ng r y ho c k t h p gi a ru ng n c n ng r y ( mi n núi, vùng cao). H uươ ế ướ ươ
h t các dân t c Vi t Nam đ u k t h p tr ng tr t v i chăn nuôi gia súc, gia c m. Ngoài ra,ế ế
h còn s n xu t th công nghi p (d t v i, đan lát, làm đ g m, làm đ trang s c, làm ngh
rèn, làm đ g ,...) buôn bán, trao đ i hàng hoá. M t s dân t c ngành ngh th công
r t phát tri n, t o ra nh ng s n ph m đ c đáo, mang b n s c dân t c đ m nét. (SGK -
Trang 121)
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 11. L ng th c chính c a các dân t c Vi t Nam làươ
A. th t, cá.
B. rau, c .
C. cá, rau.
D. lúa, ngô.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
L ng th c chính c a các dân t c Vi t Nam là lúa, ngô. (SGK - Trang 122)ươ
Câu 12. Nh n đ nh nào sau đây là không đúng v trang ph c c a các dân t c Vi t Nam?
A. Ch y u vay m n t bên ngoài. ế ượ
B. Phong phú v hoa văn trang trí.
C. Đa d ng v ki u dáng và màu s c.
D. Th hi n t p quán c a m i dân t c.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
M i dân t c Vi t Nam nh ng nét riêng v trang ph c, ph n ánh đi u ki n s ng, cũng
nh t p quán và óc th m mĩ c a các c ng đ ng dân c . Nhìn chung, trang ph c c a các dânư ư
t c r t đa d ng v ki u dáng, màu s c cũng nh hình th choa văn trang trí. Trang ph c ư
c a n gi i g m váy ho c qu n, y m, dây l ng, áo dài, áo chui đ u, choàng ho c cài ế ư
khuy, khăn, (nón); trang ph c nam gi i qu n, kh , rông, áo ng n, áo i, khăn
(m t s dân t c Tr ng S n - Tây Nguyên và Nam Trung B hay đóng kh , c i tr n, khi ườ ơ
tr i l nh thì choàng thêm t m v i). G n li n v i trang ph c các đ trang s c nh nh n, ư
khuyên tai, vòng c , vòng đeo tay, vòng đeo chân, dây chuy n làm b ng vàng, b c, đ ng,
tăng thú,... Ngày nay, ngoài trang ph c truy n th ng, đ ng bào các dân t c thi u s xu
h ng s d ng trang ph c gi ng nh ng i Kinh. (SGK - Trang 122)ướ ư ườ
Câu 13. Nhà c a ng i Kinh, Hoa và Chăm ch y u là lo i nhà nào? ườ ế
A. Nhà sàn.
B. Nhà thuy n.
C. Nhà rông.
D. Nhà tr t.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Nhà c a ng i Kinh, Hoa Chăm ch y u lo i nhà tr t (làm trên n n đ t b ng). ườ ế
(SGK - Trang 123)
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 14. Tín ng ng nào sau đâyưỡ không ph i là tín ng ng dân gian c a các dân t c Vi t ưỡ
Nam?
A. Th thánh Ala.
B. Th cúng t tiên.
C. Th anh hùng dân t c.
D. Th cúng Tr i, đ t.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Tín ng ng truy n th ng c a các dân t c Vi t Nam tín ng ng dân gian (th cúngưỡ ưỡ
Tr i, đ t, c v th n linh, th cúng t tiên, các anh hùng dân t c, tin th các lo i ma,...).
(SGK - Trang 123)
Th thánh Ala là ho t đ ng tôn giáo.
Câu 15. N i dung nào sau đây không ph n ánh đúng vai trò c a l h i đ i v i đ i s ng văn
hóa tinh th n c a các dân t c Vi t Nam?
A. Là d p bày t lòng bi t n s che ch , phù h c a th n linh, t tiên. ế ơ
B. Là c s v t ch t t o nên s phát tri n kinh t - văn hóa - xã h i.ơ ế
C. Góp ph n gi gìn và truy n th a b n s c văn hóa qua các th h . ế
D. Là d p các thành viên g p g , giao l u và th t ch t tình đoàn k t. ư ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Trong đ i s ng văn hoá tinh th n c a các dân t c, l h i m t vai trò r t quan tr ng. L
h i d p đ con ng i g i g m c mong v m t cu c s ng t t đ p, mùa màng b i thu, ườ ướ
bày t lòng bi t n s che ch , phù h c a th n linh t tiên đ i v i c ng đ ng. Thông ế ơ
qua các ho t đ ng l h i, b n s c văn hoá c a các dân t c đ c gìn gi và truy n th a qua ượ
các th h . Đây cũng d p đ các thành viên trong c ng đ ng dân t c g p g , giao l u ế ư
th t ch t tình đoàn k t. (SGK - Trang 124) ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) BÀI 19: CÁC DÂN T C Ộ TRÊN Đ T Ấ NƯ C Ớ VI T Ệ NAM Câu 1. Hi n na ệ y ở Vi t
ệ Nam có bao nhiêu dân t c ộ ? A. 50 dân t c ộ . B. 52 dân t c ộ . C. 54 dân t c ộ . D. 56 dân t c ộ . Hư n ớ g d n ẫ gi i Đáp án đúng là: C Hi n
ệ nay ở Việt Nam có 54 dân t c
ộ , phân bố trên cả ba mi n ề B c ắ , Trung và Nam. (SGK - Trang 119)
Câu 2. Dân tộc có s l ố ư ng đông nh ợ ất ở Việt Nam hi n ệ nay là A. dân t c ộ Tày. B. dân t c ộ Thái. C. dân t c ộ Mư ng. ờ D. dân t c ộ Kinh. Hư n ớ g d n ẫ gi i Đáp án đúng là: D Dân t c ộ có số lư ng ợ đông nh t ấ ở Vi t ệ Nam hi n ệ nay là dân t c ộ Kinh, chi m ế h n ơ 80% dân s c ố ả nư c ớ . (SGK - Trang 119) Câu 3. Ch n ọ c m ụ từ thích h p đi ợ n và ề o ch c ỗ hấm đ hoà ể n thi n khá ệ i ni m ệ sau: “......là m t
ộ nhóm các ngôn ngữ có cùng ngu n ồ g c ố , có nh ng ữ đ c ặ đi m ể tư ng ơ đ ng ồ về ng â
ữ m, thanh điệu, cú pháp và v n ố t v ừ ị c b ơ ản”. A. Ng h ữ . ệ B. Ti ng nói ế . C. Ch vi ữ t ế . D. Ngôn t . ừ Hư n ớ g d n ẫ gi i Đáp án đúng là: A “Ngữ hệ là m t
ộ nhóm các ngôn ngữ có cùng ngu n ồ g c ố , có nh ng ữ đ c ặ đi m ể tư ng ơ đ ng ồ về ng â
ữ m, thanh điệu, cú pháp và v n ố t v ừ ị c b ơ ản”. (SGK - Trang 120) Câu 4. Hi n na ệ y, ở Vi t ệ Nam có bao nhiêu ng h ữ ? ệ A. Ba. B. B n. ố C. Năm. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) D. Sáu. Hướng d n ẫ gi i Đáp án đúng là: C Hi n na ệ y, ở Vi t ệ Nam có năm ng h ữ , ba ệ
o gồm: Nam Á, Thái - Ka-đai, H’Mông - Dao, Nam
Đảo và Hán - Tạng. (SGK - Trang 120)
Câu 5. Tiếng Việt thu c ộ ng h ữ nà ệ o sau đây? A. Ng h ữ H ệ ’Mông - Dao. B. Ng h ữ N ệ am Á. C. Ng h ữ H ệ án - Tạng. D. Ng h ữ ệ Thái - Ka-đai. Hướng d n ẫ gi i Đáp án đúng là: B Tiếng Vi t ệ thu c ộ ngữ h N ệ am Á. (SGK - Trang 120) Câu 6. Hi n na ệ y
ở Việt Nam có bao nhiêu nhóm ngôn ng ? ữ A. Năm. B. Sáu. C. Bảy. D. Tám. Hướng d n ẫ gi i Đáp án đúng là: D Hi n ệ nay, ở Vi t
ệ Nam có tám nhóm ngôn ng , ữ đó là Vi t ệ - Mư ng, ờ Môn - Kh -m ơ e, Tày -
Thái, Ka-đai, H’Mông - Dao, Nam Đ o, H ả án và T ng - M ạ i n. (S ế GK - Trang 120) Câu 7. Nhóm ngôn ng ữ Vi t ệ - Mư ng t ờ hu c ộ ng h ữ nà ệ o sau đây? A. Nam Á. B. Nam Đảo. C. Thái - Ka-đai. D. Hán - Tạng. Hướng d n ẫ gi i Đáp án đúng là: A Nhóm ngôn ngữ Vi t ệ - Mư ng ờ thu c ộ ngữ h N ệ am Á. (SGK - Trang 120)
Câu 8. Ngôn ngữ chính thức c a ủ nhà nư c ớ Vi t ệ Nam hi n na ệ y là A. ti ng ế Thái. B. tiếng Môn. C. tiếng Hán. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) D. ti ng ế Vi t ệ . Hư n ớ g d n ẫ gi i Đáp án đúng là: D Tiếng Việt là ngôn ng c ữ hính thức c a ủ nhà nư c ớ Vi t ệ Nam hi n ệ nay và là phư ng ơ ti n ệ giao tiếp giữa các dân t c ộ . (SGK - Trang 120) Câu 9. M t ộ trong nh ng đ ữ ặc đi m
ể cư trú của các dân t c ộ ở Việt Nam là A. v a ừ tập trung v a ừ xen k . ẽ B. ch s ỉ inh s ng ố đ ở ng b ồ ằng. C. ch s ỉ inh s ng ố m ở i n núi ề . D. chủ yếu sinh s ng ố h ở ải đảo. Hư n ớ g d n ẫ gi i Đáp án đúng là: A M t ộ trong nh ng ữ đ c ặ đi m ể c t ư rú c a ủ các dân t c ộ ở Vi t ệ Nam là v a ừ t p ậ trung v a ừ xen k , ẽ trong đó tình tr ng
ạ cư trú xen kẽ khá phổ bi n. ế N i ơ cư trú t p ậ trung là đ a ị bàn các dân t c ộ đã sinh s ng ố từ lâu đ i ờ , ở đó đ ng ồ bào qu n ầ tụ thành các đ n ơ vị cư trú đư c ợ g i ọ là b n, ả làng (các dân t c ộ mi n ề núi phía b c
ắ ), buôn, làng (các dân t c ộ ở Trư ng ờ S n ơ - Tây Nguyên và Nam Trung B ), phum ộ , sóc (dân t c ộ Khmer N ở am B ). (S ộ GK - Trang 120) Câu 10. N i ộ dung nào sau đây ph n ả ánh đúng ho t ạ đ ng ộ s n ả xu t ấ c a ủ h u ầ h t ế các dân t c ộ ở Vi t ệ Nam? A. Thư ng nghi ơ ệp đư ng
ờ biển là ngành kinh tế chính. B. Nông nghi p ệ có vai trò b t
ổ rợ cho thủ công nghi p. ệ C. K t ế h p t ợ r ng ồ tr t ọ v i
ớ chăn nuôi gia súc, gia c m ầ .
D. Chăn nuôi gia súc, gia cầm là ngành kinh tế ch đ ủ o. ạ Hư n ớ g d n ẫ gi i Đáp án đúng là: C Do đ a ị bàn cư trú tr i ả r ng ộ trên nhi u ề đ a
ị hình khác nhau, có đi u ề ki n ệ t ự nhiên khác bi t ệ nên tập quán s n ả xu t ấ c a ủ các dân t c ộ không hoàn toàn gi ng ố nhau. M t ộ số dân t c ộ canh tác trên ru ng ộ nư c ớ ( ở vùng đ ng ồ b ng ằ ho c ặ ở các thung lũng), s
ố khác canh tác trên ru ng ộ khô, nư ng ơ rẫy ho c ặ k t ế h p ợ gi a ữ ru ng ộ nư c ớ và nư ng ơ r y ẫ ( ở mi n ề núi, vùng cao). H u ầ hết các dân t c ộ Vi t ệ Nam đ u ề k t ế h p ợ tr ng ồ tr t ọ v i
ớ chăn nuôi gia súc, gia c m ầ . Ngoài ra, h
ọ còn sản xuất thủ công nghi p ệ (d t ệ v i ả , đan lát, làm đ ồ g m ố , làm đ t ồ rang s c ứ , làm nghề rèn, làm đồ g ,...) ỗ và buôn bán, trao đ i ổ hàng hoá. M t ộ số dân t c ộ có ngành ngh ề th ủ công rất phát tri n, ể t o ạ ra nh ng ữ s n ả ph m ẩ đ c ộ đáo, mang b n ả s c ắ dân t c ộ đ m ậ nét. (SGK - Trang 121) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 11. Lư ng t ơ h c ự chính c a ủ các dân tộc ở Việt Nam là A. thịt, cá. B. rau, c . ủ C. cá, rau. D. lúa, ngô. Hướng d n ẫ gi i Đáp án đúng là: D Lư ng t ơ h c ự chính c a ủ các dân tộc
ở Việt Nam là lúa, ngô. (SGK - Trang 122)
Câu 12. Nhận đ nh nà ị
o sau đây là không đúng về trang ph c ụ c a ủ các dân t c ộ ở Vi t ệ Nam? A. Ch y ủ u va ế y mư n t ợ ừ bên ngoài. B. Phong phú v hoa ề văn trang trí. C. Đa dạng v ki ề u dá ể ng và màu sắc. D. Th hi ể n t
ệ ập quán của mỗi dân t c ộ . Hướng d n ẫ gi i Đáp án đúng là: A M i ỗ dân t c ộ ở Vi t ệ Nam có nh ng ữ nét riêng v ề trang ph c ụ , ph n ả ánh đi u ề ki n ệ s ng, ố cũng
như tập quán và óc thẩm mĩ c a ủ các c ng đ ộ ng dâ ồ n c . N ư hìn chung, trang ph c ụ c a ủ các dân tộc rất đa d ng ạ về ki u ể dáng, màu s c ắ cũng nh ư hình th c
ứ và hoa văn trang trí. Trang ph c ụ của nữ giới g m ồ có váy ho c ặ qu n, ầ y m ế , dây l ng, ư áo dài, áo chui đ u, ầ choàng ho c ặ cài
khuy, khăn, mũ (nón); trang ph c ụ nam gi i ớ có qu n, ẩ kh , ố xà rông, áo ng n, ắ áo dài, khăn (một số dân t c ộ ở Trư ng ờ S n
ơ - Tây Nguyên và Nam Trung B ộ hay đóng kh , ố c i ở tr n, ầ khi
trời lạnh thì choàng thêm t m ấ v i ả ). G n ắ li n ề v i ớ trang ph c ụ là các đ ồ trang s c ứ nh ư nh n, ẫ khuyên tai, vòng c ,
ổ vòng đeo tay, vòng đeo chân, dây chuy n ề làm b ng ằ vàng, b c ạ , đ ng, ồ
tăng thú,... Ngày nay, ngoài trang ph c ụ truy n ề th ng, ố đ ng ồ bào các dân t c ộ thi u ể s ố có xu hư ng ớ s d ử ng t ụ rang ph c ụ gi ng ố nh ng ư ư i ờ Kinh. (SGK - Trang 122) Câu 13. Nhà c ở a ủ ngư i ờ Kinh, Hoa và Chăm ch y ủ u l ế à lo i ạ nhà nào? A. Nhà sàn. B. Nhà thuy n. ề C. Nhà rông. D. Nhà tr t ệ . Hướng d n ẫ gi i Đáp án đúng là: D
Nhà ở của người Kinh, Hoa và Chăm chủ y u ế là lo i ạ nhà tr t ệ (làm trên n n ề đ t ấ b ng). ằ (SGK - Trang 123) M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo