Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác Toán 7 Cánh diều

124 62 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 2 Toán 7 Cánh diều có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    386 193 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(124 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 11. Tính chất ba đường phân giác ca tam giác
Câu 1. Cho hình v bên:
Biết CI, BI là hai đường phân giác của ∆ABC. Tìm x.
A. x = 30°;
B. x = 60°;
C. x = 90°;
D. x = 120°.
Câu 2. Cho ∆ABC có AB = 3 cm, AC = 5 cm, BC = 6 cm. Gọi O là giao điểm ca
các tia phân giác xut phát t đỉnh B và đỉnh C của ∆ABC. Kẻ OH BC ti H, OK
AB ti K và OI AC tại I. Độ dài đoạn thng HB bng:
A. 1 cm;
B. 2 cm;
C. 3 cm;
D. 4 cm.
Câu 3. Cho ∆ABC biết
ABC 60=
,
BAC 80=
. Gọi I là điểm nm trong tam giác
và cách đều ba cnh ca tam giác này. S đo
ICA
bng:
A. 40°;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. 20°;
C. 30°;
D. 80°.
Câu 4. Cho ∆MNP
N 50=
,
P 60=
. Các đường phân giác NE, PF ct nhau
H. S đo
NHP
bng:
A. 70°;
B. 75°;
C. 100°;
D. 125°.
Câu 5. Cho
xOy
tia phân giác Oz. Trên tia Ox, lấy điểm A bt k. T A k đưng
thng vuông góc với Ox, đường thng này ct Oz ti H và ct Oy ti K. Lấy điểm B
trên tia Ox sao cho KA đường phân giác ca
OKB
. K HI OK (I OK). Khng
định nào sau đây đúng nhất?
A. ∆OAK = ∆BAK;
B. HA = HI;
C. A là trung điểm ca OB;
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 6. Cho ∆DEF có DE = DF, hạ DK EF (K EF). Gi EM, FN ln lượt là tia
phân giác ca
. Đường thẳng DK đi qua điểm nào trong các điểm sau
đây:
A. M;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. N;
C. giao điểm ca NF và EM;
D. E.
Câu 7. Cho ∆ABC AH vừa đường cao, vừa đường phân giác. Hỏi ∆ABC
chc chn là tam giác gì?
A. Tam giác cân;
B. Tam giác đều;
C. Tam giác vuông;
D. Tam giác nhn.
Câu 8. Cho ∆ABC cân tại A. Gọi I là điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cnh
của ∆ABC. Kẻ AH BC ti H. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AI BC;
B. HB = HC;
C. AI // IH;
D. AH trùng AI.
Câu 9. Cho ∆ABC CF là tia phân giác ca
C
(F AB). Qua F k đưng thng
song song vi BC ct AC E. Trên cnh BC lấy điểm D sao cho CD = FE. FC
đưng phân giác ca tam giác nào?
A. ∆DEF;
B. ∆BEF;
C. C A và B đều đúng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 10. Cho ∆MNP cân tại M G trng tâm. Gọi I điểm nằm trong MNP
và cách đều ba cnh của tam giác đó. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu ca I lên MN,
MP. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. IH > IK;
B. Ba điểm M, G, I thng hàng;
C. IH < IK;
D. Ba điểm M, G, I không thng hàng.
Câu 11. Cho ∆ABC
BC
. T đỉnh A, k đường cao AH đường phân giác
AD của ∆ABC. Số đo
HAD
bng:
A.
BC
;
B.
BC
2
+
;
C.
BC+
;
D.
BC
2
.
Câu 12. Cho ∆ABC có I là giao đim của các đường phân giác xut phát t đỉnh B
đỉnh C. Gọi D là giao điểm ca AI BC. K IH BC ti H. Khẳng định nào sau
đây đúng nhất?
A. AD là đường phân giác th ba của ∆ABC;
B.
BIH CID=
;
C. C A và B đều sai;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D. C A và B đều đúng.
Câu 13. Cho ∆ABC vuông tại A. V AH BC. Tia phân giác
HAC
ct BC ti K.
Các đường phân giác ca
BAH
BHA
ct nhau ti O. Gọi M trung đim ca
AK. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ∆BAK cân tại A;
B. Ba điểm B, O, M thng hàng;
C. ∆BAK cân tại K;
D. Ba điểm B, O, M không thng hàng.
Câu 14. Cho ∆ABC
A 120=
. Các đường phân giác xut phát t đnh B và C ct
nhau ti O. V tia Bx sao cho BA là tia phân giác ca
. V tia Cy sao cho CA
tia phân giác ca
OCy
. Hai tia Bx và CA ct nhau ti E, hai tia Cy BA ct nhau
ti D. Hỏi ∆ODE là tam giác gì?
A. Tam giác vuông;
B. Tam giác vuông cân;
C. Tam giác đều;
D. Tam giác thường.
Câu 15. Cho ∆ABC cân tại A. Gi CP, BQ là các đường phân giác của ∆ABC (P
AB, Q AC). Gọi O là giao điểm ca CP và BQ. Cho các khẳng định sau:
(I) ∆OBC cân;
(II) O cách đều ba cnh AB, AC, BC;
(III) AO là đường trung trc của đoạn thng BC;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
(IV) CP = BQ;
(V) ∆APQ cân tại P.
S khẳng định đúng là:
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
LI GII CHI TIT
Câu 1.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có CI, BI là hai đường phân giác của ∆ABC nên:
+)
ABC 2IBC=
+)
ACB 2ACI=
Do đó
ABC ACB 2IBC 2ICA+ = +
.
( )
( )
2 IBC ICA 2 37 23 120= + = + =
.
ABC có:
BAC ABC ACB 180+ + =
nh lí tng ba góc trong tam giác)
Suy ra
( )
BAC 180 ABC ACB 180 120 60= + = =
.
∆ABC có hai đường phân giác CI, BI ct nhau ti I.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Suy ra AI là đường phân giác th ba của ∆ABC.
Do đó
11
CAI BAC .60 30
22
= = =
.
Khi đó x = 30°.
Vy ta chọn đáp án A.
Câu 2
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
ba đường phân giác của ∆ABC cùng đi qua một điểm nên giao đim O ca hai
đưng phân giác xut phát t đỉnh B đỉnh C cũng thuộc đường phân giác xut
phát t đỉnh A.
Do đó AO là đường phân giác xut phát t đỉnh A của ∆ABC.
Xét ∆AOK và ∆AOI, có:
AO là cnh chung.
KAO IAO=
(AO là đường phân giác xut phát t đỉnh A của ∆ABC).
AKO AIO 90= =
.
Do đó ∆AOK = AOI (cạnh huyn góc nhn).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Suy ra AK = AI (cp cạnh tương ứng).
Chứng minh tương tự, ta đưc BK = BH và CI = CH.
Do đó BK + CI = BH + CH
Suy ra BK + CI = BC (vì H BC).
Vì vy BK + CI = 6 (cm).
Khi đó ta có (AB AK) + (AC AI) = 6
Suy ra AB + AC AK AI = 6
Do đó 3 + 5 – 2AK = 6 (vì AI = AK)
Vì vy 8 2AK = 6
Suy ra 2AK = 8 6 = 2.
Do đó AK = 2 : 2 = 1 (cm)
Ta có BK = AB AK = 3 1 = 2 (cm)
Suy ra BH = BK = 2 cm.
Vy ta chọn đáp án B.
Câu 3.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ABC có:
ACB ABC BAC 180+ + =
nh lí tng ba góc ca tam giác)
Suy ra
ACB 180 ABC BAC 180 60 80 40= = =
.
Ta có I là điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cnh của ∆ABC (giả thiết).
Ta suy ra I là giao điểm của ba đường phân giác của ∆ABC.
Do đó
11
ICA ACB .40 20
22
= = =
.
Vy ta chọn đáp án B.
Câu 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là:
MNP có NE, PF là hai đưng phân giác.
Suy ra
1
11
N MNP .50 25
22
= = =
1
11
P MPN .60 30
22
= = =
.
NHP có:
11
NHP N P 180+ + =
nh lí tng ba góc ca tam giác)
Suy ra
11
NHP 180 N P 180 25 30 125= = =
.
Vy ta chọn đáp án D.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 5.
D. C A, B, C đều đúng.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta xét đáp án A:
Xét ∆OAK và ∆BAK, có:
AK là cnh chung.
OKA BKA=
(do KA là đường phân giác ca
OKB
).
OAK BAK 90= =
.
Do đó ∆OAK = BAK (cạnh góc vuông góc nhn k).
Suy ra đáp án A đúng.
Ta xét đáp án B:
∆OBK có hai đường phân giác OH, KH ct nhau ti H.
Suy ra H cách đều OK và OB (tính chất ba đường phân giác ca tam giác)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó HA = HI (do HA OB, HI OK).
Suy ra đáp án B đúng.
Ta xét đáp án C:
Ta có ∆OAK = ∆BAK (chứng minh trên).
Suy ra OA = AB.
Khi đó A là trung điểm ca OB.
Do đó đáp án C đúng.
Vy ta chọn đáp án D.
Câu 6.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Xét ∆DEK và ∆DFK, có:
DE = DF (do ∆DEF cân tại D).
DEK DFK=
(do ∆DEF cân ti D).
DKE DKF 90= =
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó ∆DEK = DFK (cạnh huyn góc nhn).
Suy ra
EDK FDK=
(cặp góc tương ứng).
Khi đó DK là đường phân giác th ba của ∆DEF.
Mà ba đường phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm
Suy ra DK đi qua giao điểm của hai đường phân giác EM và FN.
Vy ta chọn đáp án C.
Câu 7.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Xét ∆ABH và ∆ACH, có:
AH là cnh chung.
AHB AHC 90= =
.
BAH CAH=
(do AH là đường phân giác của ∆ABC).
Do đó ∆ABH = ∆ACH (cạnh góc vuoogn góc nhn k).
Suy ra AB = AC (cp cạnh tương ứng).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Khi đó ∆ABC cân tại A.
không thêm d kiện nào để khẳng định tam giác ABC đu hay vuông hoc
nhọn nên ta chưa khẳng định được các đáp án B, C, D.
Vy ta chọn đáp án A.
Câu 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Vì I là điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cnh của ∆ABC.
Nên I là giao điểm của ba đường phân giác của ∆ABC.
Suy ra AI là đường phân giác của ∆ABC.
Xét ∆AHB và ∆AHC, có:
AH là cnh chung.
AHB AHC 90= =
.
AB = AC (do ∆ABC cân tại A).
Do đó ∆AHB = ∆AHC (cạnh huyn cnh góc vuông).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Suy ra HB = HC
BAH CAH=
(các cp cnh và cặp góc tương ứng).
Vì HB = HC nên đáp án B đúng.
BAH CAH=
nên AH là đường phân giác của ∆ABC.
Suy ra AH trùng AI.
Do đó đáp án D đúng.
Ta có AH trùng AI.
Mà AH BC (gi thiết).
Suy ra AI BC.
Do đó đáp án A đúng.
Vì AI trùng AH nên ba điểm A, I, H thng hàng
Suy ra AI trùng IH.
Do đó C sai.
Vy ta chọn đáp án C.
Câu 9.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta có FE // BC (gi thiết).
Suy ra
EFC FCD=
(hai góc so le trong).
Xét ∆CDF và ∆FEC, có:
FC là cnh chung.
EFC FCD=
(chng minh trên).
FE = CD (gi thiết).
Do đó ∆CDF = FEC (c.g.c).
Suy ra
CFD ECF=
(cặp góc tương ứng).
Ta có
EFC FCD=
CFD ECF=
(chng minh trên).
FCD EFC=
(CF là tia phân giác ca
ACB
).
Suy ra
CFD EFC=
.
Nên CF là tia phân giác ca
Do đó CF là đường phân giác của ∆DEF.
Mt khác CF là tia phân giác ca
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Nên CF không th là tia phân giác ca
EFB
Do đó đáp án A đúng, B sai.
Vy ta chọn đáp án A.
Câu 10.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Vì I nằm trong tam giác và cách đu ba cnh của ∆MNP.
Nên IH = IK.
Do đó đáp án A, C sai.
Vì I nằm trong tam giác và cách đu ba cnh của ∆MNP.
Nên I là giao điểm của ba đường phân giác của ∆MNP.
Do đó MI là đường phân giác của ∆MNP.
Gọi E là giao điểm ca MI và NP.
Xét ∆MNE và ∆MPE, có:
ME là cnh chung.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
MN = MP (do ∆MNP cân tại M).
NME PME=
(ME là đường phân giác của ∆MNP).
Do đó ∆MNE = ∆MPE (c.g.c)
Suy ra NE = PE (cp cạnh tương ứng)
Suy ra E là trung điểm ca NP.
Khi đó ta có ME là đường trung tuyến của ∆MNP hay MI là đưng trung tuyến ca
∆MNP.
MNP có G là trng tâm.
Suy ra G MI.
Khi đó ba điểm M, G, I thng hàng.
Do đó đáp án B đúng, đáp án D sai.
Vy ta chọn đáp án B.
Câu 11.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
ABC có:
BAC ABC ACB 180+ + =
nh lí tng ba góc ca tam giác)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Suy ra
BAC 180 ABC ACB=
.
Vì AD là đường phân giác của ∆ABC.
Nên
BAC 180 ABC ACB
BAD CAD
22
= = =
.
ABH vuông ti H:
ABH BAH 90+ =
.
Suy ra
BAH 90 ABC=
.
Ta có
HAD BAD BAH=−
( )
180 ABC ACB
90 ABC
2
=
180 ABC ACB
90 ABC
2 2 2
= +
ABC ACB
90 90
22
= +
ABC ACB B C
22
−−
==
.
Vì vy
BC
HAD
2
=
.
Vy ta chọn đáp án D.
Câu 12.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
∆ABC có I là giao điểm của hai đường phân giác xut phát t đỉnh B và đỉnh C.
Do đó AI là đường phân giác th ba của ∆ABC.
Mà D AI (gi thiết).
Nên AD là đường phân giác th ba của ∆ABC.
Do đó đáp án A đúng.
BIH vuông ti H:
BIH IBH 90+ =
(trong tam giác vuông, hai góc nhn ph nhau)
Suy ra
2
BIH 90 B=
2
1
B ABC
2
=
(do BI là đường phân giác của ∆ABC)
Do đó
ABC
BIH 90
2
=
(1).
AIC có:
CID
là góc ngoài ca tam giác tại đỉnh I
Suy ra
CID IAC ICA=+
BAC ACB
22
=+
(do AI, CI là đường phân giác của ∆ABC).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
BAC ACB 180 ABC ABC
90
2 2 2
+
= = =
(2).
T (1), (2), ta suy ra
BIH CID=
.
Do đó đáp án B đúng.
Vy ta chọn đáp án D.
Câu 13.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có ∆ABC vuông tại A nên
BAK KAC 90+ =
(do
BAC 90=
)
AHK vuông ti H nên
BKA KAH 90+ =
(trong tam giác vuông, hai góc nhn
ph nhau)
KAC KAH=
(do AK là phân giác
HAC
).
Suy ra
BAK BKA=
.
Do đó ∆BAK cân tại B.
Vì vậy đáp án A, C sai.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Xét ∆BAH có O là giao điểm của hai đường phân giác xut phát t đỉnh A và đỉnh
H.
Suy ra BO là đường phân giác th ba (xut phát t đỉnh B) của ∆BAH.
Do đó BO là tia phân giác của
ABK
(1).
Xét ∆ABM và ∆KBM, có:
BM là cnh chung.
BA = BK (do ∆BAK cân tại B)
AM = MK (do M là trung điểm AK)
Do đó ∆ABM = ∆KBM (c.c.c)
Suy ra
ABM KBM=
(cặp góc tương ứng)
Khi đó ta có BM là đường phân giác của ∆BAK.
Do đó BM cũng là tia phân gc của
ABK
(2).
T (1), (2), ta suy ra BO trùng vi BM.
Do đó ba điểm B, O, M thng hàng.
Vì vậy đáp án B đúng, đáp án D sai.
Vy ta chọn đáp án B.
Câu 14.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
∆ABC có hai đường phân giác xut phát t đỉnh B, C ct nhau ti O.
Suy ra AO là đưng phân giác th ba của ∆ABC.
Do đó
BAC 120
BAO OAC 60
22
= = = =
.
Ta có
BAC BAE 180+ =
(hai góc k).
Suy ra
BAE 180 BAC 180 120 60= = =
.
Tương tự ta có
CAD 60=
.
Xét ∆BAE và ∆BAO, có:
BA là cnh chung.
( )
BAO BAE 60= =
.
OBA EBA=
(do BA là phân giác ca
OBE
).
Do đó ∆BAE = ∆BAO (g.c.g).
Suy ra BE = BO (cp cạnh tương ứng).
Chứng minh tương tự, ta được CD = CO.
Xét ∆BDE và ∆BDO, có:
BD là cnh chung.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
BO = BE (chng minh trên).
OBD EBD=
(do BD là phân giác ca
OBE
).
Do đó ∆BDE = ∆BDO (c.g.c).
Suy ra DE = DO (cp cạnh tương ứng).
Chứng minh tương tự, ta được DE = OE.
Suy ra DE = OE = DO.
Vì vậy ∆ODE đều.
Vy ta chọn đáp án C.
Câu 15.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta xét phát biu (I):
Vì ∆ABC cân tại A nên ta có
ABC ACB=
(1).
BQ, CP các đường phân giác của ∆ABC nên
2
1
B ABC
2
=
2
1
C ACB
2
=
(2).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
T (1), (2), ta suy ra
2
2
BC=
.
Suy ra ∆OBC cân tại O.
Do đó phát biểu (I) đúng.
Ta xét phát biu (II):
∆ABC có hai đường phân giác BQ, CP ct nhau ti O.
Suy ra O là giao điểm của ba đường phân giác của ∆ABC.
Khi đó O cách đều ba cnh AB, AC và BC (tính chất ba đường phân giác).
Do đó phát biểu (II) đúng.
Ta xét phát biu (III):
Ta có AB = AC (do ∆ABC cân tại A)
Suy ra điểm A thuộc đường trung trc của đoạn thng BC (1).
Lại có OB = OC (do ∆OBC cân tại O)
Suy ra điểm O thuộc đường trung trc của đoạn thng BC (2).
T (1), (2), ta được AO là đường trung trc của đoạn thng BC.
Do đó phát biểu (III) đúng.
Ta xét phát biu (IV):
Xét ∆PBC và ∆QCB, có:
BC là cnh chung.
2
2
CB=
(chng minh trên).
PBC QCB=
(do ∆ABC cân tại A).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó ∆PBC = ∆QCB (g.c.g).
Suy ra CP = BQ (cp cạnh tương ứng).
Do đó phát biểu (IV) đúng.
Ta có AB = AC (do ∆ABC cân tại A) và BP = CQ (do ∆PBC = ∆QCB).
Suy ra AB BP = AC CQ.
Do đó AP = AQ.
Khi đó ∆APQ cân tại A.
Do đó phát biểu (V) sai.
Vy ta có 4 phát biểu đúng là: (I), (II), (III), (IV).
Do đó ta chọn đáp án C.

Mô tả nội dung:



Bài 11. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
Câu 1. Cho hình vẽ bên:
Biết CI, BI là hai đường phân giác của ∆ABC. Tìm x. A. x = 30°; B. x = 60°; C. x = 90°; D. x = 120°.
Câu 2. Cho ∆ABC có AB = 3 cm, AC = 5 cm, BC = 6 cm. Gọi O là giao điểm của
các tia phân giác xuất phát từ đỉnh B và đỉnh C của ∆ABC. Kẻ OH ⊥ BC tại H, OK
⊥ AB tại K và OI ⊥ AC tại I. Độ dài đoạn thẳng HB bằng: A. 1 cm; B. 2 cm; C. 3 cm; D. 4 cm.
Câu 3. Cho ∆ABC biết ABC = 60 , BAC = 80. Gọi I là điểm nằm trong tam giác
và cách đều ba cạnh của tam giác này. Số đo ICA bằng: A. 40°;

B. 20°; C. 30°; D. 80°.
Câu 4. Cho ∆MNP có N = 50, P = 60 . Các đường phân giác NE, PF cắt nhau ở H. Số đo NHP bằng: A. 70°; B. 75°; C. 100°; D. 125°.
Câu 5. Cho xOy có tia phân giác Oz. Trên tia Ox, lấy điểm A bất kỳ. Từ A kẻ đường
thẳng vuông góc với Ox, đường thẳng này cắt Oz tại H và cắt Oy tại K. Lấy điểm B
trên tia Ox sao cho KA là đường phân giác của OKB . Kẻ HI ⊥ OK (I ∈ OK). Khẳng
định nào sau đây đúng nhất? A. ∆OAK = ∆BAK; B. HA = HI;
C. A là trung điểm của OB;
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6. Cho ∆DEF có DE = DF, hạ DK ⊥ EF (K ∈ EF). Gọi EM, FN lần lượt là tia
phân giác của DEF và DFE . Đường thẳng DK đi qua điểm nào trong các điểm sau đây: A. M;

B. N;
C. giao điểm của NF và EM; D. E.
Câu 7. Cho ∆ABC có AH vừa là đường cao, vừa là đường phân giác. Hỏi ∆ABC
chắc chắn là tam giác gì? A. Tam giác cân; B. Tam giác đều; C. Tam giác vuông; D. Tam giác nhọn.
Câu 8. Cho ∆ABC cân tại A. Gọi I là điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh
của ∆ABC. Kẻ AH ⊥ BC tại H. Khẳng định nào sau đây sai? A. AI ⊥ BC; B. HB = HC; C. AI // IH; D. AH trùng AI.
Câu 9. Cho ∆ABC có CF là tia phân giác của C (F ∈ AB). Qua F kẻ đường thẳng
song song với BC cắt AC ở E. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho CD = FE. FC là
đường phân giác của tam giác nào? A. ∆DEF; B. ∆BEF;
C. Cả A và B đều đúng.


Câu 10. Cho ∆MNP cân tại M có G là trọng tâm. Gọi I là điểm nằm trong ∆MNP
và cách đều ba cạnh của tam giác đó. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của I lên MN,
MP. Khẳng định nào sau đây đúng? A. IH > IK;
B. Ba điểm M, G, I thẳng hàng; C. IH < IK;
D. Ba điểm M, G, I không thẳng hàng.
Câu 11. Cho ∆ABC có B  C . Từ đỉnh A, kẻ đường cao AH và đường phân giác
AD của ∆ABC. Số đo HAD bằng: A. B − C ; B + C B. ; 2 C. B + C ; B − C D. . 2
Câu 12. Cho ∆ABC có I là giao điểm của các đường phân giác xuất phát từ đỉnh B
và đỉnh C. Gọi D là giao điểm của AI và BC. Kẻ IH ⊥ BC tại H. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. AD là đường phân giác thứ ba của ∆ABC; B. BIH = CID ; C. Cả A và B đều sai;


zalo Nhắn tin Zalo