Bài tập Tiếng Anh 6 Friends plus (cả năm) có đáp án

7.2 K 3.6 K lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ tài liệu giải bài tập Tiếng Anh 6 (cả năm) Friends plus gồm: đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, bài tập và đề kiểm tra với mỗi Unit Tập 1 và Tập 2 (đáp án tại file pdf Giáo viên) mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(7208 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


UNIT 1: TOWNS AND CITIES THEORY
VOCABULARY (TỪ VỰNG) WORDS TYPE PRONUNCIATION MEANING 3D cinema (n) /ˌθriː ˌdiː ˈsɪnəmə/ Rạp chiếu phim 3D 3D film (n) /ˌθriː ˌdiː ˈfɪlm/ Phim 3D Beach (n) /biːʧ/ Bãi biển Bike (n) /baɪk/ Xe đạp Bridge (n) /brɪʤ/ Cây cầu Building (n) /ˈbɪldɪŋ/ Tòa nhà nhiều tầng Bus station (n) /ˈbʌs ˌsteɪʃn/ Trạm xe buýt Business (n) /ˈbɪznəs/ Việc kinh doanh Cabin (n) /ˈkæbɪn/ Ca-bin trên tàu thủy Café (n) /ˈkæfeɪ/ Tiệm cà phê/Quán ăn Castle (n) /ˈkɑːsl/ Tòa lâu đài Chef (n) /ʃef/ Bếp trưởng Chinatown (n) /ˈʧaɪnətaʊn/ Khu hoa kiều Cinema (n) /ˈsɪnəmə/ Rạp chiếu Clean (adj) /kliːn/ Sạch Climbing wall (n) /ˈklaɪmɪŋ ˌwɔːl/
Leo tường có điểm tựa Comfortable (adj) /ˈkʌmftəbl/ Tiện lợi/Dễ chịu Cruise ship (n) /ˈkruːz ˌʃɪp/ Du thuyền Dangerous (adj) /ˈdeɪnʤərəs/ Nguy hiểm Dirty (adj) /ˈdɜːti/ Bẩn/Dơ District (n) /ˈdɪstrɪkt/ Khu/Huyện Exciting (adj) /ɪkˈsaɪtɪŋ/ Hứng thú Famous (adj) /ˈfeɪməs/ Nổi tiếng Fantastic (adj) /fænˈtæstɪk/ Tuyệt vời Far (adj) /fɑː(r)/ Xa xôi Flat (n) /flæt/ Bằng phẳng

Friendly (adj) /ˈfrendli/ Thân thiện Help (n) /help/ Sự giúp đỡ Hot (adj) / hɒt/ Nóng nực Hotel (n) /həʊˈtel/ Khách sạn Library (n) /ˈlaɪbrəri/ Thư viện Market (n) /ˈmɑːkɪt/ Chợ Modern (adj) /ˈmɒdn/ Hiện đại Monument (n) /ˈmɒnjumənt/
Vật kỷ niệm/Đài kỷ niệm Noisy (adj) /ˈnɔɪzi/ Ồn ào Office (n) /ˈɒfɪs/ Văn phòng Office building (n) /ˈɒfɪs ˌbɪldɪŋ/
Văn phòng tại tòa nhà lớn Old part (phrase) / ˈəʊld pɑːt/ Bộ phận củ Park (n) /pɑːk/ Công viên Part (n) /pɑːt/ Phần Passenger (n) /ˈpæsɪnʤə(r)/ Hành khách Plant (n) /plɑːnt/ Thực vật Population (n) /pɒpjəˈleɪʃn/ Dân số Pretty (adj) /ˈprɪti/ Khá/Vừa phải Quiet (adj) /ˈkwaɪət/ Yên ả Restaurant (n) /ˈrestrɒnt/ Nhà hàng Safe (adj) /seɪf/ An toàn School (n) /skuːl/ Trường học Shop (n) /ʃɒp/ Cửa hàng Shopping centre (n) /ˈʃɒpɪŋ ˌsentə(r)/ Trung tâm mua sắm Skateboard park (n) /ˈskeɪtbɔːd ˌpɑːk/ Lướt ván (Khu vưc Sports centre (n) /ˈspɔːts ˌsentə(r)/ Trung tâm thể thao Sports team (n) /ˈspɔːts ˌtiːm/ Đội thể thao Square (n) /skweə(r)/ Hình vuông Street (n) /striːt/ Đường phố Swimming pool (n) /ˈswɪmɪŋ ˌpuːl/ Bể bơi Tall (adj) /tɔːl/ Cao Theatre (n) /ˈθɪətə(r)/ Nhà hat1 Tourist information (n) /ˌtʊərɪst
Trung tâm thông tin du lịch centre ɪnfəˈmeɪʃn ˌsentə(r)/ Train station (n) /ˈtreɪn ˌsteɪʃn/ Trạm tàu hỏa Tree (n) /triː/ Cây Ugly (adj) /ˈʌgli/ Xấu xí Unfriendly (adj) /ʌnˈfrendli/ Không than thiện

Welcome (adj) /ˈwelkəm/ Chào đón Zoo (n) /zuː/ Vườn bách thú/Sở thú
GRAMMAR (NGỮ PHÁP)
1. There is/ there isn’t và There are/ there aren’t (có…/ không có….) a. Chức năng
Dùng để giới thiệu rằng có cái gì, ai đó ở đâu trong hiện tại
There is/ There are… có nghĩa là có nhưng không có ý sở hữu, không thuộc về ai, chỉ là có,...
(+) Thể khẳng định: There is + a/an + Danh từ số ít.
Ex:
There is a swimming pool on the ship. (Có một bể bơi trên tàu.)
There are + some + danh từ số nhiều.
Ex:
There are some students in my class. (Có vài học sinh trong lớp tôi.) (-) Thể phủ định:
There + isn’t + a/an + N (isn’t = is not)
Ex: There isn’t a buffalo in the rice field.
(Không có một con trâu nào trên cánh đồng lúa.)
There + aren’t + any+ Ns..... (aren’t = are not)
Ex: There aren’t any apples in my bags.
(Không có bất kỳ quả táo nào trong túi của tôi.) (?) Thể nghi vấn:
Is + there + a/an + N số ít....?
Ex: Is there a school on the ship?
(Có phải có một ngôi trường trên tàu không?
Are + there + any + Ns.....?
Ex: Are there any students in your class?
(Có học sinh nào trong lớp bạn không?
Dùng để hỏi về số lượng hoặc vật Cấu trúc
How many + Nouns + are there…. ? Trả lời
• Nếu có 1 ta trả lời: There is one.
• Nếu có từ 2 trở lên, ta trả lời: There are + số lượng Ví dụ
How many people are there in your classroom?
There are forty-seven people.
How many people are there in her family? There are four people.
b. Cách thêm đuôi “s” vào danh từ số nhiều


Chỉ những danh từ đếm được mới có dạng số nhiều. Để chuyển danh từ từ số ít sang số nhiều ta làm như sau:
Thêm “s” vào cuối hầu hết các danh từ a flower – flowers a book – books an apple – apples
Danh từ có tận cùng bằng “s, sh, ss, ch, x, o” ta Tomato- tomatoes
thêm “es” vào cuối danh từ đó Bus – buses Box- boxes
Danh từ gốc nước ngoài hoặc danh từ tóm lược Radio – radios
tận cùng bằng “o” thì chỉ thêm “s” Photo – photos Piano – pianos
Danh từ tận cùng bằng + “y” thì bỏ “y” và thêm Baby- babies “ies” Country – countries Fly- flies
Danh từ tận cùng bằng nguyên âm + “y” thì Boy – boys
thêm “s” như bình thường Day – days Monkey – monkeys
Danh từ tận cùng bằng “f” hoặc “fe” thì bỏ “f”/ Knife- knifes
“fe” rồi thêm “ves” Leaf- leaves Life – lives Shelf – shelves Wife – wives Wolf – wolves
c. Các dạng đặc biệt của danh từ số nhiều
Để không bị nhầm lẫn khi làm dạng bài tập There is/ There are…, các em cần lưu ý dạng đặc biệt của
một vài danh từ đếm được số nhiều dưới đây:


zalo Nhắn tin Zalo