Bài tập Unit 5: THINGS I DO - Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án

303 152 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập. 
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(303 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 5: THINGS I DO
A. My day
I. Điền vào mỗi chỗ trống một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng.
Ex: m_rn_ _g morning
1. g_m_s 3. h_ _s_w_ _k 5. m_s_c 7. s_c_er
2. h_m_w_rk 4. t_l_vis_ _n 6. v_ll_yb_ll 8. br_ _kf_ _t
II. Cho dạng động từ được chia ngôi thứ 3 số ít, sau đó xếp các động từ này vào đúng cột theo
cách phát âm đuôi "s", "es".
play plays watch _______ go _______ listen _______
get _______ read _______ do _______ brush _______
/s/ / z / / iz /
_______ plays _______
_______ _______ _______
_______ _______ _______
III. Hãy kết hợp các động từ ở cột A với các từ hoặc cụm từ ở cột B.
A B
1. play a. television 1. e
2. get b. books 2. _______
3. do c. to school 3. _______
4. go d. up 4. _______
5. watch e. soccer 5. _______
6. listen to f. teeth 6. _______
7. brush g. homework 7. _______
8. read h. music 8. _______
IV. Đặt câu hỏi với What và trả lời theo các từ gợi ý.
Ex: Nam/ listen to music What does Nam do after schooll? He listens to music.
1. She / do the housework
_____________________________________
2. They / play volleyball
_____________________________________
3. Nga / read books
_____________________________________
4. you / do my homework
_____________________________________
5. Tuan / play soccer
_____________________________________
6. Nam and Son / watch television.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
_____________________________________
V. Viết câu phủ định và nghi vấn.
Ex: Nga gets up at six. Nga doesn't set up at six.
Does Nga get up at six?
1. They play volleyball every afternoon.
_____________________________________
_____________________________________
2. Nam does the homework after school.
_____________________________________
_____________________________________
3. My mother watches television every night.
_____________________________________
_____________________________________
4. I go to school in the morning.
_____________________________________
_____________________________________
5. Tuan listens to music after school.
_____________________________________
_____________________________________
6. Jane and Mary have breakfast at 6.30.
_____________________________________
_____________________________________
7. She reads newspapers every morning.
_____________________________________
_____________________________________
8. We play soccer after school.
_____________________________________
_____________________________________
VI. Điền vào chỗ trống với do / does/ don't/ doesn't
Ex. Do you go to school in the morning? - No, I don't.
1. Nga have breakfast at 8.00? - No, she _______.
2. hey play soccer every afternoon? - Yes, they _______.
3. he watch television every night? - Yes, he _______.
4. Nam and Ba do the housework after school? - No, they _______.
5. your brother read every evening? - No, he _______.
6. you play games after school? - Yes, we _______.
VII. Viết các mẫu đối thoại với các từ gợi ý.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ex: - he / watch television / every night / read
A: Does he watch television every night?
B: No, he doesn't.
A: What does he do?
B: He reads.
- you / do the housework / after school
A: Do you do the housework after school?
B: Yes, I do.
1. Nga / listen to music / after school / do her homework
A: _____________________________________
B: _____________________________________
A: _____________________________________
B: _____________________________________
2. they / play volleyball / every afternoon / play soccer
A: _____________________________________
B: _____________________________________
A: _____________________________________
B: _____________________________________
3. Phong / wash his face / every morning
A: _____________________________________
B: _____________________________________
4. you / go to school / in the afternoon / play games
A: _____________________________________
B: _____________________________________
A: _____________________________________
B: _____________________________________
VIII. Trả lời các câu hỏi.
1. What do you do after school? _____________________________________
2. Do you play soccer? _____________________________________
3. What do you do in the evening? _____________________________________
4. Do you watch television every evening? _____________________________________
B. My routine
I. Hoàn tất câu với động từ thích hợp trong khung.
get take eat go have play watch do start finish
Ex: I get up at 6 o'clock.
1.I _______ a shower every morning.
2. I _______ a big lunch at school.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
3. I _______ games in the afternoon.
4. I _______ classes from 7 to 11.15.
5. I _______ television every night.
6. I _______ to bed at 10 o'clock.
7. I _______ the housework after school.
8. Classes _______ at 7.00 and _______ at 11.15
II. Viết các mốc thời gian sau bằng chữ.
1. 6:10 ten past six 6. 9:50 _____________________
2. 6:45 a quarter to seven 7. 10:55 _____________________
3. 6:30 _____________________ 8. 5:15 _____________________
4. 7:45 _____________________ 9. 11:40 _____________________
5. 8:25 _____________________ 10. 12:05 _____________________
III. Đặt câu hỏi với "What time" và trả lời theo gợi ý.
Ex: he / have breakfast / 6.00
What time does he have breakfast? He has breakfast at six o'clock.
1. your family / have lunch / 12.00
_____________________________________
2. you / get up / 6.30
_____________________________________
3. she / go to school / 6.45
_____________________________________
4. Nam / get dressed / 7.15
_____________________________________
5. Nam and Nga / go home / 11.50
_____________________________________
6. they / do their homework / 2.25
_____________________________________
7. Nga / take a shower / 6.10
_____________________________________
8. we / play soccer / 5.40
_____________________________________
IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
Every day, Nam (get) _______ up at 6 o'clock. He (take) _______ a shower, (brush) _______ his
teeth, (wash) _______ his face. Then he (eat) _______ a big breakfast at 6.30. After breakfast, he (get)
dressed and (go) _______ to school at 6.45. He (have) _______ classes from 7.00 to 11.15. After that he
(go) _______ home. He (have) _______ lunch at 11.50. At 3 o'clock, he (do) _______ his homework.
Then he (play) _______ volleyball at 4.30. At 7 o'clock he (have) dinner with his family, and then he
(watch) _______ television or (listen) _______ to music. Nam (go) _______ to bed at 10.30.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
V. Hãy viết về việc làm thường ngày của bạn, bắt đầu bằng.
Every day, I get up at _______________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
C Classes
I. Điền vào mỗi chỗ trông một chữ cái dể tạo thành từ đúng.
Ex: t_d_y today
1. _m_t_bl 3. m_ _h 5. h_st_r_
2. E_gl_ _h 4. l_te_at_re 6. ge_gr_ph_
II. Viết các ngày trong tuần từ các chữ cái cho sẵn.
Ex: irfyad Friday
1. aydnmo _______ 3. deewnsdya _______
2. uestayd _______ 4. adyursth _______
III. Đọc và đặt dấu trọng âm các từ.
Ex: ‘listen
geography history literature English housework Wednesday
soccer volleyball routine timetable music today
IV. Điền vào chỗ trống với các giới từ in, on, at.
Ex: I go to school in the morning.
1. We have English _______ Monday.
2. I'm _______ class 6A.
3. My mother has breakfast _______ six o'clock.
4. They play games _______ the afternoon.
5. My school is _______ Le Loi Street.
6. I go to bed _______ half past ten.
7. The book is _______ the bookshelf.
8. We play volleyball _______ Saturday morning.
9. She never stays up late _______ night.
10. _______ Sundays, I get up _______ 7.30 _______ the morning.
V. Viết các mẫu đối thoại.
Ex: We / history / math Lan / history / math
A: Do we have history today? A: Does Lan have history today?
B: No, we don't. B: No, she doesn't
A: What do we have? A: What does she have?
B: We have math. B: She has math
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


UNIT 5: THINGS I DO A. My day
I. Điền vào mỗi chỗ trống một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng.
Ex: m_rn_ _g morning 1. g_m_s 3. h_ _s_w_ _k 5. m_s_c 7. s_c_er 2. h_m_w_rk 4. t_l_vis_ _n 6. v_ll_yb_ll 8. br_ _kf_ _t
II. Cho dạng động từ được chia ở ngôi thứ 3 số ít, sau đó xếp các động từ này vào đúng cột theo
cách phát âm đuôi "s", "es".
play plays watch _______ go _______ listen _______ get _______ read _______ do _______ brush _______ /s/ / z / / iz / _______ plays _______ _______ _______ _______ _______ _______ _______
III. Hãy kết hợp các động từ ở cột A với các từ hoặc cụm từ ở cột B. A B 1. play a. television 1. e 2. get b. books 2. _______ 3. do c. to school 3. _______ 4. go d. up 4. _______ 5. watch e. soccer 5. _______ 6. listen to f. teeth 6. _______ 7. brush g. homework 7. _______ 8. read h. music 8. _______
IV. Đặt câu hỏi với What và trả lời theo các từ gợi ý.
Ex: Nam/ listen to music What does Nam do after schooll? He listens to music. 1. She / do the housework
_____________________________________ 2. They / play volleyball
_____________________________________ 3. Nga / read books
_____________________________________ 4. you / do my homework
_____________________________________ 5. Tuan / play soccer
_____________________________________
6. Nam and Son / watch television.


_____________________________________
V. Viết câu phủ định và nghi vấn.
Ex: Nga gets up at six. Nga doesn't set up at six. Does Nga get up at six?
1. They play volleyball every afternoon.
_____________________________________
_____________________________________
2. Nam does the homework after school.
_____________________________________
_____________________________________
3. My mother watches television every night.
_____________________________________
_____________________________________
4. I go to school in the morning.
_____________________________________
_____________________________________
5. Tuan listens to music after school.
_____________________________________
_____________________________________
6. Jane and Mary have breakfast at 6.30.
_____________________________________
_____________________________________
7. She reads newspapers every morning.
_____________________________________
_____________________________________
8. We play soccer after school.
_____________________________________
_____________________________________
VI. Điền vào chỗ trống với do / does/ don't/ doesn't
Ex. Do you go to school in the morning? - No, I don't.
1. Nga have breakfast at 8.00? - No, she _______.
2. hey play soccer every afternoon? - Yes, they _______.
3. he watch television every night? - Yes, he _______.
4. Nam and Ba do the housework after school? - No, they _______.
5. your brother read every evening? - No, he _______.
6. you play games after school? - Yes, we _______.
VII. Viết các mẫu đối thoại với các từ gợi ý.


Ex: - he / watch television / every night / read
A: Does he watch television every night? B: No, he doesn't. A: What does he do? B: He reads.
- you / do the housework / after school
A: Do you do the housework after school? B: Yes, I do.
1. Nga / listen to music / after school / do her homework
A: _____________________________________
B: _____________________________________
A: _____________________________________
B: _____________________________________
2. they / play volleyball / every afternoon / play soccer
A: _____________________________________
B: _____________________________________
A: _____________________________________
B: _____________________________________
3. Phong / wash his face / every morning
A: _____________________________________
B: _____________________________________
4. you / go to school / in the afternoon / play games
A: _____________________________________
B: _____________________________________
A: _____________________________________
B: _____________________________________
VIII. Trả lời các câu hỏi.
1. What do you do after school?
_____________________________________ 2. Do you play soccer?
_____________________________________
3. What do you do in the evening?
_____________________________________
4. Do you watch television every evening? _____________________________________ B. My routine
I. Hoàn tấ
t câu với động từ thích hợp trong khung. get take eat go have play watch do start finish Ex: I get up at 6 o'clock.
1.I _______ a shower every morning.
2. I _______ a big lunch at school.


3. I _______ games in the afternoon.
4. I _______ classes from 7 to 11.15.
5. I _______ television every night.
6. I _______ to bed at 10 o'clock.
7. I _______ the housework after school.
8. Classes _______ at 7.00 and _______ at 11.15
II. Viết các mốc thời gian sau bằng chữ. 1. 6:10 ten past six 6. 9:50 _____________________ 2. 6:45 a quarter to seven 7. 10:55 _____________________ 3. 6:30 _____________________ 8. 5:15 _____________________ 4. 7:45 _____________________ 9. 11:40 _____________________ 5. 8:25 _____________________
10. 12:05 _____________________
III. Đặt câu hỏi với "What time" và trả lời theo gợi ý.
Ex: he / have breakfast / 6.00
What time does he have breakfast? He has breakfast at six o'clock.
1. your family / have lunch / 12.00
_____________________________________ 2. you / get up / 6.30
_____________________________________ 3. she / go to school / 6.45
_____________________________________ 4. Nam / get dressed / 7.15
_____________________________________
5. Nam and Nga / go home / 11.50
_____________________________________
6. they / do their homework / 2.25
_____________________________________ 7. Nga / take a shower / 6.10
_____________________________________ 8. we / play soccer / 5.40
_____________________________________
IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
Every day, Nam (get) _______ up at 6 o'clock. He (take) _______ a shower, (brush) _______ his
teeth, (wash) _______ his face. Then he (eat) _______ a big breakfast at 6.30. After breakfast, he (get)
dressed and (go) _______ to school at 6.45. He (have) _______ classes from 7.00 to 11.15. After that he
(go) _______ home. He (have) _______ lunch at 11.50. At 3 o'clock, he (do) _______ his homework.
Then he (play) _______ volleyball at 4.30. At 7 o'clock he (have) dinner with his family, and then he
(watch) _______ television or (listen) _______ to music. Nam (go) _______ to bed at 10.30.


zalo Nhắn tin Zalo