Bài giảng Powerpoint Toán 7 Kết nối tri thức

1.5 K 730 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 2 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng powerpoint Toán 7 kết nối tri thức bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm. Bộ bài giảng được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 7 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1459 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
Chỉ số WHtR (Waist to Height
Ratio) của một người trưởng
thành, được tính bằng tỉ số giữa
số đo vòng bụng số đo chiều
cao (cùng một đơn vị đo). Chỉ số
này được coi một công cụ đo
lường sức khỏe hữu ích thể
dự báo được các nguy thừa
cân, béo phì, mắc bệnh tim
mạch,.. Bảng bên cho biết nguy
thừa cân, béo phì của một
người đàn ông trưởng thành dựa
vào chỉ số WHtR.
Gầy
Chỉ số WHtR nhỏ hơn
hoặc bằng 0,42
Tốt
Chỉ số WHtR lớn hơn
0,42 và nhỏ hơn hoặc
bằng 0,52
Hơi béo
Chỉ số WHtR lớn hơn
0,52 và nhỏ hơn hoặc
bằng 0,57
Thừa cân
Chỉ số WHtR lớn hơn
0,57 và nhỏ hơn hoặc
bằng 0,63
Béo phì
Chỉ số WHtR lớn hơn
0,63
Ông An cao 180 cm, vòng bụng
108 cm.
Theo em nếu tính theo
chỉ số WHtR, sức khỏe
của ông An hay ông
Chung tốt hơn?
Ông Chung cao 160 cm, vòng
bụng 70 cm.
BÀI 1:
TẬP HỢP CÁC
SỐ HỮU TỈ
NỘI DUNG
BÀI HỌC
01
02
Khái niệm số hữu
tỉ biểu diễn số
hữu tỉ trên trục số.
Thứ tự trong tập
hợp các số hữu tỉ.
Tính chỉ số WHtR của
ông An ông Chung.
HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI
Em hãy viết ba phân số
bằng nhau bằng:
a) 2,5
b)
3
2
4
HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI
Chỉ số WHtR của ông An
và ông Chung lần lượt là:
108 : 180 = 0,6
70 : 160 = 0,4375
= = =
5 10 20
2,5
2 4 8
= = =
3 11 22 44
2
4 4 8 16
Số hữu tỉ số được viết dưới
dạng phân số
, với a, b , b0.
Tập hợp các số hữu tỉ được
hiệu
VD1:
Các số 7; 0,6; 1,2;
a) Các số đã cho đều các
số hữu tỉ chúng đều viết
được dưới dạng phân số.
4
1
5
các số hữu tỉ không?
sao?
−=
7
7;
1
=
6
0,6 ;
10
=
49
1
55
Luyện tập 1
Giải thích sao các số
8; 3,3;
Các số đã cho đều các số
hữu tỉ. các số đó đều biểu
diễn được dưới dạng phân số
3
3
2
đều các số hữu tỉ
Trả lời:
==
8 33 3 9
8 ; 3,3= ; 3
10 2
12
NHẬN T
các số thập phân đã biết đều viết
được dưới dạng phân số thập phân
nên chúng đều các số hữu tỉ.
Tương tự, số nguyên, hỗn số cũng
các số hữu tỉ.
Em hãy nếu lại các
bước biểu diễn số
nguyên trên trục số?
1
0
2
-1
-2
Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
+ Chia đoạn thẳng đơn vị thành hai
đoạn thẳng bằng nhau, lấy một
đoạn làm đơn vị mới (đơn vị mới
bằng
đơn vị cũ).
1
0
2
-1
-2
M
+ Số hữu tỉ
=1,5 nên 1,5 cũng
được biểu diễn bởi điểm M.
+ Tương tự, s hữu tỉ

được biểu
diễn bởi điểm N (trước gốc O)
cách O 1 đoạn bằng 3 đơn vị mới.

N
Do đó: OM = ON
+ Số hữu tỉ

=

cũng được biểu
diễn bởi điểm N (H.1.3)
+ Trên trục số, điểm biểu diễn số
hữu tỉ a được gọi điểm a.
Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Hình 1.4 biểu diễn số hữu tỉ nào?
Tr lời:
Mỗi điểm A, B, C trên trục số Hình 1.4 lần ợt biểu diễn số hữu tỉ:
;

; 
Luyện tập 2
Biểu diễn các số hữu tỉ

trên trục số.
Giải
O
1
-1

Em có nhận xét về vị trí
điểm

?
NHẬN T
Tn trục số, hai điểm biểu diễn của hai hữu tỉ đối
nhau a a nằm về hai phía khác nhau so với điểm
O cùng khoảng cách đến O.
Viết các số hữu tỉ sau dưới
dạng phân số rồi so sánh:
a) 1,5
b) 0,375

HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI
Biểu diễn hai số hữu tỉ 1,5
trên trục số. Em hãy cho
biết điểm 1,5 nằm trước hay
nằm sau điểm
.
HĐ3
HĐ4
HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI
HĐ3
HĐ4
−=
3
) 0,375
8
b
−−
35
88
−=
3
) 1,5
2
a
35
22
:
:
Ta thể so sánh hai số hữu tỉ bất bằng ch
viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai
phân số đó.
Với hai số hữu tỉ a,b bất kì, ta luôn hoặc a = b
hoặc a < b hoặc a > b. Cho ba số hữu tỉ a, b, c.
Nếu a < b b < c thì a < c (tính chất bắc cầu).
Trên trục số, nếu a < b thì điểm a nằm trước
điểm b.
- Trên trục số, các điểm trước gốc O biểu
diễn số hữu tỉ âm (tức số hữu tỉ nhỏ hơn
0); các điểm nằm sau gốc O biểu diễn số
hữu tỉ dương (tức số hữu tỉ lớn hơn 0).
- Số 0 không số hữu tỉ dương, cũng
không số hữu tỉ âm.
So sánh 0,7
. Từ đó
cho biết điểm 0,7 nằm
trước hay nằm sau
điểm
trên trục số?
Giải
Ta : 0,7 =

=



<


nên 0,7 <
Do đó điểm 0,7 nằm trước điểm
trên trục số (H.1.6).
Ta thể sử dụng tính chất bắc cầu để
so sánh 0,7
bằng cách như sau:
Nhận xét:
0,7 < 1 1 <
nên 0,7 <
Luyện tập 3:
So sánh số hữu tỉ sau theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn:
Giải
13
5 2; 3,125; ;
42
31
2; ; 3,125; 5
24
Thứ tự từ nhỏ đến lớn :
LUYỆN TẬP
Hãy cho biết tính đúng, sai của mỗi
khẳng định sau:
Đúng Đúng Sai.
a) 0,25
b)
c) 235
Tìm số đối của các
số hữu tỉ sau:
a) 0,75
b)
Giải
a) Số đối của -0,75 0,75.
b) Số đối của 6
: 6
Các điểm A, B, C, D (H.1.7) biểu diễn những số
hữu tỉ nào?
Tr lời
1.3
Các điểm A, B, C, D lần lượt biểu diễn các số hữu tỉ:

;

;
;
a) Trong các phân số sau,
những phân số nào biểu diễn
số hữu tỉ 0,625:

;


;


;


;


;


b) Biểu diễn số hữu tỉ -0,625
trên trục số.
Tr lời
1.4
a) Các phân số biểu diễn số
hữu tỉ 0,625 :

;


;


;


b) Biểu diễn số hữu tỉ 0,625 =

trên trục số:
So sánh:
a) 2,5 2,125
b)



Tr lời:
1.5
a) 2,5 < 2,125
b)


<

VẬN DỤNG
Hoạt động nhóm đôi
Vận dụng
Em hãy giải bài toán mở đầu:
Theo em nếu tính theo chỉ số
WHtR, sức khỏe của ông An hay
ông Chung tốt hơn?
Vì chỉ số của ông An là:
108 : 180 = 0,6
nằm trong ngưỡng thừa cân.
Còn chỉ số của ông Chung :
70 : 160 = 0,4375
nằm trong ngưỡng sức khỏe tốt.
=> Nếu tính theo chỉ số WHtR, sức
khỏe của ông Chung tốt hơn.
Tr lời:
Tuổi thọ trung bình dự kiến của những người sinh năm 2019
một số quốc gia được cho trong bảng sau:
Hoạt động nhóm đôi
1.6
Quốc gia
Australia
Pháp
Tây Ban Nha
Anh
Tuổi thọ
trung bình
dự kiến
83 82,5



Sắp xếp các quốc gia theo tuổi thọ trung bình dự kiến từ
nhỏ đến lớn.
Tuổi thọ trung bình dự kiến của những người sinh năm 2019
một số quốc gia được cho trong bảng sau:
Hoạt động nhóm đôi
1.6
Quốc gia
Australia
Pháp
Tây Ban Nha
Anh
Tuổi thọ
trung bình
dự kiến
83 82,5



Các quốc gia theo tuổi thọ trung dự kiến từ nhỏ đến lớn :
1 2 1
78 ; 81 ; 82,5; 83; 83 .
2 5 5
Bài 3
Nếu tăng một cạnh của hình chữ nhật thêm 20% độ
dài của giảm cạnh kia đi 20% độ dài của thì
diện tích của hình chữ nhật đó thay đổi như thế nào?
Giải
Gọi hai cạnh của hình chữ nhật x, y. Diện tích ban đầu x.y
Tăng cạnh x thêm 20% độ dài của thì độ dài mới 120%x
Giảm cạnh y 20% độ dài của thì độ dài mới 80%y.
Diện tích hình chữ nhật mới :
120%x . 80%y = x.y.


= x.y.


= x.y. 96%
Vậy diện tích mới bằng 96% diện tích , tức giảm đi 4%
01
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lại kiến thức
đã học
Hoàn thành các bài
tập còn lại SGK
bài tập SBT
Chuẩn bị bài sau
Cộng, trừ, nhân,
chia số hữu tỉ
02
03
HẸN GẶP LẠI CÁC EM
TRONG TIẾT HỌC SAU!

Mô tả nội dung:


CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
Chỉ số WHtR (Waist to Height
Chỉ số WHtR nhỏ hơn Gầy
Ratio) của một người trưởng hoặc bằng 0,42
thành, được tính bằng tỉ số giữa Chỉ số WHtR lớn hơn
số đo vòng bụng và số đo chiều Tốt 0,42 và nhỏ hơn hoặc
cao (cùng một đơn vị đo). Chỉ số bằng 0,52
này được coi là một công cụ đo Chỉ số WHtR lớn hơn
lường sức khỏe hữu ích vì có thể Hơi béo 0,52 và nhỏ hơn hoặc
dự báo được các nguy cơ thừa bằng 0,57 cân, béo phì, mắc bệnh tim Chỉ số WHtR lớn hơn
mạch,.. Bảng bên cho biết nguy 0,57 và nhỏ hơn hoặc
cơ thừa cân, béo phì của một Thừa cân bằng 0,63
người đàn ông trưởng thành dựa vào chỉ số WHtR. Chỉ số WHtR lớn hơn Béo phì 0,63
Ông An cao 180 cm, vòng bụng 108 cm. Ông Chung cao 160 cm, vòng bụng 70 cm. Theo em nếu tính theo chỉ số WHtR, sức khỏe của ông An hay ông Chung tốt hơn? BÀI 1: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5: NỘI DUNG BÀI HỌC
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10: VD1:
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18: 2. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38


zalo Nhắn tin Zalo