UNIT 2: AT SCHOOL A. Come in
I. Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ. Ex: owdn down 1. meco __________ 3. dtans __________ 5. peon __________ 2. ist __________ 4. koob __________ 6. clsoe __________
II. Kết hợp các từ ở cột A với các từ ở cột B. Sau đó viết ra thành các câu mệnh lệnh. A B Come your book 1. Come in Stand down 2. __________ Open in 3. __________ Sit your book 4. __________ Close up 5. __________
III. Hoàn tất đoạn hội thoại.
Children : Good morning, teacher. Teacher
: __________ __________, children. Sit __________, please. Children : __________ you Teacher
: __________ your book to Unit 2. Listen and repeat. B. Where do you live?
I. Điền vào mỗi chỗ trống một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng Ex: n_m. 1. 1_v_ 3. wh_t 5. c_ty 7. w_er_ 2. h_us_ 4. s_re_t 6. sp_ll 8. y_ _r
II. Điền vào chỗ trống với các đại từ I, you, my, your.
1. What's __________ name? 5. Where do __________ live? 2. __________ name's Phong.
6. __________ live on Le Loi Street. 3. How old are __________?
7. How do __________ spell __________ name?
4. __________ am ten years old.
8. __________am Nam. This is __________ house.
III. Hỏi về tên, tuổi và trả lời theo gợi ý.
Ex: Lan /10 What's your name? My name's Lan.
How old are you? I'm ten years old.
1. Minh / 12 _______________________________
_______________________________
2. Luân / 15 _______________________________
_______________________________ 3. Long / 8
_______________________________
_______________________________
4. Phong /11 _______________________________
_______________________________ 5. Nga / 7
_______________________________
_______________________________ 6. Thu / 20
_______________________________
_______________________________
IV. Hỏi về nơi ở và trả lời theo gợi ý.
Ex: you / on Le Loi Street. Where do you live? I live on Le Loi Street.
Lan / in a house Where does Lan live? She lives in a house. 1. you / on Nguyen Hue Street
_______________________________ 2. he / in a city
_______________________________ 3. Nga / on Ngo Quyen Street
_______________________________ 4. Mr Nam / in Viet Nam
_______________________________
5. Peter & Jane / in the USA
_______________________________ 6. they / in Ho Chi Minh City
_______________________________
V. Sắp xếp các câu đối thoại thành đoạn hội thoại hợp lý.
__________ I'm Nam. Where do you live? __________ My name's Nga.
_____1____ Hello. What's your name?
__________ I live on Nguyen Trai Street.
__________ How old are you. Nga?
__________ I'm twelve years old.
__________ I'm eleven. And you?
VI. Hoàn tất đoạn hội thoại.
Miss Hoa : Come __________, please. Lan : Good morning. Miss Hoa.
Miss Hoa : __________ __________. Please __________ down. Lan : __________ you.
Miss Hoa : __________ __________ __________ __________? Lan : My name's Lan.
Miss Hoa : __________ __________ __________ spell it? Lan : L . A . N
Miss Hoa : __________ __________ __________ __________, Lan? Lan : I'm twelve years old.
Miss Hoa : Where __________ __________ __________? Lan
: __________ __________ on Nguyen Hue Street. C. My school
I. Điền vào mỗi chỗ trống một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng. Ex: b_ _k book 1. st_d_nt 3. cl_ss_o_m 5. p_n_il 2. t_a_her 4. d_s_ 6. w_st_b_sk_t
II. Sắp xếp các chữ cái thành từ. Ex: kobo book 1. lockc __________ 4. hirer __________ 7. rarese __________ 2. ndiwow __________ 5. nep __________ 8. eaterch __________ 3. doarb __________ 6. rodo __________ 9. gab __________
III. Hãy phát âm và đặt dấu trọng âm của các từ sau. Ex: 'open student teacher classroom eraser pencil ruler window morning evening afternoon
IV. Hãy viết a hoặc an trước các danh từ. 1. __________ book 4. __________window 7. __________teacher 2. __________ pencil 5. __________ice cream 8. __________ desk 3. __________ eraser 6. __________ student 9. __________ apple
V. Đặt câu hỏi với "What" và trả lời theo các từ gợi ý. Ex: this / book
What is this? It’s a book. that / pen
What is that? It's a pen. 1. this / desk
_______________________________ 2. that / eraser
_______________________________ 3. this / pencil
_______________________________ 4. that / window
_______________________________ 5. this / ink-pot
_______________________________ 6. that / school
_______________________________
VI. Viết các câu hỏi.
Ex: This is my pen. Is this your pen? 1. This is my teacher.
_______________________________
2. That is my classmate. _______________________________
3. This is my schoolbag. _______________________________ 4. That is my ruler.
_______________________________ 5. This is my house.
_______________________________
VII. Viết các câu trả lời. Ex: Is this your pen?
Yes. This is my pen. / No. That is my pen.
1. Is that your classroom? (Yes) _______________________________ 2. Is this your book? (No)
_______________________________
3. Is that your teacher? (Yes)
_______________________________ 4. Is this your pencil? (No)
_______________________________ 5. Is that your eraser? (No)
_______________________________
VIII. Hoàn tat đoạn hội thoại.
Nam: Hello, Jane. __________ __________ you?
Jane: __________, thanks. And __________?
Nam: I __________ __________, __________you.
__________ is that in English, Jane?
Jane: Well, It's __________ eraser.
Nam: __________ that your eraser?
Jane: No. This is __________ eraser. TEST FOR UNIT 2
I. Chọn từ, cụm từ hoặc câu thích hợp để điền vào chỗ trống.
Ex: I live __________ Tran Phu Street. a. to b. on c. at 1. __________is your name? a. Where b. What c. How
2. __________this your schoolbag? a. Is b. Are c. Am
3. __________your books, please. a. Come b. Stand c. Close
4. __________do you spell your name? a. Where b. What c. How 5. This is __________ eraser. a. an b. a c. the
Bài tập Unit 2: AT SCHOOL - Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án
275
138 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(275 )5
4
3
2
1
![](/assets/images/avatar.png)
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
![](/assets/images/avatar.png)
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
![](https://tailieugiaovien.com.vn/storage/uploads/documents/c6078bc23c655c7f1c8651058a727f78/bg1.png)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 2: AT SCHOOL
A. Come in
I. Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ.
Ex: owdn down
1. meco __________ 3. dtans __________ 5. peon __________
2. ist __________ 4. koob __________ 6. clsoe __________
II. Kết hợp các từ ở cột A với các từ ở cột B. Sau đó viết ra thành các câu mệnh lệnh.
A B
Come your book 1. Come in
Stand down 2. __________
Open in 3. __________
Sit your book 4. __________
Close up 5. __________
III. Hoàn tất đoạn hội thoại.
Children : Good morning, teacher.
Teacher : __________ __________, children. Sit __________, please.
Children : __________ you
Teacher : __________ your book to Unit 2. Listen and repeat.
B. Where do you live?
I. Điền vào mỗi chỗ trống một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng
Ex: n_m.
1. 1_v_ 3. wh_t 5. c_ty 7. w_er_
2. h_us_ 4. s_re_t 6. sp_ll 8. y_ _r
II. Điền vào chỗ trống với các đại từ I, you, my, your.
1. What's __________ name? 5. Where do __________ live?
2. __________ name's Phong. 6. __________ live on Le Loi Street.
3. How old are __________? 7. How do __________ spell __________ name?
4. __________ am ten years old. 8. __________am Nam. This is __________ house.
III. Hỏi về tên, tuổi và trả lời theo gợi ý.
Ex: Lan /10 What's your name? My name's Lan.
How old are you? I'm ten years old.
1. Minh / 12 _______________________________
_______________________________
2. Luân / 15 _______________________________
_______________________________
3. Long / 8 _______________________________
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
![](https://tailieugiaovien.com.vn/storage/uploads/documents/c6078bc23c655c7f1c8651058a727f78/bg2.png)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
_______________________________
4. Phong /11 _______________________________
_______________________________
5. Nga / 7 _______________________________
_______________________________
6. Thu / 20 _______________________________
_______________________________
IV. Hỏi về nơi ở và trả lời theo gợi ý.
Ex: you / on Le Loi Street. Where do you live? I live on Le Loi Street.
Lan / in a house Where does Lan live? She lives in a house.
1. you / on Nguyen Hue Street
_______________________________
2. he / in a city
_______________________________
3. Nga / on Ngo Quyen Street
_______________________________
4. Mr Nam / in Viet Nam
_______________________________
5. Peter & Jane / in the USA
_______________________________
6. they / in Ho Chi Minh City
_______________________________
V. Sắp xếp các câu đối thoại thành đoạn hội thoại hợp lý.
__________ I'm Nam. Where do you live?
__________ My name's Nga.
_____1____ Hello. What's your name?
__________ I live on Nguyen Trai Street.
__________ How old are you. Nga?
__________ I'm twelve years old.
__________ I'm eleven. And you?
VI. Hoàn tất đoạn hội thoại.
Miss Hoa : Come __________, please.
Lan : Good morning. Miss Hoa.
Miss Hoa : __________ __________. Please __________ down.
Lan : __________ you.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
![](https://tailieugiaovien.com.vn/storage/uploads/documents/c6078bc23c655c7f1c8651058a727f78/bg3.png)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Miss Hoa : __________ __________ __________ __________?
Lan : My name's Lan.
Miss Hoa : __________ __________ __________ spell it?
Lan : L . A . N
Miss Hoa : __________ __________ __________ __________, Lan?
Lan : I'm twelve years old.
Miss Hoa : Where __________ __________ __________?
Lan : __________ __________ on Nguyen Hue Street.
C. My school
I. Điền vào mỗi chỗ trống một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng.
Ex: b_ _k book
1. st_d_nt 3. cl_ss_o_m 5. p_n_il
2. t_a_her 4. d_s_ 6. w_st_b_sk_t
II. Sắp xếp các chữ cái thành từ.
Ex: kobo book
1. lockc __________ 4. hirer __________ 7. rarese __________
2. ndiwow __________ 5. nep __________ 8. eaterch __________
3. doarb __________ 6. rodo __________ 9. gab __________
III. Hãy phát âm và đặt dấu trọng âm của các từ sau.
Ex: 'open
student teacher classroom eraser pencil
ruler window morning evening afternoon
IV. Hãy viết a hoặc an trước các danh từ.
1. __________ book 4. __________window 7. __________teacher
2. __________ pencil 5. __________ice cream 8. __________ desk
3. __________ eraser 6. __________ student 9. __________ apple
V. Đặt câu hỏi với "What" và trả lời theo các từ gợi ý.
Ex: this / book What is this? It’s a book.
that / pen What is that? It's a pen.
1. this / desk _______________________________
2. that / eraser _______________________________
3. this / pencil _______________________________
4. that / window _______________________________
5. this / ink-pot _______________________________
6. that / school _______________________________
VI. Viết các câu hỏi.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
![](https://tailieugiaovien.com.vn/storage/uploads/documents/c6078bc23c655c7f1c8651058a727f78/bg4.png)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ex: This is my pen. Is this your pen?
1. This is my teacher. _______________________________
2. That is my classmate. _______________________________
3. This is my schoolbag. _______________________________
4. That is my ruler. _______________________________
5. This is my house. _______________________________
VII. Viết các câu trả lời.
Ex: Is this your pen? Yes. This is my pen. / No. That is my pen.
1. Is that your classroom? (Yes) _______________________________
2. Is this your book? (No) _______________________________
3. Is that your teacher? (Yes) _______________________________
4. Is this your pencil? (No) _______________________________
5. Is that your eraser? (No) _______________________________
VIII. Hoàn tat đoạn hội thoại.
Nam: Hello, Jane. __________ __________ you?
Jane: __________, thanks. And __________?
Nam: I __________ __________, __________you.
__________ is that in English, Jane?
Jane: Well, It's __________ eraser.
Nam: __________ that your eraser?
Jane: No. This is __________ eraser.
TEST FOR UNIT 2
I. Chọn từ, cụm từ hoặc câu thích hợp để điền vào chỗ trống.
Ex: I live __________ Tran Phu Street.
a. to b. on c. at
1. __________is your name?
a. Where b. What c. How
2. __________this your schoolbag?
a. Is b. Are c. Am
3. __________your books, please.
a. Come b. Stand c. Close
4. __________do you spell your name?
a. Where b. What c. How
5. This is __________ eraser.
a. an b. a c. the
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
![](https://tailieugiaovien.com.vn/storage/uploads/documents/c6078bc23c655c7f1c8651058a727f78/bg5.png)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
6. Where__________?
a. do live you b. do you live c. you live
7. __________ - It's a board.
a. What it is? b. What is that? c. What this?
8. Is this your class? - __________
a. No. It’s a class. b. No, this is not. c. No. That's my class.
II. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.
1. I live __________ Le Loi Street. 4. Tom and Jane live __________ the USA.
2. We live __________ a city. 5. Stand __________, please.
3. They live __________ Ha Noi. 6. Sit __________ and open your books.
III. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1. classroom / is / my / this / and / desk / my / that / is.
________________________________________
2. in / house / we / on / live / a / Le Loi Street.
________________________________________
3. name / student / my / am / Hung / is / and / a / I.
________________________________________
IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời
1. __________? - I’m fine, thanks
2. __________? - My name’s Nga
2. __________? - I’m twelve
4. __________? - I live on Nguyen Du Street
5. __________? - It’s a clock
6. __________? - No. That is my class
V. Đọc đoạn văn, sau đó trả lời các câu hỏi.
Hi, I’m Nam. I’m twelve years old. I live in a house in Ho Chi Minh City. My house is on Hung
Vuong Street. I’m a student at Hong Bang School. This is my school and that is my teacher. Her name is
Hoa.
1. What’s his name? ________________________________________
2. How old is he? ________________________________________
3. Does he live in Ha Noi? ________________________________________
4. Where is his house? ________________________________________
5. What school does he go to? ________________________________________
6. What is his teacher’s name? ________________________________________
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85