Trắc nghiệm Phản ứng hóa học và enthalpy Hóa 10 Cánh diều

189 95 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    711 356 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(189 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 14: Ph n ng hóa h c và enthalpy
Câu 1. Ph n ng gi i phóng năng l ng d i d ng nhi t g i là ượ ướ
A. ph n ng thu nhi t.
B. ph n ng t a nhi t.
C. ph n ng oxi hóa – kh .
D. ph n ng phân h y.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Ph n ng gi i phóng năng l ng d i d ng nhi t g i là ph n ng t a nhi t. ượ ướ
Ph n ng h p thu năng l ng d i d ng nhi t ượ ướ g i là ph n ng thu nhi t.
Câu 2. Ph n ng nào sau đây là ph n ng thu nhi t?
A. Ph n ng đ t cháy nhiên li u.
B. Ph n ng t o g s t.
C. Ph n ng trong lò nung vôi.
D. Ph n ng oxi hóa glucose trong c th . ơ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Ph n ng thu nhi t: Ph n ng trong lò nung vôi.
Ph n ng t a nhi t: Ph n ng đ t cháy nhiên li u, ph n ng t o g s t, ph n ng oxi
hóa glucose trong c th .ơ
Câu 3. Ph n ng x y ra khi pin đ c s d ng trong đi n tho i, máy tính, gi i ượ
phóng năng l ng d i d ngượ ướ
A. nhi t năng.
B. đi n năng.
C. c năng.ơ
D. hóa năng.
H ng d n gi iướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đáp án đúng là: B
Ph n ng x y ra khi pin đ c s d ng trong đi n tho i, máy tính, … gi i phóng năng ượ
l ng d i d ng đi n năng.ượ ướ
Câu 4. Đi u ki n chu n là đi u ki n ng v i
A. áp su t 1 bar i v i ch t khí), n ng đ 1 mol L
-1
i v i ch t tan trong dung
d ch) và nhi t đ th ng đ c ch n là 298K (25 ườ ượ
o
C).
B. áp su t 2 bar i v i ch t khí), n ng đ 1 mol L
-1
i v i ch t tan trong dung
d ch) và nhi t đ th ng đ c ch n là 298K (25 ườ ượ
o
C).
C. áp su t 1 bar i v i ch t khí), n ng đ 2 mol L
-1
i v i ch t tan trong dung
d ch) và nhi t đ th ng đ c ch n là 298K (25 ườ ượ
o
C).
D. áp su t 2 bar i v i ch t khí), n ng đ 2 mol L
-1
i v i ch t tan trong dung
d ch) và nhi t đ th ng đ c ch n là 298K (25 ườ ượ
o
C).
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Đi u ki n chu n là đi u ki n ng v i áp su t 1 bar (đ i v i ch t khí), n ng đ 1 mol
L
-1
i v i ch t tan trong dung d ch) và nhi t đ th ng đ c ch n là 298K (25 ườ ượ
o
C).
Câu 5. Phát bi u nào sau đây không đúng?
A. Ph n ng h p thu năng l ng d i d ng nhi t g i là ph n ng thu nhi t. ượ ướ
B. c ph n ng hóa h c khi x y ra luôn kèm theo s gi i phóng ho c h p thu năng
l ng.ượ
C. V i cùng m t ph n ng, đi u ki n khác nhau v nhi t đ , áp su t thì l ng ượ
nhi t kèm theo nh nhau. ư
D. Ph n ng trong lò nung clinker xi măng là ph n ng thu nhi t.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
V i cùng m t ph n ng, đi u ki n khác nhau v nhi t đ , áp su t thì l ng nhi t ượ
kèm theo cũng khác nhau.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 6. Enthalpy t o thành chu n (hay nhi t t o thành chu n) c a m t ch t, kí hi u
f
o
298
H
, là l ng nhi t kèm theo c a ph n ng t o thành 1 mol ch t đó t các đ n ch tượ ơ
d ng b n nh t trong đi u ki n chu n. Khi ph n ng t a nhi t thì
A.
f
o
298
H
< 0.
B. 0 <
f
o
298
H
< 100.
C.
f
o
298
H
> 0.
D. -100 <
f
o
298
H
< 0.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Enthalpy t o thành chu n (hay nhi t t o thành chu n) c a m t ch t, kí hi u là
f
o
298
H
,
l ng nhi t kèm theo c a ph n ng t o thành 1 mol ch t đó t các đ n ch t ượ ơ
d ng b n nh t trong đi u ki n chu n.
Khi ph n ng t a nhi t thì
f
o
298
H
< 0.
Khi ph n ng thu nhi t thì
f
o
298
H
> 0.
Câu 7. Enthalpy t o thành chu n c a các đ n ch t b n b ng ơ
A. +1 kJ mol
-1
.
B. -1 kJ mol
-1
.
C. +2 kJ mol
-1
.
D. 0 kJ mol
-1
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Enthalpy t o thành chu n c a các đ n ch t b n đ u b ng không. ơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 8. đi u ki n chu n, c n ph i cung c p 26,48 kJ nhi t l ng cho quá trình 0,5 ượ
mol H
2
(g) ph n ng v i 0,5 mol I
2
(s) đ thu đ c 1 mol HI(g). Nh v y, enthalpy t o ượ ư
thành c a hydrogen iodide (HI) là
A. 26,48 kJ mol
-1
.
B. –26,48 kJ mol
-1
.
C. 13,24 kJ mol
-1
.
D. –13,24 kJ mol
-1
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Enthalpy t o thành c a hydrogen iodide (HI) là 26,48 kJ mol
-1
.
1
2
H
2
(g) +
1
2
I
2
(s) HI(g)
f
o
298
H
= 26,48 kJ mol
-1
Câu 9. đi u ki n chu n, ph n ng c a 2 mol Na (th r n) v i
1
2
mol O
2
(th khí)
thu đ c 1 mol Naượ
2
O (th r n) gi i phóng 417,98 kJ mol
-1
. Ph n ng trên đ c bi u ượ
di n nh sau: ư
A. 2Na(s) +
1
2
O
2
(g) Na
2
O(s)
f
o
298
H
= 417,98 kJ mol
-1
B. 2Na(s) +
1
2
O
2
(g) Na
2
O(s)
f
o
298
H
= –417,98 kJ mol
-1
C. 4Na(s) + O
2
(g) 2Na
2
O(s)
f
o
298
H
= –417,98 kJ mol
-1
D. 4Na(s) + O
2
(g) 2Na
2
O(s)
f
o
298
H
= 417,98 kJ mol
-1
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Ph n ng trên đ c bi u di n nh sau: ượ ư
2Na(s) +
1
2
O
2
(g) Na
2
O(s)
f
o
298
H
= –417,98 kJ mol
-1
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 10. Cho ph n ng:
1
2
N
2
(g) +
3
2
H
2
(g) NH
3
(g). Bi t enthalpy t o thành chu nế
c a NH
3
là –45,9 kJ mol
-1
. Đ thu đ c 2 mol NH ượ
3
cùng đi u ki n ph n ng thì
A. l ng nhi t t a ra là –45,9 kJ.ượ
B. l ng nhi t thu vào là 45,9 kJ.ượ
C. l ng nhi t t a ra ượ là 91,8 kJ.
D. l ng nhi t thu vào là 91,8 kJ.ượ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Ph ng trình ph n ng: ươ
1
2
N
2
(g) +
3
2
H
2
(g) NH
3
(g)
f
o
298
H
= –45,9 kJ mol
-1
.
Đ t o thành 1 mol NH
3
thì l ng nhi t t a ra là 45,9 kJ.ượ
Đ t o thành 2 mol NH
3
thì l ng nhi t t a ra là: 2×(45,9) = 91,8 kJ.ượ
Câu 11. Cho ph n ng: H
2
(g) + Cl
2
(g) 2HCl(g). đi u ki n chu n, c 1 mol H
2
ph n ng h t s t a ra -184,6 kJ. Tính enthalpy t o thành chu n c a HCl(g). ế
A. 92,3 kJ mol
-1
.
B. –92,3 kJ mol
-1
.
C. 184,6 kJ mol
-1
.
D. –184,6 kJ mol
-1
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
1 mol H
2
(g) ph n ng h t t o thành 2 mol HCl(g) thì l ng nhi t t a ra là 184,6 kJ. ế ượ
Đ t o thành 1 mol HCl(g) thì l ng nhi t t a ra là: ượ
1 184,6
2
= 92,3 kJ.
V y, enthalpy t o thành chu n c a HCl(g) là –92,3 kJ mol
-1
.
Câu 12. Ph n ng đ t cháy methane (CH
4
) nh sau:ư
CH
4
(g) + 2O
2
(g) CO
2
(g) + 2H
2
O(l)
r
o
298
H
= -890,36 kJ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 14: Ph n ng hóa h c và ent halpy Câu 1. Ph n ả ng gi ứ i ả phóng năng lư ng ợ dư i ớ d ng nhi ạ t ệ g i ọ là A. ph n ả ng t ứ hu nhi t ệ . B. ph n ả ng t ứ a ỏ nhi t ệ . C. ph n ả ng oxi ứ hóa – kh . ử D. ph n ả ng phân h ứ y ủ . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Ph n ả ng gi ứ i ả phóng năng lư ng ợ dư i ớ d ng nhi ạ t ệ g i ọ là ph n ả ng t ứ a nhi ỏ t ệ . Ph n ả ng h ứ p t ấ hu năng lư ng d ợ ư i ớ d ng ạ nhi t ệ g i ọ là ph n ả ng t ứ hu nhi t ệ . Câu 2. Ph n ả ng nào s ứ au đây là ph n ả ng ứ thu nhi t ệ ? A. Ph n ả ng đ ứ t ố cháy nhiên li u. ệ B. Ph n ả ng t ứ o ạ g s ỉ t ắ . C. Ph n ả ng t ứ rong lò nung vôi. D. Ph n ả ng oxi ứ hóa glucose trong c t ơ h . ể Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Ph n ả ng t ứ hu nhi t ệ : Ph n ả ng t ứ rong lò nung vôi. Ph n ả ng ứ t a ỏ nhi t ệ : Ph n ả ng ứ đ t ố cháy nhiên li u, ệ ph n ả ng ứ t o ạ g ỉs t ắ , ph n ả ng ứ oxi hóa glucose trong c t ơ h . ể Câu 3. Ph n ả ng ứ x y ả ra khi pin đư c ợ sử d ng ụ trong đi n ệ tho i ạ , máy tính, … gi i ả phóng năng lư ng ợ dư i ớ d ng ạ A. nhiệt năng. B. điện năng. C. cơ năng. D. hóa năng. Hư ng d ẫn gi i M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Đáp án đúng là: B Ph n ả ng ứ x y ả ra khi pin đư c ợ s ử d ng ụ trong đi n ệ tho i ạ , máy tính, … gi i ả phóng năng lư ng ợ dư i ớ d ng đi ạ n năng. ệ Câu 4. Đi u ki ề ện chuẩn là đi u ki ề n ệ ng v ứ i ớ A. áp su t ấ 1 bar (đ i ố v i ớ ch t ấ khí), n ng ồ độ 1 mol L-1 (đ i ố v i ớ ch t ấ tan trong dung dịch) và nhi t ệ đ t ộ hư ng đ ờ ư c ợ ch n l ọ à 298K (25oC). B. áp su t ấ 2 bar (đ i ố v i ớ ch t ấ khí), n ng ồ độ 1 mol L-1 (đ i ố v i ớ ch t ấ tan trong dung dịch) và nhi t ệ đ t ộ hư ng đ ờ ư c ợ ch n l ọ à 298K (25oC). C. áp su t ấ 1 bar (đ i ố v i ớ ch t ấ khí), n ng ồ độ 2 mol L-1 (đ i ố v i ớ ch t ấ tan trong dung dịch) và nhi t ệ đ t ộ hư ng đ ờ ư c ợ ch n l ọ à 298K (25oC). D. áp su t ấ 2 bar (đ i ố v i ớ ch t ấ khí), n ng ồ độ 2 mol L-1 (đ i ố v i ớ ch t ấ tan trong dung dịch) và nhi t ệ đ t ộ hư ng đ ờ ư c ợ ch n l ọ à 298K (25oC). Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Đi u ề ki n ệ chu n ẩ là đi u ề ki n ệ ng ứ v i ớ áp su t ấ 1 bar (đ i ố v i ớ ch t ấ khí), n ng ồ đ ộ 1 mol L-1 (đ i ố v i ớ ch t ấ tan trong dung d ch) ị và nhi t ệ đ t ộ hư ng đ ờ ư c ợ ch n l ọ à 298K (25oC).
Câu 5. Phát bi u nào s ể au đây không đúng? A. Ph n ả ng h ứ p t ấ hu năng lư ng d ợ ư i ớ d ng ạ nhi t ệ g i ọ là ph n ả ng t ứ hu nhi t ệ . B. Các ph n ả ng ứ hóa h c ọ khi x y
ả ra luôn kèm theo sự gi i ả phóng ho c ặ h p ấ thu năng lư ng. ợ C. V i ớ cùng m t ộ ph n ả ng, ứ ở đi u ề ki n ệ khác nhau về nhi t ệ đ , ộ áp su t ấ thì lư ng ợ nhiệt kèm theo nh nhau. ư D. Ph n ả ng t ứ
rong lò nung clinker xi măng là ph n ả ng t ứ hu nhi t ệ . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C V i ớ cùng m t ộ ph n ả ng, ứ ở đi u ề ki n ệ khác nhau về nhi t ệ đ , ộ áp su t ấ thì lư ng ợ nhi t ệ kèm theo cũng khác nhau. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 6. Enthalpy t o ạ thành chu n ẩ (hay nhi t ệ t o ạ thành chu n ẩ ) c a ủ m t ộ ch t ấ , kí hi u ệ là o H f 298 , là lư ng ợ nhi t ệ kèm theo c a ph ủ n ả ng t ứ o t ạ hành 1 mol ch t ấ đó t các đ ừ n ơ ch t ấ ở d ng b ạ n nh ề ất trong đi u ki ề n chu ệ n. K ẩ hi ph n ả ng t ứ a nhi ỏ t ệ thì o A. H f 298 < 0. o B. 0 < H f 298 < 100. o C. H f 298 > 0. o D. -100 < H f 298 < 0. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A o Enthalpy t o ạ thành chu n ẩ (hay nhi t ệ t o ạ thành chu n) ẩ c a ủ m t ộ ch t ấ , kí hi u ệ là H f 298 , là lư ng ợ nhi t ệ kèm theo c a ủ ph n ả ng ứ t o ạ thành 1 mol ch t ấ đó từ các đ n ơ ch t ấ ở d ng ạ b n nh ề t ấ trong đi u ki ề n chu ệ n. ẩ o Khi ph n ả ng t ứ a nhi ỏ t ệ thì H f 298 < 0. o Khi ph n ả ng t ứ hu nhi t ệ thì H f 298 > 0. Câu 7. Enthalpy t o t ạ hành chu n c ẩ a ủ các đ n ch ơ t ấ b n b ề ng ằ A. +1 kJ mol-1. B. -1 kJ mol-1. C. +2 kJ mol-1. D. 0 kJ mol-1. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Enthalpy t o t ạ hành chu n c ẩ a ủ các đ n ch ơ t ấ b n đ ề u ề b ng không. ằ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 8. Ở đi u ề ki n ệ chu n, ẩ c n ầ ph i ả cung c p ấ 26,48 kJ nhi t ệ lư ng ợ cho quá trình 0,5 mol H2(g) ph n ả ng ứ v i
ớ 0,5 mol I2(s) để thu đư c ợ 1 mol HI(g). Nh ư v y ậ , enthalpy t o ạ thành c a ủ hydrogen iodide (HI) là A. 26,48 kJ mol-1. B. –26,48 kJ mol-1. C. 13,24 kJ mol-1.
D. –13,24 kJ mol-1. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Enthalpy t o t ạ hành c a
ủ hydrogen iodide (HI) là 26,48 kJ mol-1. 1 1 o 2 H 2 H 2(g) +
I2(s)  HI(g) f 298 = 26,48 kJ mol-1 1 Câu 9. Ở đi u ề ki n ệ chu n, ẩ ph n ả ng ứ c a ủ 2 mol Na (th ể r n) ắ v i ớ 2 mol O2 (thể khí) thu đư c ợ 1 mol Na -1 2O (thể r n) ắ gi i
ả phóng 417,98 kJ mol . Ph n ả ng ứ trên đư c ợ bi u ể di n nh ễ ư sau: 1 o A. 2Na(s) + 2 O H 2(g)  Na2O(s) f 298 = 417,98 kJ mol-1 1 o B. 2Na(s) + 2 O H 2(g)  Na2O(s) f 298 = –417,98 kJ mol-1 o C. 4Na(s) + O H 2(g)  2Na2O(s) f 298 = –417,98 kJ mol-1 o D. 4Na(s) + O H 2(g)  2Na2O(s) f 298 = 417,98 kJ mol-1 Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Ph n ả ng t ứ rên được bi u di ể n nh ễ s ư au: 1 o 2Na(s) + 2 O H 2(g)  Na2O(s) f 298 = –417,98 kJ mol-1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo