Trắc nghiệm Liên kết cộng hóa trị Hóa 10 Cánh diều

152 76 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    711 356 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(152 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 11: Các thành ph n c a nguyên t
Câu 1. Liên k t c ng hóa tr là liên k t đ c hình thành b iế ế ượ
A. l c hút tĩnh đi n gi a các ion trái d u.
B. m t hay nhi u c p electron chung gi a hai nguyên t .
C. l c hút tĩnh đi n gi a các ion cùng d u.
D. s cho và nh n electron gi a hai nguyên t .
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Liên k t c ng hóa tr liên k t đ c hình thành b i m t hay nhi u c p electronế ế ượ
chung gi a hai nguyên t .
Câu 2. Liên k t gi a nguyên t H và F trong phân t HF đ c t o nên b iế ượ
A. 1 c p electron chung.
B. 2 c p electron chung.
C. 3 c p electron chung.
D. 4 c p electron chung.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Nguyên t H c u hình electron 1s
1
; nguyên t Cl c u hình electron
1s
2
2s
2
2p
5
. Đ đ t đ c c u hình c a khí hi m g n nh t, m i nguyên t này đ u c n ượ ế
thêm 1 electron. v y, m i nguyên t H F cùng góp 1 electron đ t o nên 1 c p
electron chung.
Công th c c u t o c a HF là: H – F.
Câu 3. Công th c bi u di n c u t o phân t qua các liên k t (c p electron chung) ế
các electron riêng g i
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. công th c c ng hóa tr .
B. công th c electron.
C. công th c Lewis.
D. công th c ion.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Công th c Lewis là công th c bi u di n c u t o phân t qua các liên k t (c p electron ế
chung) và các electron riêng.
Câu 4. N u gi a hai nguyên t ch m t c p electron chung thì c p electron nàyế
đ c bi u di nượ
A. b ng m t mũi tên ( ) và goi là liên k t đ n.ế ơ
B. b ng m t n i ba ( ) và goi là liên k t ba.ế
C. b ng m t n i đôi (=) và goi là liên k t đôi. ế
D. b ng m t n i đ n (–) và goi là liên k t đ n. ơ ế ơ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
N u gi a hai nguyên t ch m t c p electron chung thì c p electron này đ c bi uế ượ
di n b ng m t n i đ n (–) và g i là liên k t đ n. ơ ế ơ
N u gi a hai nguyên t hai c p electron chung thì hai c p electron này đ c bi uế ượ
di n b ng m t n i đôi (=) và g i là liên k t đôi. ế
N u gi a hai nguyên t ba c p electron chung thì ba c p electron này đ c bi uế ượ
di n b ng m t n i ba ( ) và g i là liên k t ba. ế
Câu 5. Công th c c u t o c a CO
2
A. O-C-O.
B. C-O-O.
C. O=C=O.
D. O=C-O.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
C u hình electron nguyên t c a C (Z = 6): 1s
2
2s
2
2p
2
.
C u hình electron c a nguyên t O (Z = 8): 1s
2
2s
2
2p
4
.
Nguyên t C c n thêm 4 electron đ đ t đ c c u hình b n v ng c a khí hi m g n ượ ế
nh t; nguyên t O c n 2 electron đ đ t đ c c u hình c a khí hi m g n nh t. ượ ế
M i nguyên t O góp chung 2 electron, nguyên t C góp chung 4 electron chia đ u
cho 2 nguyên t O.
Công th c c u t o c a CO
2
là O=C=O.
Câu 6. Liên k t gi a 2 nguyên t N trong phân t Nế
2
A. liên k t đôi.ế
B. liên k t ba.ế
C. liên k t đ n.ế ơ
D. liên k t ion.ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
C u hình electron c a nguyên t N (Z = 7): 1s
2
2s
2
2p
3.
Nguyên t N có 5 electron l p ngoài cùng.
M i nguyên t N c n 3 electron đ đ t đ c c u hình electron c a khí hi m g n ượ ế
nh t. Do đó, m i nguyên t N góp chung 3 electron.
Công th c c u t o c a N
2
là NN.
Liên k t gi a 2 nguyên t N trong phân t Nế
2
là liên k t ba.ế
Câu 7. Liên k t mà c p electron chung đ c đóng góp t m t nguyên t đ c g i làế ượ ượ
A. liên k t ion.ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. liên k t hiđro.ế
C. liên k t c ng hóa tr có c c.ế
D. liên k t cho – nh n.ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Liên k t mà c p electron chung đ c đóng góp t m t nguyên t đ c g i liên k tế ượ ượ ế
cho – nh n.
Câu 8. Trong phân t nào đây có ch a liên k t cho nh n? ế
A. HCl.
B. O
2
.
C. NaCl.
D. SO
2
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Trong phân t SO
2
có liên k t cho – nh n.ế
Gi i thích:
C u hình electron c a nguyên t S (Z = 16): [Ne]3s
2
3p
4
.
C u hình electron c a nguyên t O (Z = 8); 1s
2
2s
2
2p
4
.
Nguyên t S 6 electron l p ngoài cùng. Khi hình thành phân t SO
2
, nguyên t S
đã dùng 2 electron đ c thân góp chung v i 2 electron đ c thân c a m t trong hai
nguyên t O. Nguyên t S s d ng m t c p electron đ dùng chung v i nguyên t O
còn l i.
Công th c c u t o c a SO
2
:
(Liên k t cho – nh n đ c bi u di n b ng mũi tên ế ượ )
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Lo i A, vì: Liên k t trong phân t HCl là liên k t c ng hóa tr có c c. ế ế
Lo i B, vì: Liên k t trong phân t O ế
2
là liên k t c ng hóa tr không c c.ế
Lo i C, vì: Liên k t trong phân t NaCl là liên k t ion. ế ế
Câu 9. Nguyên t A B đ âm đi n l n l t ượ
(A)
,
(B)
(
(B)
(A)
). Hi u đ âm
đi n gi a hai nguyên t A, B là  =
(B)
-
(A)
. N u liên k t gi a hai nguyên t A và Bế ế
là liên k t c ng hóa tr có c c thìế
A. 0 ≤  < 0,4.
B. 0,4 ≤  < 1,7.
C.  ≥ 1,7.
D. 1,7 ≤  < 4,0.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
S khác bi t v hi u đ âm đi n ( ) gi a hai nguyên t A B th bi u di n
ki u liên k t gi a hai nguyên t đó. ế
0 ≤  < 0,4: Liên k t c ng hóa tr không c c.ế
0,4 ≤  < 1,7: Liên k t c ng hóa tr có c c.ế
 ≥ 1,7: Liên k t ion.ế
Câu 10. Liên k t gi a hai nguyên t Cl trong phân t Clế
2
A. liên k t c ng hóa tr không c c.ế
B. liên k t c ng hóa tr có c c.ế
C. liên k t ion.ế
D. liên k t cho – nh n.ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
 = 0 nên liên k t gi a hai nguyên t Cl là liên k t c ng hóa tr không c c.ế ế
Câu 11. Cho bi t đ âm đi n c a nguyên t H Cl l n l t 2,2 3,2. Liên k tế ượ ế
gi a nguyên t H và Cl trong phân t HCl là
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bài 11: Các thành ph n c a nguyên t Câu 1. Liên k t ế c ng hóa ộ tr l ị à liên k t ế đư c ợ hình thành b i ở A. l c ự hút tĩnh đi n gi ệ a các ữ ion trái d u. ấ B. m t ộ hay nhi u c ề p ặ electron chung gi a hai ữ nguyên t . ử C. l c ự hút tĩnh đi n gi ệ a các ữ ion cùng d u. ấ D. sự cho và nh n ậ electron gi a hai ữ nguyên t . ử Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Liên k t ế c ng ộ hóa trị là liên k t ế đư c ợ hình thành b i ở m t ộ hay nhi u ề c p ặ electron chung gi a ữ hai nguyên t . ử Câu 2. Liên k t ế gi a nguyên t ữ H ử và F trong phân t H ử F đư c ợ t o nên b ạ i ở A. 1 c p ặ electron chung. B. 2 c p el ặ ectron chung. C. 3 c p ặ electron chung. D. 4 c p ặ electron chung. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Nguyên tử H có c u
ấ hình electron là 1s1; nguyên tử Cl có c u ấ hình electron là 1s22s22p5. Để đ t ạ đư c ợ c u ấ hình c a ủ khí hi m ế g n ầ nh t ấ , m i ỗ nguyên t ử này đ u ề c n ầ thêm 1 electron. Vì v y ậ , m i
ỗ nguyên tử H và F cùng góp 1 electron để t o ạ nên 1 c p ặ electron chung.  Công th c c ứ ấu t o ạ c a H ủ F là: H – F. Câu 3. Công th c ứ bi u ể di n ễ c u ấ t o
ạ phân tử qua các liên k t ế (c p ặ electron chung) và các electron riêng g i ọ là M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) A. công th c ứ c ng hóa t ộ r . ị B. công th c el ứ ectron. C. công th c ứ Lewis. D. công th c ứ ion. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Công th c L ứ ewis là công th c ứ bi u di ể n c ễ u t ấ o phân t ạ qua ử các liên k t ế (c p el ặ ectron
chung) và các electron riêng. Câu 4. N u ế gi a
ữ hai nguyên tử chỉ có m t ộ c p ặ electron chung thì c p ặ electron này đư c ợ bi u di ể n ễ A. b ng ằ m t
ộ mũi tên () và goi là liên k t ế đ n. ơ B. b ng m ằ t
ộ nối ba () và goi là liên k t ế ba. C. b ng ằ m t ộ n i
ố đôi (=) và goi là liên k t ế đôi. D. b ng ằ m t ộ n i ố đ n ơ (–) và goi là liên k t ế đ n. ơ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D N u ế gi a
ữ hai nguyên tử ch ỉcó m t ộ c p ặ electron chung thì c p ặ electron này đư c ợ bi u ể di n b ễ ng ằ m t ộ nối đ n ( ơ –) và g i ọ là liên k t ế đ n. ơ N u ế gi a
ữ hai nguyên tử có hai c p
ặ electron chung thì hai c p ặ electron này đư c ợ bi u ể di n b ễ ng ằ m t ộ nối đôi (=) và g i ọ là liên k t ế đôi. N u ế gi a
ữ hai nguyên tử có ba c p ặ electron chung thì ba c p ặ electron này đư c ợ bi u ể di n b ễ ng ằ m t ộ nối ba () và g i ọ là liên k t ế ba. Câu 5. Công th c c ứ u t ấ o c ạ a ủ CO2 là A. O-C-O. B. C-O-O. C. O=C=O. D. O=C-O. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C
Cấu hình electron nguyên tử c a C ủ (Z = 6): 1s22s22p2. Cấu hình electron c a ủ nguyên t O ử (Z = 8): 1s22s22p4. Nguyên tử C c n
ầ thêm 4 electron để đ t ạ đư c ợ c u ấ hình b n ề v ng ữ c a ủ khí hi m ế g n ầ nhất; nguyên t O ử c n 2 el ầ ectron đ đ ể t ạ đư c c ợ u hì ấ nh c a ủ khí hi m ế g n nh ầ t ấ .
 Mỗi nguyên tử O góp chung 2 electron, nguyên tử C góp chung 4 electron chia đ u ề cho 2 nguyên t O ử .  Công th c c ứ ấu t o ạ c a C ủ O2 là O=C=O. Câu 6. Liên k t ế gi a 2 nguyên t ữ N ử trong phân t N ử 2 là A. liên k t ế đôi. B. liên k t ế ba. C. liên k t ế đ n. ơ D. liên k t ế ion. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Cấu hình electron c a ủ nguyên t N ử (Z = 7): 1s22s22p3. Nguyên t N ử có 5 electron l p ngoài ớ cùng. Mỗi nguyên tử N c n ầ 3 electron để đ t ạ đư c ợ c u ấ hình electron c a ủ khí hi m ế g n ầ
nhất. Do đó, mỗi nguyên t N ử góp chung 3 electron.  Công th c c ứ ấu t o ạ c a N ủ 2 là NN.  Liên k t ế gi a ữ 2 nguyên t N ử trong phân t N ử 2 là liên k t ế ba. Câu 7. Liên k t ế mà c p
ặ electron chung đư c đóng góp t ợ m ừ t ộ nguyên t đ ử ư c g ợ i ọ là A. liên k t ế ion. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. liên k t ế hiđro. C. liên k t ế c ng ộ hóa tr có c ị c. ự D. liên k t ế cho – nh n. ậ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Liên k t ế mà c p ặ electron chung đư c ợ đóng góp t ừ m t ộ nguyên t ử đư c ợ g i ọ là liên k t ế cho – nh n. ậ
Câu 8. Trong phân t nào đây có ch ử a ứ liên k t ế cho nh n? ậ A. HCl. B. O2. C. NaCl. D. SO2. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Trong phân t SO ử 2 có liên k t ế cho – nh n. ậ Gi i ả thích: Cấu hình electron c a ủ nguyên t S ( ử Z = 16): [Ne]3s23p4. Cấu hình electron c a ủ nguyên t O ử (Z = 8); 1s22s22p4.
Nguyên tử S có 6 electron ở l p
ớ ngoài cùng. Khi hình thành phân t ử SO2, nguyên tử S đã dùng 2 electron đ c ộ thân góp chung v i ớ 2 electron đ c ộ thân c a ủ m t ộ trong hai
nguyên tử O. Nguyên tử S sử d ng ụ m t ộ c p ặ electron đ ể dùng chung v i ớ nguyên t ử O còn l i ạ .  Công th c c ứ ấu t o ạ c a SO ủ 2: (Liên k t ế cho – nh n đ ậ ư c ợ bi u di ể n b ễ ng m ằ ũi tên ) M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo