Trắc nghiệm Lớp, phân lớp và cấu hình electron Hóa 10 Cánh diều

381 191 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    711 356 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(381 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 5: L p, phân l p và c u hình electron
Câu 1. Electron càng xa h t nhân thì có năng l ng ượ
A. càng cao.
B. càng th p.
C. không thay đ i.
D. g p đôi năng l ng ban đ u. ượ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Năng l ng c a m t electron ph thu c vào kho ng cách t electron đó t i h t nhân.ượ
Electron càng xa h t nhân thì có năng l ng càng cao. ượ
Câu 2. Các electron thu c cùng m t phân l p có năng l ng ượ
A. khác nhau.
B. b ng nhau.
C. tăng theo c p s c ng.
D. tăng theo c p s nhân.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Các electron thu c cùng m t phân l p có năng l ng b ng nhau. ượ
Câu 3. S AO và s electron t i đa trong l p electron th n (n ≤ 4) l n l t ượ
A. n
2
; 2n.
B. n; 2n
2
.
C. n
2
; n
2
.
D. n
2
; 2n
2
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
S electron và s AO trong l p electron th n (n ≤ 4) đ c ghi nh theo quy t c sau: ượ
+ L p th n có n
2
AO.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ L p th n có t i đa 2n
2
electron.
Câu 4. L p electron th 3 có bao nhiêu phân l p và kí hi u các phân l p này là gì?
A. 1 phân l p, kí hi u là 1s.
B. 2 phân l p, kí hi u là 2s và 2p.
C. 3 phân l p, kí hi u là 3s, 3p và 3d.
D. 4 phân l p, kí hi u là 4s, 4p, 4d và 4f.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
L p electron th n có n phân l p và kí hi u l n l t là ns, np, nd, nf, … C th : ượ
+ L p K, n = 1: có 1 phân l p, kí hi u là 1s.
+ L p L, n = 2: có 2 phân l p, kí hi u là 2s và 2p.
+ L p M, n = 3: có 3 phân l p, kí hi u là 3s, 3p và 3d.
+ L p N, n = 4: có 4 phân l p, kí hi u là 4s, 4p, 4d và 4f.
Câu 5. S l ng AO trong m i phân l p s, p, d, f l n l t là ượ ượ
A. 1, 3, 5, 6.
B. 1, 3, 5, 7.
C. 2, 4, 6, 8.
D. 2, 3, 4, 5.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
S l ng AO trong m i phân l p: ượ
+ Phân l p ns ch có 1 AO.
+ Phân l p np có 3 AO.
+ Phân l p nd có 5 AO.
+ Phân l p nf có 7 AO.
Câu 6. S electron t i đa trên m i phân l p ns, np, nd, nf l n l t là ượ
A. 1, 3, 5, 7.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. 2, 4, 6, 8.
C. 2, 6, 10, 14.
D. 3, 7, 9, 15.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
M t AO ch ch a t i đa 2 electron.
Phân l p ns ch có 1 AO S electron t i đa trên phân l p ns là: 1×2 = 2 (electron).
Phân l p np có 3 AO S electron t i đa trên phân l p np là: 3×2 = 6 (electron).
Phân l p nd có 5 AO S electron t i đa trên phân l p nd là: 5×2 = 10 (electron).
Phân l p nf có 7 AO S electron t i đa trên phân l p nf là: 7×2 = 14 (electron).
Câu 7. Kí hi u 1s
2
cho bi tế
A. phân l p 1s có 2 electron.
B. phân l p 2s có 1 electron.
C. phân l p 1s có 2 AO.
D. phân l p 2s có 1 AO.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Kí hi u 1s
2
cho bi t phân l p 1s có 2 electron.ế
Câu 8. Phân l p đ c g i là phân l p bão hòa khi có ượ
A. 2 electron.
B. 3 electron.
C. t i đa electron.
D. 5 electron.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Phân l p nào đã có t i đa electron thì đ c g i là phân l p bão hòa. ượ
Câu 9. Phân l p nào sau đây ch a bão hòa? ư
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. 1s
2
.
B. 2p
6
.
C. 3d
8
.
D. 4f
14
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Phân l p nào đã có t i đa electron thì đ c g i là phân l p bão hòa. ượ
Phân l p 3d
8
ch a bão hòa vì phân l p nd có th ch t i đa 10 electron.ư
Câu 10. L p ngoài cùng c a oxygen (Z = 8) có bao nhiêu electron, bao nhiêu AO?
A. 6 electron và 3 AO.
B. 4 electron và 3 AO.
C. 6 electron và 4 AO.
D. 4 electron và 4 AO.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Nguyên t oxygen có: s e = s p = Z = 8.
Các electron đ c phân b nh sau:ượ ư
+ L p K (n = 1): có 1 phân l p là 1s (ch a 2 electron).
+ L p L (n = 2): có 2 phân l p là: 2s (có 1 AO) và 2p (có 3 AO) (l p L ch a 6 electron).
L p ngoài cùng (l p L) có: 1 + 3 = 4 (AO).
Câu 11. Nguyên t Boron (B) có Z = 5. C u hình electron c a B là
A. 1s
2
2s
2
2p
2
.
B. 1s
2
2s
2
2p
1
.
C. 1s
2
2s
2
3s
1
.
D. 1s
2
2s
1
2p
1
3s
1
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Các b c vi t c u hình electron nguyên t theo nh ng quy t c sau:ướ ế
+ Đi n electron theo th t các m c năng l ng t th p đ n cao (dãy Klechkovski): ượ ế
1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, 5s, 4d, 5p, 6s, …
Đi n electron bão hòa phân l p tr c r i m i đi n ti p vào phân l p sau. ướ ế
+ Đ i l i v trí các phân l p sao cho s th t l p (n) tăng d n t trái qua ph i.
Nguyên t B có: s e = s p = Z = 5.
Th t m c năng l ng: 1s ượ
2
2s
2
2p
1
.
C u hình electron c a B: 1s
2
2s
2
2p
1
.
Câu 12. Nguyên t K có Z = 19. C u hình electron c a K là
A. [Ar]4s
1
.
B. [Ar]3d
1
.
C. [Ar]4s
2
.
D. [Ar]3d
2
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Nguyên t K có: s e = s p = Z = 19.
Th t m c năng l ng: 1s ượ
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
.
C u hình electron c a K: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
hay có th vi t g n là [Ar]4s ế
1
.
Câu 13. Nguyên t Iron (Fe) có Z = 26. C u hình electron c a nguyên t Fe là
A. [Ar]4s
2
3d
6
.
B. [Ar]3d
6
.
C. [Ar]3d
6
4s
2
.
D. [Ar]4s
2
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Nguyên t Fe có: S e = s p = Z = 26.
Th t m c năng l ng: 1s ượ
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 5: L p, phân l p và c u hì nh electron
Câu 1. Electron càng xa h t
ạ nhân thì có năng lư ng ợ A. càng cao. B. càng thấp. C. không thay đổi.
D. gấp đôi năng lư ng ban ợ đ u. ầ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Năng lư ng ợ c a ủ m t ộ electron phụ thu c ộ vào kho ng ả cách t ừ electron đó t i ớ h t ạ nhân. Electron càng xa h t
ạ nhân thì có năng lư ng càng cao. ợ
Câu 2. Các electron thu c cùng m ộ t ộ phân l p có năng l ớ ư ng ợ A. khác nhau. B. b ng nhau. ằ
C. tăng theo cấp số c ng. ộ
D. tăng theo cấp số nhân. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Các electron thu c cùng m ộ t ộ phân l p có năng l ớ ư ng ợ b ng nhau. ằ
Câu 3. Số AO và số electron t i ố đa trong l p el ớ ectron th n ( ứ n ≤ 4) l n l ầ ư t ợ là A. n2; 2n. B. n; 2n2. C. n2; n2. D. n2; 2n2. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D
Số electron và số AO trong l p el ớ ectron th n ( ứ n ≤ 4) đư c ợ ghi nh t ớ heo quy t c ắ sau: + L p t ớ h n có n ứ 2 AO. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + L p t ớ h n có t ứ ối đa 2n2 electron. Câu 4. L p el ớ ectron th 3 có bao nhi ứ êu phân l p và kí ớ hi u các phân l ệ p này ớ là gì? A. 1 phân l p, ớ kí hi u l ệ à 1s. B. 2 phân l p, kí ớ hiệu là 2s và 2p. C. 3 phân l p, ớ kí hi u l ệ à 3s, 3p và 3d. D. 4 phân l p, ớ kí hi u l ệ à 4s, 4p, 4d và 4f. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C L p el ớ ectron th n có n phân l ứ p ớ và kí hi u l ệ n l ầ ư t
ợ là ns, np, nd, nf, … C t ụ h : ể + L p K ớ , n = 1: có 1 phân l p, kí ớ hi u l ệ à 1s. + L p L ớ , n = 2: có 2 phân l p, kí ớ hi u l ệ à 2s và 2p. + L p M ớ , n = 3: có 3 phân l p, kí ớ hi u l ệ à 3s, 3p và 3d. + L p N ớ , n = 4: có 4 phân l p, kí ớ hi u l ệ à 4s, 4p, 4d và 4f. Câu 5. Số lư ng ợ AO trong m i ỗ phân l p s ớ , p, d, f l n l ầ ư t ợ là A. 1, 3, 5, 6. B. 1, 3, 5, 7. C. 2, 4, 6, 8. D. 2, 3, 4, 5. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Số lư ng ợ AO trong m i ỗ phân l p: ớ + Phân l p ns ớ ch có 1 ỉ AO. + Phân l p np có ớ 3 AO. + Phân l p nd có ớ 5 AO. + Phân l p nf ớ có 7 AO.
Câu 6. Số electron tối đa trên m i ỗ phân l p ns ớ , np, nd, nf l n l ầ ư t ợ là A. 1, 3, 5, 7. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. 2, 4, 6, 8. C. 2, 6, 10, 14. D. 3, 7, 9, 15. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C M t ộ AO chỉ ch a ứ tối đa 2 electron. Phân l p ns ớ ch có 1 ỉ
AO  Số electron tối đa trên phân l p ns ớ là: 1×2 = 2 (electron). Phân l p np có ớ
3 AO  Số electron tối đa trên phân l p np l ớ à: 3×2 = 6 (electron). Phân l p nd có ớ
5 AO  Số electron tối đa trên phân l p nd l ớ à: 5×2 = 10 (electron). Phân l p nf ớ
có 7 AO  Số electron tối đa trên phân l p nf ớ là: 7×2 = 14 (electron). Câu 7. Kí hi u 1s ệ 2 cho bi t ế A. phân l p ớ 1s có 2 electron. B. phân l p 2s ớ có 1 electron. C. phân l p ớ 1s có 2 AO. D. phân l p ớ 2s có 1 AO. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Kí hi u 1s ệ 2 cho bi t ế phân l p 1s ớ có 2 electron. Câu 8. Phân l p đ ớ ược g i ọ là phân l p ớ bão hòa khi có A. 2 electron. B. 3 electron. C. tối đa electron. D. 5 electron. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Phân l p nào ớ đã có t i ố đa electron thì đư c ợ g i ọ là phân l p ớ bão hòa. Câu 9. Phân l p nào ớ sau đây ch a ư bão hòa? M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) A. 1s2. B. 2p6. C. 3d8. D. 4f14. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Phân l p nào ớ đã có t i ố đa electron thì đư c ợ g i ọ là phân l p ớ bão hòa.  Phân l p 3d ớ 8 ch a
ư bão hòa vì phân l p nd có ớ thể ch t ứ i ố đa 10 electron. Câu 10. L p ngoài ớ cùng c a
ủ oxygen (Z = 8) có bao nhiêu electron, bao nhiêu AO? A. 6 electron và 3 AO. B. 4 electron và 3 AO. C. 6 electron và 4 AO. D. 4 electron và 4 AO. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Nguyên t oxygen có: ử s e = s ố p = Z ố = 8. Các electron đư c ợ phân b nh ố ư sau: + L p K ớ (n = 1): có 1 phân l p ớ là 1s (ch a 2 el ứ ectron). + L p L ớ (n = 2): có 2 phân l p l
ớ à: 2s (có 1 AO) và 2p (có 3 AO) (l p ớ L ch a ứ 6 electron).  L p ngoài ớ cùng (l p ớ L) có: 1 + 3 = 4 (AO). Câu 11. Nguyên t B
ử oron (B) có Z = 5. C u hì ấ nh electron c a B ủ là A. 1s22s22p2. B. 1s22s22p1. C. 1s22s23s1. D. 1s22s12p13s1. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo