Trắc nghiệm Liên kết ion Hóa 10 Cánh diều

177 89 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    711 356 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(177 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 10: Liên k t ionế
Câu 1. Liên k t ion đ c hình thành b iế ượ
A. l c hút tĩnh đi n gi a hai ion âm.
B. l c hút tĩnh đi n gi a hai ion d ng. ươ
C. l c hút tĩnh đi n gi a các ion mang đi n tích trái d u.
D. l c đ y gi a các ion mang đi n tích trái d u.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Liên k t ion đ c hình thành b i l c hút tĩnh đi n gi a các ion mang đi n tích tráiế ượ
d u.
Câu 2. Khi các ph n t mang đi n tích trái d u hút nhau t o thành liên k t hóa h c, ế
năng l ng c a h s ượ
A. tăng lên.
B. gi m đi.
C. không thay đ i.
D. tăng sau đó gi m đi.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Khi các ph n t mang đi n tích trái d u hút nhau t o thành liên k t hóa h c, năng ế
l ng c a h gi m đi (quá trình t a năng l ng), nên t o ra h b n v ng h n.ượ ượ ơ
Câu 3. Phát bi u nào sau đây không đúng?
A. Liên k t ion ch có trong h p ch t.ế
B. Các h p ch t đ c t o nên t cation và anion g i là h p ch t ion. ượ
C. Liên k t ion đ c hình thành gi a kim lo i đi n hình và phi kim đi n hình.ế ượ
D. H p ch t KNO
3
t o nên b i các ion đ n nguyên t . ơ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H p ch t KNO
3
t o nên b i ion đ n nguyên t (K ơ
+
) và ion đa nguyên t (
3
NO
).
K
+
+
3
NO
KNO
3
Câu 4. H p ch t ion nào sau đây đ c t o nên b i các ion đa nguyên t ? ượ
A. NH
4
NO
3
.
B. Na
2
CO
3
.
C. NaCl.
D. CuSO
4
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
H p ch t NH
4
NO
3
đ c hình thành t các ion đa nguyên t :ượ
4
NH
+
3
NO
NH
4
NO
3
Lo i B D, vì: H p ch t Na
2
CO
3
CuSO
4
đ c t o nên t ion đ n nguyên t ượ ơ
ion đa nguyên t :
2Na
+
+
2
3
CO
Na
2
CO
3
Cu
2+
+
2
4
SO
CuSO
4
Lo i C, vì: H p ch t NaCl đ c t o nên t các ion đ n nguyên t : ượ ơ
Na
+
+ Cl
-
NaCl
Câu 5. Ph ng trình nào sau đây ươ không đúng khi bi u di n s hình thành các ion sau
đây t các nguyên t t ng ng? ươ
A. Li Li
+
+ 1e.
B. Al Al
3+
+ 3e.
C. S S
2-
+ 2e.
D. Cl + 1e Cl
-
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ph ng trình ion ươ không đúng: S S
2-
+ 2e.
Ph ng trình đúng: S +2e ươ S
2-
.
Câu 6. Nguyên t O có Z = 8. C u hình electron c a ion O
2-
A. 1s
2
2s
2
2p
4
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
.
C. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
2
.
D. 1s
2
2s
2
2p
2
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
C u hình electron nguyên t c a O (Z = 8): 1s
2
2s
2
2p
4
.
Nguyên t O nh n 2 electron đ t o thành ion O
2-
:
O + 2e O
2-
.
C u hình electron c a ion O
2-
: 1s
2
2s
2
2p
6
.
Câu 7. Nguyên t Al có Z = 13. C u hình electron c a ion Al
3+
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
C u hình electron nguyên t c a Al (Z = 13): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Nguyên t Al nh ng 3 electron đ t o thành ion Al ườ
3+
:
Al Al
3+
+ 3e.
C u hình electron c a ion Al
3+
: 1s
2
2s
2
2p
6
.
Câu 8. Gi i thích s hình thành liên k t gi a nguyên t K và Cl nào sau đây là đúng? ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Nguyên t K nh ng 1 electron t o thành cation K ườ
+
, nguyên t Cl nh n 1 electron
t o thành anion Cl
-
. Các ion trái d u hút nhau b ng l c hútnh đi n t o nên h p ch t
ion.
B. Nguyên t K nh ng 2 electron t o thành cation K ườ
2+
, nguyên t Cl nh n 1 electron
t o thành anion Cl
-
. Các ion trái d u hút nhau b ng l c hútnh đi n t o nên h p ch t
ion.
C. Nguyên t K nh ng 1 electron t o thành cation K ườ
+
, nguyên t Cl nh n 2 electron
t o thành anion Cl
2-
. Các ion trái d u hút nhau b ng l c hút tĩnh đi n t o nên h p ch t
ion.
D. Nguyên t K nh n 1 electron t o thành cation K
+
, nguyên t Cl nh ng 1 electron ườ
t o thành anion Cl
-
. Các ion trái d u hút nhau b ng l c hútnh đi n t o nên h p ch t
ion.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Giai đo n 1: Hình thành các ion trái d u.
+ Nguyên t K nh ng 1 electron t o thành cation K ườ
+
:
K K
+
+ 1e.
+ Nguyên t Cl nh n 1 electron t o thành anion Cl
-
:
Cl + 1e Cl
-
.
Giai đo n 2: Các ion trái d u hút nhau b ng l c hút tĩnh đi n t o nên h p ch t ion.
Các ion trái d u k t h p v i nhau theo t l sao cho t ng đi n tích c a các ion trong ế
h p ch t ph i b ng không.
K
+
+ Cl
-
KCl
Câu 9. Phân t nào sau đây có liên k t ion? ế
A. Cl
2
.
B. CaCl
2
.
C. HCl.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. CO
2
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Liên k t ion đ c hình thành gi a kim lo i đi n hình và phi kim đi n hình.ế ượ
Liên k t trong phân t CaClế
2
là liên k t ion.ế
Câu 10. Tinh th ion là tinh th đ c t o nên b i ượ
A. các cation.
B. các anion.
C. các cation và anion.
D. các cation và anion Cl
-
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Tinh th ion là tinh th đ c t o nên b i các cation và anion. ượ
Câu 11. đi u ki n th ng, h p ch t ion th ng t n t i d ng ườ ườ
A. khí.
B. l ng.
C. tinh th r n.
D. r n ho c khí.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
đi u ki n th ng, h p ch t ion th ng t n t i d ng tinh th r n. ườ ườ
Câu 12. Phát bi u nào sau đây là đúng?
H p ch t t o nên b i ion Fe
3+
và O
2-
là h p ch t
(a) c ng hóa tr (b) ion
(c) có công th c Fe
2
O
3
(d) có công th c Fe
3
O
2
A. (b) và (c).
B. (a) và (b).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 10: Liên k t ế ion Câu 1. Liên k t ế ion đư c hì ợ nh thành b i ở A. l c ự hút tĩnh đi n gi ệ a hai ữ ion âm. B. l c hút ự tĩnh đi n g ệ i a ữ hai ion dư ng. ơ C. l c ự hút tĩnh đi n gi ệ a các ữ ion mang đi n t ệ ích trái d u. ấ D. l c ự đ y gi ẩ a ữ các ion mang đi n t ệ ích trái d u. ấ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Liên k t ế ion đư c ợ hình thành b i ở l c ự hút tĩnh đi n ệ gi a ữ các ion mang đi n ệ tích trái dấu. Câu 2. Khi các ph n ầ tử mang đi n ệ tích trái d u ấ hút nhau t o ạ thành liên k t ế hóa h c, ọ năng lư ng ợ c a h ủ s ệ ẽ A. tăng lên. B. gi m ả đi. C. không thay đổi. D. tăng sau đó gi m ả đi. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Khi các ph n ầ tử mang đi n ệ tích trái d u ấ hút nhau t o ạ thành liên k t ế hóa h c, ọ năng lư ng ợ c a h ủ gi ệ m ả đi (quá trình t a ỏ năng lư ng) ợ , nên t o r ạ a h b ệ n v ề ng h ữ n. ơ
Câu 3. Phát bi u nào s ể au đây không đúng? A. Liên k t ế ion ch có t ỉ rong h p ợ ch t ấ . B. Các h p ch ợ t ấ đư c t ợ o ạ nên t cat ừ ion và anion g i ọ là h p ch ợ t ấ ion. C. Liên k t ế ion đư c hì ợ nh thành gi a ữ kim lo i ạ đi n hì ể nh và phi kim đi n hì ể nh. D. H p ợ ch t ấ KNO3 t o ạ nên b i ở các ion đ n ơ nguyên t . ử Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) H p ợ ch t ấ KNO + NO 3 t o ạ nên b i ở ion đ n nguyên t ơ (
ử K ) và ion đa nguyên t ( ử 3 ). K+ + NO3  KNO3 Câu 4. H p ợ ch t ấ ion nào sau đây đư c ợ t o nên ạ b i ở các ion đa nguyên t ? ử A. NH4NO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. CuSO4. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A H p ợ ch t ấ NH4NO3 đư c hì ợ nh thành t các ừ ion đa nguyên t : ử NH NO 4 + 3  NH4NO3 Lo i ạ B và D, vì: H p ợ ch t ấ Na2CO3 và CuSO4 đư c ợ t o ạ nên từ ion đ n ơ nguyên tử và ion đa nguyên t : ử 2 2Na+ + CO 3  Na2CO3 2 Cu2+ + SO 4  CuSO4 Lo i ạ C, vì: H p ợ ch t ấ NaCl đư c ợ t o nên t ạ các ừ ion đ n nguyên t ơ : ử Na+ + Cl-  NaCl Câu 5. Phư ng
ơ trình nào sau đây không đúng khi bi u ể di n
ễ sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên t t ử ư ng ơ ng? ứ A. Li  Li+ + 1e. B. Al  Al3+ + 3e. C. S  S2- + 2e. D. Cl + 1e  Cl-. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Phư ng
ơ trình ion không đúng: S  S2- + 2e.  Phư ng t ơ rình đúng: S +2e  S2-. Câu 6. Nguyên t O ử có Z = 8. C u hì ấ nh electron c a ủ ion O2- là A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p43s2. D. 1s22s22p2. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B
Cấu hình electron nguyên tử c a O ủ (Z = 8): 1s22s22p4. Nguyên t O ử nh n 2 el ậ ectron đ t ể o ạ thành ion O2-: O + 2e  O2-.  Cấu hình electron c a i ủ on O2-: 1s22s22p6. Câu 7. Nguyên t ử Al có Z = 13. C u ấ hình electron c a ủ ion Al3+ là A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p6. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D
Cấu hình electron nguyên tử c a
ủ Al (Z = 13): 1s22s22p63s23p1. Nguyên t ử Al như ng 3 el ờ ectron đ t ể o ạ thành ion Al3+: Al  Al3+ + 3e.  Cấu hình electron c a i ủ on Al3+: 1s22s22p6. Câu 8. Gi i ả thích s hì ự nh thành liên k t ế gi a ữ nguyên t K
ử và Cl nào sau đây là đúng? M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
A. Nguyên tử K như ng ờ 1 electron t o
ạ thành cation K+, nguyên tử Cl nh n ậ 1 electron t o
ạ thành anion Cl-. Các ion trái d u ấ hút nhau b ng ằ l c ự hút tĩnh đi n ệ t o ạ nên h p ợ ch t ấ ion.
B. Nguyên tử K như ng ờ 2 electron t o
ạ thành cation K2+, nguyên tử Cl nh n ậ 1 electron t o
ạ thành anion Cl-. Các ion trái d u ấ hút nhau b ng ằ l c ự hút tĩnh đi n ệ t o ạ nên h p ợ ch t ấ ion.
C. Nguyên tử K như ng ờ 1 electron t o
ạ thành cation K+, nguyên tử Cl nh n ậ 2 electron t o
ạ thành anion Cl2-. Các ion trái d u ấ hút nhau b ng ằ l c ự hút tĩnh đi n ệ t o ạ nên h p ợ ch t ấ ion. D. Nguyên tử K nh n ậ 1 electron t o
ạ thành cation K+, nguyên tử Cl như ng ờ 1 electron t o
ạ thành anion Cl-. Các ion trái d u ấ hút nhau b ng ằ l c ự hút tĩnh đi n ệ t o ạ nên h p ợ ch t ấ ion. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Giai đo n
ạ 1: Hình thành các ion trái d u. ấ + Nguyên tử K như ng 1 el ờ ectron t o t ạ hành cation K+: K  K+ + 1e. + Nguyên tử Cl nh n 1 el ậ ectron t o ạ thành anion Cl-: Cl + 1e  Cl-. Giai đo n ạ 2: Các ion trái d u ấ hút nhau b ng ằ l c ự hút tĩnh đi n ệ t o ạ nên h p ợ ch t ấ ion. Các ion trái d u ấ k t ế h p ợ v i
ớ nhau theo tỉ lệ sao cho t ng ổ đi n ệ tích c a ủ các ion trong h p ợ ch t ấ ph i ả b ng không. ằ K+ + Cl-  KCl Câu 9. Phân t nào ử sau đây có liên k t ế ion? A. Cl2. B. CaCl2. C. HCl. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo