Trắc nghiệm Mô hình nguyên tử và orbital nguyên tử Hóa 10 Cánh diều

376 188 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    711 356 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(376 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 4: Mô hình nguyên t và orbital nguyên t
Câu 1. Mô hình nguyên t theo Rutherford – Bohr không có n i dung nào sau đây?
A. Kh i l ng nguyên t t p trung ch y u h t nhân. ượ ế
B. Electron quay xung quanh h t nhân theo nh ng qu đ o gi ng nh các hành tinh ư
quay xung quanh M t Tr i.
C. Electron mang đi n tích âm nên b hút vào h t nhân.
D. Năng l ng c a electron ph thu c vào kho ng cách t electron đó t i h t nhânượ
nguyên t . Electron càng xa h t nhân thì có năng l ng càng cao. ượ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Mô hình nguyên t theo Rutherford – Bohr có các n i dung chính sau:
+ Kh i l ng nguyên t t p trung ch y u h t nhân. ượ ế
+ Electron quay xung quanh h t nhân theo nh ng qu đ o gi ng nh các hành tinh ư
quay xung quanh M t Tr i.
+ Năng l ng c a electron ph thu c vào kho ng cách t electron đó t i h t nhânượ
nguyên t . Electron càng xa h t nhân thì có năng l ng càng cao. ượ
Theo hình Rutherford Bohr, các electron mang đi n tích âm nh ng không ư
th b hút vào h t nhân b i l c hút này cân b ng v i l c quán tính li tâm tác d ng lên
electron (kéo electron ra xa h t nhân).
Câu 2. Theo hình nguyên t Rutherford Bohr, electron thu c l p nào sau đây
năng l ng th p nh t?ượ
A. L p N.
B. L p L.
C. L p M.
D. L p K.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Theo chi u t h t nhân ra ngoài l p v , các electron đ c s p x p vào các l p ượ ế
electron. Kí hi u c a m i l p nh sau: ư
+ L p th c nh t g i là l p K.
+ L p th hai g i là l p L.
+ L p th ba g i là l p M.
+ L p th t g i là l p N. ư
Electron càng xa h t nhân thì có năng l ng càng cao. ượ
Electron thu c l p K có năng l ng th p nh t. ượ
Câu 3. Phát bi u nào sau đây không đúng?
A. Các electron đ c phân b vào l p g n h t nhân tr c.ượ ướ
B. S electron t i đa trong m i l p là 2n (n là s th t l p electron, n ≤ 4).
C. Năng l ng c a các electron l p trong th p h n năng l ng electron l p ngoài.ượ ơ ượ
D. S liên k t gi a electron trên l p K v i h t nhân là b n ch t nh t. ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Các electron đ c phân b vào l p g n h t nhân tr c. S electron t i đa trong m iượ ướ
l p là 2n
2
(n là s th t l p electron, n ≤ 4).
Câu 4. S electron t i đa trên l p L
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 8.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Các electron đ c phân b vào l p g n h t nhân tr c. S electron t i đa trong m iượ ướ
l p là 2n
2
(n là s th t l p electron, n ≤ 4).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
L p L là l p th hai (n = 2).
S electron t i đa trên l p L là: 2×2
2
= 8 (electron).
Câu 5. Cho c u trúc nguyên t aluminium theo mô hình Rutherford – Bohr nh sau: ư
L p ngoài cùng c a nguyên t aluminium có bao nhiêu electron?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 8.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Nguyên t aluminium có 3 l p electron:
L p th nh t (l p K) có 2 electron.
L p th hai (l p L) có 8 electron.
L p th ba hay l p ngoài cùng (l p M) có 3 electron.
Câu 6. S khác bi t c b n gi a hình Rutherford Bohr hình hi n đ i v ơ
nguyên t
A. Electron đ c phân b vào các l p (mô hình Rutherford – Bohr)electron chuy nượ
đ ng t p trung t i m t góc g n h t nhân (mô hình hi n đ i).
B. Electron chuy n đ ng b hút vào h t nhân (mô hình Rutherford Bohr) electron
chuy n đ ng không th b hút vào h t nhân (mô hình hi n đ i).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Electron chuy n đ ng r t nhanh (mô hình Rutherford Bohr) electron chuy n
đ ng r t ch m (mô hình hi n đ i).
D. Electron chuy n đ ng theo qu đ o gi ng nh các hành tinh quay xung quanh M t ư
Tr i (mô hình Rutherford Bohr) electron chuy n đ ng không theo qu đ o c
đ nh (mô hình hi n đ i).
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
S khác bi t c b n gi a nh Rutherford Bohr hình hi n đ i v nguyên ơ
t là: Electron chuy n đ ng theo qu đ o gi ng nh các hành tinh quay xung quanh ư
M t Tr i ( hình Rutherford Bohr) electron chuy n đ ng không theo qu đ o
c đ nh (mô hình hi n đ i).
Câu 7. Khu v c không gian xung quanh h t nhân nguyên t xác xu t tìm th y
electron khu v c đó là l n nh t (kho ng 90%) g i là
A. l p v electron.
B. orbital nguyên t .
C. c u hình nguyên t .
D. tr ng tâm nguyên t .
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Khu v c không gian xung quanh h t nhân nguyên t xác xu t tìm th y electron
khu v c đó là l n nh t (kho ng 90%) g i là orbital nguyên t (kí hi u AO).
Câu 8. Phát bi u nào sau đây là đúng khi nói v hình d ng c a orbital nguyên t ?
A. AO s hình s tám n i; AO p hình c u.
B. AO s hình vuông; AO p hình c u.
C. AO s hình c u; AO p hình s tám n i.
D. AO s hình c u; AO p hình vuông.
H ng d n gi iướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đáp án đúng là: C
Orbital nguyên t m t s hình d ng khác nhau. Ví d : AO hình c u, còn g i AO
s; AO nh s tám n i, còn g i AO p (tùy theo v trí c a AO p trên h tr c t a đ
Descartes (Đ -các), s g i là AO p
x
, p
y
và p
z
).
Câu 9. M t AO ch ch a t i đa
A. 1 electron.
B. 2 electron.
C. 3 electron.
D. 4 electron.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
M t AO ch ch a t i đa 2 electron, 2 electron này đ c g i c p electron ghép đôi. ượ
N u AO ch 1 electron, electron đó đ c g i electron đ c thân. N u AO khôngế ượ ế
ch a electron nào thì g i là AO tr ng.
Câu 10. Electron chuy n t l p g n h t nhân ra l p xa h t nhân thì ph i
A. gi i phóng năng l ng. ượ
B. v a gi i phóng năng l ng và v a thu năng l ng. ượ ượ
C. thu năng l ng.ượ
D. va ch m vào h t nhân r i b n ra.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Năng l ng c a electron ph thu c vào kho ng cách t electron đó t i h t nhânượ
nguyên t . Electron càng xa h t nhân thì có năng l ng càng cao. ượ
Electron chuy n t l p g n h t nhân ra l p xa h t nhân thì ph i thu năng l ng. ượ
Câu 11. Nguyên t nguyên t sodium có 11 electron. Nguyên t này có
A. 1 l p electron.
B. 2 l p electron.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bài 4: Mô hình nguyên t và orbi tal nguyên tử
Câu 1. Mô hình nguyên t t
ử heo Rutherford – Bohr không có n i ộ dung nào sau đây?
A. Khối lư ng nguyên t ợ ử t p t ậ rung chủ y u ế h ở t ạ nhân.
B. Electron quay xung quanh h t ạ nhân theo nh ng ữ quỹ đ o ạ gi ng ố như các hành tinh quay xung quanh M t ặ Tr i ờ .
C. Electron mang đi n t ệ ích âm nên b hút ị vào h t ạ nhân. D. Năng lư ng ợ c a ủ electron phụ thu c ộ vào kho ng
ả cách từ electron đó t i ớ h t ạ nhân nguyên t . ử Electron càng xa ở h t
ạ nhân thì có năng lư ng ợ càng cao. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Mô hình nguyên t t
ử heo Rutherford – Bohr có các n i ộ dung chính sau: + Khối lư ng nguyên t ợ t ử p ậ trung chủ y u ế h ở t ạ nhân. + Electron quay xung quanh h t ạ nhân theo nh ng ữ quỹ đ o ạ gi ng ố như các hành tinh quay xung quanh M t ặ Tr i ờ . + Năng lư ng ợ c a ủ electron phụ thu c ộ vào kho ng
ả cách từ electron đó t i ớ h t ạ nhân nguyên t . ử Electron càng xa ở h t
ạ nhân thì có năng lư ng ợ càng cao.
 Theo mô hình Rutherford – Bohr, các electron dù mang đi n ệ tích âm nh ng ư không thể bị hút vào h t ạ nhân b i ở l c ự hút này cân b ng ằ v i ớ l c
ự quán tính li tâm tác d ng ụ lên
electron (kéo electron ra xa h t ạ nhân).
Câu 2. Theo mô hình nguyên tử Rutherford – Bohr, electron thu c ộ l p ớ nào sau đây có năng lư ng ợ th p nh ấ t ấ ? A. L p N ớ . B. L p L ớ . C. L p M ớ . D. L p K ớ . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Theo chi u ề từ h t ạ nhân ra ngoài l p ớ v , ỏ các electron đư c ợ s p ắ x p ế vào các l p ớ electron. Kí hi u c ệ a m ủ i ỗ l p nh ớ s ư au: + L p t ớ h c nh ứ t ấ g i ọ là l p K ớ . + L p t ớ h hai ứ g i ọ là l p ớ L. + L p t ớ h ba g ứ i ọ là l p ớ M. + L p t ớ h t ứ g ư i ọ là l p ớ N. … Electron càng xa h ở t
ạ nhân thì có năng lư ng càng ợ cao.  Electron thu c l ộ p ớ K có năng lư ng t ợ h p nh ấ t ấ .
Câu 3. Phát bi u nào s ể au đây không đúng? A. Các electron đư c ợ phân b vào ố l p g ớ n h ầ t ạ nhân trư c. ớ
B. Số electron tối đa trong m i ỗ l p l ớ à 2n (n là s t ố h t ứ l ự p el ớ ectron, n ≤ 4). C. Năng lư ng c ợ a các ủ electron l ở p t ớ rong th p h ấ n ơ năng lư ng el ợ ectron l ở p ngoài ớ . D. S l ự iên k t ế gi a ữ electron trên l p K ớ v i ớ h t ạ nhân là b n ch ề t ặ nh t ấ . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Các electron đư c ợ phân bố vào l p ớ g n ầ h t ạ nhân trư c. ớ Số electron t i ố đa trong m i ỗ l p l
ớ à 2n2 (n là số th t ứ l ự p el ớ ectron, n ≤ 4).
Câu 4. Số electron tối đa trên l p L ớ là A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Các electron đư c ợ phân bố vào l p ớ g n ầ h t ạ nhân trư c. ớ Số electron t i ố đa trong m i ỗ l p l ớ à 2n2 (n là số th t ứ l ự p el ớ ectron, n ≤ 4). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) L p L ớ là l p ớ th hai ứ (n = 2).
 Số electron tối đa trên l p L ớ là: 2×22 = 8 (electron). Câu 5. Cho c u t
ấ rúc nguyên tử aluminium theo mô hình Rutherford – Bohr nh s ư au: L p ngoài ớ cùng c a ủ nguyên t al
ử uminium có bao nhiêu electron? A. 2. B. 3. C. 5. D. 8. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Nguyên t al ử uminium có 3 l p el ớ ectron: L p t ớ h nh ứ t ấ (l p ớ K) có 2 electron. L p t ớ h hai ứ (l p L ớ ) có 8 electron. L p t ớ h ba hay l ứ p ớ ngoài cùng (l p ớ M) có 3 electron. Câu 6. Sự khác bi t ệ cơ b n ả gi a
ữ mô hình Rutherford – Bohr và mô hình hi n ệ đ i ạ về nguyên tử là A. Electron đư c ợ phân bố vào các l p
ớ (mô hình Rutherford – Bohr) và electron chuy n ể đ ng ộ t p t ậ rung t i ạ m t ộ góc g n h ầ t ạ nhân (mô hình hi n đ ệ i ạ ). B. Electron chuy n ể đ ng ộ bị hút vào h t
ạ nhân (mô hình Rutherford – Bohr) và electron chuy n ể đ ng không t ộ h b ể hút ị vào h t ạ nhân (mô hình hi n đ ệ i ạ ). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) C. Electron chuy n ể đ ng ộ r t
ấ nhanh (mô hình Rutherford – Bohr) và electron chuy n ể đ ng ộ rất ch m ậ (mô hình hi n đ ệ i ạ ). D. Electron chuy n ể đ ng ộ theo qu ỹ đ o ạ gi ng ố nh
ư các hành tinh quay xung quanh M t ặ Tr i
ờ (mô hình Rutherford – Bohr) và electron chuy n ể đ ng ộ không theo quỹ đ o ạ cố định (mô hình hi n đ ệ i ạ ). Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Sự khác bi t ệ cơ b n ả gi a
ữ mô hình Rutherford – Bohr và mô hình hi n ệ đ i ạ v ề nguyên tử là: Electron chuy n ể đ ng ộ theo quỹ đ o ạ gi ng
ố như các hành tinh quay xung quanh M t ặ Tr i
ờ (mô hình Rutherford – Bohr) và electron chuy n ể đ ng ộ không theo quỹ đ o ạ
cố định (mô hình hi n đ ệ i ạ ). Câu 7. Khu v c ự không gian xung quanh h t
ạ nhân nguyên tử mà xác xu t ấ tìm th y ấ electron khu v ở c ự đó là l n nh ớ t ấ (kho ng ả 90%) g i ọ là A. l p v ớ ỏ electron. B. orbital nguyên t . ử
C. cấu hình nguyên t . ử D. tr ng t ọ âm nguyên t . ử Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Khu v c ự không gian xung quanh h t
ạ nhân nguyên tử mà xác xu t ấ tìm th y ấ electron ở khu v c ự đó là l n nh ớ t ấ (kho ng ả 90%) g i ọ là orbital nguyên t ( ử kí hi u ệ AO).
Câu 8. Phát bi u nào s ể
au đây là đúng khi nói v hì ề nh d ng ạ c a or ủ bital nguyên t ? ử A. AO s hình s t ố ám n i ổ ; AO p hình c u. ầ
B. AO s hình vuông; AO p hình c u. ầ C. AO s hình c u; ầ AO p hình s t ố ám n i ổ . D. AO s hình c u; ầ AO p hình vuông. Hư ng d ẫn gi i M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo