Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 14. Tính bi n t
ế hiên enthalpy c a p ủ h n ả ng h ứ óa h c ọ
Câu 1. Sự phá vỡ liên k t ế c n ầ ….. năng lư ng, ợ sự hình thành liên k t ế …... năng lư ng. ợ C m ụ t t ừ ích h p ợ đi n vào ch ề ch ỗ m ấ trên l n l ầ ư t ợ là A. cung cấp, gi i ả phóng; B. gi i ả phóng, cung cấp; C. cung cấp, cung cấp; D. gi i ả phóng, gi i ả phóng. Câu 2. Cho ph n ả ng có d ứ ng: ạ
aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g) Công th c t ứ ính bi n t ế hiên enthalpy ph n ả ng t ứ heo năng lư ng ợ liên k t ế Eb là 0 A. H E A E B E M E N r 298 = b b b b 0 B. H a E A b E B m E M n E N r 298 = b b b b 0 C. H E M E N E A E B r 298 = b b b b 0 D. H m E M n E N a E A b E B r 298 = b b b b Câu 3. Số lư ng ợ m i ỗ lo i ạ liên k t ế trong phân t C ử H3Cl là A. 1 liên k t ế C – H, 1 liên k t ế C – Cl; B. 3 liên k t ế C – H, 1 liên k t ế H – Cl; C. 2 liên k t ế C – H, 1 liên k t ế C – Cl; D. 3 liên k t ế C – H, 1 liên k t ế C – Cl. Câu 4. Cho ph n ả ng s ứ au đi ở u ki ề n chu ệ n ẩ : t 2H 2 (g) + O2 (g) 2H2O (g) Bi n t ế hiên enthalpy chu n c ẩ a ủ ph n ả ng
ứ trên tính theo năng lư ng ợ liên k t ế là A. – 506 kJ; B. 428 kJ; C. − 463 kJ; D. 506 kJ. Câu 5. Cho ph n ả ng: ứ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) t 4HCl (g) + O 2 (g)
2Cl2 (g) + 2 H2O (g) Bi n ế thiên enthalpy chu n ẩ c a ủ ph n ả ng
ứ trên tính theo năng lư ng ợ liên k t ế là bao nhiêu? Ph n ả ng t ứ a ỏ nhi t ệ hay thu nhi t ệ ? 0 A. H r 298 = − 148 kJ, ph n ả ng t ứ a nhi ỏ t ệ ; 0 B. H r 298 = − 148 kJ, ph n ả ng t ứ hu nhi t ệ ; 0 C. H r 298 = 215 kJ, ph n ả ng t ứ a ỏ nhi t ệ ; 0 D. H r 298 = 215 kJ, ph n ả ng t ứ hu nhi t ệ . Câu 6. Cho ph n ả ng: ứ
3O2 (g)⟶2O3 (g) (1)
2O3 (g) ⟶ 3O2 (g) (2) Bi t ế phân t O ử 3 gồm 1 liên k t
ế đôi O = O và 1 liên k t ế đ n O ơ – O. 0 So sánh H r 298 c a ủ hai ph n ả ng ứ là 0 0 A. H H r 298 (1) > r 298 (2); 0 0 B. H H r 298 (1) = r 298 (2); 0 0 C. H H r 298 (1) < r 298 (2); 0 0 D. H H r 298 (1) ≤ r 298 (2). Câu 7. Cho ph n ả ng có ứ d ng: ạ aA + bB ⟶ mM + nN Công th c t ứ ính bi n t ế hiên enthalpy ph n ả ng t ứ heo enthalpy t o t ạ hành là 0 0 0 0 0 A. H m H M n H N a H A b H B r 298 = f 298 f 298 f 298 f 298 0 0 0 0 0 B. H m H M n H N a H A b H B r 298 = f 298 f 298 f 298 f 298 0 0 0 0 0 C. H H M H N H A H B r 298 = f 298 f 298 f 298 f 298 0 0 0 0 0 D. H a H A b H B m H M n H N r 298 = f 298 f 298 f 298 f 298 Câu 8. Cho ph n ả ng: ứ
NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s) M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 0 H NH Cl s 0 H HCl g Bi t ế f 298 4
= − 314,4 kJ/mol; f 298
= − 92,31 kJ/mol; 0 H NH g f 298 3 = − 45,9 kJ/mol. Bi n t ế hiên enthalpy chu n c ẩ a ủ ph n ả ng ứ tính là A. – 176,19 kJ; B. – 314,4 kJ; C. – 452,61 kJ; D. 176,2 kJ; 0 Câu 9. Tính H r 298 c a ủ ph n ả ng ứ đ t ố cháy 1 mol C2H2 (g) bi t ế các s n ả ph m ẩ thu đư c đ ợ u ề ở th khí ể . Cho enthalpy t o ạ thành chu n c ẩ a các ủ ch t ấ tư ng ơ ng l ứ à Chất C2H2 (g) CO2 (g) H2O (g) 0 H + 227 − 393,5 − 241,82 f 298 (kJ/mol) A. – 1270,6 kJ B. − 1255,82 kJ C. – 1218,82 kJ D. – 1522,82 kJ 0 Câu 10. Tính H r 298 c a ủ ph n ả ng ứ đ t ố cháy 21 gam CO (g) bi t ế các s n ả ph m ẩ thu đư c ợ đ u ề t ở h khí ể . Cho enthalpy t o ạ thành chu n c ẩ a các ủ ch t ấ tư ng ơ ng l ứ à Chất CO (g) CO2 (g) O2 (g) 0 H - 110,5 − 393,5 0 f 298 (kJ/mol) A. – 59,43 kJ; B. – 283 kJ; C. − 212,25 kJ; D. – 3962 kJ. Câu 11. Tính bi n ế thiên enthalpy chu n ẩ c a ủ ph n ả ng ứ nhi t ệ nhôm và cho bi t ế đây là ph n ả ng t ứ a nhi ỏ ệt hay thu nhi t ệ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) t 2Al (s) + Fe 2O3 (s)
2Fe (s) + Al2O3 (s) 0 Bi t ế H f 298 c a
ủ Fe2O3 (s) và Al2O3 (s) lần lư t
ợ là -825,5 kJ/mol; -1676 kJ/mol 0 A. H r 298 = − 850,5 kJ, ph n ả ng t ứ a nhi ỏ ệt; 0 B. H r 298 = − 850,5 kJ, ph n ả ng t ứ hu nhi t ệ ; 0 C. H r 298 = − 2501,5 kJ, ph n ả ng t ứ a ỏ nhi t ệ ; 0 D. H r 298 = − 2501,5 kJ, ph n ả ng t ứ hu nhi t ệ .
Câu 12. Để tính bi n ế thiên enthalpy ph n ả ng ứ theo năng lư ng ợ liên k t ế , ph i ả vi t ế đư c ợ A. công th c ứ phân t c ử a t
ủ ất cả các chất trong ph n ả ng ứ B. công th c c ứ ấu t o ạ c a t ủ t ấ c các ả ch t ấ trong ph n ả ng ứ C. công th c đ ứ n gi ơ n ả nh t ấ c a t ủ t ấ c các ả ch t ấ trong ph n ả ng ứ D. C ả A, B và C đ u s ề ai
Câu 13. Tính lư ng nhi ợ t ệ sinh ra khi đ t
ố cháy hoàn toàn 7,8 gam C6H6 (l) Cho enthalpy t o t ạ hành chu n c ẩ a ủ các ch t ấ tư ng ơ ng l ứ à Chất C6H6 (l) CO2 (g) H2O (g) 0 H +49 − 393,5 -241,82 f 298 (kJ/mol) A. 3135,46 kJ; B. 684,32 kJ; C. 313,546 kJ; D. 68,432 kJ. Câu 14. Cho phư ng t ơ rình nhi t ệ hóa h c ọ sau: 1 t ,V O 0 SO 2 H 2 (g) + O2 (g) 2 5
SO3 (g) r 298 = − 98,5 kJ Lư ng nhi ợ t ệ gi i
ả phóng ra khi chuy n 76,8 gam ể
SO2 (g) thành SO3 (g) là A. 98,5 kJ; B. 118,2 kJ; C. 82,08 kJ; M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trắc nghiệm Tính biên thiên enthalpy của phản ứng hóa học Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
193
97 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(193 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 14. Tính bi n thiên enthalpy c a ph n ng hóa h cế ủ ả ứ ọ
Câu 1. S phá v liên k t c n ….. năng l ng, s hình thành liên k t …...ự ỡ ế ầ ượ ự ế
năng l ng.ượ
C m t tích h p đi n vào ch ch m trên l n l t làụ ừ ợ ề ỗ ấ ầ ượ
A. cung c p, gi i phóng;ấ ả
B. gi i phóng, cung c p;ả ấ
C. cung c p, cung c p;ấ ấ
D. gi i phóng, gi i phóng.ả ả
Câu 2. Cho ph n ng có d ng: aA (ả ứ ạ g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)
Công th c tính bi n thiên enthalpy ph n ng theo năng l ng liên k t Eứ ế ả ứ ượ ế
b
là
A.
0
r 298
H
=
b b b b
E A E B E M E N
B.
0
r 298
H
=
b b b b
a E A b E B m E M n E N
C.
0
r 298
H
=
b b b b
E M E N E A E B
D.
0
r 298
H
=
b b b b
m E M n E N a E A b E B
Câu 3. S l ng m i lo i liên k t trong phân t CHố ượ ỗ ạ ế ử
3
Cl là
A. 1 liên k t C – H, 1 liên k t C – Cl;ế ế
B. 3 liên k t C – H, 1 liên k t H – Cl;ế ế
C. 2 liên k t C – H, 1 liên k t C – Cl;ế ế
D. 3 liên k t C – H, 1 liên k t C – Cl.ế ế
Câu 4. Cho ph n ng sau đi u ki n chu n:ả ứ ở ề ệ ẩ
2H
2
(g) + O
2
(g)
t
2H
2
O (g)
Bi n thiên enthalpy chu n c a ph n ng trên tính theo năng l ng liên k t làế ẩ ủ ả ứ ượ ế
A. – 506 kJ;
B. 428 kJ;
C. − 463 kJ;
D. 506 kJ.
Câu 5. Cho ph n ng:ả ứ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
4HCl (g) + O
2
(g)
t
2Cl
2
(g) + 2 H
2
O (g)
Bi n thiên enthalpy chu n c a ph n ng trên tính theo năng l ng liên k t làế ẩ ủ ả ứ ượ ế
bao nhiêu? Ph n ng t a nhi t hay thu nhi t?ả ứ ỏ ệ ệ
A.
0
r 298
H
= − 148 kJ, ph n ng t a nhi t;ả ứ ỏ ệ
B.
0
r 298
H
= − 148 kJ, ph n ng thu nhi t;ả ứ ệ
C.
0
r 298
H
= 215 kJ, ph n ng t a nhi t;ả ứ ỏ ệ
D.
0
r 298
H
= 215 kJ, ph n ng thu nhi t.ả ứ ệ
Câu 6. Cho ph n ng:ả ứ
3O
2
(g)⟶2O
3
(g) (1)
2O
3
(g) ⟶ 3O
2
(g) (2)
Bi t phân t Oế ử
3
g m 1 liên k t đôi O = O và 1 liên k t đ n O – O.ồ ế ế ơ
So sánh
0
r 298
H
c a hai ph n ng làủ ả ứ
A.
0
r 298
H
(1) >
0
r 298
H
(2);
B.
0
r 298
H
(1) =
0
r 298
H
(2);
C.
0
r 298
H
(1) <
0
r 298
H
(2);
D.
0
r 298
H
(1) ≤
0
r 298
H
(2).
Câu 7. Cho ph n ng có d ng: aA + bB ả ứ ạ ⟶ mM + nN
Công th c tính bi n thiên enthalpy ph n ng theo enthalpy t o thành là ứ ế ả ứ ạ
A.
0
r 298
H
=
0 0 0 0
f 298 f 298 f 298 f 298
m H M n H N a H A b H B
B.
0
r 298
H
=
0 0 0 0
f 298 f 298 f 298 f 298
m H M n H N a H A b H B
C.
0
r 298
H
=
0 0 0 0
f 298 f 298 f 298 f 298
H M H N H A H B
D.
0
r 298
H
=
0 0 0 0
f 298 f 298 f 298 f 298
a H A b H B m H M n H N
Câu 8. Cho ph n ng: NHả ứ
3
(g) + HCl (g) ⟶ NH
4
Cl (s)
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bi t ế
0
f 298 4
H NH Cl s
= − 314,4 kJ/mol;
0
f 298
H HCl g
= − 92,31 kJ/mol;
0
f 298 3
H NH g
= − 45,9 kJ/mol.
Bi n thiên enthalpy chu n c a ph n ng tính làế ẩ ủ ả ứ
A. – 176,19 kJ;
B. – 314,4 kJ;
C. – 452,61 kJ;
D. 176,2 kJ;
Câu 9. Tính
0
r 298
H
c a ph n ng đ t cháy 1 mol Củ ả ứ ố
2
H
2
(g) bi t các s n ph mế ả ẩ
thu đ c đ u th khí.ượ ề ở ể
Cho enthalpy t o thành chu n c a các ch t t ng ng làạ ẩ ủ ấ ươ ứ
Chất C
2
H
2
(g) CO
2
(g) H
2
O (g)
0
f 298
H
(kJ/mol)
+ 227 − 393,5 − 241,82
A. – 1270,6 kJ
B. − 1255,82 kJ
C. – 1218,82 kJ
D. – 1522,82 kJ
Câu 10. Tính
0
r 298
H
c a ph n ng đ t cháy 21 gam CO (g) bi t các s nủ ả ứ ố ế ả
ph m thu đ c đ u th khí.ẩ ượ ề ở ể
Cho enthalpy t o thành chu n c a các ch t t ng ng làạ ẩ ủ ấ ươ ứ
Chất CO (g) CO
2
(g) O
2
(g)
0
f 298
H
(kJ/mol)
- 110,5 − 393,5 0
A. – 59,43 kJ;
B. – 283 kJ;
C. − 212,25 kJ;
D. – 3962 kJ.
Câu 11. Tính bi n thiên enthalpy chu n c a ph n ng nhi t nhôm và cho bi tế ẩ ủ ả ứ ệ ế
đây là ph n ng t a nhi t hay thu nhi t.ả ứ ỏ ệ ệ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
2Al (s) + Fe
2
O
3
(s)
t
2Fe (s) + Al
2
O
3
(s)
Bi t ế
0
f 298
H
c a Feủ
2
O
3
(s) và Al
2
O
3
(s) l n l t là -825,5 kJ/mol; -1676 kJ/molầ ượ
A.
0
r 298
H
= − 850,5 kJ, ph n ng t a nhi t;ả ứ ỏ ệ
B.
0
r 298
H
= − 850,5 kJ, ph n ng thu nhi t;ả ứ ệ
C.
0
r 298
H
= − 2501,5 kJ, ph n ng t a nhi t;ả ứ ỏ ệ
D.
0
r 298
H
= − 2501,5 kJ, ph n ng thu nhi t.ả ứ ệ
Câu 12. Đ tính ể bi n thiên enthalpy ph n ng theo năng l ng liên k t, ph iế ả ứ ượ ế ả
vi t đ cế ượ
A. công th c phân t c a t t c các ch t trong ph n ngứ ử ủ ấ ả ấ ả ứ
B. công th c c u t o c a t t c các ch t trong ph n ngứ ấ ạ ủ ấ ả ấ ả ứ
C. công th c đ n gi n nh t c a t t c các ch t trong ph n ngứ ơ ả ấ ủ ấ ả ấ ả ứ
D. C A, B và C đ u saiả ề
Câu 13. Tính l ng nhi t sinh ra khi đ t cháy hoàn toàn 7,8 gam Cượ ệ ố
6
H
6
(l)
Cho enthalpy t o thành chu n c a các ch t t ng ng làạ ẩ ủ ấ ươ ứ
Chất C
6
H
6
(l) CO
2
(g) H
2
O (g)
0
f 298
H
(kJ/mol)
+49 − 393,5 -241,82
A. 3135,46 kJ;
B. 684,32 kJ;
C. 313,546 kJ;
D. 68,432 kJ.
Câu 14. Cho ph ng trình nhi t hóa h c sau:ươ ệ ọ
SO
2
(g) +
1
2
O
2
(g)
2 5
t ,V O
SO
3
(g)
0
r 298
H
= − 98,5 kJ
L ng nhi t gi i phóng ra khi chuy n 76,8 gam ượ ệ ả ể SO
2
(g) thành SO
3
(g) là
A. 98,5 kJ;
B. 118,2 kJ;
C. 82,08 kJ;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
D. 7564,8 kJ.
Câu 15. Cho ph ng trình nhi t hóa h c sau:ươ ệ ọ
2H
2
(g) + O
2
(g) ⟶ 2H
2
O (g)
0
r 298
H
= − 483,64 kJ
So sánh đúng là
A.
0
f 298
H
(cđ) >
0
f 298
H
(sp);
B.
0
f 298
H
(cđ) =
0
f 298
H
(sp);
C.
0
f 298
H
(cđ) <
0
f 298
H
(sp);
D.
0
f 298
H
(cđ) ≤
0
f 298
H
(sp).
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B D A A A A A B C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B C B A
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ