Trắc nghiệm Ý nghĩa và cách tính biến thiên enthalpy phản ứng hóa học Hóa 10 Cánh diều

164 82 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    711 356 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(164 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 15: Ý nghĩa và cách tính bi n thiên enthalpy ph n ng hóa h cế
Câu 1. Bi n thiên enthalpy c a ph n ng nào sau đây có giá tr âm?ế
A. Ph n ng t a nhi t.
B. Ph n ng thu nhi t.
C. Ph n ng oxi hóa – kh .
D. Ph n ng phân h y.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Ph n ng t a nhi t bi n thiên enthalpy có giá tr âm. ế
Ph n ng thu nhi t bi n thiên enthalpy có giá tr d ng. ế ươ
Câu 2. Phát bi u nào sau đây là không đúng?
A. Bi n thiên enthalpy càng âm, ph n ng t a ra càng nhi u nhi t.ế
B. Bi n thiên enthalpy càng d ng, ph n ng thu vào càng nhi u nhi t.ế ươ
C. V i ph n ng t a nhi t, năng l ng c a h ch t ph n ng cao h n năng l ng ượ ơ ượ
c a h s n ph m.
D. V i ph n ng thu nhi t, năng l ng c a h ch t ph n ng cao h n năng l ng ượ ơ ượ
c a h s n ph m.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
V i ph n ng thu nhi t, năng l ng c a h ch t ph n ng th p h n năng l ng c a ượ ơ ượ
h s n ph m, do đó ph n ng di n ra kèm theo s h p thu năng l ng d i d ng ượ ướ
nhi t.
Câu 3. Cho ph n ng sau: H
2
(g) + Cl
2
(k) 2HCl
r
o
298
H
= -184,6 kJ. Ph n ng trên là
A. ph n ng thu nhi t.
B. ph n ng t a nhi t.
C. ph n ng th . ế
D. ph n ng phân h y.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
r
o
298
H
< 0 Ph n ng là ph n ng t a nhi t.
Câu 4. Cho các ph n ng sau:
(1) C(s) + O
2
(g) CO
2
(g)
r
o
298
H
= -393,5 kJ
(2) 2Al(s) +
3
2
O
2
(g) Al
2
O
3
(s)
r
o
298
H
= -1675,7 kJ
(3) CH
4
(g) + 2O
2
(g) CO
2
(g) + 2H
2
O(l)
r
o
298
H
= -890,36 kJ
(4) C
2
H
2
(g) +
5
2
O
2
(g) 2CO
2
(g) + H
2
O (l)
r
o
298
H
= -1299,58 kJ
Trong các ph n ng trên, ph n ng nào t a nhi u nhi t nh t?
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Ph n ng t a nhi t bi n thiên enthalpy giá tr âm. Bi n thiên enthalpy càng âm, ế ế
ph n ng t a ra càng nhi u nhi t.
Ph n ng t a nhi u nhi t nh t là ph n ng (4).
Câu 5. Ng i ta s d ng ch t nào trong đèn xì hàn, c t kim lo i?ườ
A. CH
4
.
B. C
2
H
2
.
C. C
2
H
4
.
D. C
2
H
6
.
H ng d n gi iướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đáp án đúng là: B
Ng i ta s d ng Cườ
2
H
2
trong đèn hàn, c t kim lo i do ph n ng đ t cháy C
2
H
2
t a
r t nhi u nhi t.
C
2
H
2
(g) +
5
2
O
2
(g) 2CO
2
(g) + H
2
O (l)
r
o
298
H
= -1299,58 kJ
Câu 6. Vì sao khi nung vôi, ng i ta ph i x p đá vôi l n v i than trong lò?ườ ế
A. Vì ph n ng nung vôi là ph n ng t a nhi t.
B. Vì ph i ng nung vôi là ph n ng thu nhi t, c n nhi t t quá trình đ t cháy than.
C. Đ rút ng n th i gian nung vôi.
D. Vì than h p thu b t l ng nhi t t a ra c a ph n ng nung vôi. ượ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Khi nung vôi, ng i ta ph i x p đá vôi l n v i than trong lò. Vì ph n ng nung vôiườ ế
ph n ng thu nhi t, c n nhi t t quá trình đ t cháy than, n u d ng cung c p nhi t t ế
ph n ng nung vôi s không ti p di n. ế
Câu 7. Ph n ng nào sau đây c n ph i kh i mào? ơ
A. Ph n ng t o g s t.
B. Ph n ng t o g đ ng.
C. Ph n ng n .
D. Ph n ng trung hòa acid – base.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Đ i v i các ph n ng t a nhi t, m t s ph n ng c n ph i kh i mào. Ch ng h n ơ
ph i đ t nóng đ gây ph n ng cho m t l ng nh ch t ban đ u trong các ph n ng ượ
cháy, n , …; sau đó, ph n ng t a nhi t th ti p di n không c n ti p t c đun ế ế
nóng.
Câu 8. Cho các phát bi u sau:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(1) H u h t các ph n ng thu nhi t t a nhi t đ u c n thi t kh i mào (đun ho c ế ế ơ
đ t nóng …).
(2) Khi đ t cháy t gi y hay đ t lò than, ta c n th c hi n giai đo n kh i mào nh đun ơ ư
ho c đ t nóng.
(3) M t s ph n ng thu nhi t di n ra b ng cách l y nhi t t môi tr ng bên ngoài, ườ
nên làm cho nhi t đ c a môi tr ng xung quanh gi m đi. ườ
(4) Sau giai đo n kh i mào, ph n ng t a nhi t c n ph i ti p t c đun ho c đ t nóng. ơ ế
Trong các phát bi u trên, s phát bi u đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Phát bi u đúng: (2), (3), (4).
Phát bi u (1) không đúng, vì:
+ H u h t các ph n ng thu nhi t c n thi t kh i mào (đun ho c đ t nóng …) ế ế ơ
+ Ph n ng t a nhi t có th có, có th không c n kh i mào, tùy ph n ng c th . ơ
Câu 9. Cho ph n ng: CH
4
(g) + H
2
O(l) CO
2
(g) + 3H
2
(g)
r
o
298
H
= 250 kJ.
đi u ki n chu n, đ thu đ c 2 gam H ượ
2
, ph n ng này c n h p thu nhi t l ng ượ
b ng bao nhiêu?
A. 250 kJ.
B. 83,33 kJ.
C. 125 kJ.
D. 50 kJ.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
CH
4
(g) + H
2
O(l) CO
2
(g) + 3H
2
(g)
r
o
298
H
= 250 kJ.
Đ t o thành 3 mol (t ng ng v i 6 gam) H ươ
2
thì ph n ng c n h p thu nhi t l ng ượ
là 250 kJ.
Đ t o thành 2 gam H
2
thì ph n ng c n h p thu nhi t l ng là: ượ
2 250
6
83,33
kJ.
Câu 10. Các ph n ng t a nhi t th ng di n ra ườ
A. thu n l i h n các ph n ng thu nhi t. ơ
B. khó khăn h n các ph n ng thu nhi t.ơ
C. thu n l i h n khi càng t a nhi u nhi t. ơ
D. thu n l i h n khi càng t a ít nhi t. ơ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Ph n ng t a nhi t (
r
o
298
H
< 0) th ng di n ra thu n l i h n các ph n ng thu nhi tườ ơ
(
r
o
298
H
> 0).
Câu 11. Cho ph n ng sau: CaCO
3
(s) CaO(s) + CO
2
(g)
r
o
298
H
= 178,29 kJ. Phát
bi u nào sau đây là đúng?
A. Đ t o thành 1 mol CaO thì ph n ng gi i phóng m t l ng nhi t là 178,29 kJ. ượ
B. Ph n ng là ph n ng t a nhi t.
C. Ph n ng di n ra thu n l i.
D. Ph n ng di n ra không thu n l i.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
CaCO
3
(s) CaO(s) + CO
2
(g) có
r
o
298
H
= 178,29 kJ
Ph n ng trên là ph n ng thu nhi t (
r
o
298
H
> 0).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bài 15: Ý nghĩa và cách tính bi n t
ế hiên enthalpy ph n ng hóa h c Câu 1. Bi n ế thiên enthalpy c a ph ủ n ả ng nào s ứ au đây có giá tr âm ị ? A. Ph n ả ng t ứ a nhi ỏ t ệ . B. Ph n ả ng t ứ hu nhi t ệ . C. Ph n ả ng oxi ứ hóa – kh . ử D. Ph n ả ng phân h ứ y ủ . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Ph n ả ng t ứ a nhi ỏ t ệ bi n t
ế hiên enthalpy có giá tr âm ị . Ph n ả ng t ứ hu nhi t ệ bi n t
ế hiên enthalpy có giá tr d ị ư ng. ơ
Câu 2. Phát bi u nào s ể
au đây là không đúng? A. Bi n
ế thiên enthalpy càng âm, ph n ả ng t ứ a r ỏ a càng nhi u ề nhi t ệ . B. Bi n t
ế hiên enthalpy càng dư ng, ph ơ n ả ng t ứ hu vào càng nhi u nhi ề t ệ . C. V i ớ ph n ả ng ứ t a ỏ nhi t ệ , năng lư ng ợ c a ủ hệ ch t ấ ph n ả ng ứ cao h n ơ năng lư ng ợ c a ủ hệ s n ả ph m ẩ . D. V i ớ ph n ả ng ứ thu nhi t ệ , năng lư ng ợ c a ủ hệ ch t ấ ph n ả ng ứ cao h n ơ năng lư ng ợ c a ủ hệ s n ả ph m ẩ . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D V i ớ ph n ả ng ứ thu nhi t ệ , năng lư ng ợ c a ủ h ệ ch t ấ ph n ả ng ứ th p ấ h n ơ năng lư ng ợ c a ủ hệ s n ả ph m ẩ , do đó ph n ả ng ứ di n ễ ra kèm theo sự h p ấ thu năng lư ng ợ dư i ớ d ng ạ nhiệt. o Câu 3. Cho ph n ả ng s ứ au: H H 2(g) + Cl2(k)  2HCl r 298 = -184,6 kJ. Ph n ả ng t ứ rên là A. ph n ả ng t ứ hu nhi t ệ . B. ph n ả ng t ứ a ỏ nhi t ệ . C. ph n ả ng t ứ h . ế D. ph n ả ng phân h ứ y ủ . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B o H r 298 < 0  Ph n ả ng l ứ à ph n ả ng t ứ a nhi ỏ t ệ . Câu 4. Cho các ph n ả ng s ứ au: o (1) C(s) + O H 2(g)  CO2(g) r 298 = -393,5 kJ 3 o (2) 2Al(s) + 2 O H 2(g)  Al2O3(s) r 298 = -1675,7 kJ o (3) CH H
4(g) + 2O2(g)  CO2(g) + 2H2O(l) r 298 = -890,36 kJ 5 o (4) C 2 H 2H2(g) +
O2(g)  2CO2(g) + H2O (l) r 298 = -1299,58 kJ Trong các ph n ả ng ứ trên, ph n ả ng nào t ứ a nhi ỏ u ề nhi t ệ nh t ấ ? A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Ph n ả ng ứ t a ỏ nhi t ệ bi n
ế thiên enthalpy có giá trị âm. Bi n ế thiên enthalpy càng âm, ph n ả ng t ứ a r ỏ a càng nhi u nhi ề t ệ .  Ph n ả ng t ứ a ỏ nhi u nhi ề t ệ nh t ấ là ph n ả ng ( ứ 4). Câu 5. Ngư i ờ ta s d ử ng ụ ch t
ấ nào trong đèn xì hàn, c t ắ kim lo i ạ ? A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C2H6. Hư ng d ẫn gi i M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Đáp án đúng là: B Ngư i ờ ta sử d ng
ụ C2H2 trong đèn xì hàn, c t ắ kim lo i ạ do ph n ả ng ứ đ t ố cháy C2H2 t a ỏ rất nhi u ề nhi t ệ . 5 o C 2 H 2H2(g) +
O2(g)  2CO2(g) + H2O (l) r 298 = -1299,58 kJ
Câu 6. Vì sao khi nung vôi, ngư i ờ ta ph i ả x p đá vôi ế l n v ẫ i ớ than trong lò? A. Vì ph n ả ng nung vôi ứ là ph n ả ng ứ t a nhi ỏ t ệ . B. Vì ph i ả ng nung vôi ứ là ph n ả ng t ứ hu nhi t ệ , c n nh ầ i t ệ t quá t ừ rình đ t ố cháy than. C. Để rút ng n ắ th i ờ gian nung vôi. D. Vì than h p t ấ hu b t ớ lư ng ợ nhi t ệ t a ỏ ra c a ủ ph n ả ng nung vôi ứ . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Khi nung vôi, ngư i ờ ta ph i ả x p ế đá vôi l n ẫ v i ớ than trong lò. Vì ph n ả ng ứ nung vôi là ph n ả ng ứ thu nhi t ệ , c n ầ nhi t ệ t ừ quá trình đ t ố cháy than, n u ế d ng ừ cung c p ấ nhi t ệ thì ph n ả ng nung vôi ứ sẽ không ti p di ế n. ễ Câu 7. Ph n ả ng nào s ứ au đây c n ph ầ i ả kh i ơ mào? A. Ph n ả ng t ứ o g ạ s ỉ t ắ . B. Ph n ả ng t ứ o ạ g đ ỉ ng. ồ C. Ph n ả ng n ứ . ổ D. Ph n ả ng t ứ rung hòa acid – base. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Đối v i ớ các ph n ả ng ứ t a ỏ nhi t ệ , m t ộ số ph n ả ng ứ c n ầ ph i ả kh i ơ mào. Ch ng ẳ h n ạ ph i ả đ t ố nóng để gây ph n ả ng ứ cho m t ộ lư ng ợ nh ỏ ch t ấ ban đ u ầ trong các ph n ả ng ứ
cháy, nổ, …; sau đó, ph n ả ng ứ t a ỏ nhi t ệ có thể ti p ế di n ễ mà không c n ầ ti p ế t c ụ đun nóng.
Câu 8. Cho các phát bi u s ể au: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) (1) H u ầ h t ế các ph n ả ng ứ thu nhi t ệ và t a ỏ nhi t ệ đ u ề c n ầ thi t ế kh i ơ mào (đun ho c ặ đốt nóng …). (2) Khi đ t ố cháy t ờ gi y ấ hay đ t ố lò than, ta c n ầ th c ự hi n ệ giai đo n ạ kh i ơ mào nh ư đun ho c ặ đốt nóng. (3) M t ộ số ph n ả ng ứ thu nhi t ệ di n ễ ra b ng ằ cách l y ấ nhi t ệ t ừ môi trư ng ờ bên ngoài, nên làm cho nhi t ệ độ c a m ủ ôi trư ng ờ xung quanh gi m ả đi. (4) Sau giai đo n ạ kh i ơ mào, ph n ả ng t ứ a nhi ỏ t ệ c n ph ầ i ả ti p t ế c đun ho ụ c đ ặ t ố nóng. Trong các phát bi u t
ể rên, số phát bi u đúng l ể à A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Phát bi u đúng: ể (2), (3), (4). Phát bi u (
ể 1) không đúng, vì: + Hầu h t ế các ph n ả ng t ứ hu nhi t ệ c n t ầ hi t ế kh i ơ mào (đun ho c đ ặ t ố nóng …) + Ph n ả ng t ứ a nhi ỏ t ệ có th có, có t ể h không c ể n kh ầ i ơ mào, tùy ph n ả ng c ứ t ụ h . ể o Câu 9. Cho ph n ả ng: ứ CH H
4(g) + H2O(l)  CO2(g) + 3H2(g) r 298 = 250 kJ. Ở đi u ề ki n ệ chu n, ẩ để thu đư c ợ 2 gam H2, ph n ả ng ứ này c n ầ h p ấ thu nhi t ệ lư ng ợ b ng ằ bao nhiêu? A. 250 kJ. B. 83,33 kJ. C. 125 kJ. D. 50 kJ. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo