UNIT 15: COUNTRIES A. We are the world
I. Hãy ghép các quốc gia, quốc tịch và ngôn ngữ. Nation Nationality Language (Quốc gia) (Quốc tịch) (Ngôn ngữ) Vietnam German Vietnamese Canada Vietnamese Spanish France Australian Chinese China Spanish German The United States British English & French Japan Chinese French Great Britain American American Australia French English Germany Canadian Japanese Spain Japanese English
II. Hoàn tất các câu sau.
hotel, father, aunt, museum, temple, grandmother, uncle, restaurant, bay, beach, mother, sister, citadel, grandfather
1.family: father,____________________________________________
_________________________________________________________
2. places: hotel,_____________________________________________
_________________________________________________________
III. Điền vào chỗ trống với các giới từ thích hợp.
Ex: Minh is from Vietnam. He is Vietnamese. He speaks Vietnamese.
1. John is from the United States.
He is _______. He speaks _______. 2. Her friends are from China.
They are _______. They speak _______. 3. Francoise is from France.
He is _______. He speaks _______. 4. Joko is from Japan.
She is _______. She speaks _______.
5. Susan is from Great Britain.
She is _______. She speaks _______.
6. Laura and Peter are from Canada.
They are _______. They speak _______. 7. We are from Spain.
We are _______. We speak _______. 8. I am from Australia. I am _______. I speak _______.
III. Hoàn tất câu với từ cho sẵn trong khung. world speak languages Singaporian nationality
1. My father can _______ French and German.
2. They are from Singapore. They're _______. 3. He has French _______.
4. China and the USA are two big countries in the _______.
5. How many _______ can you speak?
IV. Đặt câu để hỏi người nào đó từ đâu đến và trả lời theo từ gọi ý. Ex: you / Vietnam
Where are you from? ~ I am from Vietnam. he / England
Where is he from? ~ He is from England. 1. Miss Lan / Vietnam
______________________________________ 2. Michele / France
______________________________________ 3. Peter / the USA
______________________________________ 4. they / Australia
______________________________________ 5. you / Canada
______________________________________
6. Susan and Laura / Great Britain
______________________________________ 7. Yoko / Japan
______________________________________ 8. your friends / China
______________________________________
V. Đặt câu hỏi về quốc tịch và trả lời theo từ gợi ý.
Ex: Lee / Chinese What is Lee's nationality? He is Chinese. 1. Susan / British
______________________________________ 2. he / Australian
______________________________________ 3. you / Vietnamese
______________________________________ 4. Michele / French
______________________________________ 5. Sumi / Japanese
______________________________________
6. she / Canadian
______________________________________
VI. Đặt câu để hỏi người nào đó nói ngôn ngữ gì và viết câu trả lời theo các từ gợi ý. Ex: you / Vietnamese
Which language do you speak? I speak Vietnamese. John / American
Which language does John speak? He speaks American. 1. Francoise / French
______________________________________ 2. Susan and Laura / English
______________________________________ 3. Joko / Japanese
______________________________________ 4. Miguel / Spanish
______________________________________ 5. you / German
______________________________________ 6. your friends / Chinese
______________________________________
VII. Hoàn tất đoạn hội thoại.
Mai : Hello. I'm Mai. What's (1) _______ name?
John : Hello. (2) _______ name's John. Nice to meet you.
Mai : (3) _______ are you from, John?
John : I'm (4) _______ Australia. Mai : What's your (5) _______?
John : I'm Australian. What about you?
Mai : I'm from Vietnam. I'm (6) _______.
(7) _______ language do you speak?
John : I (8) _______ English. Can you speak English?
Mai : Yes, I can speak a little English.
B Cities, building and people
I. Hãy ghép các quốc gia với thành phố thủ đô của nó.
Nation (Quốc gia)
Capital City (Thủ đô) 1. Vietnam a. Washington D.C 1. c 2. Canada b. Berlin 2. _______ 3. France c. Hanoi 3. _______ 4. China d. Tokyo 4. _______ 5. The United States e. Ottawa 5. _______ 6. Japan f. Paris 6. _______ 7. Great Britain g. Beijing 7. _______ 8. Australia h. Madrid 8. _______
9. Germany i. London 9. _______ 10. Spain j. Canberra 10. _______
II. Điền vào mỗi ô trống một chữ cái để tạo thành từ. Ex: p_ _p_e people 1. b_ _ld_ _g 3. p_p_lat_ _n 5. t_w_r 7. h_g 2. w_r_d 4. c_pi_al 6. st_ _ct_re 8. th_ _k
III. Viết dạng so sánh hon và so sánh nhất của các tính từ. Ex: big bigger biggest 1. small ____________________ ____________________ 2. long ____________________ ____________________ 3. short ____________________ ____________________ 4. tall ____________________ ____________________ 5. strong ____________________ ____________________ 6. high ____________________ ____________________ 7. thick ____________________ ____________________ 8. old ____________________ ____________________ 9. young ____________________ ____________________ 10. fat ____________________ ____________________
IV. Viết câu so sánh hơn, dùng các từ gợi ý.
Ex: Hanoi / small / Ho Chi Minh City
Hanoi is smaller than Ho Chi Minh City.
1. Phong's school / big / Thu's school
______________________________________ 2. Nam / tall / Ba
______________________________________
3. These houses / high / those houses
______________________________________ 4. Mai / young / her sister
______________________________________
5. The Mekong River / long / the Red River
______________________________________
6. The girls / short / the boys
______________________________________ 7. Mr Ha / fat / Mr Tan
______________________________________ 8. I / strong / my brother
______________________________________
V. Viết câu so sánh nhất, dùng các từ gợi ý.
Bài tập Unit 15: COUNTRIES - Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án
319
160 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(319 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 15: COUNTRIES
A. We are the world
I. Hãy ghép các quốc gia, quốc tịch và ngôn ngữ.
Nation
(Quốc gia)
Nationality
(Quốc tịch)
Language
(Ngôn ngữ)
Vietnam
German
Vietnamese
Canada
Vietnamese Spanish
France
Australian Chinese
China
Spanish German
The United States
British English & French
Japan
Chinese French
Great Britain
American American
Australia
French English
Germany
Canadian Japanese
Spain
Japanese English
II. Hoàn tất các câu sau.
hotel, father, aunt, museum, temple, grandmother, uncle, restaurant, bay, beach, mother, sister,
citadel, grandfather
1.family: father,____________________________________________
_________________________________________________________
2. places: hotel,_____________________________________________
_________________________________________________________
III. Điền vào chỗ trống với các giới từ thích hợp.
Ex: Minh is from Vietnam. He is Vietnamese. He speaks Vietnamese.
1. John is from the United States.
He is _______. He speaks _______.
2. Her friends are from China.
They are _______. They speak _______.
3. Francoise is from France.
He is _______. He speaks _______.
4. Joko is from Japan.
She is _______. She speaks _______.
5. Susan is from Great Britain.
She is _______. She speaks _______.
6. Laura and Peter are from Canada.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
They are _______. They speak _______.
7. We are from Spain.
We are _______. We speak _______.
8. I am from Australia.
I am _______. I speak _______.
III. Hoàn tất câu với từ cho sẵn trong khung.
world speak languages Singaporian nationality
1. My father can _______ French and German.
2. They are from Singapore. They're _______.
3. He has French _______.
4. China and the USA are two big countries in the _______.
5. How many _______ can you speak?
IV. Đặt câu để hỏi người nào đó từ đâu đến và trả lời theo từ gọi ý.
Ex: you / Vietnam Where are you from? ~ I am from Vietnam.
he / England Where is he from? ~ He is from England.
1. Miss Lan / Vietnam
______________________________________
2. Michele / France
______________________________________
3. Peter / the USA
______________________________________
4. they / Australia
______________________________________
5. you / Canada
______________________________________
6. Susan and Laura / Great Britain
______________________________________
7. Yoko / Japan
______________________________________
8. your friends / China
______________________________________
V. Đặt câu hỏi về quốc tịch và trả lời theo từ gợi ý.
Ex: Lee / Chinese What is Lee's nationality? He is Chinese.
1. Susan / British ______________________________________
2. he / Australian ______________________________________
3. you / Vietnamese ______________________________________
4. Michele / French ______________________________________
5. Sumi / Japanese ______________________________________
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
6. she / Canadian ______________________________________
VI. Đặt câu để hỏi người nào đó nói ngôn ngữ gì và viết câu trả lời theo các từ gợi ý.
Ex: you / Vietnamese Which language do you speak? I speak Vietnamese.
John / American Which language does John speak? He speaks American.
1. Francoise / French
______________________________________
2. Susan and Laura / English
______________________________________
3. Joko / Japanese
______________________________________
4. Miguel / Spanish
______________________________________
5. you / German
______________________________________
6. your friends / Chinese
______________________________________
VII. Hoàn tất đoạn hội thoại.
Mai : Hello. I'm Mai. What's (1) _______ name?
John : Hello. (2) _______ name's John. Nice to meet you.
Mai : (3) _______ are you from, John?
John : I'm (4) _______ Australia.
Mai : What's your (5) _______?
John : I'm Australian. What about you?
Mai : I'm from Vietnam. I'm (6) _______.
(7) _______ language do you speak?
John : I (8) _______ English. Can you speak English?
Mai : Yes, I can speak a little English.
B Cities, building and people
I. Hãy ghép các quốc gia với thành phố thủ đô của nó.
Nation (Quốc gia) Capital City (Thủ đô)
1. Vietnam a. Washington D.C 1. c
2. Canada b. Berlin 2. _______
3. France c. Hanoi 3. _______
4. China d. Tokyo 4. _______
5. The United States e. Ottawa 5. _______
6. Japan f. Paris 6. _______
7. Great Britain g. Beijing 7. _______
8. Australia h. Madrid 8. _______
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
9. Germany i. London 9. _______
10. Spain j. Canberra 10. _______
II. Điền vào mỗi ô trống một chữ cái để tạo thành từ.
Ex: p_ _p_e people
1. b_ _ld_ _g 3. p_p_lat_ _n 5. t_w_r 7. h_g
2. w_r_d 4. c_pi_al 6. st_ _ct_re 8. th_ _k
III. Viết dạng so sánh hon và so sánh nhất của các tính từ.
Ex: big bigger biggest
1. small ____________________ ____________________
2. long ____________________ ____________________
3. short ____________________ ____________________
4. tall ____________________ ____________________
5. strong ____________________ ____________________
6. high ____________________ ____________________
7. thick ____________________ ____________________
8. old ____________________ ____________________
9. young ____________________ ____________________
10. fat ____________________ ____________________
IV. Viết câu so sánh hơn, dùng các từ gợi ý.
Ex: Hanoi / small / Ho Chi Minh City
Hanoi is smaller than Ho Chi Minh City.
1. Phong's school / big / Thu's school
______________________________________
2. Nam / tall / Ba
______________________________________
3. These houses / high / those houses
______________________________________
4. Mai / young / her sister
______________________________________
5. The Mekong River / long / the Red River
______________________________________
6. The girls / short / the boys
______________________________________
7. Mr Ha / fat / Mr Tan
______________________________________
8. I / strong / my brother
______________________________________
V. Viết câu so sánh nhất, dùng các từ gợi ý.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ex: Mexico City / big / city / the world
Mexico City is the biggest city in the world.
1. Hoi An / old / town / Vietnam
______________________________________
2. The Nile River / long / river / the world
______________________________________
3. Nam / tall / boy / his class
______________________________________
4. Everest / high / mountain / the world
______________________________________
5. Petronas Twin Towers / tall / building / the world
______________________________________
6. They / big / buildings / the city
______________________________________
7. The weight lifters / strong / men
______________________________________
8. Mai's house / small / house / the village
______________________________________
VI. Đặt câu hỏi với "How + adjective" và trả lời theo các từ gợi ý.
Ex: long / the Red River? // 1,200 kilometers
How Ions is the Red River? It's 1,200 kilometers Ions.
1. high / the Sears Tower? // 442 meters
______________________________________
2. deep / this river? //10 meters
______________________________________
3. thick / that book? // 5 centimeters
______________________________________
4. old / Nam? // twelve
______________________________________
5. long / the Great Wall of China? // over 6,000 kilometers
______________________________________
6. tall / Nga? // 1,5 meters
______________________________________
7. big / the gardens? // 2 hectares
______________________________________
8. high / these buildings? // about 20 meters
______________________________________
VII. Đọc đoạn văn, sau đó trả lời các câu hỏi.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85